Luận văn Vận dụng phương pháp dạy học phức hợp để thiết kế bài lên lớp nhằm nâng cao chất lượng dạy học những nội dung mới trong chương trình hóa học 12

2.2.9. Giáo án bài 45 “ Hóa học và vấn đềmôi trường”

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC

Vềkiến thức:

- HS biết nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường, tác hại của môi trường ô

nhiễm, những vấn đềcơbản trong việc chống ô nhiễm môi trường.

- HS hiểu ảnh hưởng của môi trường ô nhiễm đến cuộc sống.

- HS vận dụng kiến thức đểgiải thích cho người khác hiểu và cùng tham gia tích

cực trong công tác bảo vệmôi trường.

Tình cảm, thái độ: HS nhận thức được trách nhiệm của bản thân góp phần bảo

vệmôi trường, vận động người thân, cộng đồng bảo vệmôi trường.

B. ĐỒDÙNG DẠY HỌC

Những sản phẩm của HS sau khi thực hiện dựán.

Những kinh nghiệm, những khó khăn mà các em đã trải nghiệm, những hành

động thiết thực mà các em đã làm được trong hai tuần qua vận động người thân

tham gia bảo vệmôi trường sống.

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Dạy học dựán (tập dượt nghiên cứu khoa học), dạy học cộng tác nhóm nhỏ.

