Luận văn Kế toán nhập khẩu hàng hoá tại Công ty cổ phẩn Xuất nhập khẩu tạp phẩm

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 4

DANH MỤC SƠ ĐỒ 5

LỜI MỞ ĐẦU 7

CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI 8

1.1. Khái quát chung về hoạt động kinh doanh nhập khẩu 8

1.1.1.Khái niệm và vai trò của hoạt động nhập khẩu 8

1.1.1.1.Khái niệm 8

1.1.1.2. Vai trò của hoạt động kinh doanh hàng hoá nhập khẩu 8

1.1.2. Đặc điểm chung của hoạt động kinh doanh hàng hoá nhập khẩu 9

1.1.3. Giá cả và tiền tệ sử dụng trong kinh doanh hàng hoá nhập khẩu 11

1.1.3.1.Tiền tệ sử dụng 11

1.1.3.2.Giá nhập khẩu 11

1.1.4. Các phương thức thanh toán trong hoạt động kinh doanh hàng hoá nhập khẩu 14

1.1.4.1. Phương thức chuyển tiền (Remttance) 14

1.1.4.2. Phương thức ghi sổ ( Open account) 15

1.1.4.3. Phương thức thanh toán nhờ thu (Collection of payment) 16

1.1.4.4. Phương thức tín dụng chứng từ. 17

1.2.Vai trò và nhiệm vụ của kế toán nhập khẩu hàng hoá. 20

1.2.1.Vai trò của kế toán nhập khẩu hàng hoá 20

1.2.2.Nhiệm vụ của kế toán nhập khẩu hàng hoá 20

1.3. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá 21

1.3.1.Các chuẩn mực kế toán liên quan đến nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá 21

1.3.2. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp theo chế độ hiện hành 24

1.3.2.1.Về chứng từ 24

1.3.2.2. Về tài khoản sử dụng 24

1.3.2.3. Phương pháp hạch toán. 27

1.3.3. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu uỷ thác 31

1.3.3.1. Chứng từ sử dụng 33

1.3.3.2. Tài khoản sử dụng 34

1.3.3.3. Phương pháp và trình tự hạch toán 34

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU TẠP PHẨM TOCONTAP 37

2.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh và tổ chức quản lý tại Công ty 37

2.1.1. Lịch sử hình thành và các giai đoạn phát triển của Công ty cổ phần Xuất Nhập khẩu tạp phẩm. 37

2.1.1.1. Lịch sử hình thành của Công ty. 37

2.1.1.2. Các giai đoạn phát triển. 39

2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty cổ phần Xuất Nhập khẩu tạp phẩm 42

2.1.2.1.Chức năng của Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm 42

2.1.2.2.Nhiệm vụ của Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm 43

2.1.3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của công ty xuất nhập khẩu tạp phẩm TOCONTAP 43

2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý ở Công ty cổ phần Xuất Nhập khẩu tạp phẩm TOCOTAP 44

2.2. Đặc điểm về tổ chức kế toán tại Công ty cổ phần Xuất Nhập khẩu tạp phẩm 47

2.2.1. Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của phòng kế toán. 47

2.2.1.1. Chức năng và nhiệm vụ của phòng kế toán 47

2.2.1.2.Cơ cấn tổ chức của phòng kế toán Công ty 49

2.2.2. Đặc điểm về công tác kế toán tại Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm. 52

2.2.2.1. Khái quát chung về chế độ kế toán áp dụng tại Công ty. 52

2.2.2.2. Đặc điểm về tổ chức công tác kế toán tại TOCONTAP 53

2.3.Thực trạng kế toán nhập khẩu hàng hoá tại Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm. 56

2.3.1. Đặc điểm nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá tại Công ty 56

2.3.2. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp tại Công ty 57

2.3.2.1. Chứng từ sử dụng 57

2.3.2.2. Tài khoản sử dụng 73

2.3.2.3. Trình tự hạch toán 74

2.3.3. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu uỷ thác 90

2.3.3.1. Chứng từ sử dụng 90

2.3.3.2. Tài khoản sử dụng 97

2.3.3.3. Trình tự hạch toán 97

2.3.3.4. Sổ kế toán 101

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU TẠP PHẨM 111

3.1. Đánh giá công tác kế toán nhập khẩu hàng hoá tại Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm. 111

3.1.1. Đánh giá chung về công tác kế toán nhập khẩu hàng hoá tại Tocontap 111

3.1.2. Ưu điểm của kế toán nhập khẩu hàng hóa tại đơn vị 112

3.1.2.1.Ưu điểm về tổ chức chứng từ 112

3.1.2.2. Ưu điểm về tài khoản sử dụng 112

3.1.2.3. Ưu điểm về sổ sách sử dụng 113

3.1.3. Những tồn tại của kế toán nhập khẩu hàng hoá tại TOCONTAP 114

3.1.3.1. Tồn tại về chứng từ 114

3.1.3.2.Tồn tại về tài khoản sử dụng 114

3.1.3.3. Tồn tại về sổ sách kế toán 116

3.2. Sự cần thiết và các yêu cầu trong hoàn thiện kế toán nhập khẩu hàng hoá 117

3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán nhập khẩu hàng hoá tại Tocontap 117

