Kế hoạch dạy học lớp 4 mới nhất năm học 2011-2012 theo công văn 5842 của bộ giáo dục

Rèn kĩ năng nói:

- HS chọn được 1 câu chuyện về 1 người vui tính. Biết k/c theo cách nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm, tính cách nhân vật hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật.

- Biết trao đổi với các bạn về ý nghiã câu chuyện.

- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.

Rèn kí năng nghe: Lắng nghe bạn kể, n/xét đúng lời kể của bạn.

 

doc41 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 7201 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch dạy học lớp 4 mới nhất năm học 2011-2012 theo công văn 5842 của bộ giáo dục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ói về người có nghị lực,ý chí vươn lên trong cuộc sống. Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung câu chuyện. 119 TĐ Vẽ trứng. 1 Đọc đúng tên riêng nước ngoài, đọc diễn cảm được lời thầy giáo. Hiểu nội dung:nhờ khổ công rèn luyện Lê – ô nác đô đã trở thành một họa sĩ thiên tài. 120 TLV Kết bài trong bài văn kể chuyện. 1 .Nhận biết được hai cách kết bài trong bài văn kể chuyện. Bước đầu viết được đoạn kết bàicho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng. 122 LT&C Tính từ.( TT) 1 Nắmđược một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất. Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất, tìm được một số từ chỉ đặc điểm , tính chất và đặt câu với từ vừa tìm được. 123 TLV Kể chuyện( Kiểm tra viết) 1 Viết được bài văn kể chuyện theo dúng yêu cầu đề bài, có nhân vật,sự việc, cốt truyện. Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ, độ dài viết khoảng 120 chữ . 124 13 TĐ Người tìm đường lên các vì sao. 1 Đọc đúng tên riêng nước ngoài, biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện. Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi – ôn – cốp – xki nhờ nghiên cứu kiên trìbền bỉ đã thực hiện thành công ước mơ của mình. 125 CT Nghe viết: Người tìm đường lên các vì sao. 1 Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn. Làm đúng bài tập. 126 LT&C MRVT: Ý chÝ – NghÞ lùc. 1 Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người, bước đầu biết tìm từ , đặt câu viết đoạn văn ngắn có sử dụng từ ngữ hướng vào chủ đề đang học. 127 KC Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. 1 Dựa vào SGK chọn được câu chuyện thể hiện đúng tinh thần kiên trì vượt khó. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. 128 TĐ Văn hay chữ tốt. 1 Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, biết đọc diễn cảm đoạn văn. Hiểu nội dung: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người viết chữ đẹp. 129 TLV Trả bài văn kể chuyện. 1 Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện, tự sủa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. 130 LT&C Câu hỏi và dấu chấm hỏi. 1 Hiểu được tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng. Xác định được câu hỏi trong một văn bản . bước đầu biết đặt câu hỏi để trao đổi theo nội dung, yêu cầu cho trước. 131 TLV Ôn tập văn kể chuyện. 1 Nắm được một só đặc điểm đã học về văn kể chuyện , kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước, nắm được nhân vật, tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện để trao đổi với bạn. 132 14 TĐ Chú đất Nung. 1 Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm. Hiểu nội dung: Chú bé đất can đảm, muốn trở thành người khỏe mạnh, làm được nhiều việc tốt đã dám nung mình trong lửa đỏ. 134 CT Nghe viết: Chiếc áo búp bê. 1 Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn ngắn. Làm đúng bài tập. 135 LT&C Luyện tập về câu hỏi. 1 Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu, nhạn biết được một số từ nghi vấn và đặt câu hỏi với các từ nghi vấn đó. bước đầu nhận biết được một dạng câu có từ nghi vấn nhưng khong dùng để hỏi. Không làm bài tập 2. 137 KC Búp bê của ai? 1 Dựa theo lời kể của GV nói được lời thuyết minh cho từng tranh, kể lại được câu chuyện bằng lời kể của búp bê. Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết giữ gìn, yêu quí đồ chơi. Không hỏi câu 3. 138 TĐ Chú đất Nung. ( TT) 1 Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm. Hiểu nội dung: Chú đất nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác. 138 TLV Thế nào là miêu tả? 1 Hiểu được thế nào là miêu tả. Nhận biết được câu văn miêu tả trong chuyện chú đất nung. bước đầu viết được câu văn miêu tả một trong những hình ảnh yêu thích. 