Kinh tế tri thức

Tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững; ổn định và cải thiện đời sống nhân dân. Chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hoá. Nâng cao rõ rệt hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế. Mở rộng kinh tế đối ngoại. Tạo chuyển biến mạnh về giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, phát huy nhân tố con người. Tạo nhiều việc làm; cơ bản xoá đói, giảm số hộ nghèo; đẩy lùi các tệ nạn xã hội. Tiếp tục tăng cường kết cấu hạ tầng kinh tế, xã hội; hình thành một bước quan trọng thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Giữ vững ổn định chính trị và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và an ninh quốc gia

pdf10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1825 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế tri thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớ ướ ị ộ ế ụ ổ ị ệ s n xu t đ c đ i m i phù h p h n; th ch kinh t th tr ng đã b c đ u hình thành và v n hànhả ấ ượ ổ ớ ợ ơ ể ế ế ị ườ ướ ầ ậ có hi u qu . H th ng lu t pháp, c ch chính sách phù h p đang phát huy trong phát tri n kinh tệ ả ệ ố ậ ơ ế ợ ể ế và đ i s ng xã h i.ờ ố ộ Năng l c s n xu t và k t c u h t ng kinh t - xã h i đã t o ra ti n đ c n thi t cho b c phát tri nự ả ấ ế ấ ạ ầ ế ộ ạ ề ề ầ ế ướ ể m i. C c u kinh t có b c chuy n d ch tích c c. Quan h kinh t , ngo i giao c a n c ta đã đ cớ ơ ấ ế ướ ể ị ự ệ ế ạ ủ ướ ượ m r ng trên tr ng qu c t .ở ộ ườ ố ế Năm 2000, n n kinh t đã b t đ u l y l i đ c nh p đ tăng tr ng t ng đ i khá, t o đà phát tri nề ế ắ ầ ấ ạ ượ ị ộ ưở ươ ố ạ ể trong nh ng năm ti p theo.ữ ế Tuy v y,ậ trình đ phát tri n kinh t c a n c ta còn th p; ch t l ng, hi u qu và s c c nh tranhộ ể ế ủ ướ ấ ấ ượ ệ ả ứ ạ còn kém, quy mô s n xu t nh bé, các cân đ i ngu n l c còn h n h p; m c thu nh p và tiêu dùngả ấ ỏ ố ồ ự ạ ẹ ứ ậ c a dân c th p, ch a đ t o s c b t m i đ i v i s n xu t và phát tri n th tr ng. Lĩnh v c xã h iủ ư ấ ư ủ ạ ứ ậ ớ ố ớ ả ấ ể ị ườ ự ộ t n t i nhi u v n đ b c xúc. C i cách hành chính ti n hành còn ch m.ồ ạ ề ấ ề ứ ả ế ậ Cu c cách m ng khoa h c và công ngh trên th gi i, đ c bi t là công ngh thông tin và công nghộ ạ ọ ệ ế ớ ặ ệ ệ ệ sinh h c; xu th toàn c u hoá; kh năng n đ nh và ph c h i c a n n kinh t khu v c và th gi iọ ế ầ ả ổ ị ụ ồ ủ ề ế ự ế ớ trong th p k t i có nh ng tác đ ng tích c c, t o đi u ki n cho n c ta m ra kh năng h p tác kinhậ ỷ ớ ữ ộ ự ạ ề ệ ướ ở ả ợ t , khai thác l i th so sánh, tranh th ngu n l c bên ngoài đ phát huy t t h n n i l c, t o thànhế ợ ế ủ ồ ự ể ố ơ ộ ự ạ s c m nh t ng h p phát tri n đ t n c. Đ ng th i cũng có nh ng y u t không thu n, tăng s c épứ ạ ổ ợ ể ấ ướ ồ ờ ữ ế ố ậ ứ c nh tranh đ i v i n n kinh t n c ta. ạ ố ớ ề ế ướ V n đ đ t ra là ph i phát huy cao đ s c m nh c a toàn dân t c, đ c bi t là trí tu và k năng laoấ ề ặ ả ộ ứ ạ ủ ộ ặ ệ ệ ỹ đ ng c a ng i Vi t Nam, ngu n l c c a m i thành ph n kinh t , kh c ph c nh ng khó khăn, y uộ ủ ườ ệ ồ ự ủ ọ ầ ế ắ ụ ữ ế kém, t n d ng m i thu n l i và th i c đ phát tri n kinh t , xã h i nhanh và b n v ng theo đ nhậ ụ ọ ậ ợ ờ ơ ể ể ế ộ ề ữ ị h ng xã h i ch nghĩa. ướ ộ ủ 1. M c tiêu t ng quát và nhi m v ch y uụ ổ ệ ụ ủ ế K ho ch 5 năm 2001 - 2005 th hi n các quan đi m phát tri n và m c