3.2.2. Yêu cầu của việc hoàn thiện kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu tạp phẩm 118

3.3. Một số giải pháp hoàn thiện kế toán nhập khẩu hàng hoá tại công ty Cổ phần xuất nhập khẩu tạp phẩm Tocotap 119

3.3.1. Về chứng từ. 119

3.3.2. Về tài khoản 122

3.3.2.1. Về việc sử dụng tài khoản 122

3.3.2.2. Về việc chi tiết các tài khoản. 123

3.3.3. Hoàn thiện trong hạch toán 125

3.3.3.1. Hoàn thiện về phương pháp hạch toán ngoại tệ. 125

3.3.3.2. Hoàn thiện hạch toán nhập khẩu trực tiếp 127

3.3.3.3. Hoàn thiện hạch toán nghiệp vụ nhập khẩu uỷ thác 128

3.3.4. Hoàn thiện về sổ kế toán 128

3.4. Điều kiện thực hiện 131

KẾT LUẬN 133

 

doc130 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 9004 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Kế toán nhập khẩu hàng hoá tại Công ty cổ phẩn Xuất nhập khẩu tạp phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phán. Sau đó, phòng kinh doanh sẽ làm “đề nghị nhập hàng” và “ phương án kinh doanh trình Tổng giám đốc xem xét.Tổng giám đốc căn cứ vào tình hình thực tế, xem xét và phê duyệt, Tổng giám đốc sẽ viết giấy uỷ quyền cho phòng kinh doanh, trưởng phòng kinh doanh thay mặt Tổng giám đốc ký kết hợp đồng nhập khẩu. Sau khi ký kết hợp đồng nhập khẩu, phòng kinh doanh chuyển bản hợp đồng chính và đơn xin mỏ L/C cho kế toán ngân hàng để làm thủ tục mở L/C. Để mở L/C, Công ty thường phải mua ngoại tệ để ký quỹ (10% trị giá lô hàng). Đối với những phương án kinh doanh có giá trị lớn, Công ty thường có vay vốn thì khi vay vốn mở L/C Công ty phải xuất trình: phương án kinh doanh, giấy đề nghị vay vốn ngân hàng kiêm phương án trả nợ, hợp đồng nhập khẩu, bảng kê tài chính, cam kết sử dụng vốn. Khi nhận được L/C Công ty đã mở, bên bán (nhà xuất khẩu) tiến hành kiểm tra nội dung L/C xem có phù hợp không, nếu thoả mãn như điều kiện đã ký kết trong hợp đồng thì giao hàng lên tàu, đồng thời lập chứng từ thanh toán gốc nhờ ngân hàng thông báo chuyển cho ngân hàng mở L/C xin thanh toán và 1 bộ chứng từ gửi về cho Công ty để nhận hàng. Bộ chứng từ này gồm: Hoá đơn thương mại (commercial invoice), bảng kê đóng gói hàng hoá (packing list), vận đơn, giấy chứng nhận chất lượng, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá, chứng từ bảo hiểm Sau khi bộ chứng từ gốc từ nước ngoài về tới ngân hàng mở L/C, ngân hàng sẽ kiểm tra và yêu cầu cán bộ Công ty kiểm tra lại, nếu thấy hợp lý thì đồng ý trả tiến cho ngân hàng để thanh toán cho nhà xuất khẩu, thường Công ty mua ngoại tệ 90% giá trị lô hàng hoặc vay ngân hàng để thanh toán. Sau đó cầm bộ chứng từ gốc có đóng dấu và ký cho nhận hàng của ngân hàng mở L/C ra địa điểm nhận hàng, kiểm tra nhận hàng, làm thủ tục hải quan và nhận thông báo thuế.. Nếu Công ty nộp thuế luôn thì có biên lai thu thuế. Kế toán căn cứ vào các chứng từ để phản ánh hàng nhập khẩu. 2.3.2. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp tại Công ty 2.3.2.1. Chứng từ sử dụng Trong nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp, Công ty sử dụng hệ thống chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn theo chế độ kế toán ban hành trong quyết định 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20/3/2006 bên cạnh những chứng từ Công ty lập riêng liên quan đến hoạt động nhập khẩu sao cho phù hợp với thực tế hoạt động của công ty Các chứng từ công ty sử dụng trong hoạt động nhập khẩu hàng hoá trực tiếp gồm: * Bộ chứng từ thanh toán: - Hoá đơn thương mại (Invoice) - Vận tải đơn (Bill of lading- B/L) hoặc (Bill of air- B/A) - Chứng từ bảo hiểm (Insurance polycy) - Giấy chứng nhận phẩm chất (Certificate of Quality) - Bảng kê đóng gói bao bì (Packing list) - Giấy chứng