pdf163 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2536 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Vận dụng phương pháp dạy học phức hợp để thiết kế bài lên lớp nhằm nâng cao chất lượng dạy học những nội dung mới trong chương trình hóa học 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thẫm đen lục xám xanh lưỡng tính OA OB lưỡng tính axit bazơ O, K OXH OXH OXHKhông xét Không xét kém bền Pư oxi hoá khử Pư trao đổi Màu của dd Cu2+Cr2O72-CrO42-Cr3+ 4. Tính chất của muối crom và muối đồng xanh vàng da cam xanh Có pứ nếu sản phẩm có kết tủa, bay hơi OXH (axit) KHU (kiềm) OXH OXH OXH GV giới thiệu mục đích của tiết luyện tập và các hoạt động diễn ra trong tiết luyện tập. Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản (15’) (Yêu cầu HS trả lời nhanh GV hỏi nhiều HS) - HS hoạt động cá nhân, tự hoàn thành phiếu học tập của mình. - Các câu hỏi: Cấu hình electron của Cr, Cu và ion tương ứng? Cho biết sản phẩm của phản ứng khi cho Cr, Cu tác dụng với các chất trong bảng và viết PTHH minh họa. - Click vào số thứ tự trong bảng sẽ xuất hiện PTHH tương ứng. - Cho biết màu sắc của các chất trong bảng? Chỉ rõ tính axit, bazơ, lưỡng tính? Xét tính khử và tính oxi hóa. Giải thích? 4 5 6 7 8 4 BÀI TẬP SGK PTTH- THPT ĐP LUYỆN TẬP BÀI TẬP BỔ SUNG CHUỖI BIẾN HOÁ BÀI TOÁN VỀ ĐỒNG PHÂN BIỆT BÀI TOÁN VỀ CROM TRẮC NGHIỆM 15 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CROM, ĐỒNG 1 2 3 5 7 9 4 6 8 10 1. Trường hợp nào sau đây không có kết tủa khi thêm từ từ đến dư dung dịch NaOH vào các dung dịch dưới đây? A. FeCl2. B. FeCl3. C. CrCl3. D. CuCl2. PTTH- THPT ĐP 2. Thêm từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa xanh, sau đó đến tủa tan tạo dung dịch xanh suốt. Dung dịch X chứa chất nào trong các chất dưới đây? A. NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2. D. NH3. 3. CuSO4 khan được dùng để hút ẩm. Sản phẩm được tạo thành là A. CuSO4. H2O. B. uSO4.2H2O. C. CuSO4. 5H2O. D. CuSO4.7H2O. - 4. Cặp chất nào sau đây có tính chất bền vững trong không khí và nước nhờ có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ? A. Al, Cr. B. Cr, Cu. C. Fe, Cu. D. Fe, Cr. 5. Thêm du g dịch HCl vào du dịch Na2CrO4 thấy dung dịch chuyể từ A. màu vàng sang da am. B. màu da cam sang màu vàng. C. giữ nguyên màu vàng. D. giữ nguyên màu da cam. 6. Vật bằng đồ g để lâu ày bị hoá xanh. Thành phần hoá học của ợp chất này là A. Cu(OH)2, CuSO4. B. u 3, CuSO4. . u(NO3)2, Cu(OH)2.. D. uC 3,Cu(OH)2. 7 Dãy các chất nào t n trong ước? A. Cr2 3, CrO3. B. CrO3, SO3. 2O3, SO3. O, CrO3. 8. Có 3 ống nghiệm chứa dung dịch hỗn hợp: (1) CuCl2, ZnCl2; (2) CuCl2, MgCl2; (3) CuCl2, AlCl3. C ọn dung dịch thuốc thử để nhận ra ống nghiệm chứa dung dịch hỗn hợp CuCl2 và ZnCl2? A. HCl. B. NH3. C. NaOH. D. Ba(O )2. 9. Cho m gam Zn vào dung dịch HCl (dư). Dẫ toàn bộ khí thoát ra qu ống nghiệm chứa CuO (dư) đến khi phản ứng xong thu được 6,4 gam Cu. Giá trị của m là A. 6,50 gam. B. 3,25 gam. iải được.. 13,00 gam. D. Không g 10. K ối lượng K2Cr2O7 cần dùng để tác dụng hết với 0,3 m l FeSO4 rong môi trường axit? A. 29,4 gam. B. 88,2 gam. C. 44,1 ga . D. 14,7 . 