tiêu chi n l c 10 năm t iế ạ ể ệ ể ể ụ ế ượ ớ mà n i dung c b n là: ộ ơ ả Đ a n c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n; nâng cao rõ r t đ i s ng v tư ướ ỏ ạ ể ệ ờ ố ậ ch t, văn hoá, tinh th n c a nhân dân; t o n n t ng đ đ n năm 2020 n c ta c b n tr thành m tấ ầ ủ ạ ề ả ể ế ướ ơ ả ở ộ n c công nghi p theo h ng hi n đ i. Ngu n l c con ng i, năng l c khoa h c và công ngh , k tướ ệ ướ ệ ạ ồ ự ườ ự ọ ệ ế c u h t ng, ti m l c kinh t , qu c phòng, an ninh ấ ạ ầ ề ự ế ố đ c tăng c ng; th ch kinh t th tr ng đ nhượ ườ ể ế ế ị ườ ị h ng xã h i ch nghĩa đ c hình thành v c b n; v th c a n c ta trên tr ng qu c t đ c nângướ ộ ủ ượ ề ơ ả ị ế ủ ướ ườ ố ế ượ cao. Theo đó, m c tiêu t ng quát c a k ho ch 5 năm 2001 - 2005 là:ụ ổ ủ ế ạ Tăng tr ng kinh t nhanh và b n v ng; n đ nh và c i thi n đ i s ng nhân dân.ưở ế ề ữ ổ ị ả ệ ờ ố Chuy n d ch m nhể ị ạ c c u kinh t , c c u lao đ ng theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hoá. Nâng cao rõ r t hi uơ ấ ế ơ ấ ộ ướ ệ ệ ạ ệ ệ qu và s c c nh tranh c a n n kinh t . M r ng kinh t đ i ngo i. T o chuy n bi n m nh v giáoả ứ ạ ủ ề ế ở ộ ế ố ạ ạ ể ế ạ ề d c và đào t o, khoa h c và công ngh , phát huy nhân t con ng i. T o nhi u vi c làm; c b nụ ạ ọ ệ ố ườ ạ ề ệ ơ ả xoá đói, gi m s h nghèo; đ y lùi các t n n xã h i. Ti p t c tăng c ng k t c u h t ng kinh t ,ả ố ộ ẩ ệ ạ ộ ế ụ ườ ế ấ ạ ầ ế xã h i; hình thành m t b c quan tr ng th ch kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Giộ ộ ướ ọ ể ế ế ị ườ ị ướ ộ ủ ữ v ng n đ nh chính tr và tr t t an toàn xã h i, b o v v ng ch c đ c l p, ch quy n, toàn v n lãnhữ ổ ị ị ậ ự ộ ả ệ ữ ắ ộ ậ ủ ề ẹ th và an ninh qu c gia. ổ ố M c tiêu t ng quát nêu trên đ c c th hoá thành đ nh h ng phát tri n và các nhi m v ch y uụ ổ ượ ụ ể ị ướ ể ệ ụ ủ ế nh sau: ư 1.1. Ph n đ u đ t nh p đ tăng tr ng kinh t bình quân h ng năm cao h n 5 năm tr c và có b cấ ấ ạ ị ộ ưở ế ằ ơ ướ ướ chu n b cho 5 năm ti p theo.ẩ ị ế 1.2. Phát tri n kinh t nhi u thành ph n, trong đó kinh t nhà n c có vai trò ch đ o; c ng c kinhể ế ề ầ ế ướ ủ ạ ủ ố t t p th ; hình thành m t b c quan tr ng th ch kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ế ậ ể ộ ướ ọ ể ế ế ị ườ ị ướ ộ ủ Chuy n d ch c c u kinh t , c c u lao đ ng theo h ng tăng t tr ng công nghi p và d ch v , tăngể ị ơ ấ ế ơ ấ ộ ướ ỷ ọ ệ ị ụ nhanh hàm l ng công ngh trong s n ph m.ượ ệ ả ẩ 1.3. Tăng nhanh v n đ u t phát tri n kinh t , xã h i; xây d ng c c u kinh t có hi u qu và nângố ầ ư ể ế ộ ự ơ ấ ế ệ ả cao s c c nh tranh. Hoàn ch nh m t b c c b n h th ng k t c u h t ng. Đ u t thích đáng choứ ạ ỉ ộ ướ ơ ả ệ ố ế ấ ạ ầ ầ ư các vùng kinh t tr ng đi m; h tr đ u t nhi u h n cho các vùng còn nhi u khó khăn.ế ọ ể ỗ ợ ầ ư ề ơ ề 1.4. M r ng và nâng cao hi u qu kinh t đ i ngo i. C ng c th tr ng đã có và m r ng thêm th tr ngở ộ ệ ả ế ố ạ ủ ố ị ườ ở ộ ị ườ m i. T o m i đi u ki n thu n l i đ tăng nhanh xu t kh u, thu hút v n, công ngh t bên ngoài. Ch đ ngớ ạ ọ ề ệ ậ ợ ể ấ ẩ ố ệ ừ ủ ộ h i nh p kinh t qu c t có hi u qu , th c hi n các cam k t song ph ng và đaộ ậ ế ố ế ệ ả ự ệ ế ươ ph ng.ươ 1.5. Ti p t c đ i m i và lành m nh hoá h th ng tài chính - ti n t , tăng ti m l c và kh năng ế ụ ổ ớ ạ ệ ố ề ệ ề ự ả tài chính qu c gia, th c hành tri t đ ti t ki m; tăng t l chi ngân sách dành cho đ u t phát tri n; duy trìố ự ệ ể ế ệ ỷ ệ ầ ư ể n đ nh các cân đ i vĩ mô; phát tri n th tr ng v n đáp ng nhu c u phát tri n kinh t - xã h i.