140 LT&C Dùng câu hỏi vào mục đích khác. 1 Biết được một số tác dụng phụ của câu hỏi. Biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu trong những tình huống cụ thể. 142 TLV Cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật. 1 Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài. Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài. 143 15 TĐ Cánh diều tuổi thơ. 1 Biết đọc với giọng hồn nhiên,đọc diễn cảm một đoạn văn. Hiểu nội dung: Niềm vui sướng và khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại. 146 CT Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ. 1 Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn ngắn. Làm đúng bài tập. 147 LT&C MRVT: Đồ chơi. Trò chơi. 1 Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi. phân biệt được những đồ chơi có hại và đồ chơi có lợi, nêu được vài từ ngữ miêu tả tình cảm của người tham gia chơi. 147 KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc. 1 Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về đồchơi của trẻ em. Hiểu nội dung chính của câu chuyện 148 TĐ Tuổi ngựa. 1 Biết đọc với giọng vui nhệ nhàng, đọc đúng nhịp thơ. Hiểu ND: Cậu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu me. 159 TLV Luyện tập miêu tả đồ vật. 1 Nắm vữn cấu tạo 3 phần của bài văn miêu tả đồ vật và trình tự miêu tả. Lập được dàn ý cho bài văn miêu tả chiéc áo mặc đến lớp. 150 LT&C Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi. 1 Giữ được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác. Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật , tính cách của nhân vật qua lời đối thoại. 151 TLV Quan sát đồ vật. 1 Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau,phát hiện được đặc điểm từng đồ vật. Biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc. 153 16 TĐ Kéo co. 1 Biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài. Hiểu nội dung: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta. 155 CT Nghe viết: Kéo co. 1 Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn ngắn. Làm đúng bài tập. 156 LT&C MRVT: Đồ chơi. Trò chơi. 1 Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc, tìm được một vài thành ngữ , tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm, biết sử dụng thành ngữ trong tình huống cụ thể. 157 KC Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. 1 Chọn được câu chuyện liên quan đến đồ chơi của mình hoặc của bạn. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý. 158 TĐ Trong quán ăn: “ Ba cá bống”. 1 Biết đọc đúng các tên riêng nước ngoài. đọc phân biệt rõ người dẫn chuyện và lời nhân vật. Hiểu ND: Chú bé người gỗ thông minh đã biết dùng mưu để chiến thắng người khác. 158 TLV Luyện tập giới thiệu địa phương. 1 Dựa vào bài đọc kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài, biết giới thiệu một trò chơi ở quê hươngcho mọi người. 160 LT&C Câu kể. 1 Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. Nhận biết được câu kể trong đoạn văn, biết đặt một vài câu kể. 161 TLV Luyện tập miêu tả đồ vật. 1 Dựa vào dàn ý đã lập, viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em thích. 162 17 TĐ Rất nhiều mặt trăng. 1 Đọc với giọng kể nhẹ nhàng, biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật và lời người dẫn chuyện. Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về mặt trăng rất ngộ nghĩnh , đáng yêu. 163 CT Nghe viết: mùa đông trên rẻo cao. 1 Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đung bài tập. 165 LT&C Câu kể: Ai làm gì? 1 Nắm được cấu tạo cơ bản của cõu kể ai làm gỡ? nhận biết được cõu kể ai làm gỡ?trong đoạn văn và xỏc định được chủ ngữ, vị ng ữ trong cõu 166 KC Một phát minh nho nhỏ. 1 Dựa theo lời kể của GV và tranh minh họa kể lại được cõu chuyện rừ ý dỳng diễn biến. Hiểu nội dung cõu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. 167 TĐ Rất nhiều mặt trăng.( TT ) 1 Đọc với giọng kể nhẹ nhàng, biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật và lời người dẫn chuyện. Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về mặt trăng và sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh , đáng yêu. 168 TLV Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật. 1 Hiểu được cấu tạo của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật,hình thức thể hiện giúp nhận biết mõi đoạn văn. Nhận biết được đoạn văn, viết được đoạn văn. 169 LT&C Vị ngữ trong câu kể: Ai làm gì? 1 Nắm được kiến thức cơ bản để nhận biết vị ngữ trong câu kể ai làm gì? Bước đầu tạo được câu kể ai làm gì theo yêu cầu cho trước, qua thực hành luyện tập. 171 TLV Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật. 1 Nhận biết được đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miêu tả. nội dung của từng đoạn,dấu hiệu mở đầu đoạn văn viết được đoạn văn tả hình dáng bên ngoài, đặc điểm bên trong của chiếc cặp sách. 172 18 TĐ Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I. 1 Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đã học, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kỳ 1. Hiểu nội dung chính của từng đoạn, của cả bài; nhận biết các nhân vật trong bài tập đọc là chuyện kể thuộc hai chủ điểm: Có trí thì nên và Tiếng sáo diều. 174 CT Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I. 1 - Mức đọ yêu cầu như ở tiết 1. - Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2) bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước (BT3). 174 LT&C Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I. 1 - Mức độ yêu cầu như ở tiết 1. - Nắm được kiểu mở bài, kết bài trong bài vưn kể chuyện, bước đầu biết được kiểu mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền (BT2). 175 KC Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I. 1 - Mức độ yêu cầu như ở tiết 1. Nghe viết đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan) 175 TĐ Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I. 1 - Mức độ yêu cầu như ở tiết 1. Nhận biết được danh từ, dộng từ, tính từ trong đoạn văn, biết dặt câu hỏi chính xác trong bộ phận câu đã học: Làm gì?. Thế nào? Ai? (BT2). 176 TLV Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I. 1 - Mức độ yêu cầu như ở tiết 1. Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2). 176 LT&C Kiểm tra. 1 Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 4. 177 TLV Kiểm tra. 1 Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 4. 179 19 TĐ Bốn anh tài. 1 Biết đọc dưới dạng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bé. Hiểu nội dung: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. Trả lời được các câu hỏi trong sách gk. 4 CT Nghe viết: Kim tự tháp Ai Cập. 1 Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BTCT về âm đầu, vần dễ lẫn. 5 LT&C Chủ ngữ trong câu kể: Ai làm gì? Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể : Ai làm gì?(nội dung nghi nhớ) Nhận biết được câu kể: Ai làm gì?. XÁC định được chủ ngữ trong câu, biết đặt câu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ. (BT2,3) 6 KC Bác đánh cá và gã hung thần. 1 Dựa theo lời kể của GV nói được lời thuyết minh cho từng tranh,kể lại được từng đoạn của câu chuyểnõ ràng, đủ ý. Biết trao đổi vối bạn về ý nghĩa của câu chuyện. 8 TĐ Chuyện cổ tích về loài người. 1 Biết đọc với giọng kể chẩmãi, đọc diễncảm một đoạn thơ. Hiểu ý nghĩa:Mọi vạt trên trái đất được sinh ravì con người, vì trẻ emdo vậy cần dành cho tẻ em những điều tốt đẹp. 9 TLV Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. 1 Nắm vững hai cách mở bảitong bài văn miêu tả đồ vật. Viết được đoạn mở bài cho bài văn ừ ngữ nói về tài năng của con người. Biết sắp xếp các từ hán việt và đặt câu miêu tả đồ vật theo hai cách. 10 LT&C MRVT: Tài năng. 1 Biết them một số từ ngữ nói về tài năng của con người. Biết sắp xếp các từ hán việt và đặt câu miêu tả đồ vật theo hai cách và đặt câu. 11 TLV Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. 1 Nắm vững hai cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. Viết được đoạn kết bài mở rộngcho một bài văn miêu tả đồ vật. 11 20 TĐ Bốn anh tài ( TT ). 1 Biết đọc với giọng kể chuyện, đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung. Hiểu ND : Ca ngợi sức khỏe , tài năng chiến đấu chống yêu tinhcứu dân bản của bốn anh em. 13 CT Nghe viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. 1 Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng bài tập chính tả. 14 LT&C Luyện tập về câu kể: Ai làm gì?. 1 Nắmvững kiến tức và kĩ nắngử dụng câu kể, nhận biết được câu kể trong đoạn văn , xác dịnh dược CN, VN trong câu. Viết được đoạn văn có sử dụng câu kiểu ai làm gì? 16 Học sinh khá giỏi viết được đoạn văn. KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc. 1 Dựa vào gợi ý SGK, chọn và kể lại được câu chuyện.nói về một người có tài. Hiểu nội dung chính của câu chuyện. 