16 T Đ O N GAFNUS H U O N GC AD C A M T R O N G UAMTAM HK U NEIĐ GĐ O N Đ O Ô CHỮ CROM – ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Tên một loại hợp chất mà người nông dân thường sử dụng để chữa bệnh sương mốc ở cà chua, ớt… 2 Cu có cường độ và độ ngân dài của âm thanh không kim loại nào sánh kịp ên được dùng làm… 4 Nhắc đến kim loại đồng người ta nghĩ ngay đến vật này. 3 Màu của dung dịch kali đicromat tro môi rường axit? 5. Tính chất chung của ki loại Cu và Cr.6 Hiện tượ g xảy ra khi thêm từ từ ước brom vào dung dịch natricromit. 7 Lĩnh vực kỹ t uật tiêu ụ đồng nhiều nhất?8 ủa hợp kim Cu –S ó điểm ứng, bề , đàn hồi, dễ úc khuôn… ê n óm bảy kim l ại m loài gườ biết từ thời cổ xưa? Kể tên các ki loại đó? i Thất hùng: Au, Ag, Cu, Fe, Sn, Pb, Hg. PTTH- THPT ĐP 10 BÀI TẬP 6 SGK PTTH- THPT ĐP H+ NO3 -+Cu + Cu + H2SO4 loãng Cu + NaNO3 Cu + H2SO4 loãng + NaNO3 Cu2+ + NO + H2O Cu + H2SO4 + NaNO3 Na2SO4+ CuSO4 + NO + H2O X X 2 3 3 3 2 28 4 3 32 24 4 Đồng tác dụng với dung dịch chứa NaNO3 có H2SO4 loãng giải phóng khí gì? 11 1. Thực hiện chuỗi biến hoá sau: ĐÁP ÁN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (1) Cr + 2HCl  CrCl2 + H2(2) 2 Cr + 3 Cl2  2 CrCl33 Cl2 + Cl2  2 CrCl3(4) Cr + 2 Cr l3 3 r l2(5) CrCl2 + 2NaOH  Cr(OH)2 + 2 NaCl(6) r l3 + 3 NaOH (OH)3 + 3 NaCl (13) Na2CrO7 Cr CrCl2 CrCl3 Cr(OH)2 Cr(OH)3 NaCrO2 Na2CrO4 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (9) (10) (11) (12) (7) r(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3 H2O(8) 4 Cr(OH)2 + 2 2H O  4 r(O )3(9) (OH)3 + NaOH  NaCrO2 + H2O10) Na 2 H + H2O  r( H) + NaCl(11 2 O2+ 3Br2 8NaOH 2Na2 rO4 6NaBr +4H2(12 2Cr 4 HCl Na2 r2 7 + 2NaCl +H2OO (13) Na2Cr2O7 2 2 2CrO4 + 2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4 Cu(NO3)2 CuO (14) (15) (16) (17) (18) ĐÁP ÁN (14) (15) (16) (17) (18) (15) CuO + H2 Cu + H2O 4 (OH)2 CuO + H2O t 0C(16) Cu + 2 H2SO4 đ CuSO4 + SO2 +2H2O (17) CuSO4 + Ba(NO3) Cu(NO3)2+ BaSO4(18) 2 Cu(N 3)2 2 Cu + 4 NO2 + 2t0C PTTH- THPT ĐP Hoạt động 2: Luyện tập + Vui để học (25’) (Dạy học cộng tác nhóm nhỏ) - GV chọn sửa những bài tập SGK mà HS không làm được. - Khi HS không cần sửa bài tập SGK, GV tổ chức cho HS giải quyết các chuyên đề. (Dạy học cá thể hóa, chọn người giỏi nhất) - Cả lớp cùng luyện kĩ năng giải bài tập thông qua 10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. HS nhanh nhất giơ tay trả lời. - Click vào hình có số thứ tự câu hỏi sẽ xuất hiện, biến mất câu hỏi và đáp án. (Trò chơi học tập rèn tư duy, óc quan sát, phán đoán kết hợp dạy học cộng tác nhóm nhỏ) - Mỗi nhóm được chọn ô chữ hàng ngang, nếu trả lời sai để lại hàng ngang đó. Click vào ô số thứ tự lần lượt xuất hiện câu hỏi, lần 2 đáp án, lần 3 biến mất câu hỏi. - Click vào hình ngôi sao xuất hiện câu hỏi và đáp cho hàng dọc của ô chữ. Các bài tập 1 đến 5, khi nào HS cần thì sửa. Dạy học nêu vấn đề ơrixtic (tình huống nghịch lý) - Cu không phản ứng với dd H2SO4 loãng. Cu cũng không tác dụng với dd NaNO3. Vậy tại sao lại có câu hỏi trên? GV hướng dẫn HS từng bước giải quyết vấn đề. HS tự hoàn thành chuỗi biến hóa. 9 10 11 12 2. Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong các lọ mất nhãn dưới đây. CuCl2CrCl3FeCl3FeCl2AlCl3 ↓ trắng tan NaOH dư ↓ rêu hoá nâu ↓ đỏ nâu ↓ xanh↓ lục xám tan dd thuốc thử AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3 NaCl Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl 4 Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4 Fe(OH)3 FeCl3 + 3 NaOH  Fe(OH)3 + 3 NaCl CrCl3 + 3 NaOH  Cr(OH)3 + 3 NaCl Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2 + 2H2O CuCl2 + 2 NaOH  Cu(OH)2+ 2 NaCl PHẢN ỨNG 13 Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam Cr trong dung dịch HNO3 loãng dư được dung dịch X. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch X sau đó thêm tiếp nước brom dư rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 vào. Tính khối lượng chất kết tủa màu vàng sinh ra? Cr Cr(NO3)3 NaCrO2 Na2CrO4 BaCrO4HNO3dư NaOH dư Br2 dư BaCl2 dư nCr = 5,2 : 52 = 0,1 (mol) mBaCrO4 = 0,1x 253 = 25,3 (gam) 0,1 0,1 BÀI TẬP VỀ CROM PTTH- THPT ĐP 14 BÀI TẬP VỀ ĐỒNG 3. Cho hỗn hợp Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất. Muối thu được trong dung dịch là? A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3,Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Fe + 4 HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2 H2O Fe dư + 2 Fe(NO3)3  3 Fe(NO3)2 3 Cu + 8 HNO3  3 Cu(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O Fe dư + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu Vậy dung dịch sau phản ứng chỉ có muối sắt (II)  chọn B C? D? PTTH- THPT ĐP A? Algorit bài tập nhận biết các cation trong dung dịch - Chọn thuốc thử là dung dịch có OH-: NaOH, Ba(OH)2 (khi bắt buộc phân biệt thêm SO42- với các anion khác), NH3 (khi muốn phân biệt các hidroxit tạo phức với NH3 với các hidroxit không tạo phức). - Viết các PTHH minh họa. Sử dụng phương pháp giải nhanh Hướng dẫn HS dựa vào mối quan hệ giữa chất đầu và chất cuối của quá trình phản ứng và định luật bảo toàn khối lượng cho nguyên tố Cr. Dạy học nêu vấn đề ơrixtic - HS chọn A vì không biết Cu + HNO3. - HS chọn C vì không chú ý dữ kiện Fe dư. - HS chọn D vì cho rằng Fe tác dụng axit oxi hóa nếu Fe dư tạo muối sắt (II). Hoạt động 3: Tổng kết tiết luyện tập và hướng dẫn HS ôn tập kiểm tra chương 7 (5’) 2.3.4. Giáo án bài 8 “Thực hành điều chế, tính chất hóa học của este và cacbonhidrat”  Một số điểm lưu ý - Chuẩn bị thật tốt kiến thức về chất, cách tiến hành và kĩ năng thực hiện thí nghiệm cho HS trước khi cho HS vào phòng thí nghiệm. Trước 1 tuần, bảng thông báo của phòng thí nghiệm nên có đầy đủ hình ảnh các bước tiến hành thí nghiệm. - Sắp xếp sơ đồ chổ ngồi cho các nhóm thực hành khoa học. - Chuẩn bị và thử hóa chất trước giờ HS thực hành. - Giáo dục HS tính kỷ luật, ngăn nắp, trung thực. A. MỤC TIÊU BÀI HỌC Về kiến thức: Củng cố những tính chất quan trọng của este, gluxit. Tiến hành các thí nghiệm điều chế etyl axetat, phản ứng xà phòng hóa của chất béo, phản ứng của dd glucozơ với Cu(OH)2, phản ứng màu của hồ tinh bột với iốt. Về kĩ năng + Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phản ứng hữu cơ như vừa đun nóng hỗn hợp, vừa khuấy đều hỗn hợp, làm lạnh sản phẩm phản ứng. + Rèn luyện kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, kĩ năng thực hiện và quan sát hiện tượng thí nghiệm xảy ra. Tình cảm, thái độ: Trung thực, lòng tin vào khoa học. B. CHUẨN BỊ Chuẩn bị 8 bộ dụng cụ và 4 bộ hóa chất cho 8 nhóm, mỗi bộ gồm: Dụng cụ: ống nghiệm, bát sứ nhỏ, đũa thủy tinh, ống thủy tinh, nút cao su, giá thí nghiệm, giá để ống nghiệm, đèn cồn, kiềng sắt. Hóa chất: C2H5OH, CH3COOH, dd NaOH 4%, dd CuSO4 5%, dd glucozơ 1%, dd NaCl bão hòa, mỡ hoặc dầu thực vật (các nhóm tự chuẩn bị), một chậu nước đá để làm lạnh, 1 bình nước nóng để tiết kiệm thời gian đun, Povidine. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Dạy học bằng hoạt động, hoạt động cộng tác nhóm nhỏ. D. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY Chuẩn bị bài thực hành  Ôn tập những tính chất hóa học quan trọng của các hợp chất hữu cơ như ancol, axit, este, lipit, glucozơ, tinh bột.  HS chuẩn bị sẵn cồn iốt (Povidine), dầu thực vật hay mỡ động vật.  Đến bảng thông báo phòng thực hành thí nghiệm hóa để tìm hiểu thật kỹ các bước tiến hành thí nghiệm qua các hình ảnh minh họa. Trong tiết thực hành  Hoạt động 1: Công việc đầu buổi thực hành - Ổn định lớp, nhắc lại nội qui phòng thực hành. - GV nêu mục tiêu, yêu cầu và những điểm cần lưu ý trong tiết thực hành.  Hoạt động 2: Tiến hành các thí nghiệm - GV hướng dẫn và làm mẫu thí nghiệm 1 điều chế etyl axetat. Lưu ý cho HS kinh nghiệm thực hiện thành công thí nghiệm. Các nhóm thực hiện thí nghiệm. GV tổng kết, nhận xét, đánh giá. - GV hướng dẫn và làm mẫu thí nghiệm 2 phản ứng xà phòng hóa. Lưu ý cho HS kinh nghiệm thực hiện thành công thí nghiệm. Các nhóm thực hiện thí nghiệm 2. GV tổng kết, nhận xét, đánh giá. - GV lần lượt cho 1 nhóm xung phong thực hiện thí nghiệm 3 phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 và một nhóm thực hiện thí nghiệm 4 phản ứng của hồ tinh bột với iốt. GV nhận xét, đánh giá và cho các nhóm còn lại thực hiện thí nghiệm.  Hoạt động 3: Các nhóm làm vệ sinh, nộp tường trình.  Hoạt động 4 : Tổng kết tiết thực hành.  Cuối giờ, GV khái quát vấn đề nhấn mạnh những nội dung chính và kết thúc giờ học. 2.4.5. Giáo án bài “Ôn tập hóa hữu cơ” (2 tiết) A. MỤC TIÊU BÀI HỌC Về kiến thức Củng cố kiến thức hóa hữu cơ 12, ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1. Về kĩ năng: giải các bài tập có liên quan este, lipit, cacbonhidrat, amin, aminoaxit, protein, polime. Tình cảm, thái độ: yêu thích bộ môn, tinh thần tự giác học tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo án điện tử, phiếu học tập. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Dạy học cá thể hóa khi ôn lại kiến thức cơ bản. Dạy học cộng tác nhóm nhỏ khi tham gia trò chơi học tập. D. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY  Chia đội chơi theo nhóm học tập (có 8 đến 12 nhóm tùy theo sỉ số lớp).  Có 3 vòng thi: 1 ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ 12 PTTH- ĐP VÒNG 1 VÒNG 2 VÒNG 3 KIẾN THỨC CỦA BẠN AI CHÍNH XÁC NHẤT AI NHANH NHẤT + Vòng 1: Kiến thức của bạn (15’) GV chọn ngẫu nhiên HS trả lời câu hỏi liên quan đến kiến thức đã học. Tính điểm cho cá nhân và cho đội chơi (cộng 1 điểm khi trả lời đúng, trừ 1 điểm khi trả lời sai). Cả lớp cùng tham gia hoạt động và hoàn thành các graph nội dung chương 1, 2, 3, 4. 