ổ ị ố ể ị ườ ố ứ ầ ể ế ộ 1.6. Ti p t c đ i m i, t o chuy n bi n c b n, toàn di n v phát tri n giáo d c và đào t o, khoa h cế ụ ổ ớ ạ ể ế ơ ả ệ ề ể ụ ạ ọ và công ngh ; nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c v i c c u h p lý; tri n khai th c hi n ch ngệ ấ ượ ồ ự ớ ơ ấ ợ ể ự ệ ươ trình ph c p trung h c c s ; ng d ng nhanh các công ngh tiên ti n, hi n đ i; t ng b c phátổ ậ ọ ơ ở ứ ụ ệ ế ệ ạ ừ ướ tri n kinh t tri th c. ể ế ứ 1.7. Gi i quy t có hi u qu nh ng v n đ xã h i b c xúc: t o nhi u vi c làm, gi m t l th tả ế ệ ả ữ ấ ề ộ ứ ạ ề ệ ả ỷ ệ ấ nghi p c thành th và thi u vi c làm nông thôn; c i cách c b n ch đ ti n l ng; c b nệ ở ả ị ế ệ ở ả ơ ả ế ộ ề ươ ơ ả xoá đói, gi m nhanh h nghèo; chăm sóc t t ng i có công; an ninh xã h i; ch ng t n n xã h i.ả ộ ố ườ ộ ố ệ ạ ộ Phát tri n m nh văn hoá, thông tin, y t và th d c th thao; nâng cao m c s ng v t ch t và tinhể ạ ế ể ụ ể ứ ố ậ ấ th n c a nhân dân. ầ ủ 1.8. Đ y m nh công cu c c i cách hành chính, đ i m i và nâng cao hi u l c c a b máy nhà n c.ẩ ạ ộ ả ổ ớ ệ ự ủ ộ ướ Đ y lùi tình tr ng quan liêu, tham nhũng. Th c hi n t t dân ch , nh t là dân ch xã, ph ng vàẩ ạ ự ệ ố ủ ấ ủ ở ườ các đ n v c s .ơ ị ơ ở 1.9. Th c hi n nhi m v c ng c qu c phòng và an ninh; b o đ m tr t t k c ng trong các ho tự ệ ệ ụ ủ ố ố ả ả ậ ự ỷ ươ ạ đ ng kinh t , xã h i.ộ ế ộ 2. Các ch tiêu đ nh h ng phát tri n kinh t , xã h i ch y uỉ ị ướ ể ế ộ ủ ế 2.1. Các ch tiêu kinh t :ỉ ế - Đ a GDP năm 2005 g p 2 l n so v i năm 1995. Nh p đ tăng tr ng GDP bình quân h ngư ấ ầ ớ ị ộ ưở ằ năm th i kỳ 5 năm 2001-2005 là 7,5%, trong đó nông, lâm, ng nghi p tăng 4,3%, công nghi pờ ư ệ ệ và xây d ng tăng 10,8%, d ch v tăng 6,2%.ự ị ụ - Giá tr s n xu t nông, lâm, ng nghi p tăng 4,8%/năm.ị ả ấ ư ệ - Giá tr s n xu t ngành công nghi p tăng 13%/năm.ị ả ấ ệ - Giá tr d ch v tăng 7,5%/năm.ị ị ụ - T ng kim ng ch xu t kh u tăng 16%/năm.ổ ạ ấ ẩ C c u ngành kinh t trong GDP đ n năm 2005 d ki n:ơ ấ ế ế ự ế - T tr ng nông, lâm, ng nghi p 20 - 21%.ỷ ọ ư ệ - T tr ng công nghi p và xây d ng kho ng 38 - 39%. ỷ ọ ệ ự ả - T tr ng các ngành d ch v 41 - 42%.ỷ ọ ị ụ 2.2. Các ch tiêu xã h i:ỉ ộ T l h c sinh trung h c c s đi h c trong đ tu i đ t 80%, t l h c sinh ph thông trung h c điỷ ệ ọ ọ ơ ở ọ ộ ổ ạ ỷ ệ ọ ổ ọ h c trong đ tu i đ t 45% vào năm 2005. ọ ộ ổ ạ Ti p t c c ng c và duy trì m c tiêu ph c p giáo d c ti u h c. Th c hi n ch ng trình ph c pế ụ ủ ố ụ ổ ậ ụ ể ọ ự ệ ươ ổ ậ giáo d c trung h c c s . ụ ọ ơ ở Gi m t l sinh bình quân h ng nămả ỷ ệ ằ 0,5‰; t c đ tăng dân s vào năm 2005 kho ng 1,2%. ố ộ ố ả T o vi c làm, gi i quy t thêm vi c làm cho kho ng 7,5 tri u lao đ ng, bình quân 1,5 tri u laoạ ệ ả ế ệ ả ệ ộ ệ đ ng/năm; nâng t l lao đ ng qua đào t o lên 30% vào năm 2005.ộ ỷ ệ ộ ạ C b n xoá h đói, gi m t l h nghèo xu ng còn 10% vào năm 2005.ơ ả ộ ả ỷ ệ ộ ố Đáp ng 40% nhu c u thu c ch a b nh s n xu t trong n c.ứ ầ ố ữ ệ ả ấ ướ Gi m t l tr em suy dinh d ng xu ng còn 22 - 25% vào năm 2005. ả ỷ ệ ẻ ưỡ ố Nâng tu i th bình quân vào năm 2005 lên 70 tu i.ổ ọ ổ Cung c p n c s ch cho 60% dân s nông thôn.