16 TĐ Trống đồng Đông Sơn. 1 Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung. Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng đông sơn rất phong phú là niềm tự hào của người Việt Nam. 17 TLV Miêu tả đồ vật ( Kiểm tra viết). 1 Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật theo đúng yêu cầu của đề bài.diễn đạtthànhcâu rõ ý. 18 LT&C MRVT: Sức khỏe. 1 Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của conngười và một số môn thể thao, nắm được một số thànhngữ,tục ngữliên quan đén sức khỏe. 19 TLV Luyện tập giới thiệu địa phương. 1 Nắm được cách giới thiệu về địa phươngqua bài văn mẫu. Biết quan sát trình bày được vài nết nổi bật. 19 21 TĐ Anh hùng lao động Trần Đại nghĩa. 1 Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung. Hiểu Nd: ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩacó những cốn hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng. 21 CT Nhớ viết: Chuyện cổ tích về loài người. 1 Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày bài đúng khổ thơ. Làm đúng bài tập. 22 LT&C Câu kể : Ai thế nào? 1 Nhậnbiết được câu kể ai thế nào? Xác định được bộ phận CN,VN trong câu kể. viết được đoạn văn. 23 KC Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. 1 Dựa vào gợi ý SGK chọn được câu chuyện nói về mmọt người có khả nắngức khỏe đặc biệt. Biết sắp xếp các sự việc thành câu chuyện. 25 TĐ Bè xuôi sông La. 1 Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng,tình cảm. Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông la và sức sống mạnh mẽ của con người Việt Nam. 26 TLV Trả bài văn miêu tả đồ vật. 1 Biết rút kinh nghiệm về một bài văn tả đồ vật, tự sửa được các lỗi. 28 HS khá giỏi nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay LT&C Vị ngữ trong câu kể : Ai thế nào? 1 Nắm được kiếnthức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu. Tạo được câu kể ai thế nào? theo yêu cầu cho trước. 29 TLV Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối. 1 Nắm được cấu tạo 3 phần của một bài văntả cây cối. Nhận biết được trình tự tả trong bài văn,biết lập dàn ý. 30 22 TĐ Sầu riêng. 1 Biết đọc nhấn giọng một đoạn văn trong bàivăn. Hiểu Nd:tả cây sầu riêng có nhiều nết đặc sắc về hoa, quả, dáng cây 34 CT Nghe viết: Sầu riêng. 1 Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích. Làm đúng bài tập 3. 35 LT&C Chủ ngữ trong câu kể : Ai thế nào? 1 Hiểu được ý nghĩa và cấu tạo của bộ phận CNtrong câu kể ai thế nào?nhận biết được câu kể ai thế nào trong đoạn văn. HS khá giỏi viết dược đoạnvăn 36 KC Con vịt xấu xí. 1 Dựa theo lời kể của GV,xếp đúngthứ tự tranh minh họacho trước.kể được từng đoạn câu chuyện. Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Cần nhận ra cái đẹp của người khác... 37 TĐ Chợ tết. 1 Biết đọc nhấn giọng, diễn cảm một đoạn văn trong bài văn. Hiểu ND: Cảnh chợ tếtmiền trung du có nhiều nết đẹp. Thuộc được vài lời thơ. 38 TLV Luyện tập quan sát cây cối. 1 Biết quan sát cây cối theo trình tự hợp lí Ghi lại được các ý quan sát một cây em thích. 39 LT&C MRVT: Cái đẹp. 1 Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm vể đẹp muôn màu , biết đặt câu với các từ ngữ thuộc chủ điểm. 40 TLV Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối. 1 Nhận biết được môtsos điểm đặc sắc trong cách quan sát. viết dược một đoạn văn ngắn tả cây em thích. 41 23 TĐ Hoa học trò. 1 Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài Hiểu ND:Tả vể đẹp đọc đáo của phượng,loài hoa gắn với kỉ niệmtuổi học trò. 43 CT Nhớ viết: Chợ tết. 1 Nhớ vết đúng bài chính tả,trình bày đúng đoạn thơ Làm đúng bài tập chính tả. 44 LT&C Dấu gạch ngang. 1 Nắm được tác dụng của dấu gạch ngang. Viết được đoạn văn có dùng dấu gạch ngang để đánh dấu lời đối thoại và đánh dấu lời chú thích. 45 KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc. 1 Dựa vào gợi ý SGK,chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi cái haycái đẹp phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu. Hiểu nội dung chính của câu chuyện. 