4AMIN – AMINOAXIT- PROTEIN AMIN R- NH2 AMINOAXIT R(NH2)X(COOH)Y PROTEIN …NH-CH(R)-CO… 1. Có N tương tự NH3 nên có tính bazơ  Lực bazơ của amin béo > amoniac> anilin 2. Anilin + dd Br2 tạo kết tủa trắng 1. Tính lưỡng tính 2. Phản ứng với quỳ tím - Hóa xanh (x > y) - Hoá đỏ ( x< y) - Không đối màu (x = y) 3. Phản ứng trùng ngưng tạo poliamit 1. Kém bền với nhiệt, axit bazơ Thủy phân protein  chuỗi polipeptit  amino axit 2. Peptit + Cu(OH)2  tím xanh 3. Peptit đông tụ khi đun nóng CnH2n+1NH2 và C6H5NH2 Glixin NH2CH2COOH Alanin NH2CH(CH3)COOH PTTH- ĐP 2 ESTE – LIPIT ESTE CHẤT BÉO Thay nhóm OH trong nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng OR được este Chất béo là trieste của axit béo có mạch C dài với glixerol. - Thuỷ phân thuận nghịch trong dung dịch axit cho axit và ancol*. - Thuỷ phân trong dung dịch kiềm cho muối của axit tương ứng và ancol*. - Thuỷ phân thuận nghịch trong dung dịch axit cho axit béo và glixerol. - Thuỷ phân trong dung dịch kiềm cho xà phòng và glixerol. RCOOR’ C3H5(OCOR)3 hay (RCOO)3C3H5 PTTH- ĐP 5 Monome polime Monome phải có liên kết đôi, ba hay vòng kém bền Monome polime + H2O (…) Monome phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng ( -COOH, -NH2, _OH...) P.E, P.V.C, metylmetacrylat, phenolfomandehit Thiên nhiên: len, bông… Bán tổng hợp: visco, axetat Tổng hợp: nilon, nitron… Thiên nhiên Tổng hợp: caosu Buna Nhựa vá săm Keo epoxi Keo ure- fomandehit POLIME - M rất lớn do nhiều mắc xích liên kết nhau. - Cấu trúc mạch không phân nhánh, có nhánh và mạng không gian. - Phản ứng giữ nguyên mạch, phản ứng cắt mạch và phản ứng khâu mạch. TR Ù N G HỢ P CHẤT DẺO TR Ù N G N GƯ N G TƠ CAO SU KEO DÁN PTTH- ĐP 3 CACBONHIDRAT Monosaccarit C6H12O6 Disaccarit C6H11O5 -O-C6H11O5 Polisaccarit (C6H10O5)n Glucozơ, Fructozơ Saccarozơ, mantozơ Tinh bột, xenlulozơ 1. Phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam. 2. Phản ứng tráng bạc, mất màu dd Br2, tạo kết tủa đỏ gạch. 3. Phản ứng lên men. 4. Không bị thủy phân. 1. Phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam. 2. Không có nhóm CHO nên không cho phản ứng tráng bạc, mất màu nước brom, tạo kết tủa đỏ gạch 3. Thủy phânglucozơ (fructozơ). 1. Tinh bột + dd iốt xanh 2. Xenlulozơ tơ visco, tơ axetat, xenlulozơtrinitrat 3. Thủy phân glucozơ PTTH- ĐP + Vòng 2: Ai chính xác nhất (15’) GV chọn ngẫu nhiên 1 HS trong nhóm tham gia. HS trả lời, giải thích đúng được cộng 2 điểm. Không giải được nhóm thảo luận và cho đáp án nếu sai trừ 1 điểm, đúng không trừ điểm. 6 2 11 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 MỜI BẠN CHỌN CÂU HỎI ! VÒNG 2 AI CHÍNH XÁC NHẤT? PTTH- ĐP GV bốc thăm chọn một thành viên trong nhóm tham gia. Trả lời đúng cộng 2 điểm, sai trừ 1 điểm. 7 CÂU 1:Viết CTCT của cao su thiên nhiên và cao su Buna? ĐÁP ÁN Cao su thiên nhiên -(CH2CH=C(CH3)CH2-)n Cao su Buna -(CH2CH=CHCH2-)n PTTH- ĐP 8 CÂU 2 : D.những chất có vị chua như giấm ăn, me chua, khóm… Để khử mùi tanh của các món cá người ta thường dùng A. chất tạo mùi thơm như benzylaxetat, isoamylaxetat… B. chất béo để chiên cá như dầu thực vật, mỡ động vật. C.chất bột đường như bột chiên, mật ong… nh c ất có vị chu n giấ ă , ch a, khó PTTH- ĐP CÂU 3: Ch D. 1, 2, 4. o các chất sau: (1) glucozơ (2) fructozơ (3) saccarozơ (4) mantozơ (5) tinh bột (6) xenlulozơ. Những chất cho phản ứng tráng bạc là A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 4, 6. PTTH- ĐP 10 CÂU 4: Bennzylaxetat