Luận văn Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng của Agribank

LỜI MỞ ĐẦU .7

1. Tính cấp thiết của đề tài.7

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .8

3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu.8

4. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu.8

5. Phƣơng pháp nghiên cứu .8

6. Kết cấu của luận văn .8

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH

HÀNG CỦA NHTM.9

1.1. Khái niệm tín dụng và xếp hạng tín dụng khách hàng tại NHTM.9

1.1.1. Tín dụng và phân loại tín dụng ngân hàng .9

1.1.1.1. Tín dụng.9

1.1.1.2. Phân loại tín dụng .9

1.1.2. Rủi ro tín dụng .10

1.1.3. Khái niệm về XHTD khách hàng.15

1.2. Vai trò của hoạt động XHTD khách hàng trong NHTM.16

1.3. Nội dung công tác xếp hạng tín dụng khách hàng trong NHTM.18

1.3.1. Xây dựng hệ thống XHTD khách hàng .18

1.3.1.1. Xác định mục đích, yêu cầu.18

1.3.1.2. Xây dựng bộ chỉ tiêu chấm điểm.18

1.3.1.3. Cách thức cho điểm,gán trọng số cho từng chỉ tiêu.21

1.3.1.4. Xây dựng phần mềm máy tính phục vụ cho chấm điểm xếp hạng

pdf103 trang | Chia sẻ: lanphuong92 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng của Agribank, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
theo đánh giá của CBTD Khả năng sản phẩm của doanh nghiệp bị thay thế bởi các “sản phẩm thay thế”  Tính ổn định của nguồn nguyên liệu/chi phí đầu vào (khối lƣợng, giá cả)  Các chính sách của Chính phủ, Nhà nƣớc  Ảnh hƣởng của các chính sách của các nƣớc - thị trƣờng xuất khẩu chính của doanh nghiệp hoặc ảnh hƣởng từ chính sách của các thị trƣờng vận tải nƣớc ngoài (áp dụng đối với ngành vận tải hàng không, vận tải đƣờng sắt, đƣờng thuỷ, đƣờng bộ và đƣờng ống)  Mức độ phụ thuộc của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp vào các điều kiện tự nhiên  Lịch sử an toàn bay trong 5 năm gần đây (áp dụng đối với ngành vận tải hàng không)  Các đặc điểm hoạt động khác (13 chỉ tiêu)  Sự phụ thuộc vào một số ít nhà cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào  Sự phụ thuộc vào một số ít ngƣời tiêu dùng (sản phẩm đầu ra)  Tốc độ tăng trƣởng doanh thu thuần trung bình của doanh nghiệp trong 3 năm gần đây  ROE bình quân của doanh nghiệp trong 3 năm gần đây so với chỉ tiêu ROE của ngành  Số năm hoạt động của doanh nghiệp trong ngành (tính từ thời điểm có sản phẩm ra thị trƣờng)  Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp  Uy tín của doanh nghiệp với ngƣời tiêu dùng TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 45 ĐINH VĂN CHUYỂN  Mức độ bảo hiểm tài sản  Ảnh hƣởng của sự biến động nhân sự nội bộ đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 2 năm gần đây  Khả năng tiếp cận các nguồn vốn để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp  Tuổi đời trung bình của các nhà máy điện của doanh nghiệp (áp dụng đối với ngành sản xuất, truyền tải và phân phối điện)  Lợi thế vị trí kinh doanh (áp dụng đối với ngành dịch vụ lƣu trú, dịch vụ vui chơi giải trí)  Triển vọng phát triển của doanh nghiệp theo đánh giá của CBTD b) Bộ chỉ tiêu xếp hạng tín dụng là Hộ gia đình, cá nhân Bộ chỉ tiêu XHTD khách hàng đối với khách