Luận văn Quản lý nhà nước về đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên

MỞ ĐẦU.1

Chương 1 CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NưỚC VỀ ĐÀO TẠO

NGHỀ CHO THANH NIÊN NÔNG THÔN.8

1.1. N ữn ái ni m cơ b n . 8

1.2. S cần t i t qu n ý n nước đ i với oạt độn dạ n ề c o t an ni n

nôn t ôn. 16

1.3. Nội dun v c ủ t ể, đ i tượn qu n ý n nước về đ o tạo n ề c o

t an ni n nôn t ôn. 19

1.4. Kin n i m qu n ý n nước về đ o tạo n ề c o ao độn nôn t ôn26

Tiểu t C ươn 1.34

Chương 2 THỰC TRẠNG ĐÀO TẠO NGHỀ VÀ QUẢN LÝ NHÀ NưỚC

VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN

HUYỆN ĐỒNG XUÂN, TỈNH PHÚ YÊN.36

2.1. K ái quát về điều i n t n i n, in t - xã ội của Hu n. 36

2.2. T c trạn đ o tạo n ề c o t an ni n nôn t ôn tr n địa b n u n

Đồn Xuân, tỉn P ú Y n . 45

2.3. P ân tíc t c trạn qu n ý n nước về đ o tạo n ề c o t an ni n

nôn t ôn tr n địa b n u n Đồn Xuân, tỉn P ú Y n . 59

2.4. Đán iá t c trạn qu n ý n nước về đ o tạo n ề c o t an ni n

nôn t ôn tr n địa b n u n Đồn Xuân t ời ian qua . 66

Tiểu t C ươn 2.73

Chương 3 PHưƠNG HưỚNG VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NHÀ NưỚC VỀ

ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN

HUYỆN ĐỒNG XUÂN TỈNH PHÚ YÊN.75

3.1. Quan điểm, p ươn ướn qu n ý n nước về đ o tạo n ề c o t an

pdf112 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản lý nhà nước về đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c n ề n i p – iáo dục t ườn xu n u n được quan tâm đầu tư xâ d n cơ sở v t c ất, tran t i t bị ọc t p, óp p ần m t t côn tác ướn n i p dạ n ề c o ọc sin v đ o tạo n ề c o n ười ao độn nôn t ôn ắn với xâ d n nôn t ôn mới. - Về văn hóa Các oạt độn v n óa, v n n quần c ún có n iều c u ển bi n tíc c c, cơ b n đáp n n u cầu ưởn t ụ v n óa của n ân dân. Các t i t c v n óa được đầu tư xâ d n V cũn c . P on tr o “To n dân đo n t xâ d n đời s n v n óa” ti p tục được đẩ mạn v triển ai rộn ắp. V n óa tru ền t n , n ất ở vùn đồn b o dân tộc t iểu s được sưu tầm, b o tồn v p át u ; t n p đội n n ân cồn c i n , tr n đôi v múa xoan t ôn Xí T oại, xã Xuân Lãn để qu n bá du ịc v n óa cộn đồn . Tôn d n Bia c i n côn tại di tíc ịc sử Su i C i, xã Xuân Quan 1, n bia tưởn ni m i t sỹ u n. Phon tr o t ể dục, t ể t ao từn bước được triển ai rộn ắp, t u út n iều tần ớp n ân dân t am ia t p u n t ườn xu n. Có 04 câu ạc bộ t ể dục t ể t ao được t n p v oạt độn có i u qu . Một s cơ sở v t c ất p ục vụ oạt độn t ể dục, t ể t ao được đầu tư xâ d n t eo c ủ trươn xã ội óa. Vấn đề đ o tạo n ề c o nôn dân, đồn b o dân tộc t iểu s , n ười t n t t được quan tâm qua t c i n c ươn trìn mục ti u qu c ia xâ d n nôn t ôn mới. Lao độn nôn t ôn được đ o tạo n ề đạt 72,5% oạc . - Về dân số, lao động T eo ni n iám t n u n Đồn Xuân n m 2014, tổn s dân to n u n n m 2014 58.399 n ười, tron đó: Dân s t n t ị 9.315 n ười, 44 dân s nôn t ôn 49.084 n ười. Tỷ t n dân s t n i n 1,38%. Đồn b o dân tộc t iểu s có ơn 10.000 n ười, c i m ơn 17% dân s to n u n; với 17 dân tộc, c ủ u C m Hroi, Ba Na S ộ n m 2014 15.709 ộ. Tron đó: - S ộ nôn , âm, n ư n i p: 8.552 ộ. - S ộ côn n i p-xâ d n : 3.228 ộ. - S ộ dịc vụ các oại: 1.396 ộ. - S ộ ác: 1.079 ộ. T eo t qu điều tra dân s n m 2014, ao độn tron độ tuổi t an ni n (có tuổi từ 15 - 30) 35.638 n ười, c i m 61,03% tổn dân s của u n. P ần ớn c ượn ao độn t an ni n có vi c m, s t ất n i p c ỉ c i m tỷ trọn n ỏ. T an ni n có vi c m t p trun p ần ớn v o ĩn v c nôn , âm, t ủ s n (c i m 77,7%), các ĩn v c ác c i m tỷ trọn t ấp ơn (n ưn đa s m t eo mùa vụ ôn ổn địn ) N uồn ao độn của u n có trìn độ v n oá á cao, n ưn s n ười ôn có c u n môn ỹ t u t cũn c i m tỷ cao (46,5%). L c ượn côn n ân ỹ t u t v n ân vi n n i p vụ rất t ấp (11,5%). S n ười có trìn độ trun cấp trở n c i m 30%, n ưn c ủ u t p trun v o các n n Giáo dục, Côn n i p, Y t v các cơ quan n c ín s n i p, Đ n , đo n t ể. Từ đó p n án cơ cấu đ o tạo iữa ao độn được đ o tạo với ao độn c ưa qua đ o tạo, iữa ao độn có trìn độ trun cấp trở n với côn n ân ỷ t u t v n ân vi n n i p vụ còn rất bất ợp ý, đặc bi t côn n ân ỹ t u t có ta n ề cao t i u n i m trọn n n c ượn ao độn c ưa trở t n độn c t úc đẩ , tạo điều i n p át triển nền in t t eo ướn côn n i p oá, i n đại oá. Tron t ời ian qua s doan n i p tại u n v d án có v n đầu tư 45 nước n o i đ n ý in doan tr n địa b n u n có t n . Tu n i n, i n na c ất ượn n uồn n ân c, n ất n uồn n ân c có trìn độ ỹ t u t cao còn c ưa đáp n u cầu tu ển dụn của n đầu tư; tỷ ao độn đã qua đ o tạo n m 2014 đã đạt o n tr n 60%, cao ơn m c bìn quân c un của tỉn v c nước n ưn ôn sát với u cầu t c t , t i u ao độn có ta n ề c u n môn, t i u ao độn qu n ý có trìn độ cao, bất