có mùi thơm hoa nhài? Công thức cấu tạo thu gọn của benzylaxetat là A. CH3COOC6H5. B. CH3CH2COOC6H5. C. CH3OOCCH2C6H5. D. CH3COOCH2C6H5.. . PTTH- ĐP 11 CÂU 5 : Vật liệu nào dưới đây là polime có nguồn gốc thiên nhiên? Keo epoxi A. B. D.C.. Cao su Buna-N PTTH- ĐP 12 Thuốc thửMẫu thử CÂU 6: Chọn thuốc thử phù hợp và cho biết hiện tượng xãy ra? Cu(OH)2 Brom Cồn iốt Anilin Tinh bột PTTH- ĐP 13 CÂU 7: Nối cột A với cột B đưới đây sao cho phù hợp. Tinh bột Glixerol tristearat Axit glutamic Xenlulozơ PTTH- ĐP 14 Hóa chất nào không cho được hiện tượng dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Fomalin CÂU 8: GiẢI THÍCH Vì: _Saccarozơ không có nhóm CHO. _ Fructozơ không có nhóm CHO nhưng trong môi trường kiềm chuyển hoá thành glucozơ. PTTH- ĐP 15 CÂU 9: Thủy phân 1 kg gạo chứa 80% tinh bột thu được bao nhiêu kg glucozơ? Cho biết hiệu suất sản xuất đạt 90%. A. 0,72kg. C. 1,25 kg. D. 0,65kg.B. 0,80 kg.. , . BÀI LÀM PTTH- ĐP Sơ đồ sản xuất (C6H10O5)n  n C6H12O6 180n (kg) 162n (kg) 1kg.0,8 ? mC6H12O6 = = 0,8 (kg) 1.0,8.162n.0,9 180n 16 X là este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol etylic. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam X đã dùng hết 100 ml dd NaOH 1M. Vậy este X là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl propionat. D. etyl axetat.. etyl axetat. CÂU 10: BÀI LÀM Este (X) CnH2nO2 (RCOOR’)  Meste= 14n +32 (u) neste = nNaOH = 0,1x1= 0,1 (mol) Meste = 8,8 :0,1 = 88 (u) 14n + 32 = 88  n =4  Chọn D. PTTH- ĐP + Vòng 3: Ai thông minh nhất (10’) Các nhóm tham gia trò chơi ô chữ, đúng ô chữ hàng ngang được cộng 2 điểm sai không trừ điểm. Sau khi tất cả các nhóm đều tham gia 1 lượt, nhóm được xung phong trả lời ô chữ hàng dọc, đúng được cộng 4 điểm, sai trừ 4 điểm. 17 P O L S I M E I N H H O C O LH E N C U BA S U N A N N E I I T E G E RL X O L Y F N DO A E H I A O NX T V N R H OU G PT G T DC A E O Y PT U H A N P E IR T N L Z OU O A T L 1. Hợp chất hữu cơ tan trong dung dịch kiềm và cho kết tủa trắng với nước brom. 2 Tên một polime tổng hợp lần đầu tiên được điều chế từ lúa mì, lúa mạch. 5 loạ onome được sử dụng kh điều ế nhựa rezol. 3 bazơ hữu cơ không đổi màu quỳ tím. 4 sản ẩ sinh ra i thủy phâ lipit trong môi trường axit? 6 Sả p ẩm s nh ra khi ox hóa ancol isopropylic với CuO hiệt độ cao. 7 Chất hữu cơ có mùi hơm đặc trưng dùng để tạo mùi cho thực phẩm, ỹ phẩm… 8 gọi củ gốc C2H3- là gì? 9 P ản ứng dùng polime. 0. P.V.C, P.S, P.E, p e olfo a dehit ược xếp vào hóm này? 1 Khá với a ar zơ, inh bột và xe lulozơ, glucozơ k ông tham gia lo i phản ứng nào? 2 C ất kiến tạo ơ t ể sinh vật ược ình thành ừ những mino axit. 3 Tê mộ l i m nosacc ri q en ộc ó hàm lượng ương đối ổn định trong máu người. VÒNG 3 AI THÔNG MINH NHẤT? Một trong những vật liệu quan trọng trong công nghiệp hiện đại. PTTH- ĐP Chúc mừng Câu hỏi hàng ngang 1. Hợp chất hữu cơ tan trong dung dịch kiềm và cho kết tủa trắng với nước brom. (phenol) 2. Tên loại polime được tổng hợp đầu tiên từ nguồn nguyên liệu là lúa mì, lúa mạch. (cao su Buna) 3. Tên một bazơ hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím. (anilin) 4. Tên sản phẩm sinh ra khi thủy phân lipit trong môi trường axit. (glixerol) 5. Tên loại monome được dùng để điều chế