hàng là hộ gia đình, cá nhân đƣợc chia thành 3 bộ chỉ tiêu nhỏ, đó là bộ chỉ tiêu xếp hạng khách hàng là cá nhân vay tiêu dùng, bộ chỉ tiêu xếp hạng khách hàng là hộ nông dân và bộ chỉ tiêu xếp hạng khách hàng là hộ kinh doanh. b1) Bộ chỉ tiêu đối với khách hàng Cá nhân/Hộ nông dân được xây dựng dựa trên 2 nhóm chỉ tiêu lớn sau: Sơ đồ 2.5: Mô hình chấm điểm đối với khách hàng Cá nhân/Hộ nông dân - Nhóm chỉ tiêu về nhân thân: *Đối với cá nhân + Nhóm chỉ tiêu nhân thân bao gồm 12 chỉ tiêu sau: Khách hàng Tổng hợp điểm xếp hạng Nhóm chỉ tiêu khả năng trả nợ Nhóm chỉ tiêu nhân thân TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 46 ĐINH VĂN CHUYỂN Tuổi Trình độ học vấn Tiền án, tiền sự Tình trạng chỗ ở Số ngƣời trực tiếp phụ thuộc về kinh tế thƣờng xuyên liên tục vào ngƣời vay (trong gia đình) Cơ cấu gia đình Bảo hiểm nhân thọ Tính chất của công việc hiện tại Thời gian làm công việc hiện tại Rủi ro nghề nghiệp (rủi ro thất nghiệp, rủi ro về nhân mạng...) Đánh giá về nhân thân của ngƣời thân trong gia đình Đánh giá của CBTD về mối quan hệ của ngƣời vay với các thành viên trong gia đình. * Đối với hộ nông dân: + Nhóm chỉ tiêu về nhân thân bao gồm 14 chỉ tiêu sau: Tuổi Trình độ học vấn Tiền án, tiền sự Tình trạng chỗ ở Số ngƣời trực tiếp phụ thuộc về kinh tế thƣờng xuyên liên tục vào ngƣời vay (trong gia đình) Cơ cấu gia đình Bảo hiểm nhân thọ Lĩnh vực kinh doanh Thời gian hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hiện tại Quy mô sản xuất kinh doanh Rủi ro liên quan đến ngành nghề kinh doanh Đánh giá về nhân thân của ngƣời thân trong gia đình Đánh giá của CBTD về mối quan hệ của ngƣời vay với các thành viên trong gia đình TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 47 ĐINH VĂN CHUYỂN Xu thế phát triển của ngành nghề - Nhóm chỉ tiêu khả năng trả nợ của khách hàng * Đối với cá nhân - Thông tin về khả năng trả nợ của ngƣời vay bao gồm 4 chỉ tiêu sau: Mức thu nhập ròng ổn định hàng tháng Tỷ lệ giữa nguồn trả nợ và số tiền phải trả trong kỳ (gốc và lãi) theo kế hoạch trả nợ Tình hình trả nợ gốc và lãi với Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam Các dịch vụ hiện đang sử dụng ở Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam * Đối với hộ nông dân: - Thông tin về khả năng trả nợ của ngƣời vay bao gồm 5 chỉ tiêu sau: Khả năng sinh lời của phƣơng án vay vốn Tỷ lệ giữa nguồn trả nợ và số tiền phải trả trong kỳ (gốc+lãi) theo kế hoạch trả nợ Tình hình trả nợ (gốc+lãi) với Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam Các dịch vụ hiện đang sử dụng ở Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam Đánh giá của CBTD về tính khả thi của phƣơng án kinh doanh của khách hàng b2) Bộ chỉ tiêu đối với khách hàng Hộ kinh doanh được xây dựngtrên3 nhóm chỉ tiêu sau Sơ đồ 2.6: Mô hình chấm điểm đối với khách hàng Hộ kinh doanh Khách hàng Tổng hợp điểm xếp hạng Nhóm chỉ tiêu phƣơng án kinh doanh Nhóm chỉ tiêu về chủ hộ kinh doanh Nhóm chỉ tiêu khác TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 48 ĐINH VĂN CHUYỂN - Các chỉ tiêu thông tin về chủ hộ kinh doanh * Thông tin về chủ hộ kinh doanh bao gồm 12 chỉ tiêu sau: Tuổi Lý lịch tƣ pháp của chủ hộ kinh doanh Trình độ học vấn Trình độ chuyên môn Năng lực điều hành của chủ hộ kinh doanh theo đánh giá của CBTD Tình trạng chỗ ở hiện tại Bảo hiểm nhân thọ Lĩnh vực kinh doanh Thời gian hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hiện tại Quyền sở hữu đối với các cơ sở kinh doanh Rủi ro liên quan đến ngành nghề kinh doanh Đánh giá của CBTD về mối quan hệ của ngƣời vay với thành viên trong gia đình - Nhóm chỉ tiêu thông tin về phƣơng án kinh doanh * Thông tin về phương án kinh doanh bao gồm 21 chỉ tiêu sau: Khả năng trả nợ trung và dài hạn EBIT/Vốn tự có (Suất sinh lời của vốn tự có tham gia vào phƣơng án kinh doanh) Khả năng sinh lời từ phƣơng án kinh doanh (lợi nhuận sau thuế/doanh thu) Tỷ trọng doanh thu trả chậm/Tổng doanh thu Số ngày trả chậm bình quân Tỷ lệ vốn tự có tham gia vào phƣơng án kinh doanh (hoặc tỷ lệ vốn tự có/Tổng nhu cầu vốn) Đầu ra của phƣơng án kinh doanh Kinh nghiệm sản xuất kinh doanh của chủ hộ về hàng hoá sản xuất/kinh doanh trong phƣơng án kinh doanh TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 49 ĐINH VĂN CHUYỂN Đánh giá của CBTD về mức độ nghiên cứu khảo sát thị trƣờng về sản phẩm đầu ra của phƣơng án kinh doanh Cách thức tiêu thụ sản phẩm của phƣơng án kinh doanh Đối tƣợng khách hàng của phƣơng án kinh doanh Xu hƣớng biến động giá cả trên thị trƣờng của sản phẩm của phƣơng án kinh doanh trong 1 năm vừa qua Giá cả sản phẩm của phƣơng án kinh doanh so với mặt bằng chung của thị trƣờng Mức độ chắc chắn về khả năng tiêu thụ sản phẩm Biên độ biến động giá cả của nguyên vật liệu, sản phẩm đầu vào trong 12 tháng vừa qua Khả năng sản phẩm của doanh nghiệp bị thay thế bởi các “sản phẩm thay thế” Tính ổn định của nguồn nguyên liệu/hàng hoá đầu vào Sản phẩm của phƣơng án kinh doanh đang ở giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm Thị hiếu của khách hàng về loại sản phẩm/dịch vụ trong phƣơng án kinh doanh Sự thay đổi của môi trƣờng tự nhiên, hoặc tính chất mùa vụ có ảnh hƣởng đến phƣơng án kinh doanh hay không? Tính khả thi của phƣơng án kinh doanh theo đánh giá của CBTD - Nhóm chỉ tiêu thông tin khác liên quan đến hộ kinh doanh * Các thông tin khác liên quan đến hộ kinh doanh bao gồm 22 chỉ tiêu sau: Kế hoạch kinh doanh trong 3 năm tới Ghi chép sổ sách kế toán Số năm làm việc bình quân của ngƣời lao động tại hộ kinh doanh Tuổi nghề bình quân của ngƣời lao động Phƣơng pháp tổ chức sản xuất kinh doanh của hộ kinh doanh Hộ kinh doanh có website riêng hay không? TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 50 ĐINH VĂN CHUYỂN Mức độ quan tâm của hộ kinh doanh cho xây dựng thƣơng hiệu và mạng lƣới phân phối theo đánh giá của CBTD Sự phụ thuộc vào một số ít nhà cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào Sự phụ thuộc vào một số ít ngƣời tiêu dùng (sản phẩm đầu ra) Số năm quan hệ với các đối tác đầu vào chính Số năm quan hệ với các đối tác tiêu thụ chủ yếu Đánh giá của CBTD về mức độ chấp hành của hộ kinh doanh về các quy định liên quan đến sử dụng lao động, ô nhiễm môi trƣờng, sản phẩm không nguồn gốc, vệ sinh an toàn thực phẩm, lấn chiếm