nhận xuất sứ hàng hóa (Certificate of Original) * Bên cạnh đó Công ty còn sử dụng các chứng từ sau: - Tờ khai hải quan - Biên lai thu thuế - Phiếu nhập kho - Giấy báo Nợ của ngân hàng - Phiếu thu, phiếu chi tiền mặt Để thấy rõ hơn về hệ thống chứng từ Công ty sử dụng trong nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp em xin đưa ra một số mẫu chứng từ chủ yếu thông qua hai ví dụ. Trong đó: Ví dụ 1 là nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp theo giá CIF, ví dụ 2 là nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp theo giá FOB. Ví dụ 1: - Ngày 20/7/2007 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm có ký hợp đồng nhập khẩu màng BOPP để in thông thường của công ty DAELIM corporation- Hàn Quốc, nhập khẩu theo giá CIF. Số lượng hàng nhập là 11,35836 tấn, đơn giá 1.470USD/tấn, tổng trị giá lô hàng theo giá CIF là 16.696,76USD, giao tại cảng Hải Phòng. - Ngày 25/072006. Công ty tiến hành mua ngoại tệ ký quỹ mở L/C bằng tài khoản tiền gửi VNĐ tại ngân hàng Ngoại thương. Số tiên ký quỹ là 10% trị giá CIF của lô hàng. Phí mở L/C là 40,37 USD (đã bao gồm VAT).Tỷ giá công bố ngày 25/08/2006 là: 15.957VNĐ/USD - Ngày 25/9/2006. Bộ chứng từ thanh toán gốc đã về đến ngân hàng, đồng thời hàng đã về đến cảng Hải Phòng. Theo hợp đồng ngoại thương đã ký kết, Công ty dùng tiền gửi VNĐ tại ngân hàng Ngoại thương mua ngoại tệ ( 90% trị giá CIF của lô hàng). Sau khi kiểm tra theo đúng quy định, Công ty chấp nhận thanh toán cho nhà xuất khẩu toàn bộ tiền hàng 16.696,76 USD, phí thanh toán 677.707VNĐ (Cả VAT) tức 42.23 USD. Tiếp đó Công ty cần bộ chứng từ thanh toán gốc có xác nhận của ngân hàng ra cảng làm thủ tục hải quan cho lô hàng, phí hải quan 30.000VNĐ, trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 00749 , kê khai thuế. Theo thông báo thuế, số thuế NK là 13.246.375 VNĐ, thuế GTGT hàng nhập khẩu là 27.817.387 VNĐ. Công ty tiến hành giao luôn cho khách hàng tại cảng, nhưng kế toán vẫn làm phiếu nhập kho số 01892.Tỷ giá công bố liên ngân hàng là 16.048 VNĐ/USD - Ngày 19/10/2006 Công ty chi tiền mặt nộp thuế, phiếu chi số 00989 . Tổng số thuế phải nộp là 41.063.762 VNĐ. Kế toán ghi Với ví dụ trên các chứng từ gồm: - Hoá đơn thương mại (Commercial invoice) - Bảng kê đóng gói hàng hoá ( Packing list) - Vận đơn (Bill of lading) - Tờ khai hàng hoá nhập khẩu - Biên lai thu thuế - Phiếu chi - Giấy báo Nợ, báo Có - Phiếu nhập kho Sau đây em xin đưa một số chứng từ chủ yếu COMMERCIAL INVOICE ORIGINAL US$16,696 11.35836 1) EXPORTER/ SHIPPÎ DAELIM CORPORATION 1- 170, SUNHA- DONG CHUNG- KU, SEOUL. KOREA 8) INVOICE NO: B- 006030 DATE : 2006.9.18 9) L/C NO : 001337100600235 DATE : 2006.9.18 2) CONSIGEE TO ORDER OF VIETCOMBANK, OPERATION CENTER, HANOI, VIETNAM 3) BUYER (IF OTHER THAN CONSIGNEE) TOCONTAP HANOI 36 BA TRIEU STREET HANOI VIETNAM 4) PORT OF LOADING KWANGYANG KOREA PORT 5) PORT OF DISCHARGE HAIPHONG, VIETNAM 7) SAILING ON OR ABOUT 2006.9.18 10) REMARKS CIF HAIPHONG PORT, VIETNAM 6) VESSEL & VOYAGE NO HEUNG-A HONGKONG 605S 3) BUYER (IF OTHER THAN CONSIGNEE) TOCONTAP HANOI 36 BA TRIEU STREET HANOI VIETNAM 13) QUATITY 14) U. PRICE 12) DESCRIPTION OF GOOD 11) MARK AND NUMBERS (USD/MT) US$1,470.00 US$1,470.00 US$1,470.00 US$1,470.00 US$1,470.00 US$1,470.00 US$1,470.00 ( MT) 1.09296 1.01520 1.04652 3.08880 1.04976 2.05632 2.00880 BOPP FIML FOR GENERAL PRINTING, INSIDE CORONA TREATED, GRADE DGP201 SIZE 1/ 20MICRON X 690MM X 4,000M 2/ 20MICRON X 705MM X 4,000M 3/ 20MICRON X 765MM X 4,000M 4/ 20MICRON X 780MM X 4,000M 5/ 20MICRON X 810MM X 4,000M 6/ 20MICRON X 840MM X 4,000M 7/ 20MICRON X 930MM X 4,000M TOTAL QUANTITY: 11.35836MT OTHER TERMS AS PER CONTRAC