Luận văn Phân hệ quản lí dự án trong doanh nghiệp

MỤC LỤC

Mục lục .1

Danh mục hình ảnh .7

Mở đầu .13

Chương 1: Bài toán Quản lý dựán trong Doanh nghiệp .16

1.1 Giới thiệu vềQuản lý dựán trong Doanh nghiệp .16

1.1.1 Khái niệm vềdựán .16

1.1.2 Quản lý dựán .17

1.1.3 Tầm quan trọng của quản lý dựán.18

1.1.4 Quản lý dựán trong doanh nghiệp.19

1.2 Nghiệp vụquá trình xúc tiến hình thành, Đấu thầu, Theo dõi thực hiện.22

1.2.1 Quá trình xúc tiến hình thành dựán.22

1.2.2 Quá trình thực hiện dựán.27

1.2.3 Quá trình thẩm định .44

1.3 Xác định yêu cầu bài toán .48

1.3.1 Yêu cầu chức năng .48

1.3.2 Yêu cầu phi chức năng .50

Chương 2: Phân tích và Thiết kế.51

2.1 Phân tích yêu cầu .51

2.1.1 Sơ đồUsecase Quản lý quá trình hình thành dựán .51

2.1.2 Sơ đồUsecase Quản lý quá trình đấu thầu .58

2.1.3 Sơ đồUsecase Quản lý quá trình thẩm định .66

2.1.4 Sơ đồUsecase Quản lý quá trình thực hiện .69

2.1.5 Sơ đồUsecase Báo cáo-Thống kê-Quản lý danh mục-Tra Cứu .74

2.2 Thiết kếlớp .77

2.2.1 Sơ đồlớp .77

2.2.2 Danh sách lớp.81

2.2.3 Danh sách quan hệgiữa các đối tượng .82

2.2.4 Đặc tảlớp .89

2.3 Mô tảràng buộc toàn vẹn.109

2.4 Sơ đồtrình tựthực hiện-Sơ đồcộng tác .117

2.4.1 Lập/Hiệu chỉnh tờtrình xin thành lập dựán .117

2.4.2 Nhập/Hiệu chỉnh thông tin dựán .119

2.4.3 Nhập/hiệu chỉnh hồsơdựtoán và tờtrình xin cấp vốn .123

2.4.4 Nhập/Hiệu chỉnh kếhoạch đấu thầu .127

2.4.5 Nhập/Hiệu chỉnh hồsơmời thầu .128

2.4.6 Xét chọn Hồsơdựthầu.131

2.4.7 Xét thầu .132

2.4.8 Nhập/Hiệu chỉnh hợp đồng thầu .134

2.4.9 Tổng hợp ý kiến thẩm định .135

2.4.10 Nhập kếhoạch cấp vốn cho dựán .137

2.4.11 Nhập biên bản kiểm tra tiến độthực hiện của gói thầu.140

2.4.12 Xét duyệt biên bản kiểm tra .142

2.4.13 Nhập/Hiệu chỉnh biên bản nghiệm thu gói thầu .143

2.5 Sơ đồtrạng thái .144

2.5.1 Dựán .144

2.5.2 Gói thầu .145

2.5.3 Hồsơdựtoán .146

2.5.4 Kếhoạch đầu thầu .146

2.5.5 Hồsơmời thầu .147

2.5.6 Hồsơdựthầu .147

2.5.7 Hồsơthẩm định .148

Chương 3: Tồchức và cài đặt chương trình.149

3.1 Tổchức dữliệu .149

3.1.1 Danh sách bảng dữliệu .149

3.1.2 Mô tảthuộc tính các bảng .151

3.2 Tổchức giao diện.183

3.2.1 Cây chức năng chính .183

3.2.2 Sơ đồliên kết các màn hình .185

3.2.3 Thiết kếmàn hình.191

3.2.4 Thiết kếBáo biểu .209

3.2.5 Thiết kếcác mẫu biên bản.215

3.2.6 Thiết kếTrợgiúp-Help .219

3.3 Tổchức chương trình .220

3.3.1 Qui trình xửlý cơsởdữliệu .220

3.3.2 Mô tảxửlý của một vài chức năng chính .221

3.4 Kết quảthửnghiệm .228

Kết luận .233

Phụlục.236

Tài liệu tham khảo .244

pdf244 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân hệ quản lí dự án trong doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g Integer Xếp hạng KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 95/244 ™ DUAN STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaDA String Mã dự án 2. TenDA String Tên dự án 3. HTDauTu Integer ID của hình thức đầu tư 4. HTQLDA Integer ID của hình thức quản lý dự án 5. LinhVucDT Integer ID lĩnh vực đầu tư 6. NhomDA Integer ID nhóm dự án 7. LoaiDA Integer ID loại dự án 8. ChuDauTu String Mã công ty 9. CTyLapDA String Mã công ty 10. ChuQuanDT String Mã công ty 11. TongQuan String Tổng quan 12. DiaDiem String Địa điểm 13. VonDTBD Double Vốn đầu tư ban đầu 14. VonDTDuyet String Vốn đầu tư duyệt 15. VonDaCap Double Vốn đã cấp 16. DVTT String Đơn vị tiền 17. SoQDHuyDA String Số quyết định hủy dự án 18. NoiDungHuy String nội dung hủy 19. NgayKyHuy Date Ngày ký hủy 20. NguoiKy String Người ký 21. LyDoHuy String Lý do hủy 22. NgayKhoiCong Date Ngày khởi công 23. NgayHoanThanh Date Ngày hoàn thành 24. SoBuocTK Integer Số bước thiết kế 25. QuiMoSD String Qui mô sử dụng 26. QMXayDung String Qui mô xây dựng 27. MucTieu String Mục tiêu 28. GhiChu String Ghi chú 29. TrangThai Integer Trạng thái 30. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa 31. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa 32. SoBBNghiemThu String Số biên bản nghiệm thu dự án 33. NgayLapBBNT Date Ngày lập biên bản nghiệm thu 34. NguoiLapBBNT String Người lập biên bản nghiêm thu 35. NoiDungBBNT String Nội dung biên bản nghiệm thu ™ DUTOAN_HM STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHSDT String Mã hồ sơ dự toán 2. MaDA String Mã dự án 3. MaHM String Mã hạng mục dự án 4. GiaHD Double Giá hợp đồng 5. MaTCTK Integer Mã tiêu chuẩn thiết kế KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 96/244 6. MaTCKT Integer Mã tiêu chuẩn kỹ thuật 7. GiaDuToanHM Double Giá dự toán hạng mục 8. KhoiluongQuiMo String Khối lượng quy mô 9. GiaiPhapTH String Giải pháp thực hiện 10. NgayBD Date Ngày bắt đầu 11. NgayKT Date Ngày kết thúc 12. DVTT String Đơn vị tiền tệ ™ GIAYMOI STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaTD String Mã thẩm định 2. SoGM String Số giấy mời 3. NgayLap Date Ngày lập 4. LanTD Integer Lần thẩm định 5. NgayTD Date Ngày thẩm định 6. GioTD String Giờ thẩm định 7. DiaDiem String Địa điểm 8. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa 9. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa ™ GOITHAU STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaDA String Mã dự án 2. MaGT String Mã gói thầu 3. TenGT String Tên gói thâu 4. NoiDung String Nội dung 5. DiaDiem String Địa điểm 6. GiaGT Double Giá gói thâu 7. GiaHD Double Giá hợp đồng 8. NgayBatDau Date Ngày bắt đầu 9. NgayKetThuc Date Ngày kết thúc 10. TongTienDaCap Double Tổng tiền đã cấp 11. HTRotVon Integer Hình thức rót vốn, có các giá trị sau: 1: Định kỳ 2: Theo sự kiện, giá cố định 3: Theo sự kiện giá không cố định 12. TuThucHien Boolean True: Tự thực hiện ; False: đấu thầu 13. TinhTrang Integer Tình trạng 14. GhiChuTT String Ghi chú về tình trạng 15. PTHoanThanh Double Phần trăm hoàn thành 16. DungTienDo Boolean Đúng tiến độ 17. GhiChu String Ghi chú 18. DVTT String Đơn vị tiền 19. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa 20. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 97/244 ™ HANGMUC_DUTHAU STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHSDT String Mã hồ sơ dự thầu 2. MaDA String Mã dự án 3. MaHM String Mã hạng mục 4. GiaHM Double Giá hạng mục 5. NgayKhoiCong Date Ngày khởi công hạng mục 6. NgayHoanThanh Date Ngày hoàn thành hạng mục 7. GiaiPhapTH String Giải pháp thực hiện 8. DVTT String Đơn vị tiền tệ ™ HANGMUCDA STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaDA String Mã dự án 2. MaHM String Mã hạng mục 3. TCThietKe Integer Mã tiêu chuẩn thiết kế 4. TCKyThuat Integer Tiêu chuẩn kỹ thuật 5. TenHM String Tên hạng mục 6. NoiDung String Nội dung 7. KhoiLuongQuiMo String Khối lương quy mô 8. Giải phápTH String Giải pháp thực hiện 9. DungTienDo Boolean Đúng tiến độ 10. NgayBatDau Date Ngày bắt đầu 11. NgayKetThuc Date Ngày kết thúc 12. GiaHM Double Giá hạng mục 13. GiaHD Double Giá hợp đồng 14. GhiChu String Ghi chú 15. PTHoanThanh Double Hoàn thành 16. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa 17. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa 18. DVTT String Đơn vị tiền tệ ™ HANGMUCMOITHAU STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHSMT String Mã hồ sơ mời thầu 2. MaDA String Mã dự án 3. MaHM String Mã hạng mục 4. GiaHM Double Giá hạng mục 5. NgayKhoiCong Date Ngày khởi công 6. NgayHoanThanh Date Ngày hoàn thành 7. GiaiPhapTH String Giải pháp thực hiện 8. DVTT String Đơn vị tiền KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 98/244 ™ HANGMUCTD STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaTD String Mã thẩm định 2. SoHM String Số hạng mục 3. NoiDung String Nội dung ™ HOPDONGTHAU STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHopDong String Mã hợp đồng 2. MaDA String Mã dự án 3. MaGT String Mã gói thầu 4. MaHSDT String Mã hồ sơ dự thầu 5. DaiDienBenA String Mã nhân viên 6. DaiDienBenB String Mã người đại diện 7. LanLapHD Integer Lần lập hợp đồng 8. NoiDung String Nội dung 9. GiaGT Double Giá ký hợp đồng của gói thầu 10. DVTT String Đơn vị tiền tệ 11. NgayKy Date Ngày ký 12. DiaDiemKy String Địa điểm ký 13. NgayKhoiCong Date Ngày khởi công gói thầu 14. NgayHoanThanh Date Ngày hoàn thành gói thầu 15. GhiChu String Ghi chú 16. ViTriLuu String Vị trí lưu 17. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa cuối cùng 18. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa ™ HOSODUTHAU STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHSDT String Mã hồ sơ dự thầu 2. MaCty String Công ty 3. MaHSMT String Mã hồ sơ mời thầu 4. NguoiNhan String Người nhận HSDT 5. SoQD String Số quyết định duyệt hồ sơ dự thầu 6. LanChinhSua Integer Lần chỉnh sửa 7. NgayKhoiCongGT Date Ngày khởi công gói thầu 8. NgayHoanThanhGT Date Ngày hoàn thành gói thầu 9. GiaDuThau Double Giá dự thầu 10. GiaDanhGia Double Giá đánh giá 11. GiaTrungThau Double Giá trúng thầu 12. GiaHopDong Double Giá hợp đồng 13. GhiChu String Ghi chú 14. TinhTrang Integer Tình trạng 15. SoBN String Số biên nhận 16. HSNhan String Hồ sơ nhận KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 99/244 17. NgayNhan Date Ngày nhân 18. VTLuu String Vị trí lưu 19. NguoiNop String Người nộp 20. DVTT String Đơn vị tiền tệ 21. NgayDuyet Date Ngày duyệt 22. NguoiDuyet String Người duyệt 23. LyDoDuyet String Lý do duyệt 24. GhiChuDuyet String Ghi chú duyệt 25. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa cuối cùng 26. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa ™ HOSODUTOAN STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHSDT String Mã hồ sơ dự toán 2. MaDA String Mã dự án 3. SoQD String Số quyết định 4. LanLap Integer Lần lập 5. NgayLap Date Ngày lập 6. VTLuu String Vị trí lưu 7. TongDuToan Double Tổng dự toán 8. SoVBDonGia String Số văn bản đơn giá 9. NgayVBDonGia Date Ngày văn bản đơn giá 10. SoThongBaoGia String Số thông báo giá 11. NgayThongBaoGia Date Ngày thông báo giá 12. SoTT String Số tờ trình 13. SoBN String Số biên nhận 14. TinhTrang Integer Tình trạng 15. DVTT String Đơn vị tiền 16. NgayDuyet Date Ngày xét duyệt 17. NguoiDuyet String người xét duyệt hồ sơ dự toán 18. LyDo String Lý do vì sao có kết quả duyệt 19. GhiChu String Ghi chú duyệt 20. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa cuối cùng 21. NguoiChinhSua String Người chỉnh sửa ™ HSDT_DUOCCHON STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHSDT String Mã hồ sơ dự thầu 2. SoBB Integer Số biên bản xét chọn hồ sơ dự thầu ™ HSMOITHAU STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHSMT String Mã hồ sơ mời thầu 2. LanLap Integer Lần lập hồ sơ mời thầu 3. NgayLap Date Ngày lập hồ sơ mời thầu KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 100/244 4. MaKHDT String Mã kế hoạch đấu thâu 5. MaDA String Mã dự án 6. MaGT String Mã gói thầu 7. SoQD String Số quyết định duyệt hồ sơ mời thầu 8. DonViLapHSMT String Đơn vị lập hồ sơ mời thầu 9. VTLuu String Vị trí lưu 10. NgayDongThau Date Ngày đóng thầu 11. GioDongThau String Giờ đóng thầu 12. DiaDiemDongThau String Địa điểm đóng thầu 13. NgayKhoiCong Date Ngày khởi công 14. NgayHoanThanh Date Ngày hoàn thành 15. GiaMoiThau Double Giá Mời thầu 16. NgayPhatHanh Date Ngày phát hành hồ sơ mời thầu 17. NgayHetHanNhan Date Ngày hết hạn nhận HSDT 18. SoLuongHSPhatHanh Integer Số lượng hồ sơ phát hành 19. NgayMoThau Date Ngày mở thầu 20. GioMoThau String Giờ mở thầu 21. DiaDiemMoThau String Địa điểm mở thầu 22. GhiChu String Ghi chú 23. TinhTrang Integer Tình trạng có các giá trị sau: 1: Mới lập 2: Đang thẩm định 3: Yêu cầu lập lại 4: Được duyệt 24. SoTT String Số tờ trình 25. SoBN String Số biên nhận 26. DVTT String Đơn vị tiến 27. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa cuối cùng 28. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa 29. SoThongBaoMT String Số thông báo mời thầu 30. NgayLapTBMT Date Ngày lập thông báo mời thầu 31. NguoiLapTBMT String Người lập thông báo mời thầu 32. GhiChuTBMT String Ghi chú về thông báo mời thầu 33. NgayDuyet Date Ngày duyệt 34. NguoiDuyet String Người duyệt 35. LyDoDuyet String Lý do duyệt 36. GhiChuDuyet String Ghi chú duyệt ™ KHCAPVONDINHKY STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. IDDinhKy Integer ID của hình thức cấp vốn định kỳ 2. NgayCap Date Ngày cấp 3. SoTien Double số tiền 4. SoPhieu String số phiếu cấp vốn cho kỳ này KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 101/244 ™ KHDT STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaKHDT String Mã kế hoạch đấu thâu 2. MaDA String Mã dự án 3. SoQD String Số quyết định 4. NguoiLap String Mã nhân viên 5. LanLap Integer Lần lập 6. VTLuu String Vị trí lưu 7. NgayLap Date Ngày lập 8. TinhTrang Integer Tình trạng có các giá tri: 1: Mới lập 2: Đang thẩm định 3: Yêu cầu lập lại 4: Được duyệt 9. SoTT String Số tờ trình 10. SoBN String Số biên nhận 11. GhiChu String Ghi chú 12. NgayDuyet Date Ngày duyệt 13. NguoiDuyet String Người duyệt 14. LyDoDuyet String Lý do duyệt 15. GhiChuDuyet String Ghi chú duyệt 16. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa cuối cùng 17. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa ™ KHDT_GT STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaKHDT String Mã kế hoạch đấu thầu 2. MaDA String Mã dự án 3. MaGT String Mã gói thầu 4. GiaGT Double Giá gói thầu 5. NgayToChucDT Date Ngày tổ chức đấu thầu 6. NgayThucHienHD Date Ngày thực hiện hợp đồng 7. GhiChu String Ghi chú 8. PTDauThau Integer ID phương thức đấu thầu 9. LoaiHopDong Integer ID loại hợp đồng 10. HTChonNT Integer ID hình thức chọn nhà thầu 11. DVTT String Đơn vị tiền ™ KHROTVONDINHKY STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 5. IDDinhKy Integer ID của hình thức cấp vốn định kỳ 6. NgayCap Date