Khóa luận Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin sáng tạo tại liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam

MỤC LỤC

Chương 1: Đặt vấn đề 9

1. Mô tả bài toán 10

2. Giải pháp 11

Chương 2: Phân tích thiết kế hệ thống 12

1. Các chức năng của hệ thống 12

2. Các tác nhân , các ca sử dụng 14

2.1. Xác định các tác nhân 14

2.2. Các ca sử dụng 16

3. Mô hình Use case 18

3.1. Gói quản lý thông tin về tổ chức 18

3.1.1. Thêm mới thông tin tổ chức 18

3.1.2. Cập nhật thông tin tổ chức 19

3.1.3. Hiển thị thông tin tổ chức 20

3.2. Gói quản lý tin tức – sự kiện 21

3.2.1. Kiểm duyệt tin tức – sự kiện 21

3.2.2. Thêm mới tin tức – sự kiện 22

3.2.3. Cập nhật tin tức – sự kiện 23

3.2.4. Xóa tin tức – sự kiện 23

3.2.5. Hiển thị tin tức – sự kiện 24

3.3. Gói quản lý giải thưởng 25

3.3.1. Thêm mới Giải thưởng 25

3.3.2. Cập nhật Giải thưởng 26

3.3.3. Xóa Giải thưởng 26

3.3.4. Hiển thị Giải thưởng 27

3.4. Quản lý nội dung thông tin giải thưởng cụ thể 28

3.4.1. Thêm mới thông tin về Giải thưởng 28

3.4.2. Cập nhật thông tin về Giải thưởng 29

3.4.3. Xóa thông tin về giải thưởng 29

3.4.4. Hiển thị thông tin về giải thưởng 30

3.5. Gói quản lý hồ sơ dự thi 31

3.5.1. Thêm mới Hồ sơ dự thi 31

3.5.2. Cập nhật thông tin về Hồ sơ dự thi 32

3.6. Gói quản lý người dùng 34

3.7. Gói quản lý thông tin phản hồi – góp ý 38

3.8. Đăng nhập 40

3.9. Đăng thoát 41

3.10. Đăng ký dự thi 42

3.11. Đăng ký người dùng 43

3.12. Tìm kiếm thông tin 43

4. Biểu đồ hoạt động của các chức năng hệ thống 45

4.1. Gói quản lý thông tin tổ chức 45

4.2. Gói quản lý giải thưởng 47

4.3. Gói quản lý thông tin về giải thưởng cụ thể 50

4.4. Gói quản lý người dùng 53

4.5. Gói quản lý thông tin phản hồi 56

4.6. Gói quản lý hồ sơ dự thi 58

4.7. Gói quản lý tin tưc – sự kiện 61

4.8. Đăng ký dự thi 65

4.9. Đăng ký người dùng 66

4.10. Tìm kiếm thông tin 67

4.11. Đăng nhập hệ thống 68

4.12. Đăng thoát hệ thống 69

5. Biểu đồ tuần tự của các chức năng hệ thống 69

5.1. Gói quản lý thông tin tổ chức 69

5.2. Gói quản lý giải thưởng 72

5.3. Gói quản lý thông tin giải thưởng cụ thể 77

5.4. Gói quản lý người dùng 81

5.5. Gói quản lý thông tin phản hồi 85

5.6. Gói quản lý hồ sơ dự thi 87

5.7. Gói quản lý tin tức – sự kiện 91

5.8. Đăng ký dự thi 96

5.9. Đăng ký người dùng 98

5.10. Đăng nhập hệ thống 99

5.11. Đăng thoát hệ thống 100

5.12. Tìm kiếm thông tin 101

6. Biểu đồ lớp của hệ thống 102

Chương 3: Cài đặt thử nghiệm 104

1. Môi trường cài đặt 104

2. Ngôn ngữ lập trình 104

3. Xây dựng cơ sở dữ liệu 104

3.1. Lược đồ CSDL 105

3.2. Danh sách các bảng và mô tả về các bảng 106

4. Cài đặt gao diện thử nghiệm 106

Chương 4: Kết luận 111

Tài liệu tham khảo 112

 

