Kế hoạch giảng dạy môn: Tự chọn Vật lý lớp: 8

PHẦN THỨ HAI CỦA KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (b)

(Sau một tháng giảng dạy)

A. TÌNH HÌNH HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY

1. HỌC TẬP CỦA HỌC SINH:

a) Tình cảm đối với bộ môn, phương pháp học tập bộ môn, năng lực ghi nhớ tư duy:

* Tình cảm đối với bộ môn:

- Đa số các em đều ngoan, cố gắng theo học bộ môn vật lý song bên cạnh đó do đặc thù bộ môn hơi khó học. Nên một số em chưa thật sự thích thú học tập.

* Thái độ phương pháp học tập bộ môn:

- Các em đa số cố gẵng theo học bộ môn vật lý, tổ chức theo học nhóm

- Trên lớp tích cực xây dựng bài về nhà có sự chuẩn bị bài trước khi đến lớp

* Năng lực ghi nhớ, tư duy:

- Các em điều là con em dân tộc, ngoài việc học tập các em còn phụ giúp công việc gia đình.Thời gian học ở nhà rất ít nên ảnh hưởng rất nhiều đến năng lực ghi nhớ và tư duy của các em.

 

docx15 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn: Tự chọn Vật lý lớp: 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN THƯ NHẤT CỦA KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (a) KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: TC Vật lý Lớp: 8A + 8B Tuần Tên chương (Bài) Số tiết Mục tiêu của chương, bài (Kiến thức, kỹ năng, thái độ) Chuẩn bị của thầy và trò (Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học) Thực hành ngoại khóa Kiểm tra Ghi chu Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 HỌC KÌ:I LUYỆN TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC 1 CHƯƠNG I: CƠ HỌC 1. Kiến thức. - Củng cố, hệ thống hóa lại kiến thức đã học ở chương I cơ học 2. Kỹ năng. - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp cho học sinh. - Vận dụng được kiến thức vào làm được bài tập định tính, định lượng. 3. Thái độ. - Học tập nghiêm túc, tích cực, trung thực, yêu thích họctập bộ môn. 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 2 LUYỆN TẬP VỀ VẬN TỐC 2 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 3 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ VẬN TỐC 3 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 4 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU –CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU 4 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 5 BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU –CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU 5 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 6 LUYỆN TẬP LỰC MA SÁT 6 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 7 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ LỰC MA SÁT 7 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 8 ÔN TẬP + BÀI TẬP 8 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 9 ÔN TẬP + BÀI TẬP (Kiểm tra 15 phút) 9 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 15' 10 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ÁP SUẤT 10 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 11 LUYỆN TẬP VỀ ÁP SUẤT CHẤT LỎNG 11 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 12 LUYỆN TẬP 12 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 13 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 13 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 14 LUYỆN TẬP VỀ LỰC ĐẨY ÁC – SI – MÉT 14 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 15 CÁC BÀI TOÁN VỀ LỰC ĐẨY ÁC – SI – MÉT 15 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 16 CÁC BÀI TOÁN VỀ SỰ NỔI 16 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 15' 17 LUYỆN TẬP CÁC BÀI TOÁN VỀ SỰ NỔI 17 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 18 ÔN TÂP 18 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 19 20 HỌC KÌ:II CÁC BÀI TOÁN VỀ CÔNG CƠ HỌC 19 CHƯƠNGII: NHIỆT HỌC 1.Kiến thức. - Củng cố, hệ thống hóa lại kiến thức đã học ở chương II: Nhiệt học 2.Kỹ năng. - Rèn luyện kỹ năng phân tích ,tổng hợp cho học sinh. - Vận dụng được kiến thức vào làm được bài tập định tính, định lượng. 3. Thái độ. - Học tập nghiêm túc, tích cực, trung thực, yêu thích học tập bộ môn. 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 21 LUYỆN TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT CÔNG 20 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 22 CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT CÔNG 21 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 23 LUYỆN TẬP VỀ CÔNG SUẤT 22 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 24 CÁC BÀI TOÁN VỀ CÔNG SUẤT 23 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 25 LUYỆN TẬP VỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ CƠ NĂNG 24 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 26 CÁC BÀI TOÁN VỀ CƠ NĂNG 25 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 27 LUYỆN TẬP 26 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 15' 28 CHƯƠNGII: NHIỆT HỌC LUYỆN TẬP VỀ NGUYÊN TỬ –PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN 27 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 29 LUYỆN TẬP VỀ NHIỆT NĂNG 28 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 30 LUYỆN TẬP VỀ DẪN NHIỆT 29 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 31 LUYỆN TẬP VỀ ĐỐI LƯU –BỨC XẠ NHIỆT 30 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 32 LUYỆN TẬP VỀ CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG 31 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 33 CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG 32 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 34 LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT 33 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 15' 35 LUYỆN TẬP 34 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, SBT, đồ dùng học tập 36 LUYỆN TẬP 35 1. Giáo viên - Sgk,Sbt,Stk 2. Học sinh - Vở ghi, sgk, sbt, đồ dùng học tập PHẦN THỨ HAI CỦA KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (b) (Sau một tháng giảng dạy) A. TÌNH HÌNH HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY 1. HỌC TẬP CỦA HỌC SINH: a) Tình cảm đối với bộ môn, phương pháp học tập bộ môn, năng lực ghi nhớ tư duy: * Tình cảm đối với bộ môn: - Đa số các em đều ngoan, cố gắng theo học bộ môn vật lý song bên cạnh đó do đặc thù bộ môn hơi khó học. Nên một số em chưa thật sự thích thú học tập. * Thái độ phương pháp học tập bộ môn: - Các em đa số cố gẵng theo học bộ môn vật lý, tổ chức theo học nhóm - Trên lớp tích cực xây dựng bài về nhà có sự chuẩn bị bài trước khi đến lớp * Năng lực ghi nhớ, tư duy: - Các em điều là con em dân tộc, ngoài việc học tập các em còn phụ giúp công việc gia đình.Thời gian học ở nhà rất ít nên ảnh hưởng rất nhiều đến năng lực ghi nhớ và tư duy của các em. b) Phân loại trình độ: Khối(Lớp) Lớp: 8(A+B) Tổng số HS ............HS Phân loại trình độ Giỏi: ...........Hs = ...............% Khá: ...........Hs = ...............% TB: ............Hs = ...............% Yếu: ..........Hs = ...............% Kém: ..........Hs = ...............% 2. GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN: a) Những mặt mạnh trong giảng dạy bộ môn của giáo viện: - Chuẩn bị bài soạn, chuẩn bị đồ dùng dạy học đầy đủ trước khi lên lớp. - Đi làm đúng, đủ thời gian giảng dạy. - Nhiệt tình tâm huyết với nghề. - Quan tâm sát sao đến việc học tập của từng em. - Áp dụng và lựa chọn phương pháp dạy học tích cực phù hợp vào trong công tác giảng dạy b) Những nhược điểm, thiếu sót trong giảng day bộ môn của giáo viên: - Đồ dùng thực hành còn thiếu, kém chất lượng, không đồng bộ, làm ảnh hưởng đến chất lượng công tác giáo dục. - Do khả năng nhận thức của các em không đồng đều. Vì vậy trong công tác giảng dạy giáo viên còn gặp nhiều khó khăn. 3. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHUYÊN MÔN: .............................................................. ........... 4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA BGH: ....................................................................................................... B. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG: a) Đối với giáo viên: * Cần đi sâu nghiên cứu cải tiến vấn đề gì để phát huy những mặt mạnh: - Nhiệt tình hơn, tâm huyết hơn với sự nghiệp giáo dục. - Quan tâm, sát sao đến việc theo học bộ môn vật lý của từng học sinh. - Không ngừng nghiên cứu tìm tòi phương pháp dạy học tích cực phù hợp với đơn vị đang công tác. * Khắc phục những mặt yếu trong giảng dạy: - Tự giác nghiên cứu làm đồ dờng dạy học phục vụ bộ môn. - Tích cực thăm lớp dự giờ đồng nghiệp để trao rồi kiến thức chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm. - Không ngừng tự học tự sáng tạo phục vụ việc giảng dạy của bộ môn. * Các biện pháp quán triệt phương hướng và nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn: - Tích cực trong công tác giảng dạy . - Không ngừng tu dưỡng, rèn luyện năng lực tự học và sáng tạo. - Đẩy mạnh công tác thăm lớp dự giờ. - Quan tâm sát sao việc theo học bộ môn vật lý của các Học sinh. b) Đối với học sinh: * Tổ chức tự học trên lớp: - Tổ chức theo học nhóm nhỏ, tích cực phát biểu xây dựng bài. - Tuyệt đối tuân thủ, sự hướng dân của giáo viên bộ môn. * Chỉ đạo học tập ở nhà: - Nêu cao tinh thần tự học ở nhà, chuẩn bị bài khi đến lớp. - Theo học nhóm bộ môn nhằm trao rồi kiến thức, kinh nghiệm và phương pháp tự học. * Bồi dưỡng học sinh kém: - Theo học các lớp bồi dưỡng của nhà trường. - Theo học bạn hoặc nhóm bạn cùng tiến do giáo viên phân nhóm hoặc tự lập nhóm. c) Đánh giá của tổ chuyên môn: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... d) Đánh giá của ban giám hiệu: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU Khối (Lớp) 8(A+B) a) Số HS từ yếu, kém lên trung bình ..........Hs =............... % - Sau 2 tháng đầu năm học Giảm còn: ..........Hs = ...............% - Cuối học kỳ I Giảm còn: ..........Hs = ...............% - Sau 2 thàng đầu học kỳ II Giảm còn: ..........Hs = ...............% - Cuối năm học Giảm còn: ..........Hs = ...............% b) Số học sinh giỏi cả năm ...............HS c) Chất lượng cả năm đạt giỏi .................% KẾT QUẢ THỰC HIỆN. a,Kết quả thực hiện học kỳ I – phương hướng học kỳ II: *Kết quả thực hiện học kỳ I: Lớp Tổng số HS Học lực Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8(A+B) ....... ......HS = ...........(%) .......HS = ...........(%) ......HS = .........(%) .....HS ..........(%) .......HS = ........(%) *Phương hướng học kỳ II: ........................................................................................................................................................................................................ b,Kết quả cuối năm học: Lớp Tổng số HS Học lực Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8(A+B) ....... ......HS = ...........(%) .......HS = ...........(%) ......HS = .........(%) .....HS ..........(%) .......HS = ........(%) ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxKH GD TC LY 8 Theo tiết.docx