Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 8 năm học: 2018 - 2019

1. Kiến thức: HS hiểu được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.

2. Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

1. Kiến thức : HS hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.

2. Kĩ năng : HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.

3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.

 

doc46 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 8 năm học: 2018 - 2019, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
èn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 3. Thái độ : - HS cú tớnh cỏch: cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực. Tuần 12 12/11/2018-17/11/2018 23 Rỳt gọn phõn thức 1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức. HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. 2. Kĩ năng : Có kĩ năng rút gọn phân thức. 3. Thái độ : - HS cú tớnh cỏch: cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực. 24 Luyện tập 1. Kiến thức: HS biết vận dụng được tính chất cơ bản để rút gọn phân thức. Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu, và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức. 2. Kĩ năng : Có kĩ năng rút gọn phân thức. 3. Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS. 23 ễn tập chương I 1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết) 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải bài các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình. 3. Thái độ : - HS cú tớnh cỏch: cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực. 24 Kiểm tra viết chương I 1. Kiến thức: HS thể hiện được hiểu bài của mình kiến thức trong chương I 2.Kỹ năng: Vẽ hình, xác định điểm đối xứng, chứng minh hình vuụng 3.Thái độ : - HS cú tớnh cỏch: cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực. Tuần 13 19/11/2018-24/11/2018 25 Quy đồng mẫu thức của nhiều phõn thức 1. Kiến thức: HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung. HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức. 2. Kỹ năng : Tìm MTC và biết quy đông mẫu thức 3. Thái độ : HS tớch cực, tự giỏc, hứng thỳ trong học tập. 26 Luyện tập 1. Kiến thức: Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 2. Kĩ năng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 25 Đa giỏc. Đa giỏc đều 1.Kiến thức: + HS hiểu được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều. HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác. Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều. 2. Kỹ năng : Vẽ đa giác, quan sát, tổng quát. 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong vẽ hình. 26 Diện tớch hỡnh chữ nhật 1. Kiến thức: Hs cần hiểu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác. 2. Kĩ năng : Hs vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán. 3. Thái độ : - HS cú tớnh cỏch: cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực. Tuần 14 26/11/2018- 1/12/2018 27 Phộp cộng cỏc phõn thức đại số 1. Kiến thức: + HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. + HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng: 2. Kỹ năng : +HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn. 3. Thái độ : +Rèn tính cẩn thận cho HS. 28 Luyện tập 1. Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. 2. Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức. 3. Thái độ : - Cẩn thận chớnh xỏc, linh hoạt trong giải toỏn 27 Luyện tập 1.Kiến thức: Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau. 2. Kĩ năng : Luyện kĩ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 28 Diện tớch tam giỏc 1. Kiến thức: HS cần hiểu các công thức tính diện tích tam giác. HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết chứng minh đó. Vận dụng được công thức. 2.Kĩ năng: Vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. Tuần 15 (3/12/2018-8/12/2018) 29 Phộp trừ cỏc phõn thức đại số 1. Kiến thức: HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức. HS nắm vững quy tắc đổi dấu, HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. 2. Kĩ năng : HS có kĩ năng thực hiện các công việc trên. 3. Thái độ : Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực. 30 Luyện tập 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. 3. Thái độ: Cẩn thận chớnh xỏc, linh hoạt trong giải toỏn 29 ễn tập học kỳ I 1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đã học. Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác. 2. Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, 3. Thái độ : Cẩn thận chớnh xỏc, linh hoạt trong giải toỏn . 30 ễn tập học kỳ I (tiếp) 1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đã học. Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác. 2. Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập nhận biết hình, tìm hiểu các điều kiện của hình. 3. Thái độ : Cẩn thận chớnh xỏc, linh hoạt trong giải toỏn Tuần 16 10/12/2018-15/12/2018 31 Chủ đề : Phộp nhõn, phộp chia cỏc phõn thức đại số 1.Kiến thức: HS hiểu được quy tắc nhân hai phân thức, biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân. HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức. Hiểu được quy tắc chia phân thức. 2.Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, vận dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào các bài toán cụ thể Biết tìm phân thức nghịch đảo của 1 phân thức, biết chia các phân thức đại số. 3.Thỏi độ: Rèn tính cẩn thận cho HS. 4. Định hướng năng lực cần hướng tới a) Năng lực chung: - Năng lực hợp tỏc, giao tiếp, tự học, tự quản lớ. - Năng lực tuy duy, sỏng tạo, tớnh toỏn, giải quyết vấn đề b) Năng lực chuyờn biệt: - Phỏt triển năng lực tớnh toỏn cho học sinh. - Phỏt triển Khả năng nhõn chia phõn thức đại số. -Tớnh cẩn thận ,chớnh xỏc trong tớnh toỏn. -Tư duy nhanh nhẹn ,linh hoạt. 32 Chủ đề : Phộp nhõn, phộp chia cỏc phõn thức đại số 1.Kiến thức: HS hiểu được quy tắc nhân hai phân thức, biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân. HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức. Hiểu được quy tắc chia phân thức. 2.Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, vận dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào các bài toán cụ thể. Biết tìm phân thức nghịch đảo của 1 phân thức, biết chia các phân thức đại số. 3.Thỏi độ: Rèn tính cẩn thận cho HS. 4. Định hướng năng lực cần hướng tới a) Năng lực chung: - Năng lực hợp tỏc, giao tiếp, tự học, tự quản lớ. - Năng lực tuy duy, sỏng tạo, tớnh toỏn, giải quyết vấn đề b) Năng lực chuyờn biệt: - Phỏt triển năng lực tớnh toỏn cho học sinh. - Phỏt triển Khả năng nhõn chia phõn thức đại số. -Tớnh cẩn thận ,chớnh xỏc trong tớnh toỏn. -Tư duy nhanh nhẹn ,linh hoạt. 33 Biến đổi cỏc biểu thức hữu tỉ. Giỏ trị của phõn thức 1. Kiến thức: HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 3. Thái độ: - Cẩn thận chớnh xỏc, linh hoạt trong giải toỏn 34 Biến đổi cỏc biểu thức hữu tỉ. Giỏ trị của phõn thức (tiếp) 1. Kiến thức: HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 3. Thái độ: Cẩn thận chớnh xỏc, linh hoạt trong giải toỏn Tuần 17 17/12/2018-22/12/2018 35 Luyện tập 1. Kiến thức: Củng cố cách thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. 2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến, biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 36 ễn tập chương II 1. Kiến thức:HS củng cố vững chắc cỏc khỏi niệm . - Phõn thức đại số . - Hai phõn thức bằng nhau . - Phõn thức đối - phõn thức nghịch đảo - Biểu thức hữu tỉ - Tỡm điều kiện của biến để giỏ trị của phõn thức được xỏc định . 2. Kỹ năng: Tiếp tục cho HS rốn kỹ năng vận dụng cỏc quy tắc cộng , trừ , nhõn , chia trờn cỏc phõn thức và thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong 1 biểu thức . 3. Thỏi độ:- HS cú tớnh cỏch: cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực. 37 Kiểm tra viết chương II 1. Kiến thức: HS thể hiện được hiểu bài của mình kiến thức trong chương II 2.Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng cỏc quy tắc cộng , trừ , nhõn , chia trờn cỏc phõn thức và thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong 1 biểu thức . 3.Thái độ : - HS cú tớnh cỏch: cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực. 38 ễn tập học kỳ I 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức. Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ Củng cố các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức 2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS Tuần 18 24/12/2018-29/12/2018 39 Kiểm tra viết học kỳ I 1. Kiến thức: Học sinh phân tích được đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức, tìm được mẫu thức chung, điều kiện để phân thức xác định, rút gọn phân thức, chi hai phân thức. 2.Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ : Cẩn thận chớnh xỏc, linh hoạt trong giải toỏn 31 Kiểm tra viết học kỳ I 1. Kiến thức: Chứng minh được tứ giác là hình chữ nhật, tìm điều kiện là hình vuông. 2. Kĩ năng :Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích, tổng hợp 3. Thái độ : Cẩn thận chớnh xỏc, linh hoạt trong giải toỏn Tuần 19 31/12/2018- 5/1/2019 40 Trả bài kiểm tra học kỳ I 1. Kiến thức: Giỳp học sinh nắm được những sai lầm trong bài kiểm tra. Trỏnh gặp phải trong những bài kiểm tra lần sau. 2. Kĩ năng : Rốn luyện cho HS kĩ năng thực hiện cỏc phộp toỏn trờn cỏc phõn thức đại số. Phõn tớch đa thức thành nhõn tử. Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, phõn tớch, tổng hợp 3. Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận cho HS. 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I 1. Kiến thức: Giỳp học sinh nắm được những sai lầm trong bài kiểm tra. Trỏnh gặp phải trong những bài kiểm tra lần sau. 2. Kĩ năng : Rốn luyện cho HS kĩ năng thực hiện cỏc phộp toỏn trờn cỏc phõn thức đại số. Phõn tớch đa thức thành nhõn tử. Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, phõn tớch, tổng hợp 3. Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận cho HS. HỌC KỲ II Tuần 20 (14/1/2019-19/1/2019) 41 Mở đầu về phương trỡnh 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: Vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. 2. Kĩ năng : HS bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương trình hay không. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 42 Phương trỡnh bậc nhất một ẩn và cỏch giải 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Kĩ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để giải các phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 33 Diện tớch hỡnh thang 1. Kiến thức: HS hiểu được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành. 2. Kĩ năng : HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học. HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước. 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. 34 Luyện tập 1. Kiến thức: Củng cố cho HS công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình thang. 2. Kĩ năng : HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán: tính toán, chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác. 3. Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày chứng minh. Tuần 21 (21/1/2019 -26/1/2019) 43 Phương trỡnh đưa được về dạng ax + b = 0 1. Kiến thức: HS hiểu vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng biến đổi phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 44 Luyện tập 1. Kiến thức : HS hiểu vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. 2. Kĩ năng : Luyện kĩ năng viết phương trình từ một bài toán có nội dung thực tế. Luyện kĩ năng giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 35 Diện tớch hỡnh thoi 1. Kiến thức: HS hiểu được công thức tính diện tích hình thoi. HS biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. 2. Kĩ năng : HS vẽ được hình thoi một cách chính xác. HS phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. 36 Diện tớch đa giỏc 1. Kiến thức: HS hiểu công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang. 2. Kĩ năng : Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản. Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ, đo, tính. Tuần 22 (28/1/2019 -2/2/2019) 45 Phương trỡnh tớch 1. Kiến thức: HS hiểu công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang. 2. Kĩ năng : Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản. Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ, đo, tính. 46 Luyện tập 1. Kiến thức: HS biết cách giải quyết hai dạng bài tập khác nhau của giải phương trình: + Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữ của phương trình. + Biết hệ số bằng chữ, giải phương trình. 2. Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải phương trình tích. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 37 Chủ đề: “ Định lý Ta-lột trong tam giỏc” 1. Kiến thức: Phỏt biểu được tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, Định lớ Talet (Thuận, đảo), hệ quả. 2. Kĩ năng: Kĩ năng thành lập được tỉ số, nhận biết được cỏc cặp đoạn thẳng tỉ lệ hay khụng tỉ lệ.Vận dụng định lớ (thuận, đảo), hệ quả tớnh được độ dài đoạn thẳng, chứng minh được đoạn thẳng tỉ lệ, đường thẳng song song, chứng minh hệ thức hỡnh học, bước đầu làm quen với biến đổi đại số trong hỡnh học. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc trong học tập, yờu thớch mụn học. 4. Định hướng cỏc năng lực hỡnh thành - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tự học, năng lực phát hiợ̀n và giải quyờ́t vṍn đờ̀, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tư duy Logic, năng lực phõn tớch, tổng hợp, năng lực khỏi quỏt húa, đặc biệt húa. Vận dụng thành thạo định lớ Ta -let để chứng minh đẳng thức, chứng minh đường thẳng song song, chứng minh hệ thức. 38 Chủ đề: “ Định lý Ta-lột trong tam giỏc” 1. Kiến thức: Phỏt biểu được tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, Định lớ Talet (Thuận, đảo), hệ quả. 2. Kĩ năng: Kĩ năng thành lập được tỉ số, nhận biết được cỏc cặp đoạn thẳng tỉ lệ hay khụng tỉ lệ.Vận dụng định lớ (thuận, đảo), hệ quả tớnh được độ dài đoạn thẳng, chứng minh được đoạn thẳng tỉ lệ, đường thẳng song song, chứng minh hệ thức hỡnh học, bước đầu làm quen với biến đổi đại số trong hỡnh học. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc trong học tập, yờu thớch mụn học. 4. Định hướng cỏc năng lực hỡnh thành - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tự học, năng lực phát hiợ̀n và giải quyờ́t vṍn đờ̀, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tư duy Logic, năng lực phõn tớch, tổng hợp, năng lực khỏi quỏt húa, đặc biệt húa. Vận dụng thành thạo định lớ Ta -let để chứng minh đẳng thức, chứng minh đường thẳng song song, chứng minh hệ thức. Tuần 23 (11/2/2019 -16/2/2019) 47 Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu 1. Kiến thức: HS cần hiểu khái niệm điều kiện xác định của một phương trình, cách tìm điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của phương trình. 2. Kĩ năng: HS nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính xác, đặc biệt là bước tìm ĐKXĐ của phương trình và bước đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. 3. Thái độ : Nghiờm tỳc trong học tập, yờu thớch mụn học. 48 Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu (Tiếp) 1. Kiến thức: Củng cố cách tìm điều kiện xác định, cách giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng tìm ĐKXĐ của phương trình, kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu. 3. Thái độ : Nghiờm tỳc trong học tập, yờu thớch mụn học. 39 Chủ đề: “ Định lý Ta-lột trong tam giỏc” 1. Kiến thức: Phỏt biểu được tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, Định lớ Talet (Thuận, đảo), hệ quả. 2. Kĩ năng: Kĩ năng thành lập được tỉ số, nhận biết được cỏc cặp đoạn thẳng tỉ lệ hay khụng tỉ lệ.Vận dụng định lớ (thuận, đảo), hệ quả tớnh được độ dài đoạn thẳng, chứng minh được đoạn thẳng tỉ lệ, đường thẳng song song, chứng minh hệ thức hỡnh học, bước đầu làm quen với biến đổi đại số trong hỡnh học. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc trong học tập, yờu thớch mụn học. 4. Định hướng cỏc năng lực hỡnh thành - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tự học, năng lực phát hiợ̀n và giải quyờ́t vṍn đờ̀, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tư duy Logic, năng lực phõn tớch, tổng hợp, năng lực khỏi quỏt húa, đặc biệt húa. Vận dụng thành thạo định lớ Ta -let để chứng minh đẳng thức, chứng minh đường thẳng song song, chứng minh hệ thức. 40 Tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc 1. Kiến thức : HS hiểu nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của 2. Kĩ năng : Vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. Tuần 24 (18/2/2019 -23/2/2019) 49 Luyện tập 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình. 2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 50 Giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh 1. Kiến thức: HS hiểu được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2. Kĩ năng : HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 41 Luyện tập 1. Kiến thức : Củng cố cho HS về , định lí đường phân giác trong tam giác. 2. Kĩ năng : Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. 42 Khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng 1. Kiến thức: HS nắm vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. 2. Kĩ năng : HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. Tuần 25 (25/2/2019-2/3/2019) 51 Giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh ( tiếp) 1. Kiến thức: Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình. 2. Kĩ năng : Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất : toán chuyển động, toán năng suất, toán quan hệ số . 