ợp ý iữa cumg – cầu ao độn . C ưa có bi n p áp cụ t ể để tư vấn v đ o tạo n ề, c ỉ t c i n t eo các c ươn trìn của tỉn v p i ợp với một s cơ sở tron v n o i tỉn để đ o tạo n ề t eo n u cầu ọc n ề của n ười ao độn v u cầu của t ị trườn ao độn . Qu mô p i ợp dạ n ề t n n an qua từn n m, tu n i n ao độn ôn có trìn độ c u n môn ỹ t u t còn cao. Đ o tạo n ề, i i qu t vi c m v vi c m bền vữn , đ m b o t u n p ổn địn v từn bước nân cao đời s n c o n ười dân đan vấn đề b c t i t của to n xã ội v n u cầu cần t i t đ i với b n t ân của n ười ao độn . Trìn độ, ta n ề đan trở t n u t có tín qu t địn , đ m b o c o n ười ao độn có vi c m v iữ được vi c m. 2.2. Thực trạng đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên 2.2.1. hái quát hoạt động đào tạo nghề trên đ a àn huyện Đ ng Xuân Từ n ữn điều i n t n i n, in t - xã ội của địa p ươn , oạt độn dạ n ề ở u n Đồn Xuân có n ữn t u n ợi, ó n n ư sau: * Thuận lợi - Côn tác dạ n ề được s quan tâm đầu tư của Tỉn , được Hu n uỷ, HĐND, UBND u n quan tâm c ỉ đạo, các n n các cấp tíc c c p i t ợp i i qu t n i m vụ c un . H t n mạn ưới cơ sở dạ n ề ti p tục được mở rộn , cơ sở v t c ất ỹ t u t từn bước được UBND u n v các 46 cơ quan có t ẩm qu ền đầu tư bổ sun t n cườn , cơ sở dạ n ề n o i côn p đan được u n íc p át triển. - Quan ni m của t an ni n địa p ươn về ọc n ề đã có n iều t a đổi. N u cầu ọc n ề của n ười ao độn tr n địa b n u n (đặc bi t n u cầu ọc n ề của t an ni n ó n, ọc sin t t n i p trun ọc cơ sở v trun ọc p ổ t ôn ) n n m rất ớn, tạo t u n ợi c o các cơ sở dạ n ề tu ển sin v đ o tạo. - Các cơ sở in t của u n Đồn Xuân đan tr n đ p át triển, s ìn t n v p át triển các n má c xuất v các cơ sở n ề đã tác độn mạn đ n n u cầu tu ển dụn ao độn qua đ o tạo n ề, tạo điều i n t u n ợi về đầu ra c o quá trìn đ o tạo n ề. - Hội n p in t qu c t một cơ ội ớn đ i với côn tác đ o tạo n ề, tạo điều i n t u n ợi c o cơ sở dạ n ề tron vi c đầu tư xâ d n cơ sở v t c ất, đ o tạo đội n ũ iáo vi n, i n doan , i n t để t n qu mô v nân c ất ượn đ o tạo. - Được Đ n v N nước ti p tục d n s quan tâm đ n côn tác iáo dục đ o tạo nói c un , đ n côn tác dạ n ề nói ri n . - Tìn ìn an nin c ín trị ổn địn , in t xã ội ti p tục p át triển, đã tạo điều i n t u n ợi c o s n i p dạ n ề. * Khó khăn - Do dân cư của Hu n đa s nôn t ôn, miền núi, vùn đặc bi t ó n sin s n p ân tán, ít t p trun ; điều i n đườn sá đi ại còn n iều ó n, về in t còn n iều t i u t n, n ười dân còn c ưa n n t c rõ được tầm quan trọn của vi c dạ v ọc n ề n n vi c triển ai, tổ c c các oạt độn dạ n ề ặp n iều ó n. - Cơ sở v t c ất, tran t i t bị dạ n ề vẫn còn tron tìn trạn t i u v ạc u. Đội n ũ iáo vi n cơ ữu t i u về s ượn , u về c ất ượn , c ưa 47 đáp n được u cầu, n i m vụ côn tác đ o tạo n ề. - C ưa u độn được n iều n uồn c đầu tư c o dạ n ề; n uồn c đầu tư từ n ân sác N nước còn ạn c so với u cầu v n i m vụ của côn tác đ o tạo n ề. Côn tác xã ội oá dạ n ề triển ai còn ún tún . - Qu n ý N nước về đ o tạo n ề một ĩn v c rất rộn , i n quan đ n vi c t c i n n iều c ủ trươn c ín sác ớn của Đ n v N nước (đ o tạo n uồn n ân c c o côn n i p óa – i n đại óa đất nước, c o p át triển in t -xã ội i i p áp để xóa đói i m n èo, i i qu t vi c m...), i ượn côn vi c qu n ý n nước về đ o tạo n ề tr n địa b n u n cần t c i n ớn, tron i đó bi n c cán bộ m côn tác qu n ý N nước về đ o tạo n ề ở u n còn t i u, c ủ u i m n i m, c ưa đáp n được u cầu. 2.2.2. Quy mô, ngành nghề đào tạo, số lượng c sở dạy nghề tham gia đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn của Huyện L c ượn t an ni n ầu t s n tại u v c nôn t ôn (c i m 68,7%). Vì v , vấn đề dạ n ề v i i qu t vi c m c o t an ni n nôn t ôn điều cần quan tâm, tr n trở của Ủ ban n ân dân u n v của p òn ao độn - t ươn bin xã ội. Tu tỷ t ất n i p to n u n tươn đ i t ấp n ưn vi c m của t an ni n nôn t ôn c ất ượn ôn cao, thu n p t ấp v ôn t ườn xu n. T an ni n nôn t ôn ôn có n iều cơ ội về vi c m ở u v c đòi ỏi trìn độ ta n ề cao m c ỉ n ữn côn vi c đơn i n, sử dụn s c ỏe c ín , c ủ u bám v o ai t ác rừn . Vi c dạ n ề c o đ i tượn n cũn ặp n iều ó n do mặt bằn trìn độ v n óa t ấp, n n ti p t u tron ọc các n ề ỹ t u t ặp n iều ạn c . Do v , vi c dạ n ề c o t an ni n nôn t ôn tại u n Đồn Xuân cần p i có p ươn p áp ri n , p ù ợp với n n ti p t u của ọc vi n. K t qu của oạt độn dạ n ề tron 5 n m, to n u n đã tu ển sin 48 dạ n ề c o 2006 t an ni n, tron đó: sơ cấp n ề 350 n ười v dạ n ề t ườn xu n dưới 3 t án 1.656 n ười. Qu mô tu ển sin dạ n ề c o t an ni n uôn ổn địn . Bảng 2.2: Kết quả dạy nghề cho thanh niên từ năm 2010 đến 2014 TT Năm đào tạo Thanh niên học nghề ngƣời Ghi chú 1 2010 447 2 2011 269 3 2012 512 4 2013 395 5 2014 383 Tổng cộng 2006 Nguồn: [42] Bảng 2.3: Tình hình tuy n sinh đối tƣợng thanh niên năm 2014, 2015 Đơn vị: N ười Số T T Tên nghề Số lƣợng thực tế đã tuy n sinh 2014 năm 2015 Tổng số Số lƣợng tuy n sinh Tổng số Số lƣợng tuy n sinh Sơ cấp nghề DN dƣới 3 tháng Sơ cấp nghề DN dƣới 3 tháng 1 Ma t ời tran 22 22 25 25 2 Đi n dân dụn 48 48 25 25 3 Mâ tre đan 154 154 65 65 4 KT C bi n món n 52 52 30 30 5 KT C n nuôi ia súc, ia cầm 107 107 55 55 6 Vi tín v n p òn 25 25 49 7 KT n v ia côn CK 25 25 8 KT trồn v c m sóc câ rừn 25 25 9 KT trồn sắn, n ô, Lúa 25 25 Tổng số 383 70 313 300 100 200 Nguồn: [42]. Qua các b n s i u tr n ta t ấ , tron 6 n m (2010-2015), Hu n Đồn Xuân đã ỗ trợ dạ n ề c o 2306 t an ni n nôn t ôn, s ượn t an ni n được tu ển sin n n m ổn địn , có 100% n ười có vi c m mới oặc ti p tục m n ề cũ có n n suất, t u n p cao ơn, tron đó: + Có 413 n ười được doan n i p tu ển dụn , c i m 17,91%; + Có 741 n ười được doan n i p, đơn vị bao ti u s n p ẩm, c i m 32,132%; + Có 1.113 n ười ti p tục m n ề cũ có n n suất, t u n p cao ơn (t tạo vi c m), c i m 48,27%; + Có 39 n ười t n p tổ ợp tác, HTX, doan n i p tổ c c vi c m c o n ười ao độn , c i m 1,7%. N ư v , một bộ p n ớn t an ni n nôn t ôn (48,27%) sau i t am ia ọc n ề ti p tục m n ề nôn n i p cũ n ưn n n suất ao độn được nân n, ti t i m được c i p í s n xuất, i u qu , t u n p t n . Một bộ p n ao độn nôn t ôn sau i ọc n ề đã có vi c m mới ở các cơ sở côn n i p, t ủ côn n i p, dịc vụ, được c u ển n ề, có vi c m n a tại xã, t c i n nôn , bất ươn . Một bộ p n ao độn nôn t ôn đã t n p doan n i p, tổ ợp tác, i i qu t vi c m c o b n t ân v các ao độn ác. Bước đầu t úc đẩ c u ển dịc cơ cấu in t , cơ cấu ao độn tron nôn t ôn, óp p ần t c i n xâ d n nôn t ôn mới. Đều đó có t ể ẳn địn côn tác dạ n ề c o t an ni n nôn t ôn tron 6 n m qua của u n về cơ b n đún ướn v có t qu bước đầu, tạo cơ sở để 50 nân s ượn v c ất ượn dạ n ề c o t an ni n nôn t ôn tron n ữn n m tới. Tuy nhi n, côn tác dạ n ề c o t an ni n nôn t ôn vẫn c ưa đáp n u cầu côn n i p, i n đại óa nôn n i p, nôn t ôn tron điều i n in t t ị trườn địn ướn xã ội c ủ n ĩa v ội n p qu c t . Vi c triển ai côn tác n còn c m, t i u đồn bộ, c ưa p ù ợp với đặc điểm của từn vùn , n n in t ; t i u địn ướn d i ạn, c ưa ắn với qu oạc tổn t ể p át triển in t - xã ội, qu oạc nôn t ôn mới, n ất qu oạc s n xuất