Ngày cấp 7. SoTien Double số tiền 8. SoPhieu String số phiếu rót vốn cho kỳ này KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 102/244 ™ KTHANGMUC STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. SoBBKT String Số biên bản kiểm tra 2. MaDA String Mã dự án 3. MaHM String Mã hạng mục 4. PTHoanThanh Double Phần trăm hoàn thành 5. DungtienDo Boolean Có đúng tiến độ? True:đúng False: trễ 6. DungKT Boolean Đúng kỹ thuật 7. DungTC Boolean Đúng tiêu chuẩn ™ NGUOIDAIDIEN STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaNDD String Mã người đại diện 2. HoTen String họ tên 3. ChucVu String Chức vụ 4. CongTy String Mã Công ty 5. DT String điện thoại 6. DiaChi String địa chỉ 7. Email String Email ™ NHANVIEN STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaNV String Mã nhân viên 2. HoTen String họ tên 3. ChucVuID Integer chức vụ 4. PhongBanID Integer Phòng ban 5. DT String điện thoại 6. DiaChi String địa chỉ 7. Email String Email 8. TrinhDo String Trình độ ™ PHAN_HM_GT STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaDA String Mã dự án 2. MaGT String Mã gói thầu 3. MaHM String Mã hạng mục 4. LanPhan Integer lần phân chia hạng mục 5. GiaiDoan Integer Giai đọan phân hạng mục có hai giá trị 1: Dự toán 2: Lập KHDT KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 103/244 ™ PHANHOIYKIEN STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaPH String Mã phản hồi 2. MaTD String Mã thẩm định 3. LanTD Integer lần thẩm định 4. NgayPH Date Ngày phản hồi 5. SoVBPH String số văn bản phản hồi 6. VTLuuVB String vị trí lưu văn bản 7. KetLuanChung String kết luận chung 8. NguoiPH String người phản hồi 9. NhanVien Boolean Người phản hồi True: nhân viên phản hồi False: người đại diện phản hồi 10. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa cuối cùng 11. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa ™ PHIEUCAPVON STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. SoPhieu String Số phiếu 2. MaDA String Mã dự án 3. NguoiKy String Người ký 4. NguoiNhan String Người nhận 5. NgayLap Date Ngày lập 6. SoTienCap Double Số tiền cấp 7. DVTT String Đơn vị tính ™ PHIEUROTVON STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. SoPhieu String số phiếu 2. SoTienCap Double số tiền cấp 3. NgayLap Date Ngày lập phiếu 4. DVTT String Đơn vị tiền tệ 5. MaDA String Mã dự án 6. MaGT Integer Mã gói thầu 7. NguoiKyDuyet String người ký duyệt 8. NguoiNhanVon String người nhận tiền 9. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa cuối cùng 10. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa ™ PKDUAN STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. SoKy Integer Số kỳ 2. MaDA String Mã dự án 3. TenPK String Tên phân kỳ 4. NoiDung String nội dung KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 104/244 5. BatDau Date Ngày bắt đầu kỳ 6. KetThuc Date Ngay kết thúc kỳ ™ ROTVONDINHKY STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaDA String Mã dự án 2. MaGT String Mã gói thầu 3. NgayBD Date Ngày bắt đầu 4. NgayCap Date Ngày cấp 5. NgayKT Date Ngày kết thúc 6. KhoangTGLapLai String Khoảng thời gian lập lại 7. SoTien Double Số tiền ™ ROTVONTHEOSK STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaDA String Mã dự án 2. MaGT String Mã gói thầu 3. STT Integer Số thứ tự 4. SuKien Integer Mã sự kiện có các giá tri sau: 1: Bắt đầu dự án 2: Kết thúc dự án 3: Bắt đầu gói thầu 4: Kết thúc gói thầu 5: Bắt đầu hạng mục 6: Kết thúc hạng mục 5. TenSuKien String Tên sự kiện 6. SoTien Double Số tiền xin cấp ™ TCXETTHAU_HSMT STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHSMT String Mã hồ sơ mời thầu 2. MaTCXetThau Integer ID Tiêu chuẩn xét thầu 3. PhanTramDiem Integer Phần trăm điểm ™ THAMDINH STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaTD String Mã thẩm định 2. MaDA String Mã dự án 3. SoTT String Số tờ trình 4. SoBN String Số Biên Nhận 5. NgayNhan Date Ngày nhận 6. NguoiNhan String Người nhận 7. NguoiNop String Người nộp 8. LoaiThamDinh String Có các giá trị 01: Dự án 02: Kế hoạch đấu thầu KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 105/244 03: Hồ sơ mời thầu 04: Hồ sơ dự thầu 9. HTThamDinh Boolean Hình thức thẩm định True: họp thẩm định False: thẩm định qua ý kiến 10. SoQD String số quyết định 11. VTLuuQD String vị trí lưu quyết định 12. NoiDungQD String nội dung quyết định 13. NgayKyQD Date Ngày ký quyết định 14. NguoiKyQD String người ký quyết định 15. TinhTrang integer Tình trạng có các giá trị sau: 1: Nhận hồ sơ 2: Chờ thẩm định 3: Đã họp thẩm định 4: Đã tổng hợp ý kiến 5: Yêu cầu thẩm định lại 6: Duyệt kết quả thẩm định 16. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa cuối cùng 17. NguoiChinhSua String người chỉnh sửa ™ THIETKE STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHSDT String Mã hồ sơ dự toán 2. MaNV String Mã nhân viên 3. MaCty String Mã công ty 4. NguoiTK Boolean Nhân viên hay công ty bên ngoài thiết kế ™ TONGHOPYKIEN STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. SoVBTongHop String Số văn bản tổng hợp 2. MaTD String Mã thẩm định 3. LanTD Integer Lần thẩm định 4. NgayTongHop Date Ngày tổng hợp ý kiến 5. NguoiTongHop String Người tổng hợp ý kiến 6. SLYKienPH Integer Số lượng ý kiến phản hồi 7. KetLuanChung Integer kết luận chung, có các giá trị sau: 1: đồng ý 2: không đồng ý 3: yêu cầu chỉnh sửa 8. LyDo String Lý do 9. Duyet Boolean Duyệt kết quả tổng hợp ý kiến True: đồng ý False: yêu cầu thẩm định lại 10. NgayDuyet Date Ngày duyệt 11. NguoiDuyet String Người duyệt KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 106/244 12. LyDoDuyet String Lý do duyệt 13. GhiChu string Ghi chú 14. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa cuối cùng 15. NguoiChinhSua String Người chỉnh sửa ™ TOTRINH STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. SoTT String Số tồ trình 2. MaDA String Mã dự án 3. LanNopTT Integer Lần nộp tờ trình 4. NoiDung String Nội dung tờ trình 5. VTLuu String Vị trí lưu tờ trình 6. NgayLap Date Ngày lập 7. NguoiLap String Người lập 8. NgayDuyet Date Ngày duyệt 9. NguoiDuyet String Người duyệt 10. NgayKy Date Ngày ký 11. NguoiKy String Người ký 12. KQDuyet Integer Kết quả duyệt, có các giá trị sau: 1 : Duyệt 2 : Không duyệt 3 : Yêu cầu chỉnh sửa dự án 13. Lydo String Lý do 14. GhiChu String Ghi chú 15. SoBN String Số biên nhận 16. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa cuối cùng 17. NguoiChinhSua String Người chỉnh sửa ™ TOTRINHXINCAPVON STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. SoTT String Số tờ trình xin cấp vốn 2. MaHSDT Integer Mã hồ sơ dự toán 3. NguoiLap String Người lập tờ trình 4. NgayLap Date Ngày lập tờ trình 5. NoiDungTT String Nội dung tờ trình 6. VTLuuTT String Vị trí lưu tờ trình 7. VonXinCap Double Vốn xin cấp 8. HTCapVon Integer Hình thức cấp vốn có các giá trị sau: 1: Cấp định kỳ 2: Cấp theo sự kiện giá cố định 3: Cấo theo sự kiện giá không cố định 9. LyDo String Lý do 10. GhiChu String Ghi Chú 11. NgayChinhSua Date Ngày chỉnh sửa 12. NguoiChinhSua String Người chỉnh sửa KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 107/244 13. DVTT String Đơn vị tiền ™ TPTHAMGIA STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaNV String Mã nhân viên 2. MaNDD String Mã người đại diện 3. LoaiThamGia Integer Loại tham gia có các giá trị sau: 1: Tham gia thẩm định 2: Mở thầu 3: Đóng thầu 4: Xét chọn HSDT 5: Dánh Giá HSDT 6: Xét Thầu 7: Kiểm tra 4. VaiTro String Vai trò tham gia 5. MaHoSo String Mã hồ sơ tham gia 6. NguoiThamGia Boolean Người tham gia, có hai giá tri 1: Nhân viên 0: người đại diện ™ DSMOITHAU STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. MaHSMT String Mã Hồ sơ mời thầu 2. MaCty String Các nhà thầu đựơc mời tương ứng với hồ sơ mời thầu này ™ DANHMUC Các đối tượng sau sẽ do lớp danh mục phụ trách: CHIPHI, CHUCVU, HTCHONNT, HTDAUTU, HTQLDA. LINHVUCDT, LOAIDUAN, LOAIGT, LOAIHOPDONG, NHOMDUAN, PHONGBAN, PTDAUTHAU, TCKYTHUAT, TCTHIETKE, TCXETTHAU. STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải 1. ID Integer Mã phân biệt 2. Types String Loại dan hmuc 3. Code String Mã số tửng danh mục 4. Desc String Diễn giải KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 108/244 2.2.4.2 Danh sách hàm thành phẩn Tất cả các lớp đều cài đặt các hàm sau STT Tên hàm Tham số Kiểu trả về Diễn giải 1. Delete PID as variant <Thuộc tính khoá của bảng> (none) Xóa một record khỏi database với giá trị khoá truyền vào 2. Load [PField1Value] [Pfield2Value] …. [PFieldNValue] Đọc dữ liệu dưới database, các dòng được lọc theo dữ liệu truyền vào 3. LoadRecord pID as Variant <Thuộc tính khoá của bảng> Object Đọc một record dưới database 4. IsExist pID as variant <Thuộc tính khoá của bảng> Boolean Kiểm tra tồn tại của một record trong database theo khoá truyền vào 5. ReadItem PID as variant <Thuộc tính khoá của bảng> Object Đọc một record từ database theo giá trị khoá truyền vào 6. WiteItem pObj as object, isUpdate as boolean Object Ghi một record xuống database 7. Count Integer Trả về số record select được KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 109/244 2.3 MÔ TẢ RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ™ R1: Trong các biên bản chấm điểm HSDT, biên bản kiểm tra, biên bản đánh giá HSDT, biên bản đóng thầu, biên bản mở thầu, biên bản thẩm định thì ngày kết thúc cuộc họp phải sau hoặc cùng ngày bắt đầu cuộc họp. z Mô tả : ∀ x ∈ BBCHAMDIEM or x ∈ BBKIEMTRA or x ∈ BBDANHGIA or x ∈ BIENBANDONGTHAU or x ∈ BIENBANMOTHAU or x ∈BIENBANTD: x.ngayBatDau <= x.NgayKetThuc z Bảng tẩm ảnh hưởng: R1 Thêm Xoá Sửa BBCHAMDIEM + - +(NgayBD,NgayKT) BBKIEMTRA + - +(NgayBD,NgayKT) BBDANHGIA + - +(NgayBD,NgayKT) BIENBANDONGTHAU + - +(NgayBD,NgayKT) BIENBANMOTHAU + - +(NgayBD,NgayKT) BIENBANTD + - +(NgayBD,NgayKT) ™ R2: Trong một biên bản kiểm tra, ngày bắt đầu kiểm tra phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày kết thúc kiểm tra nhỏ hơn hoặc bằng ngày lập biên bản nhỏ hơn hoặc bằng ngày duyệt, khối lượng phần trăm hoàn thành lớn hơn hoặc bằng 0. Kết quả xét duyệt biên bản kiểm tra tiến độ thực hiện của gói thầu phải thuộc trong 3 kết quả sau: 1: Được thực hiện tiếp, không điều chỉnh kế hoạch rót vốn; 2: Được thực hiện tiếp, điều