NO. Y601-014 DATED 060126 BETWEEN TOCONTAP HANOI AND DAELIM CORPORATION N/M 15) AMOUNT (USD) US$1,606.00 US$1,492.00 US$1,538.00 US$4,540.00 US$1,543.00 US$3,022.00 US$2,952.00 TOTAL DETAILED PACKING LIST ORIGINAL 1) EXPORTER/ SHIPPÎ DAELIM CORPORATION 1- 170, SUNHA- DONG CHUNG- KU, SEOUL. KOREA 8) INVOICE NO: B- 006030 DATE : 2006.9.18 9) L/C NO : 001337100600235 DATE : 2006.9.18 2) CONSIGEE TO ORDER OF VIETCOMBANK, OPERATION CENTER, HANOI, VIETNAM 3) BUYER (IF OTHER THAN CONSIGNEE) TOCONTAP HANOI 36 BA TRIEU STREET HANOI VIETNAM 4) PORT OF LOADING KWANGYANG KOREA PORT 5) PORT OF DISCHARGE HAIPHONG, VIETNAM 7) SAILING ON OR ABOUT 2006.9.18 11) MARK AND NUMBERS 12) DESCRIPTION OF GOOD N/M BOPP FIML FOR GENERAL PRINTING, INSIDE CORONA TREATED, GRADE DGP201 SIZE 1/ 20MICRON X 690MM X 4,000M 2/ 20MICRON X 705MM X 4,000M 3/ 20MICRON X 765MM X 4,000M 4/ 20MICRON X 780MM X 4,000M 5/ 20MICRON X 810MM X 4,000M 6/ 20MICRON X 840MM X 4,000M 7/ 20MICRON X 930MM X 4,000M TOTAL QUANTITY: 11.35836MT OTHER TERMS AS PER CONTRAC NO. Y601-014 DATED 060126 BETWEEN TOCONTAP HANOI AND DAELIM CORPORATION 10) REMARKS 6) VESSEL & VOYAGE NO HEUNG-A HONGKONG 605S TOTAL 3) BUYER (IF OTHER THAN CONSIGNEE) TOCONTAP HANOI 36 BA TRIEU STREET HANOI VIETNAM 13) NO OF PKG 14) NET WEIGHT 15) GROSS WEIHGT 16) MEASUER- MENT ROLLS 22 20 19 55 18 34 30 (MT) 1.09296 1.01520 1.04652 3.08880 1.04976 2.05632 2.00880 (MT) 1.191 1.106 1.140 3.366 1.144 2.241 2.189 (CBM) 1.847 1.715 1.768 5.220 1.774 3.475 3.394 198 11.35836 12.377 19.193 Consignee TO THE ORDER OF VIETCOMBANK, OPERATION CENTER, HANOI, VIETNAM Notify Party TOCONTAP HANOI 36 BA TRIEU STREET HANOI, VIETNAM Per-carriage by Place of receipt KWANGYANG KOREA PORT Ocean vessel HEUNG-A HONGKONG 605S Place of delivery HAIPHONG PORT, VIETNAM Port of lading KWANGYANG KOREA PORT Port of dischange HAIPHONG PORT, VIETNAM shipper DAELIM CORPORATION 1-170, SUNHWA-DONG CHUNG-KU, SEOUL, KOREA B/L No: HASL1351D36AF03 HEUNG-A SHIPPING CO., LTD BILL OF LADING COPY NON-NEGOTIABLE ALL TERMS, CONDITIONS AND EXCEPTIONS AS PER ORIGINAL BILL OF LADING Container No Seal No Numbers of Kind of packages Gross Weight Measurement Marks and Numbers Containers or package N/M 20 X 1 12,377.00 KGS 19,193 GESU3010943/022609 (198 ROLLS) SHIPPER LOAD STOWAGE & COUNT SAID TO BE: AS PER ATTACHED RIDER Freight preaid at SEOUL, KOREA Total prepaid in Shipper on board (date & others) 2006 / 9 / 18 Freight payable at Place and date of issue SEOUL, KOREA 2006/9 No of original B(s) /L Signature HEUNG-A SHIPPING CO., LTD HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU Bản lưư người khai hải quan TỔNG CỤC HẢI QUAN Cục hải quan: HAI PHONG Chi cục hải quan: Cang HP KV III Tờ khai số Ngày đăng ký: Số lượng phụ lục tờ khai: Cán bộ đăng ký PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ 1. Người nhập khẩu 0100106747 CÔNG TY CỔ PH ẦN TẠP PHẢM HÀ NỘI 36 BÀ TRIỆU HÀ NỘI 5. Loại hình 6.Giấy phép(nếu có) Số: 108094 Ngày:22/2/2003 Ngày hết hạn 7. Hợp đồng Số: Y601 Ngày: 20/7/2006 Ngày hết hạn: 2. Người xuất khẩu DAELIM CORPORATION 1-170, SUNHWA-DONG, CHUNG-KU, SEOUL, KOREA 8.Hoá đơn thương mại : B- 006030 Ngày: 18/9/2006 9. Phư ơng tiện v ận tải tên số hiệu ngày đến 10.vận tải đơn Số:HASL 1351D36AF03 Ngày:18/9/2006 3. Người uỷ thác 010103721 11. Người xuất khẩu BANGLADESH 12. Cảng, địa điểm xếp hàng CHITTAGONG 13. Cảng, địa điểm dỡ hàng HAIPHONG 4. Đại lý làm thủ tục hải quan 14. Điều kiện giao hàng CIF HAI PHONG 15. Đồng tiền thanh toán USD Tỷ giá tính thuế 16007 16. Phương thức thanh toán L/C Số TT 17.TÊN HÀNG QUY CÁCH PHẨM CHẤT 18. Mã số hàng hoá 19. Xuất xứ 20. Lượng 21. Đơn vị tính 