Kế hoạch bài học Toán lớp 2 - Bài: Tìm số bị trừ

1. Kiểm tra bài cũ. (3 - 5)

 - H. làm bảng con: x + 16 = 42

 - Nhận xét

- Nêu tên gọi của x trong phép tính này?

-> Muốn tìm số hạng chưa biết em làm thế nào?

2. Dạy bài mới (15)

2.1. Giới thiệu bài: ( 1 – 2 )

- Chúng ta đã biết tìm số hạng chưa biết. Để các em biết tìm số bị trừ thì hôm nay chúng ta sẽ học bài: Tìm số bị trừ

2.2. Bài mới ( 13 – 14)

a. Giới thiệu cách tìm số bị trừ.

- G. Nêu bài toán: có 10 ô vuông cắt 4 ô vuông. Hỏi còn lại mấy ô vuông?

- 10 ô vuông cắt 4 ô vuông còn mấy ô vuông?

- Nêu phép tính tìm số ô vuông còn lại?

- H. nêu tên gọi thành phần phép trừ trên.

- Cụ cú một số ụ vuụng, cắt đi 4 ô vuụng, cũn lại 6 ụ vuụng.

+ Trước khi cắt cụ cú mấy ụ vuụng?

+ Số ô vuông trước khi cắt chớnh là thành phần nào trong phộp trừ?

 