chỉnh kế hoạch rót vốn; 3: Không thực hiện tiếp. Ngày lập của biên bản kiểm tra sau phải lớn hơn ngày lập của biên bản kiểm tra trước, phần trăm khối lượng hoàn thành của biên bản sau phải lớn hơn hoặc bằng phần trăm khối lượng hoàn thành của biên bản trước đó. z Mô tả: ∀ x∈BBKIEMTRA : x.NgayBDKT <= x.NgayKTKT <= x.NgayLap <= x.NgayDuyet x.PTHoanThanh >= 0 x.KetQuaXD ∈ {1,2,3} Nếu x.LanLap > 1 thì KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 110/244 x.NgayLap > {x1.NgayLap/x1∈BBKT ∧ x1.MaDA=x.MaDA ∧ x1.MaGT=x.MaGT ∧ x1.LanLap=x1.LanLap-1} x.PTHoanThanh >= {x1.PTHoanThanh/x1∈BBKT ∧ x1.MaDA=x.MaDA ∧ x1.MaGT=x.MaGT ∧ x1.LanLap=x1.LanLap-1} Kết thúc nếu z Bảng tầm ảnh hưởng: R2 Thêm Xoá Sửa BBKIEMTRA + - +(NgayBDKT, NgayKTKT, NgayLap, LanLap, PTHoanThanh, KetQuaXD) ™ R3: trong kế hoạch cấp/ rót vốn định kỳ thì ngày kết thúc cấp phảI lớn hơn ngày bắt đầu cấp và ngày cấp vốn phải nằm trong khoảng ngày bắt đầu và ngày kết thúc z Mô tả: ∀x∈CAPVONDINHKY or x∈ ROTVONDINHKY: x.NgayBD x.NgayBD ∧ x.NgayCap ∈[NgayBD,NgayKT ] z Bảng tầm ảnh hưởng: R3 Thêm Xoá Sửa CAPVONDINHKY + - +(NgayBD,NgayKT,NgayCap) ROTVONDINHKY + - +(NgayBD,NgayKT,NgayCap) ™ R4: trong khi đánh giá hồ sơ dự thầu thì giá đánh giá sẽ bằng giá dự thầu trừ đi hiệu chỉnh sai lệch thừa và cộng thêm hiệu chỉnh sai lệch thiếu. z Mô tả: ∀ctdg∈CTDANHGIA: ctdg.GiaDanhGia={hsdt.GiaDuThau/hsdt∈HOSODUTHAU ∧ hsdt.MaHSDT=ctdg.MaHSDT} – ctdg.HCSaiLechThua + ctdg.HCSaiLechThieu. KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 111/244 z Bảng tầm ảnh hưởng: R4 Thêm Xoá Sửa CTDANHGIA + - +(GiaDanhGia, HCSaiLechThua, HCSaiLechThieu) HOSODUTHAU - + +(GiaDuThau) ™ R5: Điểm đạt được của một hồ sơ dự thầu bằng tổng số điểm của các tiêu chuẩn dự thầu z Mô tả: ∀ x ∈CHAMDIEM_HSDT: x.TongDiem = Card({ct.Diem / ct∈CTCHAMDIEM ∧ ct.SoBB=x.SoBB ∧ ct.MaHSDT=x.MaHSDT}) z Bảng tầm ảnh hưởng: R5 Thêm Xoá Sửa CTCHAMDIEM + + +(Diem) CHAMDIEM_HSDT - +(Khoá ngoại) +(TongDiem) ™ R6: Ngày hoàn thành của một dự án phải sau ngày khởi công, vốn đầu tư của một dự án bằng tổng dự toán của dự án đó, số vốn đã cấp cho dự án bằng tổng tiến đã cấp trong các phiếu cấp vốn. z Mô tả: ∀da∈DUAN, dt∈HOSODUTOAN: da.NgayKhoicong < da.NgayHoanThanh; da.VonDTDuyet=dt.TongDuToan ∧ da.MaDa=dt.MaDa ∧ dt.TinhTrang=được duyệt; da.TienDaCap =card({pcv.SoTienCap/pcv∈PHIEUCAPVON ∧ cv.MaDa=da.MaDa}) z Bảng tầm ảnh hưởng: R6 Thêm Xoá Sửa DUAN + +(khoá ngoại) +(NgaykhoiCong, NgayHoanThanh) HOSODUTOAN + - +(TongDuToan) PHIEUCAPVON + + +(SoTienCap) KH OA C NT T – Đ H KH TN Phân hệ quản lý dự án trong doanh nghiệp Trang 112/244 ™ R7: Ngày kết thúc của một hạng mục phải sau ngày bắt đầu, giá dự toán của một hạng mục bằng tổng dự toán các chi phí thực hiện hạng mục đó. z Mô tả: ∀x∈DUTOAN_HM : x.GiaDuToanHM=Card({cp.SoTien/cp∈CHIPHIDUTOAN ∧ cp.MaHSDT=x.MaHSDT ∧cp.MaDa=x.MaDa ∧ cp.MaHM=x.MaHM}); x.NgayBD < x.NgayKT z Bảng tầm ảnh hưởng: R7 Thêm Xoá Sửa DUTOAN_HM + +(Khoá ngoại) +(NgayBD, NgayKT) CHIPHIDUTOAN + + +(SoTien) ™ R8: Khi lập giấy mời tham gia thẩm định thì ngày thẩm định hay ngày phản hồi ý kiến phải sau ngày lập giấy mời z Mô tả: ∀gm∈GIAYMOI: gm.NgayLapgm.NgayLap z Bảng tầm ảnh hưởng: R8 Thêm Xoá Sửa GIAYMOI + - +(NgayLap,NgayTD) ™ R9: Ngày hoàn thành một gói thầu phải sau ngày bắt đầu thực hiện gói thầu đó, Giá c

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân Hệ Quản Lí Dự Án Trong Doanh Nghiệp.pdf