nôn n i p, côn n i p, tiểu t ủ côn n i p, dịc vụ v t ị trườn . Một s nơi, dạ n ề còn c ạ t eo s ượn ; c ất ượn t ấp, c ưa p ù ợp với n u cầu của n ười ọc v n ười sử dụn ao độn . Bảng 2.4: Số học viên tốt nghiệp 2014-2016 STT Cấp trình độ Số học viên tốt nghiệp Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 1 Sơ cấp n ề 229 84 100 2 DN dưới 3 t án 154 293 200 Tổng số 383 377 300 Nguồn: [42] K t qu iai đoạn 2014 - 2016 có 1.060 t an ni n đã n n Bằn , C n c ỉ n ề v Giấ c n n n, tron đó: sơ cấp n ề 413 n ười v dạ n ề t ườn xu n dưới 3 t án 647 n ười. Về tổ c c các ìn t c v mô ìn đ o tạo n ề c o t an ni n nôn t ôn c ủ u được đ o tạo tại các trườn dạ n ề t ôn qua các c ươn trìn ỗ trợ của n nước. Có o n 80% t an ni n c ủ u mu n c u ển đổi n ề n i p oặc c i t i n t u n p với n ề đan m n n t c ủ độn t am ia ọc n ề. Đâ tín i u đán mừn một p ần do vi c xã ội óa côn tác đ o tạo n ề được nân cao mặt ác đâ mô ìn tạo ra s 51 bền vữn cho n ười ọc vi c xon được sắp x p côn vi c t eo n n . Về ìn t c đ o tạo, đa dạn với các ìn t c: đ i với đ i tượn ọc tại t ôn, buôn c ủ u đ o tạo n ắn ạn dưới một n m ôn t p trun . P ần ớn t an ni n nôn t ôn sau i t t n i p đều tìm được vi c m tươn n . Bảng 2.5: Báo cáo kết quả tốt nghiệp năm 2014 Tên nghề đào tạo Học viên nhập học đầu khóa Học viên tốt nghiệp Mức lƣơng trung bình ngƣời/ tháng Tổng số Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Tổng số học viên có việc làm sau 3 tháng Trình độ sơ cấp Ma t ời tran 22 22 0 6 13 3 17 2,000,000 Đi n dân dụn 20 20 0 2 8 10 15 2,200,000 Đi n dân dụn 32 28 0 2 26 0 19 2,200,000 Dạy nghề dƣới 3 tháng Mâ tre đan 77 76 0 6 65 5 73 1,500,000 Mâ tre đan 78 78 7 65 6 78 1,500,000 KT C bi n món n 23 23 2 3 18 0 17 1,800,000 KT C bi n món n 30 29 0 6 23 0 20 1,800,000 KT C n nuôi ia súc, ia cầm 49 49 0 5 37 7 43 1,500,000 KT C n nuôi ia súc, ia cầm 60 58 0 3 50 5 45 1,500,000 Tổng 391 383 2 40 305 36 327 16,000,000 Nguồn: [42]. Về tìn ìn t c i n c ươn trìn đ o tạo n ề, sau i tìm được vi c m oặc t tạo được vi c m, t an ni n nôn t ôn áp dụn 75% n ữn i n t c v ỹ n n ta n ề, cón o n 25% p i tìm tòi ọc ỏi t m. Tại các cơ sở đ o tạo n ề tr n địa b n u n, đan t c i n các c ươn trìn t 52 bi n soạn. Đ o tạo n ề đã óp p ần ắc p ục tìn trạn mất cân đ i iữa ao độn đ o tạo n ề với đ o tạo đại ọc, cao đẳn v trun ọc c u n n i p, ao độn qua đ o tạo n ề của u n từn bước đáp n u cầu của t ị trườn ao độn , n u cầu của doan n i p, óp p ần nân cao n n suất ao độn , đồn t ời t n n n tìm vi c m, t tạo vi c m c o c ín n ười ao độn . Các cơ sở đ o tạo n ề tr n địa b n u n p át triển c m. Trước đâ , tr n địa b n u n Đồn Xuân có ai oại ìn trun tâm song song tồn tại, ồm: Trun tâm dạ n ề tr c t uộc UBND u n v Trun tâm Giáo dục t ườn xu n v Hướn n i p n i p tr c t uộc Sở Giáo dục v Đ o tạo. Hi n na , tr n cơ sở ợp n ất Trun tâm dạ n ề v Trun tâm Giáo dục t ườn xu n - Hướn n i p u n t n p Trun tâm Giáo dục t ườn xu n v Dạ n ề cấp u n đã tạo điều i n t u n ợi nân cao i u qu côn tác đ o tạo n ề v đẩ mạn ĩn v c iáo dục t ườn xu n. Trun tâm Giáo dục t ườn xu n v Dạ n ề đơn vị s n i p côn p, t uộc t n iáo dục qu c dân, do Ủ ban n ân dân tỉn qu t địn t n p v Ủ ban n ân dân cấp u n tr c ti p qu n ý. Sở Giáo dục v Đ o tạo, Sở Lao độn - T ươn bin v Xã ội qu n ý n nước về oạt độn iáo dục v đ o tạo, ướn n i p, dạ n ề, iới t i u vi c m t eo đún c c n n n i m vụ của mỗi Sở. Trun tâm Giáo dục t ườn xu n v Dạ n ề có c c n n dạ n ề, iáo dục t ườn xu n, ướn n i p v iới t i u vi c m; có qu ền t c ủ v t c