22. Đơn giá nguyên tệ 23. Trị giá nguyên tệ MÀNG BOPP CÁC LOẠI 39202020 KỎEA 11,35836 TẤN 1.470 16.696,76 Số TT 24. THUẾ NHẬP KHẨU 25. THUẾ GTGT (HOẶC TTĐB) 26. THU KHÁC Trị giá tính thuế Thuế suất Tiền thuế Trị giá tính thuế Thuế suất Tiền thuế Tỷ lệ Số tiền 267.265.037 5% cộng 13.363.252 280.628.289 10% 28.062.829 27. Tổng số tiền thuế và thu khác( 24+25+26): Bằng số: 41.426.081 Bằng chữ: bốn mươi mốt triệu bốn trăm hai mươi sáu nghìn không trăm tám mươi mốt đồng 28. Chứng từ Bản chính Bản sao - Hợp đồng thương mại 01 - Hoá đơn thương mại: 01 01 - Bảng kê chi tiết: 01 01 - Vận tải đơn 01 - C/O 01 29. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này Ngày tháng năm GIẤY BÁO NỢ / DEBIT CARD. Operation Center Vietcombank Tower, 198 Tran Quang Khai. Hanoi ngày / date: 25 July 2006 VIETNAM Tel: 84.4.9343137 84.4.8269067 SWIFT: BFTVVNVX Our VAT code: 01001124370011. Kính gửi / To: CT CP XNK TAP PHAM 36 BA TRIEU Tax code: 0100106747 Xin thông báo chúng tôi đã ghi nợ và / hoặc khoanh tài khoản của Quý khách để thực hiện việc thu phí và / hoặc kí quỹ mở LC / Please be advised we have today debited / hold your account(s) with the following etails for Issuance, Letter of Credit Số L/C / LC No : 001337100601498 Ngày mở/ issuing date : 24 August 2006 Trị giá / Invoice Amt : USD 16.696,76 Dung sai / tolerance : Người hưởng / Beneficiary : SAMJIN PRECISION CO., LTD Ghi chú / remarks : Phí / kí quỹ Số tiền Tỷ giá Số tiền tương đương Charges /Deposit Amount Exchange rate Equivalent Amount Hold Placement CA, A/C No: 000011370076543 MARGIN DEPOSIT USD 1.669,68 1.0000000 USD 1.669,68 Total 1.669.68 Debit Current A/C, AC No: 000011000013074 COMMISSION@0.1100% USD 18,37 15957.0000000 VND 293,130.00 SWIFT CHARGE USD 22.00 15957.0000000 VND 351,054.00 352,286.00 Total 644,184.00 Trong đó các khoản phí đã bao gồm 10% VAT / In which all charges include 10% VAT. VAT Detail VAT of COMMISSION USD 1.67 15957.0000000 VND 26,648.00 VAT of SWIFT CHARGE USD 2.00 15957.0000000 VND 31,914.00 Thanh toán viên Người duyệt Maintenance by Approved by Ví dụ 2: - Ngày 12/7/2006 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Tạp phẩm ký hợp đồng nhập khẩu van ống nước các loại (van cổng tì trìm có tay hiệu SAMJIN và van kiểm tra hiệu SAMJIN) với công ty SAMJIN PRECISION- Hàn Quốc theo giá FOB. Trị giá của hợp đồng là 55.018,80 USD. Công ty thuê Công ty TNHH WINGS (Việt Nam) xếp hàng và vận chuyển hàng từ cầu Cảng Busan- Hàn Quốc về cảng Hải Phòng- Việt Nam. - Ngày 24/8 công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm mua ngoại tệ ký quỹ mở L/C tại Ngân hàng ngoại thương Việt Nam, trị giá ký quỹ bằng 10 % trị giá FOB của lô hàng nhập, phí mở L/C là 1.321.393 VNĐ (0.11% trị giá FOB của lô hàng, cộng thêm phí chuyển tiền là 22 USD) (đã bao gồm 10% VAT). tỷ giá thực tế do liên ngân hàng công bố ngày 24/8/2006 là: 16.013 - Ngày 17/9/2006.Hàng được chuyển lên tàu từ cảng BUSAN-Hàn Quốc. - Ngày 25/9/2006. Công ty WINGS LOGISTICS( Việt Nam) gửi hoá đơn thanh toán phí bốc dỡ và vận chuyển cho Công ty, yêu cầu thanh toán, Công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản bao gồm: + 1.100 USD là 17.652.800 VNĐ cước vận chuyển( thuế suất 0 % thuế GTGT) +11.36 USD phí D/O( chưa bao gồm thuế GTGT 10%) hay 200.536 VNĐ (trong đó thuế GTGT 10% là 18.231 VNĐ) theo tỷ giá 16.048. - Ngày 29/9/2006. Hàng về đến cảng Hải Phòng + Công ty làm thủ tục hải quan, lệ phí hải quan 100.000 VNĐ. Phiếu chi số 00784 +Thuế suất thuế Nhập khẩu phải nộp bao gồm 15% đối với van cổng ti chìm và 0 % đối với van kiểm tra. Tổng thuế Nhập khẩu phải nộp là 117.767.575 VNĐ. + Thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 