lòng đƣờng... Tốc độ tăng trƣởng doanh thu trung bình năm của hộ kinh doanh trong 3 năm gần đây Triển vọng phát triển của hộ kinh doanh theo đánh giá của CBTD Lịch sử trả nợ (bao gồm cả gốc và/hoặc lãi) của hộ kinh doanh trong 12 tháng qua Số lần cơ cấu lại nợ (bao gồm cả gốc và/hoặc lãi) trong 12 tháng qua Tỷ trọng nợ gốc cơ cấu lại và/ hoặc nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ tại thời điểm đánh giá Tình hình nợ quá hạn của dƣ nợ hiện tại Tình hình cung cấp thông tin của hộ kinh doanh theo yêu cầu của Ngân hàng trong 12 tháng qua Thời gian quan hệ tín dụng với Ngân hàng Tình trạng nợ quá hạn tại các ngân hàng khác trong 12 tháng qua Định hƣớng quan hệ tín dụng với hộ kinh doanh theo quan điểm của CBTD c) Xây dựng bộ chỉ tiêu đối với khách hàng là Định chế tài chính TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 51 ĐINH VĂN CHUYỂN Sơ đồ 2.7: Mô hình chấm điểm đối với khách hàng Định chế tài chính - Chấm điểm các chỉ tiêu tài chính Việc đánh giá tình hình tài chính của các định chế tài chính dựa trên 4 nhóm chỉ tiêu: Nhóm chỉ tiêu đảm bảo an toàn vốn Nhóm chỉ tiêu chất lƣợng tài sản Nhóm chỉ tiêu khả năng thanh khoản Nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lời. - Các chỉ tiêu phi tài chính Việc đánh giá các thông tin phi tài chính dựa trên 4 nhóm chỉ tiêu: Các yếu tố môi trƣờng; Năng lực lãnh đạo, môi trƣờng nội bộ và khả năng cạnh tranh của Ngân hàng bao gồm: Năng lực và kinh nghiệm điều hành của Tổng Giám đốc và Chủ tịch HĐQT Hệ thống kiểm soát nội bộ của định chế tài chính theo đánh giá của CBTD Cơ chế quản lý rủi ro Vị thế cạnh tranh và uy tín Hệ thống công nghệ thông tin Khả năng duy trì năng lực kinh doanh của ngân hàng; Các yếu tố khác. Khách hàng Tổng hợp điểm và xếp hạng Nhóm chỉ tiêu tài chính Nhóm chỉ tiêu tài phi tài chính TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 52 ĐINH VĂN CHUYỂN 2.3.2.3. Cách thức cho điểm, gán trọng số từng chỉ tiêu Trong quá trình chấm điểm tín dụng, CBTD sẽ thu đƣợc điểm ban đầu và điểm tổng hợp để xếp hạng khách hàng. - Điểm ban đầu là điểm của từng tiêu chí chấm điểm tín dụng mà cán bộ tín dụng xác định đƣợc sau khi phân tích tiêu chí đó. - Điểm tổng hợp để xếp hạng khách hàng bằng điểm ban đầu nhân với trọng số. - Trọng số là mức độ quan trọng của từng tiêu chí chấm điểm tín dụng (chỉ tiêu tài chính hoặc yếu tố phi tài chính) xét trên góc độ tác động đến rủi ro tín dụng. Một chỉ tiêu tài chính hoặc phi tài chính sẽ có 5 khoảng giá trị chuẩn tƣơng ứng với 5 mức điểm là 20, 40, 60, 80, 100 (điểm ban đầu). Nhƣ vậy với mỗi chỉ tiêu, điểm ban đầu của khách hàng là một trong 5 mức kể trên, tuỳ thuộc vào mức thực tế khách hàng đạt đƣợc nằm trong khoảng giá trị chuẩn nào trong 5 khoảng giá trị chuẩn đã đƣợc xác định. Điểm tổng hợp để xếp hạng khách hàng sẽ là tích số giữa điểm ban đầu nhân với trọng số, đồng thời có tính đến các nhân tố ảnh hƣởng là: loại hình sở hữu và báo cáo tài chính của khách hàng có đƣợc kiểm toán hay không đƣợc kiểm toán. TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 53 ĐINH VĂN CHUYỂN a) Đối với khách hàng là Tổ chức kinh tế Bƣớc 