47 TĐ Khúc hát du những em bé lớn trên lưng mẹ. 1 Biết đọc diễncảmmộtđoạn thởtong bài thơ với giọng nhẹ nhàng có cảm xúc. Hiểu nội dung: Ca ngợi tình yêu nước ,yêu con sâu sắc của người phụ nữ tà ôi trong cuộckháng chiến chống Mĩ. Thuộc một khổ thơ. 48 TLV Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối. 1 Nhận biết được một số đặc điểm sâu sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối. viết được đoạn văn ngắn tả một loài hoa mà em yêu thích. 50 LT&C MRVT: Cái đẹp. 1 Biết được một số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp nêu được mổttường hợp có sử dụng 1 câu tục ngữ đã biết, đặt câu với từ tả mức độ cao của cái đẹp. 52 TLV Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. 1 Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối Biết xây dựng một đoạn văn nói vè lợi ích của loài cây em biết. 52 24 TĐ Vẽ về cuộc sống an toàn. 1 Biết đọc đúng bản tin với giọng hơi nhanh phù hợp nội dung thông báo tin vui. Hiểu ND: Cuộc thi vẽ em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng. 54 CT Nghe viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân. 1 Nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng bài chính tả văn xuôi. Làm đúng bài tập. bài tâpl 56 Cần làm LT&C Câu kể: Ai là gì? 1 Hiểu cấu tạo , tác dụng củacâu kể ai là gì? Nhận biết được câu kể ai là gì trong đoạn văn, biết đặt câu kể theo mẫu đã học đẻ giới thiệu về người bạn. 57 KC Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. 1 Chọn được câu chuyện nói về một hoạt động đã tham gia góp phần giữ gìn xóm làng xanh,sạch, đẹp. Biết sắp xếp các sự việc cho hợp lí để kể lại. biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. 58 TĐ Đoàn thyuền đánh cá. 1 Bướcđầu biết đọc diễn cảm một khổ thơ trong bài với giọng vui, tự hào. Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của laođộng. 59 TLV Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối. 1 Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một số đoạn văn hoàn chỉnh. 60 LT&C Vị ngữ trong câu kể: Ai là gì? 1 Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết VN trong câu kể ai là gì? Bước đầu tạo được câu kể ai là gì?, biết đặt câu kể ai là gì? 61 TLV Tóm tắt tin tức. 1 Hiểu thế nào la tóm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tức. Bước đầu nắm được cách tóm tắt tin tứcqua thực hành tóm tắt một bản tin. 63 25 TĐ Khuất phục tên cướp biển. 1 . Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp diễn biến câu chuyện. Đọc phân biệt lời các nhân vật. . Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của Bác sỹ Ly. Ca ngợi sức mạnh chính nghĩa chiến thắng sự hung ác, bạo ngược. 66 CT Nghe viết: Khuất phục tên cướp biển. 1 . Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Khuất phục tên cướp biển. . Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn (d/r/gi, ên/ ênh). 68 LT&C Chủ ngữ trong câu kể: Ai là gì? 1 . HS nắm được ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? Xác định được chủ nghĩa trong câu kể Ai là gì ? tạo được câu kể Ai là gì ? từ những chủ ngữ đã cho 68 KC Những chú bé không chết. 1 .Rèn kĩ năng nói:- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ HS kể lại được câu chuyện đã nghe, phối hợp cử chỉ, điệu bộ. - Hiểu nội dung câu chuyện, trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tinh thần dũng cảm,sự hi sinh cao cả của các chiến sĩ xô viết nhỏ tuổi.Biết đặt tên khác cho truyện . Rèn kĩ năng nghe:Nghe cô giáo kể chuyện, nhớ chuyện.Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. Kể được tiếp lời. 70 TĐ Bài thơ về tiểu đội xe không kính. 1 . Đọc lưu loát toàn bài. Đọc đúng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ thể tinh thần lạc quan, dũng cảm của các chiến sĩ lái xe. . Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh độc đáo của các chiến sĩ lái xe trên chiến trường, tác giả ca ngợi tinh thần lạc quan, yêu đời và dũng cảm của các chiến sĩ lái xe trong cuộc kháng chiến chống Mĩ. . Học thuộc lòng bài thơ 71 TLV Luyện tập tóm tắt tin tức. 1 . Tiếp tục rèn cho học sinh kĩ năng tóm tắt tin tức. . Bước đầu làm quen với việc tự viết tin, tóm tắt tin về các hoạt động học tập, sinh hoạt diễn ra xung quanh. 72 LT&C MRVT: Dũng cảm. 1 . Mở rộng,hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm . Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm từ có nghĩa, hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn 73 TLV Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối. 1 . Học sinh nắm được 2 cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn miêu tả cây cối. . Vận dụng viết được 2 kiểu mở bài trên khi làm bài văn m/ tả cây cối. 75 26 TĐ Thắng biển. 1 . Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn. Nhấn giọng ở từ ngữ gợi tả, các từ tượng thanh làm nổi bật sự dữ dội của cơn bão, tinh thần quyết thắng của thanh niên xung kích vùng biển. . Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người chống thiên tai, bảo vệ cuộc sống yên bình. 76 HS trả lời được câu hoi 1 CT Nghe viết: Thắng biển. 11 . Nghe- viết đúng c/tả, trình bày đúng đoạn 1 và 2 trong bài Thắng biển . Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm đầu và âm vần dễ viết sai chính tả: l/ n; in/ inh 77 LT&C Luyện tập về câu kể: Ai là gì? 1 . Tiếp tục luyện tập về câu kể Ai là gì? Tìm được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, nắm được tác dụng của mỗi câu, xác định được bộ phận CN, VN trong các câu đó. Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì? 78 KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc. 1 . Rèn kĩ năng nói: Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu (đoạn) chuyện đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩa nói về lòng dũng cảm. Hiểu chuyện, trao đổi với các bạn về ý nghĩa của chuyện. -.Rèn kĩ năng nghe:Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. 79 Kể được câu chuyện ngoài SGK TĐ Ga- vrốt ngoài chiến lũy. 1 . Đọc trôi chảy toàn bài.Đọc đúng các tên riêng người nước ngoài(Ga-vrốt, Ăng-giôn-ra, Cuốc-phây-rắc) lời đối đáp giữa các nhân vật. . Hiểu ND, ý nghĩa của bài: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga- Vrốt 80 TLV Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối. 1 . HS nắm được 2 kiểu kết bài (không mở rộng, mở rộng) trong bài văn tả cây cối. . Luyện tập viết đoạn kết bài trong bài văn m/tả cây cối theo cách mở rộng. 82 LT&C MRVT: Dũng cảm. 1 .Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: Dũng cảm. Biết 1 số thành ngữ gắn với chủ điểm. . Sử dụng các từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực. 83 TLV Luyện tập miêu tả cây cối. 1 . HS luyện tập tổng hợp, viết hoàn chỉnh 1 bài văn miêu tả cây cối tuần tự theo các bước: lập dàn ý, viết từng đoạn 2Tiếp tục củng cố kĩ năng viết đoạn mở bài (kiểu trực tiếp, gián tiếp) đoạn kết bài (kiểu mở rộng, không mở rộng) 83 27 TĐ Dù sao trái đất vẫn quay. 1 . Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài Cô- péc- ních, Ga- li- lê. Biết đọc d/cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi. Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Ca ngợi 2 nhà khoa học chân chính Cô- péc- ních, Ga- li- lê đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. 85 CT Nhớ viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính. 1 . Nhớ và viết lại đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính. Biết cách trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ. . Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ viết sai c/tả: s/x 86 LT&C Câu khiến. 1 . Nắm đựơc cấu tạo và tác dụng của câu khiến. . Biết nhận dạng câu khiến, đặt câu khiến. 87 KC Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. 1 .Rèn kĩ năng nói: HS chọn được 1 câu chuyện về lòng dũng cảm được chứng kiến hoặc tham gia. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời kể với cử chỉ, điệu bộ. . Rèn kĩ năng nghe:Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. 89 TĐ Con sẻ. 1 . Đọc lưu loát, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt phù hợp diễn biến câu chuyện. . Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài: Ca ngợi hành động dũng cảm xả thân vì con của sẻ mẹ. 90 TLV Miêu tả cây cối( Kiểm tra viết). 1 - Học sinh thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối sau giai đoạn học về văn miêu tả cây cối. Bài viết đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần( mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả sinh động, tự nhiên. 92 LT&C Cách đặt câu khiến. 1 HS nắm được cách đặt câu khiến. Biết đặt câu khiến trong các tình huống khác nhau. 92 TLV Trả bài văn miêu tả cây cối. 1 . Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả cây cối của bạn và của mình khi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTV.doc
  • docDD.doc
  • docKH.doc
  • docKT.doc
  • docLS&DL.doc
  • docT.doc
Tài liệu liên quan