ấ ướ ạ ố IV. Đ NH H NG PHÁT TRI NỊ ƯỚ Ể CÁC NGÀNH, LĨNH V C VÀ VÙNGỰ Căn c vào đ nh h ng phát tri n c a chi n l c, đ nh h ng phát tri n các ngành, lĩnh v c và vùngứ ị ướ ể ủ ế ượ ị ướ ể ự trong k ho ch 5 năm t i là:ế ạ ớ 1. Đ nh h ng phát tri n nông nghi p và kinh t nông thônị ướ ể ệ ế Chuy n đ i nhanh chóng c c u s n xu t nông nghi p và kinh t nông thôn; xây d ng cácể ổ ơ ấ ả ấ ệ ế ự vùng s n xu t hàng hóa chuyên canh phù h p v i ti m năng và ả ấ ợ ớ ề l i th v khí h u, đ t đai vàợ ế ề ậ ấ lao đ ng c a t ng vùng, t ng đ a ph ng. ng d ng nhanh khoa h c và công ngh vào s n xu t,ộ ủ ừ ừ ị ươ Ứ ụ ọ ệ ả ấ nh t là ng d ng công ngh sinh h c; g n nông nghi p v i công nghi p ch bi n; g n s n xu tấ ứ ụ ệ ọ ắ ệ ớ ệ ế ế ắ ả ấ v i th tr ng tiêu th ; hình thành s liên k t nông - công nghi p - d ch v ngay trên đ a bàn nôngớ ị ườ ụ ự ế ệ ị ụ ị thôn. Tích c c khai hoang m r ng di n tích canh tác nh ng n i còn đ t hoang hoá ch a đ c s d ng,ự ở ộ ệ ở ữ ơ ấ ư ượ ử ụ phân b l i lao đ ng dân c ; gi m nh tác đ ng c a thiên tai đ i v i s n xu t.ố ạ ộ ư ả ẹ ộ ủ ố ớ ả ấ Phát tri n m nh ngành, ngh và k t c u h t ng nông thôn, t o thêm vi c làm m i để ạ ề ế ấ ạ ầ ở ạ ệ ớ ể chuy n lao đ ng nông nghi p sang làm ngành, ngh phi nông nghi p, nâng cao đ i s ng c a dân cể ộ ệ ề ệ ờ ố ủ ư nông thôn. Ph n đ u đ n năm 2005 thu nh p bình quân c a nông dân g p 1,7 l n so v i hi n nay;ấ ấ ế ậ ủ ấ ầ ớ ệ không còn h đói, gi m đáng k t l h nghèo.ộ ả ể ỷ ệ ộ Ti p t c đ y m nh s n xu t l ng th c theo h ng thâm canh, tăng năng su t và tăng nhanh lúaế ụ ẩ ạ ả ấ ươ ự ướ ấ đ c s n, ch t l ng cao. S n l ng l ng th c có h t năm 2005 d ki n 37 tri u t n, b o đ m anặ ả ấ ượ ả ượ ươ ự ạ ự ế ệ ấ ả ả ninh l ng th c qu c gia. ươ ự ố T p trung phát tri n các cây công nghi p ch l c có kh năng c nh tranh nh cao su, cà phê chè,ậ ể ệ ủ ự ả ạ ư chè, đi u,... Ngoài ra c n đ c bi t chú tr ng phát tri n các lo i rau qu và các s n ph m đ c tr ngề ầ ặ ệ ọ ể ạ ả ả ẩ ặ ư khác. Phát tri n chăn nuôi, d ki n năm 2005, s n l ng th t h i các lo i kho ng 2,5 tri u t n. H ngể ự ế ả ượ ị ơ ạ ả ệ ấ ướ chính là t ch c l i s n xu t, khuy n khích phát tri n h ho c nông tr i chăn nuôi quy mô l n; đ uổ ứ ạ ả ấ ế ể ộ ặ ạ ớ ầ t c i t o đàn gi ng, tăng c ng công tác thú y; ch bi n th c ăn chăn nuôi; phát tri n đàn bò th t,ư ả ạ ố ườ ế ế ứ ể ị s a và các c s ch bi n th t, s a; tìm ki m th tr ng xu t kh u.ữ ơ ở ế ế ị ữ ế ị ườ ấ ẩ B o v và phát tri n r ng, ti p t c th c hi n d án 5 tri u ha r ng. Tăng nhanh di n tích tr ng r ngả ệ ể ừ ế ụ ự ệ ự ệ ừ ệ ồ ừ m i, k t h p v i khoanh nuôi, b o v tái sinh r ng. Tr ng m i 1,3 tri u ha r ng t p trung, nâng đớ ế ợ ớ ả ệ ừ ồ ớ ệ ừ ậ ộ che ph r ng lên kho ng 38 - 39% vào năm 2005; hoàn thành c b n công tác đ nh canh đ nh c vàủ ừ ả ơ ả ị ị ư n đ nh đ i s ng nhân dân vùng núi.ổ ị ờ ố Phát tri n khai thác h i s n xa b và đi u ch nh ngh cá ven b h p lý. Đ u t phát tri n m nhể ả ả ờ ề ỉ ề ờ ợ ầ ư ể ạ ngành nuôi, tr ng thu s n, xây d ng vùng nuôi, tr ng t p trung, g n v i phát tri n công nghi p chồ ỷ ả ự ồ ậ ắ ớ ể ệ ế bi n ch t l ng cao; đ y m nh nuôi tôm xu t kh u theo ph ng th c ti n b , b o v môi tr ng.