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 52 Luyện tập 1. Kiến thức: Luyện tập cho HS giải toán bằng cách lập phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, chọn ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập phương trình, giải phương trình, đối chiếu điều kiện của ẩn, trả lời. 2. Kĩ năng : Chủ yếu luyện dạng toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm . 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 43 Chủ đề: Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc ( 5 tiết) 1. Kiến thức: HS hiểu nội dung cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc. Nắm vững định lớ (GT, KL) , hiểu được chứng minh gồm hai bước 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng chứng minh hai tam giỏc đồng dạng - Vận dụng định lớ để nhận biết được cỏc cặp tam giỏc đồng dạng, làm cỏc bài tập tớnh độ dài cỏc cạnh và cỏc bài tập chứng minh. 3. Thỏi độ: - HS tớch cực, tự giỏc, hứng thỳ trong học tập. 4. Định hướng cỏc năng lực hỡnh thành - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tự học, năng lực phát hiợ̀n và giải quyờ́t vṍn đờ̀, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tư duy Logic, năng lực phõn tớch, tổng hợp, năng lực khỏi quỏt húa, đặc biệt húa. Vận dụng thành thạo cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc để chứng minh đẳng thức, tớnh độ dài cỏc cạnh 44 Chủ đề: Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc ( 5 tiết) 1. Kiến thức: HS hiểu nội dung cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc. Nắm vững định lớ (GT, KL) , hiểu được chứng minh gồm hai bước 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng chứng minh hai tam giỏc đồng dạng - Vận dụng định lớ để nhận biết được cỏc cặp tam giỏc đồng dạng, làm cỏc bài tập tớnh độ dài cỏc cạnh và cỏc bài tập chứng minh. 3. Thỏi độ: - HS tớch cực, tự giỏc, hứng thỳ trong học tập. 4. Định hướng cỏc năng lực hỡnh thành - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tự học, năng lực phát hiợ̀n và giải quyờ́t vṍn đờ̀, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tư duy Logic, năng lực phõn tớch, tổng hợp, năng lực khỏi quỏt húa, đặc biệt húa. Vận dụng thành thạo cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc để chứng minh đẳng thức, tớnh độ dài cỏc cạnh Tuần 26 (4/3/2019-9/3/2019) 53 Luyện tập 1. Kiến thức: Tiếp tục cho HS luyện tập về giải toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động, năng suất, phần trăm, toán có nội dung hình học. 2. Kĩ năng : Chú ý rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán để lập được phương trình bài toán. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 54 ễn tập chương III ( cú thực hành giải toỏn trờn MTBT ) 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học của chương III 2. Kĩ năng : Củng cố và nâng cao các kĩ nảng giải phương trình một ẩn (phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu). 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. 45 Chủ đề: Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc ( 5 tiết) 1. Kiến thức: HS hiểu nội dung cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc. Nắm vững định lớ (GT, KL) , hiểu được chứng minh gồm hai bước 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng chứng minh hai tam giỏc đồng dạng - Vận dụng định lớ để nhận biết được cỏc cặp tam giỏc đồng dạng, làm cỏc bài tập tớnh độ dài cỏc cạnh và cỏc bài tập chứng minh. 3. Thỏi độ: - HS tớch cực, tự giỏc, hứng thỳ trong học tập. 4. Định hướng cỏc năng lực hỡnh thành - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tự học, năng lực phát hiợ̀n và giải quyờ́t vṍn đờ̀, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tư duy Logic, năng lực phõn tớch, tổng hợp, năng lực khỏi quỏt húa, đặc biệt húa. Vận dụng thành thạo cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc để chứng minh đẳng thức, tớnh độ dài cỏc cạnh 46 Chủ đề: Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc ( 5 tiết) 1. Kiến thức: HS hiểu nội dung cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc. Nắm vững định lớ (GT, KL) , hiểu được chứng minh gồm hai bước 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng chứng minh hai tam giỏc đồng dạng - Vận dụng định lớ để nhận biết được cỏc cặp tam giỏc đồng dạng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12417628.doc