 

doc114 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin sáng tạo tại liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
muốn xóa thông tin về Giải thưởng. Điều kiện tiên quyết Phải đăng nhập vào hệ thống bằng tải khoản của người quản trị hệ thống. Dữ liệu vào Thông tin Giải thưởng cần xóa. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào nút xóa thông tin giải thưởng. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông báo kết quả của quá trình xóa. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Không tồn tại thông tin giải thưởng Không có quyền xóa Hiển thị thông tin về giải thưởng Use case 16 Hiện thị thông tin Giải thưởng Tác nhân Administrator, User, Guest. Miêu tả Xảy ra khi người dùng muốn xem thông tin về Giải thưởng. Điều kiện tiên quyết Dữ liệu vào Thông tin Giải thưởng cần xem. Tương tác Khi người dùng hệ thống nhấn vào link đến thông tin Giải thưởng. Tương tác mở rộng Thông tin ra Nội dung thông tin giải thưởng cần xem. Use case liên quan Các ngoại lệ Không tồn tại Giải thưởng. Không có quyền xem. Gói quản lý hồ sơ dự thi Hình 3.5: Usecase tổng quát gói quản lý hồ sơ dự thi. Thêm mới Hồ sơ dự thi Use case 17 Thêm mới Hồ sơ dự thi Tác nhân Administrator Miêu tả Xảy ra khi người quản trị hệ thống muốn thêm một Hồ sơ dự thi vào hệ thống. Điều kiện tiên quyết Phải đăng nhập bằng tài khoản của người quản trị hệ thống. Dữ liệu vào Thông tin về Hồ sơ dự thi. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào nút thêm mới Hồ sơ dự thi. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông báo kết quả việc tạo mới. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Thông tin nhập vào không đúng. Cập nhật thông tin về Hồ sơ dự thi Use case 18 Cập nhật Hồ sơ dự thi Tác nhân Administrator Miêu tả Xảy ra khi người quản trị muốn chỉnh sửa thông tin về Hồ sơ dự thi. Điều kiện tiên quyết Phải đăng nhập bằng tài khoản của người quản trị hệ thống. Dữ liệu vào Hồ sơ dự thi cần cập nhật. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào nút cập nhật Hồ sơ dự thi. Tương tác mở rộng Thông tin ra Nội dung thông tin Hồ sơ dự thi mới cập nhật. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Không tồn tại Hồ sơ dự thi. Không có quyền chỉnh sửa. Xóa Hồ sơ dự thi Use case 19 Xóa Hồ sơ dự thi Tác nhân Administrator Miêu tả Xảy ra khi người quản trị hệ thống muốn xóa đi các Hồ sơ dự thi. Điều kiện tiên quyết Phải đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản của người quản trị hệ thống. Dữ liệu vào Hồ sơ dự thi cần xóa. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào xóa Hồ sơ dự thi. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông báo kết quả của quá trình xóa. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Không tồn tại Hồ sơ dự thi. Không có quyền xóa. Có lỗi khi xóa. Hiển thị Hồ sơ dự thi Use case 20 Hiển thị Hồ sơ dự thi Tác nhân Administrator, User, Guest. Miêu tả Xảy ra khi người dùng muốn xem thông tin về các Hồ sơ dự thi. Điều kiện tiên quyết Dữ liệu vào Hồ sơ dự thi cần xem. Tương tác Khi người dùng hệ thống nhấn vào link đến Hồ sơ dự thi. Tương tác mở rộng Thông tin ra Nội dung thông tin Hồ sơ cần xem. Use case liên quan Các ngoại lệ Không tồn tại Hồ sơ dự thi. Không có quyền xem. Gói quản lý người dùng Hình 3.6: Usecase tổng quart của gói quản lý người dùng. Thêm mới người dùng Use case 21 Thêm mới người dùng Tác nhân Administrator Miêu tả Xảy ra khi người quản trị hệ thống muốn thêm một người dùng của hệ thống. Điều kiện tiên quyết Phải đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản của người quản trị hệ thống. Dữ liệu vào Thông tin người dùng. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào thêm mới người dùng. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông tin người dùng. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Thông tin người dùng không hợp lê Tìm kiếm người dùng Use case 22 Tìm kiếm người dùng Tác nhân Administrator Miêu tả Xảy ra khi người quản trị hệ thống muốn tìm kiếm người dùng. Điều kiện tiên quyết Phải đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản của người quản trị hệ thống. Dữ liệu vào Thông tin cần tìm. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào nút tìm kiếm người dùng. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông báo kết quả của quá trình tìm kiếm. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Không có thông tin cần tìm. Xóa người dùng Use case 23 Xóa người dùng Tác nhân Administrator Miêu tả Xảy ra khi người quản trị hệ thống muốn xóa đi các người dùng. Điều kiện tiên quyết Phải đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản của người quản trị hệ thống. Dữ liệu vào Các người dùng cần xóa. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào nút xóa người dùng. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông báo kết quả của quá trình xóa. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Không tồn tại người dùng. Không có quyền xóa. Có lỗi khi xóa. Cập nhật thông tin người dùng Use case 24 Cạp nhật thông tin người dùng Tác nhân Administrator, User Miêu tả Xảy ra khi người dùng của hệ thống muốn cập nhật thông tin của mình. Điều kiện tiên quyết Phải đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản của người người dùng. Dữ liệu vào Người dùng cần chỉnh sửa thông tin. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào nút cập nhật thông tin. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông tin cập nhật. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Không có quyền cập nhật. Thông tin cập nhật không hợp lệ Hiển thị thông tin người dùng Use case 25 Hiển thị thông tin người dùng. Tác nhân Administrator, User Miêu tả Xảy ra khi người dùng hệ thống muốn Hiển thị thông tin của mình. Điều kiện tiên quyết Phải đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản của người người dùng. Dữ liệu vào Thông tin về người dùng. Tương tác Khi người dùng hệ thống nhấn vào nút hiển thị thông tin. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông tin người dùng. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Không tồn tại người dùng. Không có quyền xem. Gói quản lý thông tin phản hồi – góp ý Hình 3.7: Usecase tổng quát của gói quản lý thông tin phản hồi Thêm mới thông tin phản hồi Use case 26 Thêm mới thông tin phản hồi Tác nhân Administrator, User, Guest Miêu tả Xảy ra khi người dùng hệ thống muốn thêm mới một thông tin phản hồi. Điều kiện tiên quyết Dữ liệu vào Thông tin phản hồi. Tương tác Khi người dùng hệ thống nhấn vào nút thêm mới thông tin phản hồi. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông tin phản hồi Use case liên quan Các ngoại lệ Hiển thị thông tin phản hồi Use case 27 Hiển thị thông tin phản hồi Tác nhân Administrator, User, Guest Miêu tả Xảy ra khi người dùng hệ thống muốn hiển thị thông tin phản hồi. Điều kiện tiên quyết Dữ liệu vào Thông tin phản hồi cần hiển thị. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào nút hiển thị thông tin phản hồi. Tương tác mở rộng Thông tin ra Use case liên quan Các ngoại lệ Xóa thông tin phản hồi Use case 28 Xóa Thông tin phản hồi Tác nhân Administrator Miêu tả Xảy ra khi người quản trị hệ thống muốn xóa đi các Thông tin phản hồi. Điều kiện tiên quyết Phải đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản của người quản trị hệ thống. Dữ liệu vào Thông tin phản hồi cần xóa. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào nút xóa thông tin phản hồi. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông báo kết quả của quá trình xóa. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Không tồn tại Thông tin phản hồi. Không có quyền xóa. Có lỗi khi xóa. Đăng nhập Hình 3.8: Usecase đăng nhập Use case 29 Đăng nhập hệ thống Tác nhân Administrator, User Miêu tả Xảy ra khi người dùng hệ thống muốn đăng nhập vào hệ thống. Điều kiện tiên quyết Phải đăng ký tài khoản hệ thống. Dữ liệu vào Thông tin người dùng. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào nút Login. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông tin người dùng Use case liên quan Các ngoại lệ Không tồn tại người dùng. Đăng thoát Hình 3.9: Usecae đăng thoát Use case 30 Đăng thoát Tác nhân Administrator, User Miêu tả Xảy ra khi người dùng hệ thống muốn thoát khỏi hệ thống. Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập vào hệ thống. Dữ liệu vào Thông tin người dùng. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào nút logout. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông báo kết quả của quá trình thoát. Use case liên quan Login Các ngoại lệ Đăng ký dự thi Use case 31 Đăng ký dự thi Tác nhân Administrator, User, Guest Miêu tả Xảy ra khi người dùng hệ thống muốn đăng ký dự thi một giải thưởng. Điều kiện tiên quyết Dữ liệu vào Thông tin đăng ký. Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào link đăng ký dự thi. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông tin đăng ký Use case liên quan Các ngoại lệ Thông tin đăng ký không hợp lệ Đăng ký người dùng Use case 32 Đăng ký người dùng Tác nhân Guest Miêu tả Xảy ra khi người dùng hệ thống muốn đăng ký là người dùng của hệ thống. Điều kiện tiên quyết Dữ liệu vào Thông tin người dùng. Tương tác Khi người dùng hệ thống nhấn vào Register. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông tin người dùng. Use case liên quan Các ngoại lệ Thông tin đăng ký không hợp lệ. Tìm kiếm thông tin Use case 33 Tìm kiếm thông tin Tác nhân Administrator, User, Guest Miêu tả Xảy ra khi người dùng hệ thống muốn tìm kiếm thông tin trong hệ thống. Điều kiện tiên quyết Dữ liệu vào Thông tin cần tìm kiếm Tương tác Khi người quản trị hệ thống nhấn vào Search. Tương tác mở rộng Thông tin ra Thông báo kết quả của quá trình tìm kiếm. Use case liên quan Các ngoại lệ ** Mô hình Use Case tổng thể của hệ thống Biểu đồ hoạt động của các chức năng hệ thống 4.1. Gói quản lý thông tin tổ chức 4.1.1. Thêm thông tin tổ chức Mô tả hoạt động: Khi người quản trị hệ thống chọn chức năng thêm Thông tin tổ chức. Hệ thống sẽ đưa ra cho người quản trị hệ thống một form để nhập Thông tin tổ chức mới. Sau khi người quản trị hệ thống nhập xong thông tin tổ chức mới và submit dữ liệu thì hệ thống sẽ tiến hành lưu Thông tin tổ chức đó vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hoạt động. Cập nhật thông tin tổ chức Mô tả hoạt động: Hoạt động được khởi tạo khi người quản trị chọn chức năng cập nhật thông tin tổ chức. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệ các thông tin tổ chức đã có và hiển thị ra cho người quản trị hệ thống biết. Người quản trị hệ thống sẽ chọn thông tin tổ chức mà mình cần cập nhật. Cập nhật thông tin cho thông tin tổ chức đó và submit đữ liệu. Khi người quản trị hệ thống submit dữ liệu hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin tổ chức mới cập nhật vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hoạt động. Gói quản lý giải thưởng Thêm mới giải thưởng Mô tả hoạt động: Hoạt động được khởi tạo khi người quản trị hệ thống chọn chức năng tạo mới giải thưởng. Khi đó hệ thống sẽ đưa ra một form để người quản trị nhập thông tin về giải thưởng mới như là: tên giải thưởng, thể lệ… Khi đã nhập xong thông tin về giải thưởng, người quản trị hệ thống submit dữ liệu về giải thưởng mới. Hệ thống sẽ lưu các thông tin đó vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hoạt động. Cập nhật giải thưởng Mô tả hành động: Hành động được khởi tạo khi người quản trị hệ thống chọn chức năng cập nhật giải thưởng. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệ các giải thưởng mà hệ thống đang quản lý để hiển thi ra cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sẽ chọn giải thưởng mà cần cập nhật và chọn các chức năng cập nhật như: Thêm mới thông tin giải thưởng, chỉnh sửa thông tin giải thưởng hay xóa thông tin giải thưởng(3 hoạt động này được mô tả ở phía dưới trong gói quản lý thông tin giải thưởng). Sau khi người dùng cập nhật xong và thực hiện việc submit dữ liệu, hệ thống sẽ lưu thông tin cập nhật đó vào trong cơ sở dữ liệu và kết thúc hoạt động. Xóa giải thưởng Mô tả hành động: Hành động được bắt đầu khi người quản trị hệ thống chọn chức năng xóa giải thưởng. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các giải thưởng mà hệ thống quản lý và hiển thị ra cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sẽ chọn các giải thưởng mà mình cần xóa và submit dữ liệu. Sau khi người quản trị hệ thống submit dữ liệu hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các giải thưởng được chọn và tiến hành xóa chúng và kết thúc hoạt động. Gói quản lý thông tin về giải thưởng cụ thể Thêm mới thông tin giải thưởng Mô tả hành động: Hành động được bắt đầu khi người quản trị hệ thống chọn chức năng thêm mới thông tin giải thưởng. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các giải thưởng mà hệ thống quản lý và hiển thị lên website cho người quản trị. Người quản trị hệ thống sẽ chọn giải thưởng mà minh muốn thêm thông tin và hệ thống sẽ hiện ra một form để người quản trị nhập thông tin về giải thưởng. Khi đã nhập xong thông tin và submit dữ liệu hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin giải thưởng đó vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hành động. Chỉnh sửa thông tin giải thưởng Mô tả hành động: Hành động bắt đầu khi người quản trị hệ thống chọ chức năng chỉnh sửa thông tin giải thưởng. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các giải thưởng mà hệ thống quản lý và hiển thị lên website cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống chọn giải thưởng mà mình cần cập nhật thông tin, sau đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các thông tin thuộc về giải thưởng đã chọn và hiển thị lên cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sau đó sẽ chọn thông tin mà mình cần chỉnh sửa và tiến hành chỉnh sửa. Khi đã chỉnh sửa xong và submit dữ liệu, hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin chỉnh sửa đó vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hoạt động. Xóa thông tin giải thưởng Mô tả hành động: Hành động bắt đầu khi người quản trị hệ thống chọn chức năng xóa thông tin giải thưởng. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các giải thưởng mà hệ thống quản lý và hiển thị lên website cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sẽ chọn giải thưởng mà minh muốn xóa thông tin. Sau khi giải thưởng được chọn, hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệ các thông tin về giải thưởng được chọn đó và hiên thị lên cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sẽ chọn các thông tin cần xóa và tiến hành submit. Sau submit dữ liệu, hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các thông tin được chọn, tiến hành xóa chúng và kết thúc hành động. Gói quản lý người dùng Thêm người dùng Mô tả hành động: Hành động được khởi tạo khi người quản trị hệ thống chọn chức năng thêm mới người dùng. Khi đó hệ thống sẽ hiển thị ra một form thông tin để người quản trị hệ thống điền thông tin về người dùng. Người quản trị nhập thông tin người dùng và submit dữ liệu thì hệ thống sẽ kiểm tra dữ liệu mà người quản trị hệ thống nhập vào. Nếu dữ liệu nhập vào không phù hợp thì sẽ quay về bước nhập thông tin. Còn nếu thông tin nhập vào là hợp lệ thì hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin người dùng vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hoạt động. Cập nhật người dùng Mô tả hành động: Hành động được kích hoạt khi người dùng muốn chỉnh sửa thông tin của mình và chọn chức cập nhật thông tin người dùng. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các thông tin về người dùng đó và hiển thị lên trên website và người dùng tiễn hành cập nhật thống tin. Sau khi đã cập nhật thông tin xong và người dùng submit dữ liệu, hệ thống sẽ kiểm tra xem thông tin ma người dùng mới cập nhật có hợp lệ không. Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ thì hành động sẽ quay về bước nhập thông tin. Còn nếu thông tin là hợp hệ thì hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin đó và trong cơ sở dữ liệu và kết thúc hoạt động. Xóa người dùng Mô tả hành động: Hành động được khởi tạo khi người quản trị hệ thống chọn chức năng xóa người dùng. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu tất cả các người dùng của hệ thống và hiển thị ra cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sẽ chọn các người dùng cần xóa. Khi đã chọn xong các người dùng cần xóa, người quản trị submit dữ liệu, hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các người dùng được chọn và tiến hành xóa chúng và kết thúc hành động. Gói quản lý thông tin phản hồi Thêm thông tin phản hồi Mô tả hành động: Hành động được kích hoạt khi người dùng muốn thêm mới một thông tin phản hồi. Khi đó hệ thống sẽ hiển thị ra một form để người dùng nhập thông tin phản hồi. Người dùng sẽ nhập thông tin phản hồi và submit dữ liệu. Khi dữ liệu được submit hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin phản hồi đó vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hành động. Xóa thông tin phản hồi Mô tả hành động: Hành động được kích hoạt khi người quản trị hệ thống chọn chức năng xóa thông tin phản hồi. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu tất cả các thông tin phản hồi và hiển thị ra cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sẽ tiến hành chọn các thông tin phản hồi cần xóa và submit dữ liệu. Khi nhận tín yêu cầu submit hệ thống sẽ tiến hành tìm trong cơ sở dữ liệu các thông tin phản hồi tương ứng và tiến hành xóa chúng, kết thúc hành động. Gói quản lý hồ sơ dự thi Thêm mới hồ sơ dự thi Mô tả hành động: Hành động được khở tạo khi người quản trị hệ thống chọn chức năng thêm mới hồ sơ dự thi. Khi đó hệ thống sẽ đưa ra một form thông tin để người quản trị hệ thống nhập thông tin về hồ sơ dự thi. Sau khi người quản trị hệ thống nhập xong thông tin hồ sơ dự thi và submit dữ liệu. Hệ thống sẽ tiến hành kiểm tra dữ liệu nhập vào có hợp lệ không. Nêu thông tin nhập vào không hợp lệ thì hành động sẽ quay về bước nhập thông tin. Còn nếu thông tin nhập vào là hợp lệ, hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin đó và cơ sở dữ liệu và kết thúc hoạt động. Cập nhật hồ sơ dự thi Mô tả hành động: Hành động được kích hoạt khi người quản trị hệ thống chọn chức năng cập nhật hồ sở dự thi. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các hồ sơ dự thi và hiển thị ra cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sẽ chọn hồ sơ cần cập và cập nhật thông tin cho hồ sơ dự thi đó. Người quản trị hệ thống submit dữ liệu khi đã cập nhật xong. Nhận được yêu cầu submit, hệ thống sẽ tiến hành kiểm tra thông tin mới cập nhat của hồ sơ dự thi. Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ, hành động sẽ quay về bước nhập thông tin. Còn nếu thông tin hợp lệ, hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hành động. Xóa hồ sơ dự thi Mô tả hành động: Hành động được kích hoạt khi người quản trị hệ thống chọn chức năng xóa hồ sơ dự thi. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các hồ sơ dự thi hiện có và hiển thị ra cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sẽ chọn các hồ sơ dự thi cần xóa. Khi đã chọn xong các hồ sơ cần xóa, người quản trị hệ thống submit yêu cầu hệ thống thực hiện việc xóa. Hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các hồ sơ dự thi tương ứng và tiến hành xóa chúng, kết thúc hành động. Gói quản lý tin tưc – sự kiện Thêm mới tin tức sự kiện Mô tả hành động: Hành động được kích hoạt khi người dùng chọn chức năng thêm mới tin tức – sự kiện. Khi đó hệ thống sẽ hiển thị ra một form thông tin để người dùng của hệ thống nhập thông tin về tin tức – sự kiện. Sau người dùng nhập thông tin về tin tức – sự kiện và submit dữ liệu, hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin về tin tức sự kiện đó vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hành động. Cập nhật tin tức – sự kiện Mô tả hành động: Hành động được kích hoạt khi người dùng muốn cập nhật tin tức – sự kiện mà mình đã viết và chọn chức năng cập nhật tin tức sự kiện. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các tin tức sự kiện của người dùng đó và hiển thị ra cho người dùng. Người dùng sẽ chọn tin tức – sự kiện cần cập nhật và cập nhật thông tin. Sau người dùng cập nhật thông tin và submit dữ liệu, hệ thống sẽ tiến hành lưu tin tức – sự kiện cập nhật vào cơ sở dữ liệu, kết thúc hành động. Kiểm duyệt tin tức - sự kiện Mô tả hành động: Hành động đực kích hoạt khi người quản trị hệ thống chọn chức năng kiểm duyệt tin tức – sự kiện. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu tất cả các tin tức – sự kiện và hiển thị ra cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sẽ chọn tin tức – sự kiện cần kiểm duyệt và hệ thống sẽ hiển thị thông tin về tin tức – sự kiện đó cho người quản trị hệ thống. Người quản trị hệ thống sẽ tiến hành kiểm duyệt và submit dữ liệu kiểm duyệt khi đã kiểm duyệt xong. Khi đó hệ thống sẽ lưu thông tin kiểm duyệt vào cơ sở dữ liệu và đưa ra cho người dùng thông báo về việc lựa chọn kiểm duyệt tiếp các tin tức – sự kiện hay không. Nếu người quản trị chọn tiếp tục kiểm duyệt thì hành động sẽ chuyển sang bước chọn tin tức – sự kiện cần kiểm duyệt. Còn nếu người kiểm duyệt chọn kết thúc kiểm duyệt thì hệ thống quay về phần chức năng và kết thúc hành động. Xóa tin tức - sự kiện Mô tả hành động: Hành động được kích hoạt khi người dùng của hệ thống chọn chức năng xóa tin tức – sự kiện. Khi đó hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các tin tức sự kiện hiện có của người dùng tương ứng và hiển thị lên cho người dùng. Người dùng sẽ chọn các tin tưc – sự kiện cần xóa. Sau khi chọn xong các tin tức – sự kiện cần xóa người dùng sẽ tiến hành submit yêu cầu hệ thống xóa tin tức – sự kiện. Hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các tin tức sự kiện tương ứng và tiến hành xóa chúng, kết thúc hành động. Đăng ký dự thi Mô tả hành đông: Hành động được kích hoạt khi ai đó muốn đăng ký dự thi chọn chức năng đang ký dự thi. Khi đó hệ thống sẽ đưa ra cho người đăng ký dự thi một form thông tin để người đó điền thông tin. Người đăng ký dự thi điền thống tin vào mẫu đăng ký xong và submit dữ liệu. Hệ thống sẽ kiểm tra thông tin do người đăng ký dự thi nhập vào có hợp lệ không. Nếu thông tin nhập vào không hợp lệ, hệ thống sẽ thông báo lỗi và quay về bước hiển thị mẫu đăng ký để người dùng nhập thông tin. Còn nếu thông tin nhập vào hợp, hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin đăng ký vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hành động. Đăng ký người dùng Mô tả hành đông: Hành động được kích hoạt khi ai đó muốn đăng ký làm người dùng của hệ thống chọn chức năng đang ký người dùng. Khi