ế ấ ượ ẩ ạ ấ ẩ ươ ứ ế ộ ả ệ ườ Xây d ng đ ng b công nghi p khai thác c v đ i tàu, c ng, b n cá, đóng và s a tàu thuy n, d tự ồ ộ ệ ả ề ộ ả ế ử ề ệ l i, d ch v h u c n, an toàn trên bi n. Ph n đ u đ t s n l ng thu s n năm 2005 vào kho ngướ ị ụ ậ ầ ể ấ ấ ạ ả ượ ỷ ả ả 2,4 tri u t n, giá tr xu t kh u thu s n kho ng 2,5 t USD.ệ ấ ị ấ ẩ ỷ ả ả ỷ Phát tri n m ng l i thu l i, b o đ m c i t o đ t, thâm canh, tăng v và khai thác các vùng đ tể ạ ướ ỷ ợ ả ả ả ạ ấ ụ ấ m i. Hoàn thành xây d ng các công trình thu l i k t h p v i ớ ự ỷ ợ ế ợ ớ phòng tránh lũ mi n Trung nh hở ề ư ệ th ng thu l i sông Chu; h th ng thu l i ố ỷ ợ ệ ố ỷ ợ Bang (Qu ng Bình); thu đi n, thu l i Rào Quán (Qu ngả ỷ ệ ỷ ợ ả Tr ); h T Tr ch (Th a Thiên Hu ); h Đ nh Bình (Bình Đ nh). Kh i công xây d ng thu đi n sôngị ồ ả ạ ừ ế ồ ị ị ở ự ỷ ệ Ba H k t h p v i phòng ch ng lũ đ ng b ng Tuy Hoà (Phú Yên). Xây d ng và c ng c h th ngạ ế ợ ớ ố ồ ằ ự ủ ố ệ ố đê bi n và các công trình ngăn m n, thu l i cho nuôi, tr ng thu s n đ ng b ng sông C u Long.ể ặ ỷ ợ ồ ỷ ả ở ồ ằ ử Kiên c hoá các tuy n đê xung y u; ti p t c th c hi n ch ng trình kiên c hoá kênh m ng. Ph nố ế ế ế ụ ự ệ ươ ố ươ ấ đ u đ n năm 2005, đ a năng l c t i lên 6,5 tri u ha gieo tr ng lúa và 1,5 tri u ha rau màu, câyấ ế ư ự ướ ệ ồ ệ công nghi p (tăng 60 v n ha).ệ ạ Phát tri n nhanh c s h t ng giao thông nông thôn, ti p t c đ u t xây d ng đ ng giao thôngể ơ ở ạ ầ ế ụ ầ ư ự ườ đ n h n 500 xã hi n ch a có đ ng ôtô đ n trung tâm, m r ng m ng l i cung c p đi n, th c hi nế ơ ệ ư ườ ế ở ộ ạ ướ ấ ệ ự ệ t t ch ng trình qu c gia v n c s ch, v sinh môi tr ng nông thôn, đ n năm 2005 có 60% dânố ươ ố ề ướ ạ ệ ườ ế s nông thôn đ c s d ng n c h p v sinh. ố ượ ử ụ ướ ợ ệ M mang các làng ngh , phát tri n các đi m công nghi p, ti u th công nghi p s n xu t hàng thở ề ể ể ệ ể ủ ệ ả ấ ủ công m ngh , đ a công nghi p s ch và ch bi n v nông thôn và vùng nguyên li u; phát tri nỹ ệ ư ệ ơ ế ế ế ề ệ ể lĩnh v c d ch v cung ng v t t k thu t, trao đ i nông s n hàng hoá nông thôn,... tăng nhanhự ị ụ ứ ậ ư ỹ ậ ổ ả ở vi c làm cho khu v c phi nông nghi p. Ti p t c ch ng trình xoá đói, gi m nghèo, chú tr ng phátệ ự ệ ế ụ ươ ả ọ tri n các đô th nh , các đi m b u đi n, văn hoá làng, xã, các trung tâm văn hoá c m xã. Đ mể ị ỏ ể ư ệ ở ụ ả b o an toàn xã h i, th c hi n t t quy ch dân ch nông thôn.ả ộ ự ệ ố ế ủ ở Giá tr s n xu t nông, lâm, ng nghi p tăng bình quân 4,8%/năm. Đ n năm 2005, ngành nôngị ả ấ ư ệ ế nghi p chi m kho ng 75 - 76% giá tr s n xu t toàn ngành; lâm nghi p kho ng 5 - 6%; thu s nệ ế ả ị ả ấ ệ ả ỷ ả kho ng 19 - 20%. ả 2. Đ nh h ng phát tri n công nghi pị ướ ể ệ Phát tri n v i nh p đ cao, có hi u qu , coi tr ng đ u t chi u sâu, đ i m i thi t b công nghể ớ ị ộ ệ ả ọ ầ ư ề ổ ớ ế ị ệ tiên ti n và ti n t i hi n đ i hoá t ng ph n các ngành s n xu t công nghi p. ế ế ớ ệ ạ ừ ầ ả ấ ệ Phát tri n các ngành công nghi p có l i th c nh tranh, chú tr ng công nghi p ch bi n và côngể ệ ợ ế ạ ọ ệ ế ế nghi p s n xu t hàng xu t kh u; các ngành công nghi p ph c v phát tri n nông nghi p và kinh tệ ả ấ ấ ẩ ệ ụ ụ ể ệ ế nông thôn. Xây d ng có l a ch n, có đi u ki n v v n, công ngh , th tr ng, và hi u qu m t s c s côngự ự ọ ề ệ ề ố ệ ị ườ ệ ả ộ ố ơ ở nghi p s n xu t t li u s n xu t: d u khí, luy n kim (thép, alumin, nhôm, kim lo i quý hi m...), cệ ả ấ ư ệ ả ấ ầ ệ ạ ế ơ khí, đi n t , hoá ch t c b n... ệ ử ấ ơ ả Phát tri n m nh công nghi p công ngh cao, nh t là công ngh thông tin, vi n thông, đi n t . Phátể ạ ệ ệ ấ ệ ễ ệ ử tri n m t s c s công nghi p qu c phòng c n thi t.