5% đối với tất cả các loại van. Tổng thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp là: 50.928.715 VNĐ. Công ty nộp thuế bằng tiền mặt theo phiếu chi số 00785. Công ty lập phiếu nhập kho số 01923 + Phí vận chuyển hàng về kho được công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt số tiền 4.731.000 VNĐ theo phiếu chi số 00789 (bao gồm VAT 5%) - Ngày 27/10/2006. Công ty mua 90% ngoại tệ( trị giá lô hàng) và thanh toán tiền hàng cho nhà xuất khẩu. Tỷ giá: 16.043 VNĐ/USD. Công ty tiền hành thanh toán phí bảo hiểm bằng tiền gửi tại ngân hàng Ngoại thương số tiền 2.119.100 Với ví dụ 2 các chứng từ bao gồm - Hoá đơn thương mại (Commercial invoice) - Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất sứ ( Certificate of origin) - Hoá đơn GTGT của dịch vụ vận chuyển biển - Tờ khai hàng hoá nhập khẩu - Biên lai thu thuế - Giấy báo Nợ - Phiếu chi - Phiếu nhập kho Sau đây là một số chứng từ chủ yếu liên quan đến ví dụ 2 Exporter ( Name, address, country) SAJIN PRECISION CO. LTD 1-31. DAHWA-DONG, DADECK- GU DAEJEON, KOREA 2.Consignee (Name, address, country) TO ORDER OF VIETCOMBANK. OPERATION CERNTER. HANOI. VIETNAM 4. FROM PORT: BUSAN IN KOREA TO : HAIPHONG PORT. VIETNAM BY: YONG CAI 619S ON: 17. SEP. 2006 6.Mark &number: number and kind of packages: description of goods TOCOTAP HANOI 18 PALLET& 5 W/BOXES CONTRACT NO. 02/TOC-SJ/2006 COMMODITY: GATE VALEVES AND CHECK HAIPHONG PORT- VALVES FOR WATER PIPE- SAMJIN BRAND- VIETNAM. 100PCT BRAND-NEW-MADE IN KOREA MADE IN KOREA QUALITY: AS PER MANUFACTURER’S EXPORT ////////////////////////////// STANDARD AND THE CATALOGUES SUPPLIED BY THE SELLER. TOTAL QUALITY: 432 PCS TOTAL VALUE: USD55.018,80 FOB BUSAN, KOREA INCOTERMS 2000 INCLLUDING PACKING PACKING: PACKING MUST BE CLEAN AND STRONG SUITABLE FOR LONG SEA TRANSPORTATION BY CONTANER. CONTRACT NO. 02/TOC-SJ/2006. TOTAL : L/C NO AND DATE: 001337100601696 060824 8. Declaration by Exporter The undersigned as an authorized signatory, hereby declares that the above mentioned goods were produce or manufactured in the country show in box 3 Signature: ORIGINAL CERTIFICATE OF ORIGIN Issued by THE DAJEON CHAMER OF COMMERCE & INDUSTRY Daejeon, Republic of Korea 3. Country of Origin THE REPUBLIC OF KOREA 5. Remarks: NOTIFY TOCOTAP HANOI 36 BA TRIEU STREET HOAN KIEM DISTRICT. HA NOI. VIETNAM _ INVOICE NO& DATE: SJVCO6915-CI-1. 15. SEP. 2006 _ LC NO. &DATE: 001337100601696. 060824 7. Quantity G.W:22947kg N.W:22899 kg 432 PCS 9. Certification the undersigned authority hereby certifies that the goods decertified above originate in the country shown in box 3 to the best of its knowledge and belief 2006.09.18 Signature: (ORIGINAL) COMMERCIAL INVOICE 1. shipper/ seller SAMJIN PRECISION CO..LTD 1-31,DAEHWA-DONG DAEDEOK-GU, DAEJEON. KOREA 12. Shipping Marks. TOCONTAP HANOI CONTRACT NO. 02/TOC-SJ 2006 HAIPHONG PORT- VIETNAM MADE IN KOREA 13. Package. 18 PALLETS & 5 W/BOXES 14. Goods description. COMMODITY: GATE VALUES AND CHECK VALUES FOR WATER PIPE-SAMJIN BRAND-100CT BRAND-NEW-MADE IN KOREA. QUALITY: AS PER MANUFACTURE’S EXPORT STANDARD AND THE CATOLOGUES SUPPILED BY THE SELLER. TOTAL QUALITY: 432 PSC TOTAL VALUE: USD 55,018.80 FOB BUSAN PORT, KOREA, INCOTERMS 2000 INCLUDING PAKING. PAKING: PAKING MUST BE CLEAN AND STRONG SUITABLE FOR LONG SEA TRANSPORTATION BY CONTAINER. MARKING: TOCONTAP HANOI CONTRACT NO. 02/TOC-SJ/2006 HAIPHONG PORT –VIETNAM MADE IN KOREA DETAILS AS PER 15. quantity 432 PCS GATE VALUES DN50x30 DN80x50 DN100x100 DN150x100 DN200x50 DN250x30 DN300x10 CHECK VALUES DN50x10 DN65x10 DN80x10 DN100x10 DN150x10 DN200x5 DN300x2 16.unit price US$57.94 US$58.46 US$75.76 US$132.91 US$175.09 US$321.34 US$402.99 US$35.00 US$46.60 US$53.46 US$79.00 US$128.03 US$213.15 US$329.84 17.amount US$1,738.20 US$2,923.00 US$7,576.00 US$13,291.00 US$8,754.50 US$9,640.20 US$4,029.90 US$350.00 US$466.00 US$534.60 US$790.00 US$1,280.30 US$1,065.75 US$930.00 6. To HAIPHONG PORT , VIET NAM 4. Vessel & Voy No 5. From YONGCAI 619S BUSAN PORT, KOREA PORRTPORT,KOREA 3. Departure date SEPTEMBER 17, 2006 2. Consignee TO ORDER OF VIETCOMBANK, OPERATION CENTER, HANOI, VIETNAM. 