ịu trác n i m t eo qu địn của p áp u t; có tư các p áp n ân, có con dấu v t i o n ri n . Có n i m vụ vừa iáo dục t ườn xu n vừa t c i n n i m vụ dạ n ề do n nước qu địn . Cụ t ể n ư sau: - Tổ c c đ o tạo n ân c có i n t c, ỹ t u t t am ia s n xuất, 53 oạt độn dịc vụ với trìn độ sơ cấp n ề v dạ n ề t ườn xu n (dưới 3 t án ), n ằm tran bị c o n ười ọc n n c t c n một n ề đơn i n oặc n n c t c n một s côn vi c của một n ề, tạo điều i n có n n tìm vi c m, t tạo vi c m, đáp n u cầu t ị trườn . - Tổ c c dạ n ề, ướn n i p v iới t i u vi c m. - Tổ c c t c i n các c ươn trìn iáo dục t ườn xu n + P i ợp với P òn Giáo dục v Đ o tạo, các Trườn THPT v THCS t c i n côn tác xóa mù c ữ v p ổ c p iáo dục. + C ươn trìn iáo dục đáp n u cầu của n ười ọc, c p n t i n t c, ỹ n n c u ển iao côn n . + C ươn trìn đ o tạo, bồi dưỡn nân cao trìn độ c u n môn, n i p vụ, bao ồm: bồi dưỡn n oại n ữ, tin ọc n dụn , côn n t ôn tin – tru ền t ôn , đ o tạo, bồi dưỡn nân cao trìn độ c u n môn; đ o tạo, bồi dưỡn nân cao trìn độ n i p vụ; dạ ti n dân tộc t iểu s c o cán bộ, côn c c, vi n c c côn tác tại vùn dân tộc t iểu s t eo oạc của địa p ươn . + C ươn trìn iáo dục t ườn xu n cấp trun ọc p ổ t ôn , bồi dưỡn iáo dục ỹ t u t tổn ợp, ướn n i p c o iáo vi n trun ọc p ổ t ôn . + Tư vấn, ướn dẫn c o các Trun tâm V n óa, Trun tâm ọc t p cộn đồn . + P i ợp với P òn Giáo dục v Đ o tạo, các cơ sở iáo dục v c ín qu ền địa p ươn tổ c c tư vấn, ướn n i p c o ọc sin n a từ ớp 6 đ n ớp 12 v p ân uồn ọc sin t t n i p sau trun ọc cơ sở. - Tổ c c các oạt độn dạ v ọc, iểm tra, đán iá v cấp c n c ỉ, c n n n đ o tạo t eo qu địn của p áp u t. - Được i n t với các trườn trun cấp c u n n i p, cơ sở iáo dục 54 đại ọc v các trườn dạ n ề để đ o tạo c ươn trìn iáo dục t ườn xu n t ợp ấ bằn t t n i p trun cấp c u n n i p oặc trun cấp n ề t eo đún các qu địn i n n . - N i n c u, tổn t rút in n i m về tổ c c v oạt độn n ằm nân cao c ất ượn iáo dục, đ o tạo n ề óp p ần nân cao dân trí, đ o tạo n ân c địa p ươn . - C ấp n v t c i n n i m túc c độ báo cáo đ i với cấp t ẩm qu ền t eo qu địn . C ịu s qu n ý n nước của UBND cấp u n; qu n ý c u n môn, n i p vụ của Sở Giáo dục v Đ o tạo, Sở Lao độn T ươn bin v Xã ội t eo qu địn . - T c i n n i m vụ dạ n ề, iáo dục t ườn xu n, ướn n i p v iới t i u vi c m p ù ợp với n u cầu đ o tạo p át triển n ân c tr n địa b n tỉn t eo Qu c oạt độn của trun tâm đã được UBND u n p du t. N ư v i n na , c ỉ có 01 Trun tâm iáo dục n ề n i p – iáo dục t ườn xu n, tr c t uộc UBND u n Đồn Xuân đơn vị s n i p côn p vừa t c i n đ o tạo n ề c o n ân dân. N o i ra, còn có một v i cơ sở, n n ề tru ền t n có c c n n đ n ý oạt độn dạ n ề với mạn ưới dạ n ề mỏn , qui mô tu ển sin n ỏ, t i u cơ sở v t c ất tran t i t bị v đội n ũ iáo vi n dạ n ề, n n điều n cũn rất ó n c o vi c cun n ao độn qua đ o tạo n ề. Về ìn t c tu ển sin v đ o tạo i n na t p trun tu ển sin v đ o tạo Sơ cấp n ề với s ượn ọc sin c i m ần 80%, với p ươn p áp v ìn t c đ o tạo ôn t p trun tại cơ sở oặc tại địa p ươn . Trìn độ sơ cấp n ề có tỷ t an ni n nôn t ôn t am ia ọc rất đôn vì ý do cơ sở đ o tạo n ề i n na tu ển ao độn p ổ t ôn v o đ o tạo n ề, một s ớp theo c ươn trìn ỗ trợ của N nước, được cơ sở dạ n ề t ợp với các n n ề, trun tâm ọc t p cộn đồn tại địa p ươn p i ợp tổ c c ở ìn t c 55 c u ển iao côn n , p át triển n ề v ìn iữ n ề tru ền t n . Dạ ọc t eo n u cầu t ị trườn ướn đi mới tron n n iáo dục, u cầu cấp t i t để cơ sở iáo dục có t ể tồn tại v p át triển. Các n ề tru ền t n v t mạn của Trun