1:Cho điểm các chỉ tiêu tài chính: CHỈ TIÊU TỶ TRỌNG QUY MÔ LỚN QUY MÔ TRUNG BÌNH QUY MÔ NHỎ 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 Chỉ tiêu thanh khoản 1.Khả năng thanh toán hiện hành 12% > 1.30 1.1-1.3 0.90-1.10 0.70-0.90 1.4 1.2-1.4 1-1.2 0.8-1.0 1.5 1.3-1.5 1.1-1.3 0.9-1.1 < 0.9 2. Khả năng thanh toán nhanh 12% >0.6 0.5-0.6 0.4-0.5 0.3-0.4 0.7 0.6-0.7 0.5-0.6 0.4-0.5 0.8 0.7-0.8 0.6-0.7 0.5-0.6 <0.5 3. Khả năng thanh toán tức thời 6% > 0.1 0.08-0.1 0.06-0.08 0.04-0.06 0.15 0.12 - 0.15 0.08 - 0.12 0.05 - 0.08 0.2 0.15 - 0.2 0.11 - 0.15 0.06 - 0.11 <0.06 Chỉ tiêu hoạt động 4. Vòng quay vốn lƣu động 8% > 1.2 1-1.2 0.7-1 0.5-0.7 1.3 1-1.3 0.7-1 0.5-0.7 1.4 1.2-1.4 0.9-1.2 0.6-0.9 < 0.6 5. Vòng quay hàng tồn kho 7% >1.8 1.5-1.8 1.1-1.5 0.8-1.1 2.1 1.7-2.1 1.2-1.7 0.8-1.2 2.3 2-2.3 1.5-2 1.2-1.5 < 1.2 6. Vòng quay các khoản phải thu 7% >4 3.1-4 2.2-3.1 1.3-2.2 5 3.8 - 5 2.7 - 3.8 1.5 - 2.7 5.3 4.1 - 5.3 2.8 - 4.1 1.6 - 2.8 <1.6 7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ 3% >3.0 2.4-3.0 1.8-2.4 1.0-1.8 3.3 2.6-3.3 2.0-2.6 1.2-2.0 3.5 2.8-3.5 2.2-2.8 1.4-2.2 <1.4 Chỉ tiêu cân nợ 8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản 15% 85 % 85 % 85 % 9. Nợ dài hạn/Vốn CSH 5% 80 % 80 % 80 % Chỉ tiêu thu nhập 10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần 7% >17% 15-17% 13-15% 11-13% 19% 17-19% 15-17% 13-15% 22 % 17-22 % 13-17 % 9-13 % < 9 % 11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần 7% >13% 10-13% 8-10% 5-8% 15% 12-15% 9-12% 6-9% 17 % 14-17 % 10-14 % 6-10 % < 6 % 12. Suất sinh lời của Vốn chủ sở hữu 4% > 18% 15-18 % 12-15 % 8-12 % 20 % 17-20 % 13-17 % 8-13 % < 8 % 22 % 19-22 % 15-19 % 10-15 % < 10 % 13. Suất sinh lời của Tài sản 3% > 5 % 3.9-5% 2.7-3.9% 1.5-2.7% 7% 5.2 - 7% 3.5 - 5.2% 1.7 - 3.5% 9 % 6.7-9 % 4.3-6.7 % 2-4.3 % < 2 % 14. Khả năng thanh toán lãi vay 4% > 3 2.2-3 1.7-2.2 1-1.7 3.2 2.4-3.2 1.9-2.4 1.2-1.9 3.4 2.8 - 3.4 2.1 - 2.8 1.5 - 2.1 <1.5 Tổng cộng 100% TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 54 ĐINH VĂN CHUYỂN Bƣớc 2: Cho điểm các chỉ tiêu phi tài hính: Mỗi ngành nghề kinh doanh có điểm và trọng số điểm khác nhau: Ví dụ: Bản điểm phi tài hính đối với ngành kinh doanh là Trồng cây hàng năm: STT Chỉ tiêu Thang điểm Trồng cây hàng năm I. Khả năng trả nợ từ lƣu chuyển tiền tệ 100.0% 1 Khả năng trả nợ gốc trung, dài hạn. Công thức tính: (Thu nhập thuần sau thuế dự kiến + Chi phí khấu hao dự kiến trong năm tới)/ Vốn vay đầu tƣ đến hạn trả dự kiến trong năm tới ) 30.0% 100 > 1.5 lần 60 Từ 1 lần đến dƣới ,3 lần 40 từ 0,5 lần đến dƣới 1 lần 20 < 0,5 lần 2 Khả năng trả nợ gốc trung, dài hạn đối với phần vốn vay trung, dài hạn đầu tƣ cho tài sản ngắn hạn. Công thức tính: (Phải thu đầu kỳ + Doanh thu trong kỳ - Phải thu cuối kỳ trong năm tới) tỷ lệ tài trợ vốn vay trung, dài hạn đầu tƣ tài sản ngắn hạn/ Vốn vay trung, dài hạn đầu tƣ tài sản ngắn hạn đến hạn trả dự kiến trong năm tới) 100 Không sử dụng 80 Không sử dụng 60 Không sử dụng 40 Không sử dụng 20 Không sử dụng 3 Xu hƣớng lƣu chuyển tiền thuần (có thể lấy số liệu theo phƣơng pháp trực tiếp hoặc gián tiếp) 20% 100 Có xu