docx5 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Toán lớp 2 - Bài: Tìm số bị trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: Nguyễn Thị Thu Hiờn Tuần 12 Toán Tìm số bị trừ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên cho điểm đó. 2. Kĩ năng: - Rèn năng lực hoạt động độc lập, mạnh dạn, tự tin trước tập thể. - Rèn khả năng tính toán nhanh, chính xác, phát triển tư duy toán học. 3. Thái độ: - Giáo dục H tích cực, tự giác trong học toán - Giáo dục các em có ý thức học tập, có lòng yêu thích, say mê môn toán II. Đồ dùng: - Giáo án điện tử, máy tính, máy soi, máy chiếu. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. (3 - 5’) - H. làm bảng con: x + 16 = 42 - Nhận xét - Nêu tên gọi của x trong phép tính này? -> Muốn tìm số hạng chưa biết em làm thế nào? 2. Dạy bài mới (15’) 2.1. Giới thiệu bài: ( 1 – 2’ ) - Chúng ta đã biết tìm số hạng chưa biết. Để các em biết tìm số bị trừ thì hôm nay chúng ta sẽ học bài: Tìm số bị trừ 2.2. Bài mới ( 13 – 14’) a. Giới thiệu cách tìm số bị trừ. - G. Nêu bài toán: có 10 ô vuông cắt 4 ô vuông. Hỏi còn lại mấy ô vuông? - 10 ô vuông cắt 4 ô vuông còn mấy ô vuông? - Nêu phép tính tìm số ô vuông còn lại? - H. nêu tên gọi thành phần phép trừ trên. - Cụ cú một số ụ vuụng, cắt đi 4 ụ vuụng, cũn lại 6 ụ vuụng. + Trước khi cắt cụ cú mấy ụ vuụng? + Số ụ vuụng trước khi cắt chớnh là thành phần nào trong phộp trừ? + Số bị trừ là mấy? -> Như vậy để tìm được SBT là 10 ta đã làm thế nào? * Lập phép tính: x - 4 = 6 - Ta cú thể gọi số bị trừ chưa biết là gỡ? - Cụ gọi số ô vuông ban đầu là x khi đó cụ có phép tính như thế nào? - Nêu tên gọi thành phần, kết quả phép trừ. - G. lưu ý cách trình bày phép tính dạng tìm thành phần. - H. vận dụng kiến thức đã học để tìm SBT. - Gọi nêu lại cách làm. -> Tìm SBT em làm thế nào? b. Ghi nhớ cách tìm SBT. -> Khi biết hiệu và số trừ, tìm số bị trừ em làm thế nào? - Đọc kết luận sgk/56 3. Luyện tập.(17’) *Bài 1/ 56: Tìm x (7’) - Chơi trũ chơi: Rung chuụng vàng + Phổ biến luật chơi: G đưa phép tính, H tính toán tìm và ghi nhanh kết quả vào bảng con. Hết giờ, H giơ bảng. G đưa kết quả, Em nào đúng thì giữ nguyên bảng, sai hạ bảng xuống. + Tổ chức cho H chơi. Cõu 1: Tỡm x: x – 4 = 8 - H giơ bảng – nờu cỏch làm Cõu 2: Chọn cỏch làm đỳng: A. x – 9 = 18 B. x – 9 = 18 x = 18 + 9 x = 18 - 9 x = 27 x = 9 - Vỡ sao em chọn đỏp ỏn A? Cõu 3: Chọn A, B hay C X – 10 = 25 15 35 45 - Tại sao kết quả là 35? Cõu 4: Viết kết quả ba phộp tớnh sau: d) x – 8 = 24 e) x – 7 = 21 g) x – 12 = 36 - x trong 3 phộp tớnh này là thành phần nào chưa biết? - Muốn tỡm số bị trừ em làm như thế nào? *Bài 2/ 56:Viết số thích hợp vào ô trống ( S – 4’ ) - KT: Tìm hiệu, số bị trừ để điền vào ô trống. . G chấm Đ/S - Chữa: soi bài H nhận xét - Chữa: + Vì sao điền số 7 vào ô trống đầu tiên? + Vì sao điền số 21 vào ô trống thứ hai? + Vì sao điền 94 vào ô trống cuối cùng? -> Nhắc lại cách tìm số bị trừ chưa biết, cách tìm hiệu. *Bài 3: Số? (2’ - S) - KT: Điền số thích hợp vào chỗ trống dựa trên cơ sở tìm số bị trừ . - Chữa; Cho H nêu lần lượt từng phép tính - Nhận xét - Chốt: Em có nhận xét gì về các số cần điền? + Để điền được các số đó, em đã làm thế nào? *Bài 4: Vẽ hai đoạn thẳng.... (4’ - S) - KT: Vẽ hai đoạn thẳng cắt nhau; Xác định điểm cắt nhau và đặt tên cho điểm đó. - Chữa: Nêu cách vẽ từng đoạn thẳng + Theo em, điểm cắt nhau đó nằm trên đoạn thẳng nào? - Chốt: Hai đoạn thẳng cắt nhau, có mấy điểm chung? * Dự kiến sai lầm của H. - Bài 1: Có thể H. yếu. còn lẫn sang cách tìm số hạng chưa biết. 4. Hoạt động 4 - Củng cố. (3’) - Muốn tìm số bị trừ, em làm thế nào? - Nhận xét giờ học. - Làm bảng con - Nhận xét - x là số hạng chưa biết - Muốn tìm số hạng chưa biết, lấy tổng trừ đi số hạng kia - H nhắc lại tên bài - H. Nêu số ô vuông còn lại . ... 6 ô vuông - H. Nêu phép tính (10 – 4 = 6 ) - 2- 3 em. - Cú 10 ụ vuụng - Số bị trừ - 10 - 10 = 6 + 4 - Cú thể gọi là □, ?, ∆, - x – 4 = 6 - H. Làm bảng con X – 4 = 6 X = 6 + 4 X = 10 - HKG nêu. - Để tìm SBT em lấy H cộng với ST - Khi biết hiệu và số bị trừ, tìm số bị trừ em lấy hiệu cộng với số trừ. - 3 – 4 em đọc kết luận. - H nghe luật chơi - H chơi - H làm: x – 4 = 8 x = 8 + 4 x = 12 Chọn đỏp ỏn A Chọn B d) x = 32 e) x = 28 g) x = 15 - Số bị trừ chưa biết - Hiệu + số trừ - Đọc thầm và nêu yêu cầu - Làm Sgk - Đáp án: 7; 21; 49; 62; 94. - Nhận xét - vì ô trống đầu tiên là tìm hiệu nên lấy SBT là 11 trừ đi số trừ là 4 được hiệu là 7 - Vì muốn tìm SBT lấy hiệu là 9 cộng với số trừ là 27. - Vì số cần tìm là SBT, mà muốn tìm SBT lấy H cộng với ST -> SBT = H + ST H = SBT – ST - Đọc thầm nêu yêu cầu - Làm sgk - Đáp án: 7; 10; 5 - Nêu lần lượt từng phép tính -> Đều là số bị trừ. - Để điền đúng số em lấy H + SBT - Đọc thầm yêu cầu. 1 H đọc to lại yêu cầu - H làm sgk - HKG nêu: Đặt thước kẻ và dùng bút nối 2 điểm A, B với nhau được đoạn thẳng AB. Tương tự với vẽ đoạn thẳng CD. - Điểm cắt đó nằm trên cả hai đoạn thẳng. - Hai đoạn thẳng cắt nhau chỉ có 1 điểm chung. - Muốn tìm SBT ta lấy H cộng với ST IV. Rút kinh nghiệm sau bài học .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxTim so tru_12299004.docx