tâm vẫn được iữ vữn n ư n ề Ma v t i t t ời tran , đi n dân dụn , mâ tre đan, t ú 2.2.3. C sở vật chất, trang thiết dạy nghề và đội ngũ giáo viên, cán ộ quản lý làm công tác đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn trên đ a àn Huyện Để nân cao c ất ượn đ o tạo, đầu tư cơ sở v t c ất p ục vụ c o vi c ọc t p điều ôn t ể t i u. S ượn ọc sin / ớp đã đ m b o v tạo điều i n để nân cao c ất ượn ọc t p. Qu mô đất đai, n xưởn p ục vụ c o vi c ọc t p đ m b o tươn đ i t t, đặt bi t qu mô p òn ọc t c n . Vi c được ti p c n với các tran t i t bị, má móc i n t c t sẽ iúp n ười ọc ôn bị bỡ n ỡ, ún tún i ra trườn ; n o i ra điều n còn iúp các doan n i p v n ười ao độn đỡ t n c i p í đ o tạo bổ sun v đ o tạo ại. Tu n i n, t eo đán iá của iáo vi n v n ười ọc sau i t t n i p t ì iữa các oại má móc được ọc v t c t t ì các bi t còn tươn đ i ớn. Má móc ở cơ sở dạ n ề t ườn ạc u ơn n iều so với các oại má móc cùn oại tr n t ị trườn , đặc bi t n ề đi n, t ú v tin ọc. T eo t n từ các cơ sở dạ n ề tr n to n u n t ì s ượn iáo vi n i n na đã có s t n n t eo qu mô đ o tạo qua các n m, có t ể t ấ trìn độ của iáo vi n á t t, đa p ần iáo vi n có trìn độ đại ọc trở n, tron đó có 10% iáo vi n t ạc sĩ. Đặc bi t đ i với n n ma còn có các n n ân d t t ổ cẩm cũn t am ia tron côn tác i n dạ . Hầu t iáo vi n dạ n ề t n tụ với n ề, có p ẩm c ất, đạo đ c t t, tíc c c t am ia Hội i n , Hội t i Giáo vi n dạ iỏi cấp tỉn , cấp qu c ia 56 v các oạt độn c u n môn. Đã có 01 iáo vi n được côn n n iáo vi n dạ iỏi cấp to n qu c Trun tâm dạ n ề u n Đồn Xuân: - Cơ sở v t c ất: di n tíc o n 8.080m2, ồm: p òn m vi c: 4; p òn ọc ý t u t: 4; p òn t c n 05 v các tran t i t bị p ục vụ. Bảng2.6: rà soát, đánh giá tình hình thực hiện đầu tƣ giai đoạn 2009 - 2015 TT Tên cơ sở Kinh phí đầu tƣ (tri u đồn ) Tổng số Cơ sở v t c ất T i t bị đ o tạo K ác Trung tâm GDNN – GDTX Đồng Xuân 2.595,281 3.980,794 2.595,281 1 N ề: Sửa c ữa xe má 92,841 92,841 2 N ề: Mộc dân dụn 168,889 168,889 3 N ề: Đi n dân dụn 185,944 185,944 4 N ề: Ma côn n i p 995,766 995,766 5 N ề: Ma t ời tran 70,850 70,850 6 N ề: Kỹ t u t H n 436,952 436,952 7 N ề: Kỹ t u t c bi n món n 133,307 133,307 8 N ề: Kỹ t u t xâ d n 182,488 182,488 9 N ề: Vi tín v n p òn 328,244 328,244 10 Xâ ắp ý túc xá ọc vi n 2.976,783 11 N xưởn 1.004,011 Nguồn: [43] N ư v cơ sở v t c ất v t i t bị dạ n ề của trun tâm iáo dục n ề n i p – iáo dục t ườn xu n u n đã được đầu tư cơ b n đáp n , iai đoạn 2009 – 2015 c ỉ sửa c ữa n ỏ để đáp n t t ơn n u cầu ọc n ề của từn n n ọc cụ t ể: 57 - N ân s : Được UBND u n iao tron tổn s bi n c của u n: 10 bi n c s n i p iáo dục, 01 bi n c s n i p ác. + Có mặt 15, tron đó: bi n c : 11; ợp đồn : 02; ợp đồn 68: 02. Trun tâm Giáo dục t ườn xu n v Hướn n i p Đồn Xuân: - Cơ sở v t c ất: di n tíc o n 2.807m2, ồm: 01 p òn m vi c; 08 p òn ọc ý t u t; 04 p òn t c n v các tran t i t bị p ục vụ. - N ân s : Được Sở Giáo dục v Đ o tạo iao tron tổn s bi n c của Sở: 13 bi n c s n i p iáo dục. + Có mặt 16, tron đó: bi n c : 13; ợp đồn : 02; ợp đồn 68: 01. 