hƣớng tăng (lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ dƣơng) 60 Có xu hƣớng giảm (lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ dƣơng) 40 Có xu hƣớng tăng (lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ âm) 20 Có xu hƣớng giảm (lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ âm) hoặc cán bộ tín dụng không có thông tin 4 Nguồn trả nợ của khách hàng theo đánh giá của CBTD (nguồn trả nợ bao gồm từ hoạt động kinh doanh và nguồn trả nợ khác, vd: công ty mẹ trả nợ thay) 50.0% 100 Nguồn trả nợ đáng tin cậy, doanh nghiệp hoàn toàn có khả năng trả nợ đúng hạn 40 Nguồn trả nợ không ổn định, doanh nghiệp có thể sẽ đề nghị xin cơ cấu lại thời gian trả nợ 20 Nguồn trả nợ không chắc chắn, doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc tìm nguồn trả nợ TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 55 ĐINH VĂN CHUYỂN STT Chỉ tiêu Thang điểm Trồng cây hàng năm II. Trình độ Quản lý và môi trƣờng nội bộ 100.0% 5 Lý lịch tƣ pháp của ngƣời đứng đầu DN và/hoặc Kế toán trƣởng 10.0% 100 Lý lịch tƣ pháp tốt, chƣa từng có tiền án tiền sự theo thông tin mà CBTD có 60 Đã từng có nghi vấn, khiếu nại không chính thức 40 Đã từng có tiền án tiền sự 20 Hiện tại đang là đối tƣợng nghi vấn pháp luật hoặc đang bị pháp luật truy tố 6 Kinh nghiệm quản lý của ngƣời trực tiếp quản lý DN 12.0% 100 Từ 7 năm trở lên 80 Từ 5 đến dƣới 7 năm 60 Từ 3 đến dƣới 5 năm 40 Từ 1 đến dƣới 3 năm 20 Dƣới 1 năm 7 Trình độ học vấn của ngƣời trực tiếp quản lý DN 10.0% 100 Trên Đại học 80 Đại học 60 Cao đẳng 40 Trung cấp 20 Dƣới Trung cấp hoặc không có thông tin 8 Năng lực điều hành của ngƣời trực tiếp quản lý DN theo đánh giá của CBTD. Đánh giá dựa trên các tiêu chí: - Tính năng động, nhạy bén với thị trƣờng - Khả năng thu hút, sử dụng nhân tài - Năng lực điều hành quản lý công ty - Vai trò/ dấu ấn đối với sự phát triển của doanh nghiệp 15.0% 100 Tốt 80 Tƣơng đối tốt 60 Khá 40 Trung bình 20 Kém 9 Quan hệ của Ban lãnh đạo với các cơ quan chủ quản và các cấp bộ ngành có liên quan (không bao gồm VBARD) 9.0% 100 Có mối quan hệ rất tốt, có thể tận dụng cơ hội tốt cho sự phát triển của doanh nghiệp 60 Quan hệ bình thƣờng 20 Quan hệ không tốt 10 Tính năng động và độ nhạy bén của Ban lãnh đạo doanh nghiệp với sự thay đổi của thị trƣờng theo đánh giá của CBTD 12.0% 100 Rất năng động, phản ứng nhanh với các thay đổi của thị trƣờng, đáp ứng yêu cầu của thị trƣờng 80 Khá năng động, có thể tận dụng các cơ hội để phát triển 60 Năng động ở mức bình thƣờng TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 56 ĐINH VĂN CHUYỂN 20 Không bắt kịp với thay đổi của thị trƣờng STT Chỉ tiêu Thang điểm Trồng cây hàng năm 11 Môi trƣờng kiểm soát nội bộ, cơ cấu tổ chức của DN theo đánh giá của CBTD 12.0% 100 Các quy trình kiểm soát nội bộ và quy trình hoạt động đƣợc thiết lập, cập nhật và kiểm tra thƣờng xuyên , phát huy hiệu quả cao trên thực tế. Cơ cấu tổ chức tốt 80 Các quy trình kiểm soát nội bộ đƣợc thiết lập nhƣng không đƣợc cập nhật và kiểm tra thƣờng xuyên. Cơ cấu tổ chức tốt 60 Các quy trình kiểm soát nội bộ tồn tại nhƣng chƣa đƣợc thực hiện toàn diện trong thực