Kế hoạch bài học Hình học 9 - Đề kiểm tra chương 3

Câu 2.2: Các tứ giác nội tiếp được đường tròn là:

A. Hình thoi; hình bình hành B. Hình chữ nhật; Hình thang cân

C. Hình bình hành; hình vuông D. Hình thang, Tứ giác có 2 góc bằng 900

Câu 3.1: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), bán kính R = 1. Tâm O nằm trong tam giác ABC. Cho biết AB = , AC = . Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Số đo cung AB = 600 B. Số đo cung AC = 900

 C. Số đo cung BC = 1200 D. Cả ba đều sai

 

doc5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Hình học 9 - Đề kiểm tra chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Bài Số tiết Số câu Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Tỉ lệ Bài 1: Góc ở tâm. Số đo cung 2 3 Định nghĩa 1 So sánh hai cung Tổng 1 Bài 2: Liên hệ giữa cung và dây 2 2 Định lí 1; 2 1 Tổng 1 Bài 3: Góc nội tiếp 2 4 Định nghĩa 1 Định lí - hệ quả 1 1 Tổng 1 1 Bài 4: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung 2 3 Khái niệm 1 Định lí - hệ quả 1 Tổng 1 1 Bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn 2 3 Định nghĩa 1 Định lí 1, 2 1 Tổng 1 1 Bài 6: Cung chứa góc 2 3 Cung chứa góc 1 Tổng 1 Bài 7: Tứ giác nội tiếp 2 3 Định nghĩa 1 1 Định lí 1 Tổng 1 1 1 Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp 2 3 Định nghĩa 1 Tổng 1 Bài 9: Độ dài đường tròn, Diện tích hình tròn 2 3 Công thức tính độ dài Công thức tính diện tích 1 Tổng 1 Tổng 15 câu 6 3 4 2 Tỉ lệ D. ĐỀ RA 01: I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Chọn đáp án đúng khoanh tròn Câu 1.1: Góc ở tâm trong hình vẽ bên là: A. O1 B. ACB C. O2 D. ADB Câu 1.2: Để phát biểu: “Số đo của góc nội tiếp . cung bị chắn tương ứng” là phát biểu đúng, phải điền vào chổ trống cụm từ nào dưới đây? O A B C D O O O A. Bằng nửa B. Bằng C. Bằng nửa số đo của D. Bằng số đo của Câu 1.3: Trong các góc ở các hình sau góc nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: Câu 1.4: Cho hình vẽ bên, tứ giác ABCD ở hình nào là tứ giác nội tiếp A. Hình 1 và hình 2 B. Hình 2 và hình 3 C. Hình 1 và hình 4 D. Hình 3 và hình 4 Câu 2.1: Trên hình bên, cho biết BAC = 450; BDC = 450; SđDmE bằng: A. 50 B. 300 C. 200 D. 100 Câu 2.2: Các tứ giác nội tiếp được đường tròn là: A. Hình thoi; hình bình hành B. Hình chữ nhật; Hình thang cân C. Hình bình hành; hình vuông D. Hình thang, Tứ giác có 2 góc bằng 900 Câu 3.1: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), bán kính R = 1. Tâm O nằm trong tam giác ABC. Cho biết AB = , AC = . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số đo cung AB = 600 B. Số đo cung AC = 900 C. Số đo cung BC = 1200 D. Cả ba đều sai Câu 3.2: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành một góc AOB = 350 . Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 1450 B. 550 C. 350 D. 3250 Câu 3.4: Diện tích hình quạt tròn 1200 bán kính 3 cm là : A. (cm2) B. 2(cm2) C. 3(cm2) D. 4(cm2) Câu 4.1: Cho hình vẽ bên, biết E = 360; F = 260. Số đo BAD của tứ giác ABCD là: A. 1160 B. 1210 C. 1180 D. 1220 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Cho rABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AEHF và tứ giác BFEC nội tiếp. b) Tính độ dài cung nhỏ AC. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) c) Chứng minh đường thẳng OA EF. BÀI LÀM . D. ĐỀ RA 02: I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Chọn đáp án đúng khoanh tròn Câu 1.1: Góc ở tâm trong hình vẽ bên là: A. ACB B. O1 C. O2 D. ADB Câu 1.2: Để phát biểu: “Số đo của góc nội tiếp . cung bị chắn tương ứng” là phát biểu đúng, phải điền vào chổ trống cụm từ nào dưới đây? O A B C D O O O A. Bằng nửa số đo của B. Bằng C. Bằng nửa D. Bằng số đo của Câu 1.3: Trong các góc ở các hình sau góc nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: Câu 1.4: Cho hình vẽ bên, tứ giác ABCD ở hình nào là tứ giác nội tiếp A. Hình 1 và hình 2 B. Hình 1 và hình 4 C. Hình 2 và hình 3 D. Hình 3 và hình 4 Câu 2.1: Trên hình bên, cho biết BAC = 450; BDC = 450; SđDmE bằng: A. 50 B. 300 C. 200 D. 100 Câu 2.2: Các tứ giác nội tiếp được đường tròn là: A. Hình thoi; hình bình hành B. Hình thang, Tứ giác có 2 góc bằng 900 C. Hình bình hành; hình vuông D. Hình chữ nhật; Hình thang cân Câu 3.1: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), bán kính R = 1. Tâm O nằm trong tam giác ABC. Cho biết AB = 6, AC = 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số đo cung AB = 1800 B. Số đo cung AC = 900 C. Số đo cung BC = 1200 D. Số đo cung AC = 1200 Câu 3.2: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành một góc AOB = 350 . Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 1450 B. 550 C. 450 D. 3250 Câu 3.4: Diện tích hình quạt tròn 1200 bán kính 3 cm là : A. (cm2) B. 2(cm2) C. 3(cm2) D. 4(cm2) Câu 4.1: Cho hình vẽ bên, biết E = 360; F = 260. Số đo BAD của tứ giác ABCD là: A. 1150 B. 1210 C. 1160 D. 1220 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Cho rABC nhọn, C = 600 nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao AD và BE cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác CDHE và tứ giác ABDE nội tiếp. b) Tính độ dài cung nhỏ AB. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) c) Chứng minh đường thẳng OC DE. BÀI LÀM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDE KT CH3_12324126.doc
Tài liệu liên quan