ể ộ ố ơ ở ệ ố ầ ế K t h p hài hoà gi a phát tri n công nghi p đáp ng yêu c u trong n c và xu t kh u; có nh ngế ợ ữ ể ệ ứ ầ ướ ấ ẩ ữ bi n pháp b o h h p lý, b o đ m công nghi p phát tri n v i kh năng c nh tranh cao, thúc đ yệ ả ộ ợ ả ả ệ ể ớ ả ạ ẩ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.ệ ệ ạ ấ ướ Khuy n khích m i thành ph n kinh t tham gia đ u t phát tri n s n xu t công nghi p v i nhi uế ọ ầ ế ầ ư ể ả ấ ệ ớ ề quy mô, nhi u trình đ ; chú tr ng các doanh nghi p v a và nh , phù h p đ nh h ng chung và l iề ộ ọ ệ ừ ỏ ợ ị ướ ợ th c a t ng vùng, t ng đ a ph ng; tr c h t, t p trung cho công nghi p ch bi n, công nghi pế ủ ừ ừ ị ươ ướ ế ậ ệ ế ế ệ s d ng nhi u lao đ ng và công nghi p s n xu t hàng xu t kh u, phát tri n m nh m ti u thử ụ ề ộ ệ ả ấ ấ ẩ ể ạ ẽ ể ủ công nghi p. ệ Giá tr s n xu t công nghi p tăng bình quân 13%/năm. ị ả ấ ệ Đ nh h ng phát tri n m t s ngành công nghi p:ị ướ ể ộ ố ệ Công nghi p ch bi n nông, lâm, thu s n,ệ ế ế ỷ ả phát tri n m nh theo h ng đ u t công ngh hi n đ i,ể ạ ướ ầ ư ệ ệ ạ s n xu t ra các s n ph m đ kh năng c nh tranh trên th tr ng trong n c và n c ngoài; chúả ấ ả ẩ ủ ả ạ ị ườ ướ ướ tr ng các m t hàng nh ch bi n thu s n, ch bi n l ng th c, th t, s a, đ ng m t, n c gi iọ ặ ư ế ế ỷ ả ế ế ươ ự ị ữ ườ ậ ướ ả khát, d u th c v t... ầ ự ậ Ph n đ u đ n năm 2005 đ t 8 - 10 lít s a/ng i/năm và đ a kim ng ch xu t kh u s n ph m s aấ ấ ế ạ ữ ườ ư ạ ấ ẩ ả ẩ ữ g p 2 l n so v i năm 2000, nâng t l s d ng nguyên li u trong n c lên 20%. Ti p t c quy ho chấ ầ ớ ỷ ệ ử ụ ệ ướ ế ụ ạ phát tri n đ ng b ngành mía đ ng c v vùng nguyên li u và c s ch bi n; d ki n s n l ngể ồ ộ ườ ả ề ệ ơ ở ế ế ự ế ả ượ đ ng m t các lo i bình quân đ u ng i vào năm 2005 kho ng 14,4 kg. Chú tr ng đ u t s n xu tườ ậ ạ ầ ườ ả ọ ầ ư ả ấ d u th c v t, phát tri n các c s ch bi n rau, qu g n v i phát tri n vùng nguyên li u. ầ ự ậ ể ơ ở ế ế ả ắ ớ ể ệ Ngành gi y,ấ đ u t m r ng các c s s n xu t gi y hi n có, nghiên c u xây d ng thêm m t s cầ ư ở ộ ơ ở ả ấ ấ ệ ứ ự ộ ố ơ s s n xu t b t gi y và gi y đ có th tăng công su t thêm 20 v n t n, trong đó có nhà máy b tở ả ấ ộ ấ ấ ể ể ấ ạ ấ ộ gi y Kon Tum công su t 13 v n t n/năm, đ aấ ở ấ ạ ấ ư t ng năng l c s n xu t lên 60 v n t n và đ t s nổ ự ả ấ ạ ấ ạ ả l ng 50 v n t n vào năm 2005.ượ ạ ấ Ngành d t may và da gi y,ệ ầ chú tr ng tìm ki m và m thêm th tr ng trong n c và n c ngoài.ọ ế ở ị ườ ướ ướ Tăng c ng đ u t , hi n đ i hoá m t s khâu s n xu t, t p trung đ u t s n xu t s i, d t, thu c da;ườ ầ ư ệ ạ ộ ố ả ấ ậ ầ ư ả ấ ợ ệ ộ chú tr ng phát tri n ngu n bông và khai thác ngu n da các lo i, tăng ph n s n xu t trong n c ọ ể ồ ồ ạ ầ ả ấ ướ về các nguyên li u và ph li u trong ngành d t may và da gi y đ nâng cao giá tr gia tăng các s n ph mệ ụ ệ ệ ầ ể ị ả ẩ xu t kh u. Đ n năm 2005, đ t s n l ng 2,5 - 3 v n t n bông x , 750 tri u mét v i, nâng s nấ ẩ ế ạ ả ượ ạ ấ ơ ệ ả ả l ngượ giầy dép lên trên 410 tri u đôi.