tế. Cơ cấu tổ chức còn có hạn chế nhất định 40 Các quy trình kiểm soát nội bộ tồn tại nhƣng không đƣợc chính thức hoá hay đƣợc ghi chép. Cơ cấu tổ chức còn nhiều hạn chế 20 Không có môi trƣờng kiểm soát nội bộ. Cơ cấu tổ chức chƣa hoàn thiện 12 Môi trƣờng nhân sự nội bộ của doanh nghiệp theo đánh giá của CBTD. Các tiêu chí đánh giá: -Môi trƣờng làm việc cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng. - Chính sách nhân sự : chế độ tuyển dụng, đào tạo và đãi ngộ nhân tài, điều kiện làm việc, chế độ phúc lợi, các chính sách khen thƣởng kỷ luật, tiền lƣơng, đề bạt. - Việc thực hiện các chính sách có minh bạch, hiệu quả, chặt chẽ không? 12.0% 100 Rất tốt 80 Tốt 60 Khá 40 Trung bình 20 Kém 13 Tầm nhìn, chiến lƣợc kinh doanh của doanh nghiệp trong giai đoạn từ 2 đến 5 năm tới 8.0% 100 Có tầm nhìn và chiến lƣợc rõ ràng và có tính khả thi cao trong thực tế 60 Có tầm nhìn và chiến lƣợc kinh doanh, tuy nhiên tính khả thi trong 1 số trƣờng hợp còn hạn chế 40 CBTD không nắm đƣợc thông tin do khách hàng từ chối cung cấp vì lý do bảo mật 20 Không có mục tiêu, kế hoạch cụ thể cho từng giai đoạn III. Quan hệ với Ngân hàng 100.0% 14 Lịch sử trả nợ (bao gồm cả gốc 10.0% 100 Luôn trả nợ đúng hạn TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 57 ĐINH VĂN CHUYỂN và lãi) của khách hàng trong 12 tháng qua 20 Đã từng bị chuyển nợ quá hạn/ cơ cấu lại thời gian trả nợ hoặc trong tổng dƣ nợ hiện tại đang có nợ quá hạn STT Chỉ tiêu Thang điểm Trồng cây hàng năm 15 Số lần cơ cấu lại nợ (bao gồm cả gốc và lãi) trong 12 tháng vừa qua 8.0% 100 0 lần 80 Từ 1 đến 3 lần 60 Từ 4 đến 6 lần 40 Từ 7 đến 9 lần 20 > 9 lần 16 Tỷ trọng nợ (nợ gốc) cơ cấu lại trên tổng dƣ nợ (gốc) tại thời điểm đánh giá 7.0% 100 0% 80 đến dƣới 10% 60 Từ 10% đến dƣới 30% 40 Từ 30% đến dƣới 50% 20 >= 50% 17 Tình hình nợ quá hạn của dƣ nợ hiện tại 9.0% 100 Không có nợ quá hạn 80 Có nợ quá hạn < 90 ngày 60 Có nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày 40 Có nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày hoặc nợ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn dƣới 90 ngày 20 Có nợ quá hạn trên 360 ngày hoặc nợ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên 18 Lịch sử quan hệ đối với các cam kết ngoại bảng (thƣ tín dụng, bảo lãnh, các cam kết thanh toán khác) 7.0% 100 VBARD chƣa lần nào phải thực hiện thay các nghĩa vụ cho khách hàng trong 24 tháng qua; hoặc khách hàng không có giao dịch ngoại bảng 80 Khách hàng mới có quan hệ cam kết ngoại bảng lần đầu với VBARD và các cam kết ngoại bảng này chƣa đến thời hạn thực hiện 60 Khách hàng mới chƣa có quan hệ tín dụng, bảo lãnh 20 VBARD đã từng phải thực hiện thay các nghĩa vụ cho khách hàng trong 24 tháng qua 19 Tình hình cung cấp thông tin của khách hàng theo yêu cầu của VBARD trong 12 tháng qua 9.0% 100 Thông tin luôn đƣợc cung cấp đầy đủ, đúng thời hạn và đảm bảo chính xác theo yêu cầu của VBARD. Rất tích cực hợp tác trong việc cung cấp thông tin TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 58 ĐINH VĂN CHUYỂN 80 Thông tin đƣợc cung cấp đạt yêu cầu. Hợp tác ở mức trung bình 40 Không đầy đủ hoặc không