7. Invoice No. and date SJV60915-CI-1 SEPTEMBER 15,2006 9. Notify TOCONTAP HANOI 36 BA TRIEU STREET HOAN KIEM D ISTRICT, HANOI VIET NAM 10.Other r references ORIGIN: REPUBLIC KOREA 11. Term of deliver and payment. FOB B USAN PORT, KOREA ‘FREIGHT COLLECT’ 8. L/C No. and date 001337100601696 Signed by: SAMJIN PRECISION CO,.LTD CÔNG TY TNHH WINGS LOGISTICS (VIỆT NAM) 17 Nguyễn Gia Thiều, Quận 3, TP.HCM, Việt Nam WINGS LOGISTISC Tel: (84-8) 9306.700 Fax: (84-8) 9306.700 Email: wings@vnn.vn Mã số thuế ( tax code): 0303308971 HOÁ ĐƠN GTGT (VAT INVOICE ) Mẫu số: 01 GTKT-3LL-01 Liên 2: Khách hàng ký hiệu: AA/ 2006-T Số: 001501 Ngày hoá đơn (Invoice date): 25/29/2006 Tên khách hàng (Issued for): CTY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU TẠP PHẨM Địa chỉ(Address):36 Bà Triệu- Hoàn Kiếm- Hà Nội Mã số thuế( Tax code): 0100106747-1 Hình thức thanh toán( Method of payment): TM/CK ĐVT( Currency): VNĐ STT (No) Diễn giải ( Description) Đơn vị tính ( Unit) Số lượng (Quantity) Đơn giá (unit price) Thành tiền (Amount) cước vận chuyển quốc tế số bill: WLKBHPH609067 Tỷ giá: 16,048 chuyến 01 1,100,00 USD 1,100,00 Xin vui long trả vào tài khoản của chúng tôi số: ( Please transfer to our bank A/C No: ) Cộng tiền hàng: (Total invoice) Thuế suất……% Thuế GTGT (VAT rate) (VAT) Tổng cộng tiền thanh toán: 17,652,800 Xxx 17,652,800 Tổng số ghi bằng chữ: Mười bảy triệu sáu trăm năm mươi hai nghìn tám trăm đồng. ( Grand total in words) Khách hàng Người lập hoá đơn WINGS LOGISTICS(VN) LTD (customer) ( invoice maker) ( for & on behalf of WINGS) Ký, ghi rõ họ tên Ký, ghi rõ họ tên Ký, ghi rõ họ tên CÔNG TY TNHH WINGS LOGISTICS (VIỆT NAM) 17 Nguyễn Gia Thiều, Quận 3, TP.HCM, Việt Nam WINGS LOGISTISC Tel: (84-8) 9306.700 Fax: (84-8) 9306.700 Email: wings@vnn.vn Mã số thuế ( tax code): 0303308971 HOÁ ĐƠN GTGT (VAT INVOICE ) Mẫu số: 01 GTKT-3LL-01 Liên 2: Khách hàng ký hiệu: AA/ 2006-T Số: 001501 Ngày hoá đơn (Invoice date): 25/29/2006 Tên khách hàng (Issued for): CTY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU TẠP PHẨM Địa chỉ(Address):36 Bà Triệu- Hoàn Kiếm- Hà Nội Mã số thuế( Tax code): 0100106747-1 STT (No) Diễn giải ( Description) Đơn vị tính ( Unit) Số lượng (Quantity) Đơn giá (unit price) Thành tiền (Amount) cước vận chuyển quốc tế số bill: WLKBHPH609067 Tỷ giá: 16,048 chuyến 1 11,36USD 11,36 Xin vui lòng trả vào tài khoản của chúng tôi số: ( Please transfer to our bank A/C No:) Cộng tiền hàng: (Total invoice) Thuế suất……% Thuế GTGT (VAT rate) (VAT) Tổng cộng tiền thanh toán: 182,305 18,231 200,536 Hình thức thanh toán ( Method of payment): TM/CK ĐVT ( Currency): Tổng số ghi bằng chữ: hai trăm nghìn năm trăm ba mươi sáu đồng chẵn ( Grand total in words) Khách hàng Người lập hoá đơn WINGS LOGISTICS(VN) LTD (customer) ( invoice maker) ( for & on behalf of WINGS) Ký, ghi rõ họ tên Ký, ghi rõ họ tên Ký, ghi rõ họ tên HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU Bản lưư người khai hải quan TỔNG CỤC HẢI QUAN Cục hải quan:Hải Phòng Chi cục hải quan: Cảng HP KV3 Tờ khai số Ngày đăng ký: Số lượng phụ lục tờ khai: Cán bộ đăng ký PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ 1. Người nhập khẩu: Công ty CP XNK Tạp phẩm 5. Loại hình KD 6.Giấy phép(nếu có) Số: 0103012689 Ngày: 01/6/2006 Ngày hết hạn 7. Hợp đồng Số: 02/20650/2006 Ngày: 12/0706 Ngày hết hạn: 2. Người xuất khẩu SANJIN PRECISION CO., LTD 8.Hoá đơn thương mại Số: STV 066915-CT-1 Ngày: 15/9/06 9.Phương tiện vận tải Tên, số hiệu YONG CAI Ngày đến 27/9/06 10.vận tải đơn số WLKBHPH609067 Ngày 17/9/06 3. Người uỷ thác 11. Người xuất khẩu KOREA 12. Cảng, địa điểm xếp hàng BUSAN 13. Cảng, địa điểm dỡ hàng HAIPHONG 4. Đại lý làm thủ tục hải quan 14. Điều kiện giao hàng FOB BUSAN 15. Đồng tiền thanh toán USD Tỷ giá tính thuế 16014 16. Phương thức thanh toán Số TT 17.TÊN HÀNG QUY CÁCH PHẨM CHẤT 18. Mã số hàng hoá 19. Xuất xứ 20. Lượng 21. Đơn vị tính 22. Đơn giá nguyên tệ 23. Trị giá nguyên tệ 1 2 3 Van dung cho ống dẫn nước Các loại Chi tiết như phụ lục TK Hàng mới 100% KOREA 432 CHIẾC Số TT 24. THUẾ NHẬP KHẨU 25. THUẾ GTGT (HOẶC TTĐB) 26. THU KHÁC Trị giá tính thuế Thuế suất Tiền thuế Trị giá tính thuế Thuế suất Tiền thuế Tỷ lệ Số tiền 1 900.806.717 117.767.575 1.018.574.292 50.928.715 27. Tổng số tiền thuế và thu khác( 24+25+26): Bằng số: 163.696.290 VND Bằng chữ: một trăm sáu ba triệu sáu trăm chin sáu nghìn hai trăm chin mươi đồng. 28. Chứng từ Bản chính - Hợp đồng thương mại : 01 - Hoá đơn thương mại: 01 - Bảng kê chi tiết: 01 - Vận tải đơn 01 29. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này Ngày 28 tháng 9 năm 2006 GIẤY BÁO NỢ / DEBIT CARD. Operation Center Vietcombank Tower, 198 Tran Quang Khai. Hanoi ngày / date: 24 August 2006 VIETNAM Tel: 84.4.9343137 84.4.8269067 SWIFT: BFTVVNVX Our VAT code: 01001124370011. Kính gửi / To: CT CP XNK TAP PHAM 36 BA TRIEU Tax code: 0100106747 Xin thông báo chúng tôi đã ghi nợ và / hoặc khoanh tài khoản của Quý khách để thực hiện việc thu phí và / hoặc kí quỹ mở LC / Please be advised we have today debited / hold your account(s) with the following etails for Issuance, Letter of Credit Số L/C / LC No : 001337100601696 Ngày mở/ issuing date : 24 August 2006 Trị giá / Invoice Amt : USD 55,018.80 Dung sai / tolerance : Người hưởng / Beneficiary : SAMJIN PRECISION CO., LTD Ghi chú / remarks : Phí / kí quỹ Số tiền Tỷ giá Số tiền tương đương Charges /Deposit Amount Exchange rate Equivalent Amount Hold Placement CA, A/C No: 000011370076543 MARGIN DEPOSIT USD 5,501.88 1.0000000 USD 5,501.88 Total 5,501.88 Debit Current A/C, AC No: 000011000013074 COMMISSION@0.1100% USD 60.52 16013.0000000 VND 969,107.00 SWIFT CHARGE USD 22.00 16013.0000000 VND 352,268.00 352,286.00 Total 1,321,393.00 Trong đó các khoản phí đã bao gồm 10% VAT / In which all charges include 10% VAT. VAT Detail VAT of COMMISSION USD 5.50 16013.0000000 VND 88,072.00 VAT of SWIFT CHARGE USD 2.00 16013.0000000 VND 32,026.00 Thanh toán viên Người duyệt Maintenance by Approved by 2.3.2.2. Tài khoản sử dụng Để hạch toán nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp, Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm sử dụng một số tài khoản chủ yếu sau * TK 156: hàng hóa TK này dùng để phản ánh trị giá hiện có của hàng nhập khẩu và tình hình biến động của hàng hoá nhập khẩu trong kho Công ty TK này được chi tiết thành 3 tài khoản cấp 2 là + TK 1561: hàng hoá tự doanh + TK 1562: Chi phí mua hàng + TK 1563: Hàng XNK uỷ thác. Các tài khoản cấp 2 này lại được chi tiết thành các tài khoản cấp 3 theo từng phòng kinh doanh TK cấp 1 TK cấp 2 TK cấp 3 Tên TK 156 Hàng hoá 1561 Hàng hoá tự doanh 1561.11 Hàng hoá phòng XNK 1 1561.12 Hàng hoá phòng XNK 2 .............. ......................................... 1561.18 Hàng hoá phòng XNK 8 1562 Chi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc644.doc