ệ Ngành công nghi p đi n t và công ngh thông tin, vi n thông, ệ ệ ử ệ ễ th c hi n đ u t chi u sâu, đ iự ệ ầ ư ề ổ m i công ngh , hi n đ i hoá nh ng c s s n xu t đi n t đã có, xây d ng m t s c s m i đớ ệ ệ ạ ữ ơ ở ả ấ ệ ử ự ộ ố ơ ở ớ ể đáp ng nhu c u trong n c, gi m d n nh p kh u và tăng d n xu t kh u; tăng nhanh t l n i đ aứ ầ ướ ả ầ ậ ẩ ầ ấ ẩ ỷ ệ ộ ị hoá s n ph m có hàm l ng công ngh cao. T p trung đ u t và có chính sách đ phát tri nả ẩ ượ ệ ậ ầ ư ể ể m nh công nghi p ph n m m ph c v nhu c u trong n c và tham gia xu t kh u, đ a giá tr s nạ ệ ầ ề ụ ụ ầ ướ ấ ẩ ư ị ả ph m ph n m m đ t trên 500 tri u USD vào năm 2005, trong đó xu t kh u kho ng 200 tri u USD.ẩ ầ ề ạ ệ ấ ẩ ả ệ Ngành c khí,ơ t p trung đ u t chi u sâu, đ i m i công ngh , thi t b , hi n đ i hoá m t s khâu thenậ ầ ư ề ổ ớ ệ ế ị ệ ạ ộ ố ch t trong ch t o, chú tr ng phát tri n công nghi p đóng tàu và s a ch a tàu, đ c bi t là các lo iố ế ạ ọ ể ệ ử ữ ặ ệ ạ tàu có tr ng t i l n. Tăng kh năng ch t o các dây chuy n thi t b toàn b , thi t b l cho côngọ ả ớ ả ế ạ ề ế ị ộ ế ị ẻ nghi p ch bi n; nông c và máy nông nghi p; các lo i thi t b cho các c s công nghi p v a vàệ ế ế ụ ệ ạ ế ị ơ ở ệ ừ nh ; ph ng ti n v n t i, máy công c , máy xây d ng, c khí tiêu dùng. Phát tri n m t s lĩnh v cỏ ươ ệ ậ ả ụ ự ơ ể ộ ố ự hi n đ i nh c đi n t ; t ng b c đ a ngành c khí thành ngành công nghi p m nh, đáp ngệ ạ ư ơ ệ ử ừ ướ ư ơ ệ ạ ứ kho ng 25% nhu c u ch t o thi t b cho n n kinh t và n i đ a hoá kho ng 70-80% các lo i phả ầ ế ạ ế ị ề ế ộ ị ả ạ ụ tùng xe máy và 30% ph tùng l p ráp ôtô.ụ ắ Ngành d u khí, ầ ti p t c tìm ngu n v n h p tác thăm dò, tìm ki m khai thác đ tăng thêm kh năngế ụ ồ ố ợ ế ể ả khai thác d u khí. S n l ng khai thác d u năm 2005 đ t 27 - 28 ầ ả ượ ầ ạ tri u t n quy đ i. Đ y m nh côngệ ấ ổ ẩ ạ tác phát tri n m và xây d ng đ ng ng d n khí Nam Côn S n đ đ a vào v n hành năm 2002;ể ỏ ự ườ ố ẫ ơ ể ư ậ nhà máy l c d u s 1 đ a vào v n hành năm 2004 nh m đ t s n l ng 6 tri u t n xăng, d u vàọ ầ ố ư ậ ằ ạ ả ượ ệ ấ ầ các s n ph m d u vào năm 2005. Ngoài ra, s ti n hành m t s công tác chu n b cho vi c xâyả ẩ ầ ẽ ế ộ ố ẩ ị ệ d ng nhà máy l c d u s 2, đ ng ng d n khí và c s ch bi n, s d ng khí khu v c Tâyự ọ ầ ố ườ ố ẫ ơ ở ế ế ử ụ ở ự Nam, đ ng b ng sông H ng. T n d ng kh năng đ đ u t ra n c ngoài nh m phát tri n lâuở ồ ằ ồ ậ ụ ả ể ầ ư ướ ằ ể dài ngành d u khí n c ta. ầ ướ Ngành đi nệ , s n l ng đi n phát ra năm 2005 kho ng 44 t kWh, tăng bình quân 12%/năm, đáp ngả ượ ệ ả ỷ ứ nhu c u phát tri n công nghi p, nông nghi p, phát tri n các ngành d ch v và ph c v dân sinh. ầ ể ệ ệ ể ị ụ ụ ụ Trong 5 năm t i, công su t ngu n đi n tăng thêm kho ng 5.200 MW, đ n năm 2005 t ng công su tớ ấ ồ ệ ả ế ổ ấ ngu n đi n kho ng 11.400 MW, trong đó th y đi n chi m 40%, nhi t đi n khí trên 44%, nhi t đi nồ ệ ả ủ ệ ế ệ ệ ệ ệ than trên 15%,... Đ u t xây d ng đ ng b h th ng t i đi n. Tích c c chu n b cho công trình thuầ ư ự ồ ộ ệ ố ả ệ ự ẩ ị ỷ đi n S n La, ph n đ u t o đ đi u ki n đ kh i công xây d ng trong k ho ch 5 năm này. ệ ơ ấ ấ ạ ủ ề ệ ể ở ự ế ạ Ngành than, m r ng th tr ng tiêu th than trong và ngoài n c đ tăng nhu c u s d ng than, bở ộ ị ườ ụ ướ ể ầ ử ụ ố trí s n xu t than h p lý gi a cung và c u. Th c ả ấ ợ ữ ầ ự hi n ch tr ng đ u t có tr ng đi m, đ i m i côngệ ủ ươ ầ ư ọ ể ổ ớ ngh , nâng cao tính an toàn trong s n xu t và c i thi n đi u ki n làm vi c c a công nhân ngành than.