đúng hẹn 20 Không hợp tác trong việc cung cấp thông tin hoặc đƣa thông tin không chính xác STT Chỉ tiêu Thang điểm Trồng cây hàng năm 20 Tỷ trọng số dƣ tiền gửi bình quân (trong 12 tháng qua)/ Dƣ nợ bình quân của doanh nghiệp tại Ngân hàng (trong 12 tháng qua) 7.0% 100 >= 20% 80 Từ 10% đến dƣới 20% 60 Từ 5% đến dƣới 10% 40 Từ 2% đến dƣới 5% 20 < 2% 20 Tỷ trọng doanh số chuyển qua ngân hàng trong tổng doanh thu (trong 12 tháng qua) so với tỷ trọng tài trợ vốn của ngân hàng trong tổng số vốn đƣợc tài trợ của DN 7.0% 100 > 100 80 70-100 60 50-70 40 30-50 20 < 30 21 Mức độ sử dụng các dịch vụ (tiền gửi và các dịch vụ khác) của VBARD 7.0% 100 Khách hàng chỉ sử dụng các dịch vụ của VBARD 80 Khách hàng sử dụng các dịch vụ của VBARD với mức độ lớn nhất so với các ngân hàng khác 60 Khách hàng sử dụng các dịch vụ của VBARD với mức độ nhƣ các ngân hàng khác 40 Khách hàng sử dụng các dịch vụ của VBARD với mức độ thấp hơn nhiều các ngân hàng khác 20 Khách hàng rất ít sử dụng dịch vụ của VBARD hoặc không sử dụng 22 Thời gian quan hệ tín dụng với VBARD 7.0% 100 >= 7 năm 80 Từ 5 năm đến dƣới 7 năm 60 Từ 3 năm đến dƣới 5 năm 40 Từ 1 đến dƣới 3 năm 20 Dƣới 1 năm 23 Tình trạng nợ quá hạn tại các ngân hàng khác trong 12 tháng qua 7.0% 100 Không có nợ quá hạn/ Không có dƣ nợ vay tại các ngân hàng khác 20 Có nợ quá hạn tại các ngân hàng khác/ Không có dƣ nợ vay tại các ngân hàng khác do không đủ điều kiện vay/ Không có thông tin TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ 59 ĐINH VĂN CHUYỂN 24 Định hƣớng quan hệ tín dụng với khách hàng theo quan điểm của CBTD 7.0% 100 Phát triển 60 Duy trì 40 Thoái lui dần 20 Chấm dứt STT Chỉ tiêu Thang điểm Trồng cây hàng năm 25 Tỷ trọng nợ quá hạn/tổng dƣ nợ tại thời điểm đánh giá 8% 100 0% 80 Đến dƣới 3% 60 Từ 3% đến dƣới 5% 40 Từ 5% đến dƣới 10% 20 >= 10% IV. Các nhân tố bên ngoài 100% 26 Triển vọng của ngành 10.0% 100 Đang trong giai đoạn phát triển cao 80 Tƣơng đối phát triển 60 Ổn định 40 Có dấu hiệu suy thoái 20 Đang suy thoái 27 Khả năng gia nhập thị trƣờng (cùng ngành/ lĩnh vực kinh doanh) của các doanh nghiệp mới theo đánh giá của CBTD 20.0% 100 Rất khó 80 Khó, đòi hỏi đầu tƣ vốn và lao động lớn, trình độ cao 60 Bình thƣờng 40 Tƣơng đối dễ 20 Rất dễ 28 Khả năng sản phẩm của DN bị thay thế bởi các "sản phẩm thay thế" 20.0% 100 Rất khó, thị trƣờng chƣa có sản phẩm thay thế trong vòng 1 năm tới 80 Tƣơng đối khó 60 Bình thƣờng 40 Tƣơng đối dễ 20 Rất dễ, trên thị trƣờng có rất nhiều sản phẩm thay thế cho ngƣời tiêu dùng lựa chọn 29 Tính ổn định của nguồn nguyên liệu đầu vào/ Chi phí đầu vào (khối lƣợng và giá cả) 10.0% 100 Rất ổn định 60 Tƣơng đối ổn định hoặc có biến động nhƣng ít ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh và lợi nhuận của doanh nghiệp 20 Không ổn định, ảnh hƣởng lớn đến hoạt động kinh doanh, lợi nhuận 30 Các chính sách của Chính phủ, Nhà nƣớc 10.0% 100 Có chính sách bảo hộ / khuyến khích / ƣu đãi và doanh nghiệp tận dụng các chính sách và phát huy hiệu quả cao trong hoạt động kinh doanh TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf000000273483_5198_1951406.pdf
Tài liệu liên quan