đó hệ thống sẽ đưa ra cho người đăng ký người dùng một mẫu đăng ký để người đó điền thông tin. Người đăng ký người dùng điền thống tin vào mẫu đăng ký xong và submit dữ liệu. Hệ thống sẽ kiểm tra thông tin do người đăng ký người dùng nhập vào có hợp lệ không. Nếu thông tin nhập vào không hợp lệ, hệ thống sẽ thông báo lỗi và quay về bước hiển thị mẫu đăng ký để người đăng ký người dùng nhập thông tin. Còn nếu thông tin nhập vào hợp, hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin đăng ký vào cơ sở dữ liệu và kết thúc hành động. Tìm kiếm thông tin Mô tả hoạt động: Hoạt động được kích hoạt khi người dùng hệ thống chọn chức năng tìm kiếm. Khi đó hệ thống sẽ hiển thi ra một textbox đê người dùng điền nội dung thông tin cần tìm kiếm. Người dùng điền thông tin và submit. Hệ thống sẽ tìm trong cơ sở dữ liệu các thông tin có liên quan đến thông tin cân tìm kiếm cho người dùng và hiển thị kết quả cho người dùng, kết thúc hành động. Đăng nhập hệ thống Mô tả hành động: Hành động được kích hoạt khi người dùng của hệ thống muốn đăng nhập vào hệ thống. Khi đó hệ thống sẽ đưa trang login cho người dùng nhập thông tin về username và password. Người dùng nhập username, password và submit. Hệ thống sẽ kiểm tra xem thông tin người dùng có đúng không. Nếu không đúng hệ thống thống báo lỗi và trở về trang nhập thông tin người dùng. Nếu người dùng đó là đúng, hệ thống thông báo đăng nhập thành công và kết thúc hành động. Đăng thoát hệ thống Biểu đồ tuần tự của các chức năng hệ thống Gói quản lý thông tin tổ chức Thêm mới thông tin tổ chức Hình 5.1.1a: Biểu đồ tuần tự của chức năng Thêm mới TTTC Hình 5.1.1b: Biểu đồ cộng tác của chức năng Thêm mới TTTC Mô tả trình tự công việc: Người quản trị hệ thống chọn chức năng tạo mới thông tin tổ chức bằng việc nhấn vào button tạo mới thông tin tổ chức. Khi button tạo mới thông tin tổ chức được nhấn, một yêu cầu từ web browser sẽ được gửi tới đối tượng quản lý thông tin tổ chức. Đới tượng quản lý thông tin tổ chức sẽ lấy về nội dung của thông tin tổ chức mới. Đối tượng quản lý thông tin tổ chức sẽ tiến hành việc lưu thông tin tổ chức mới đó vào cơ sở dữ liệu. Cập nhật thông tin tổ chức Hình 5.1.2a: Biểu đồ tuần tự của chức năng Cập nhật TTTC Hình 5.1.2b: Biểu đồ cộng tác của chức năng Cập nhật TTTC Mô tả trình tự các hoạt động: Người quản trị hệ thống chọn chức năng cập nhật thông tin tổ chức bằng cách chọn vào nút nhấn cập nhật thông tin tổ chức trên giao diện người dùng. Khi đó từ web browser sẽ gửi yêu cầu cập nhât đến đối tượng quản lý thông tin tổ chức. Đối tượng thông tin tổ chức sẽ gửi yêu cầu đến đối tượng quản lý cơ sở dữ liệu để lấy các thông tin tổ chức hiện có trong cơ sở dữ liệu. Đối tượng quản lý cơ sở dữ liệu tìm trong cơ sở dữ liệu các thông tin tổ chức và trả về cho đối tượng quản lý thông tin giải thưởng. Đối tượng quản lý thông tin tổ chức sẽ trả về cho web browser của người dùng các thông tin tổ chức hiện có của hệ thống để người dùng chọn và cập nhật thống tin. Sau đó đối tượng quản lý thông tin tổ chức sẽ lấy về thông tin cập nhật. Đối tượng quản lý thông tin tổ chức thực hiện viêc lưu thông tin cập nhật vào cơ sở dữ liệu. Gói quản lý giải thưởng Thêm mới giải thưởng Hình 5.2.1a: Biểu đồ tuần tự của chức năng thêm giải thưởng Hình 5.2.1b: Biểu đồ cộng tác của chức năng thêm giải thưởng Mô tả trình tự hành động: Người quản trị hệ thống chọn chức năng tạo mới giải thưởng bằng việc nhấn vào nút nhấn thêm mới giải thưởng. Khi đó môt yêu cầu tạo mới giải thưởng sẽ được web browser gửi tới đối tượng quản lý giải thưởng Đối tượng giải thưởng sẽ lấy định danh của gi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPhân tích và thiết kế hệ thống thông tin sáng tạo tại liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật việt nam.doc