ệ ả ấ ả ệ ề ệ ệ ủ D ki n s n l ng than năm 2005 kho ng 15 - 16 tri u t n. ự ế ả ượ ả ệ ấ Đ y nhanh ti n đ xây d ng ẩ ế ộ ự các nhà máy xi măng đ đ a vào khai thác trong 5 năm t i;ể ư ớ nghiên c u xâyứ d ng m i m t vài nhà máy xi măng đ tăng thêm 8 - 9 tri u t n công su t. Đ n năm 2005 d ki n t ngự ớ ộ ể ệ ấ ấ ế ự ế ổ công su t đ t trên 24,5 tri u t n. Phát tri n các ngành s n xu t v t li u xây d ng khác nh t m l p,ấ ạ ệ ấ ể ả ấ ậ ệ ự ư ấ ợ g ch, ngói, khai thác và ch bi n đá granit, s n xu t các thi t b trang trí n i th t... đ ph c v tiêuạ ế ế ả ấ ế ị ộ ấ ể ụ ụ dùng trong n c và xu t kh u.ướ ấ ẩ Ngành hoá ch t phân bón,ấ nghiên c u các đi u ki n đ s m kh i công xây d ng nhà máy s n xu tứ ề ệ ể ớ ở ự ả ấ DAP công su t 33 v n t n phân diamon ph t phát; tăng năng l c khai thác và tuy n qu ng apatít lênấ ạ ấ ố ự ể ặ 76 v n t n/năm, đ a t ng năng l c s n xu t phân lân các lo i đ n năm 2005 kho ng 2,2 tri u t n.ạ ấ ư ổ ự ả ấ ạ ế ả ệ ấ Tri n khai xây d ng nhà máy s n xu t phân đ m t khí đ có th huy đ ng m t ph n công su t vàoể ự ả ấ ạ ừ ể ể ộ ộ ầ ấ năm 2004. Tích c c th c hi n các công tác chu n b đ s m kh i công xây d ng nhà máy s n xu tự ự ệ ẩ ị ể ớ ở ự ả ấ đ m đi t khí hoá than, g i đ u công su t cho 5 năm sau. D ki n s n l ng phân urê năm 2005ạ ừ ố ầ ấ ự ế ả ượ vào kho ng 80 - 90 v n t n. ả ạ ấ Nâng cao năng l c s n xu t m t s hoá ch t c b n nh xút, sôđa; đ y m nh s n xu t các s nự ả ấ ộ ố ấ ơ ả ư ẩ ạ ả ấ ả ph m cao su, trong đó s n l ng l p ôtô, máy kéo đ t 1,2 tri u b /năm. ẩ ả ượ ố ạ ệ ộ Ngành thép, ti p t c tri n khai đ u t chi u sâu các c s luy n và cán thép hi n có. Đ u t xâyế ụ ể ầ ư ề ơ ở ệ ệ ầ ư d ng m i 1 - 2 c s s n xu t phôi thép, nâng năng l c s n xu t phôi t 40 v n t n năm 2000 lên 1 - 1,4ự ớ ơ ở ả ấ ự ả ấ ừ ạ ấ tri u t n năm 2005. Xây d ng nhà máy cánệ ấ ự thép ngu i và nhà máy cán thép nóng đ s n xu t thépộ ể ả ấ t m, thép lá. Nghiên c u và chu n b xây d ng c s luy n thép liên h p t qu ng trong n c vàấ ứ ẩ ị ự ơ ở ệ ợ ừ ặ ướ nh p kh u. S n l ng thép cán các lo i năm 2005 vào kho ng 2,7 tri u t n.ậ ẩ ả ượ ạ ả ệ ấ Khai thác và ch bi n các lo i khoáng s n,ế ế ạ ả phát tri n công nghi p khai thác bôxit, luy n alumin và chể ệ ệ ế bi n nhôm theo 1 trong 2 ph ng án: s n xu t 300 nghìn t n/năm alumin đ đi n phân 75 nghìn t n nhômế ươ ả ấ ấ ể ệ ấ s d ng trong n c; s n xu t 1 tri u t n alumin cho xu t kh u, giai đo n sau nâng lên 3 tri u t n. Đ u tử ụ ướ ả ấ ệ ấ ấ ẩ ạ ệ ấ ầ ư khai thác và tuy n qu ng đ ng, khai thác imenhít, đá quý, vàng, đ t hi m; xây d ng nhà máy luy n k mể ặ ồ ấ ế ự ệ ẽ Thái Nguyên, luy n đ ng Lào Cai.ệ ồ ở 3. Đ nh h ng phát tri n các ngành d ch vị ướ ể ị ụ Đa d ng hoá các ngành d ch v , m r ng th tr ng tiêu dùng các s n ph m d ch v , đáp ng t tạ ị ụ ở ộ ị ườ ả ẩ ị ụ ứ ố nhu c u phát tri n kinh t và đ i s ng xã h i. ầ ể ế ờ ố ộ Phát tri n th ng m i, c n i th ng và ngo i th ng, b o đ m hàng hoá l u thông thông su tể ươ ạ ả ộ ươ ạ ươ ả ả ư ố trong th tr ng n i đ a và giao l u buôn bán v i n c ngoài. Chú tr ng công tác ti p th và m r ngị ườ ộ ị ư ớ ướ ọ ế ị ở ộ th tr ng nông thôn, th tr ng mi n núi; t o liên k t ch t ch gi a các vùn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf416_kinh_te_tri_thuc_va_nhung_.pdf
  • doc416_kinh_te_tri_thuc_va_nhung_.doc
Tài liệu liên quan