2.2.4. ết quả đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn trên đ a àn huyện Đ ng Xuân - Đào tạo theo nhu cầu N ữn n m ần đâ , các ớp đ o tạo n ề c o t an ni n nôn t ôn được các địa p ươn tron u n triển ai, iúp n ười nôn dân v n c ỉ quen với nươn rẫ v đồn ruộn dần t a đổi n n t c tron vi c c ọn n ề có i u qu in t cao ơn. Với n ười ao độn của một u n miền núi n ư u n Đồn Xuân, i n na , cơ sở dạ n ề tổ c c o sát n u cầu ọc của n ười dân, từ đó triển ai các ớp dạ n ề sát với đời s n t c t của ọ. Lớp ọc n ề c n nuôi ia súc ia cầm, được các t ầ iáo, ỹ t u t vi n ướn dẫn các c m sóc v t nuôi để có t ể nuôi bò t n t ạo đẻ ra b . Với i n t c đã ọc được từ ớp n ề, n ười ọc m c uồn trại v c m sóc ỹ ưỡn , mạn dạn va t m v n từ n uồn v n c o ộ n èo va của N ân n C ín sác xã ội để mua t m bò. Hu n đã a c ọn các mô ìn dạ n ề s n xuất c u câ c n ; trồn nấm n; trồn úa nước c ất ượn cao, mâ tre đan tại t ị trấn La Hai, u n Đồn Xuân; ma côn n i p... để triển ai đề án đ o tạo n ề. Các mô ìn n u tr n đã t u út được ơn 1.000 ọc vi n t am ia, 58 tron đó ao độn t uộc di n ộ n èo ơn 600 ọc vi n; tỉ có vi c m sau i t t úc óa ọc đạt tr n 70% với t u n p bìn quân từ 2,2-2,5 tri u đồn /t án . Các mô ìn n đều có n n p át triển v n ân rộn . - Đa dạng hóa phương thức đào tạo Tại ội t o côn tác đ o tạo n ề ắn với n u cầu sử dụn ao độn của doan n i p do Sở Lao độn – TB & XH tổ c c ưởn n N m Doan n i p P ú Y n, n iều đại biểu c o rằn để nân cao c ất ượn đ o tạo n ề c o ao độn nôn t ôn cơ quan c c n n cần ắn đ o tạo với các mô ìn s n xuất v t c i n dưới n iều ìn t c ác n au, n ư dạ tại các cơ sở dạ n ề; dạ n ề t eo đơn đặt n ; dạ n ề ưu độn ; dạ n ề tại các doan n i p v các cơ sở s n xuất, in doan , dịc vụ; dạ n ề ắn với các vùn c u n can , n n ề P ươn t c đ o tạo cũn dần đa dạn óa, p ù ợp với từn n óm đ i tượn v điều i n của từn địa p ươn n ư đ o tạo t p trun tại các cơ sở dạ n ề đ i với n ữn nôn dân c u ển đổi n ề n i p; đ o tạo n ề ưu độn c o nôn dân tại các xã, t ôn. Hi n na , các cơ sở dạ n ề của u n c ủ u dạ n ề tại c ỗ c o ao độn nôn t ôn n n c ưa có s b t p á tron vi c đ o tạo ao độn có ta n ề, i i qu t vi c m, xuất ẩu ao độn . Dạ n ề c o ao độn nôn t ôn c ủ trươn ớn của Đ n , N nước, n ằm nân cao c ất ượn ao độn nôn t ôn, đáp n u cầu côn ng i p óa, i n đại óa nôn n i p, nôn t ôn. Đ o tạo n ề c o t an ni n nôn t ôn c ủ trươn đún đắn n ưn cần có ộ trìn âu d i v t c i n t eo p ươn c âm “mưa dầm t ấm âu” n ằm iúp n ười dân iểu được iá trị của ọc n ề. T ời ian qua, trun tâm cũn đã tổ c c n iều ớp n ề n ư: vi tín v n p òn , s n xuất mâ tre đan, đi n dân dụn N o i mở ớp tại trun tâm, trun tâm còn về t n xã để triển ai các ớp đ o tạo n ề c o các ọc vi n t an ni n nôn dân v ộ n èo, tạo ra một c ượn ao 59 độn có ta n ề có vi c m nân cao t u n p, ổn địn cuộc s n . T eo P òn Lao độn – TB & XH, p ấn đấu i i qu t vi c m c o ao độn sau i ọc n ề đạt từ 80% trở n; t n cườn tư vấn ọc n ề, đẩ mạn t am ia ọc n ề đ i với các n n ề tru ền t n , xã điểm xâ d n nôn t ôn mới v p ấn đấu o n t n oạc c ỉ ti u được iao n n m, nân tỉ ao độn qua đ o tạo tr n địa b n u n đạt 58%, tron đó qua đ o tạo n ề đạt 43%. 2.3. Phân tích thực trạng quản lý nhà nƣớc về đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên 2.3.1. Xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược, kế hoạch đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn T c i n c ủ trươn của Đ n v N nước về đẩ mạn côn tác dạ n ề v i i qu t vi c tron đó đặc bi t quan tâm c ú trọn đ n dạ n ề ắn với i i qu t vi c m c o t an ni n. Tron n ữn n m qua, côn tác dạ n ề của u n ti p tục p át triển, côn tác qu oạc , oạc , qu n ý N nước về dạ n ề từn bước đi v o nề n p, mạn ưới cơ sở dạ n ề v qu mô dạ n ề đan t n mạn . Để đạt được các t qu m c o t an ni n, n n m UBND u n Đồn Xuân đã c ỉ đạo các n n xâ d n qu oạc , oạc , c ươn t

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_quan_ly_nha_nuoc_ve_dao_tao_nghe_cho_thanh_nien_non.pdf
Tài liệu liên quan