nhựa rezol. (fomanđehit) 6. Sản phẩm sinh ra khi oxi hóa ancol propylic ở nhiệt độ cao. (axeton) 7. Chất hữu cơ có mùi thơm đặc trưng dùng để tạo mùi cho thực phẩm, mỹ phẩm… (este) 8. Tên của gốc C2H3 là gì? (vinyl) 9. Một loại phản ứng dùng để tổng hợp polime. (trùng hợp) 10. P.S, P.V.C, P.E, phenolfomanđehit được xếp vào nhóm … (chất dẽo) 11. Khác với saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, đường glucozơ không tham gia phản ứng này. (thủy phân) 12. Chất kiến tạo nên cơ thể sinh vật được hình thành từ những aminoaxit.(protein) 13. Tên một loại monosaccarit quen thuộc có hàm lượng cao và ổn định trong máu người. (glucozơ) Câu hỏi hàng dọc Một trong những vật liệu quan trọng trong công nghiệp hiện đại. (Polime sinh học) 2.4.6. Bài “Ôn tập hóa vô cơ” A. MỤC TIÊU BÀI HỌC Về kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức hóa vô cơ 12. Về kĩ năng: Giải bài tập có liên quan. Tình cảm, thái độ: Hứng thú học tập khi tham gia trò chơi truyền hình mang tính trí tuệ cao “ Đường lên đỉnh Olympia”. B. CHUẨN BỊ GV huẩn bị bộ dụng cụ và hóa chất cho 4 đến 6 nhóm thực hiện thí nghiệm, giáo án điện tử, quảng cáo trước chương trình và luật chơi. HS ôn kỹ bài chương 5, 6, 7, 8, 9. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Dạy học cộng tác nhóm nhỏ, dạy học bằng hoạt động, trò chơi học tập. D. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY Chia lớp thành 4 đội chơi bằng cách phát phiếu cho tất cả HS. Những HS có phiếu giống nhau sẽ cùng một đội. Trò chơi học tập được tổ chức trong 2 tiết với 4 vòng thi tương ứng chương trình “Đường lên đỉnh Olympia”. ÔN TẬP HÓA VÔ CƠ KHỞI ĐỘNG VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TĂNG TỐC PTTN- THPT ĐP VỀ ĐÍCH Vòng 1: Khởi động (15’) (củng cố các kiến thức cơ bản trong phần hóa vô cơ) - GV chọn ngẫu nhiên HS trả lời các câu hỏi liên quan đến kiến thức đã học. - Cá nhân trả lời đúng đội chơi được cộng 1 điểm, sai trừ 1 điểm. - HS hoàn thành phiếu học tập trong lúc tham gia vòng 1. - Tùy theo số lượng HS trong lớp, với 4 nội dung cần ôn tập ở slide 2, 3, 4, 5, GV chuẩn bị đủ số câu hỏi cho tất cả các HS trong lớp đảm bảo cho tất cả đều được 1 lượt tham gia. - HS ghi điểm hay làm mất điểm của đội mình là tùy thuộc vào việc ôn bài ở nhà. - GV nên chuẩn bị kỹ bảng chấm điểm để vừa dẫn chương trình, vừa ghi điểm tạo điều kiện cho tất cả HS tham gia trò chơi. 2 1. Đại cương về kim loại Ăn mòn kim loại Điều chế Hóa tính chung Lý tính chung Ghi chúNội dungVấn đề b.Ăn mòn điện hoá không phát sinh dòng điện dẽo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim do các electron tự do tính khử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng khử ion kim loại thành kim loại PP thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân phá hủy KL do tiếp xúc với chất khí, hơi nước, t0C cao. phá huỷ hợp kim hay kim loại không nguyên chất do tiếp xúc môi trường điện li. có phát sinh dòng điện a. ăn mòn hóa học PTTN- THPT ĐP 3 2. Một số kim loại và ion kim loại Cu Cr Fe Al Ca Mg K Na chu kì, nhómôcấu hình eion KLcấu hình eKL [Ne] 3s1 [Ar] 4s1 [Ne] 3s2 [Ar] 4s2 [Ne] 3s23p1 [Ar] 3d6 4s2 [Ar] 3d5 4s1 [Ar] 3d10 4s1 [Ar] 3d10Cu+ Cu2+ Cr3+ Fe2+ Fe3+ Al3+ Ca2+ Mg2+ K+ Na+ [Ar] 3d9 [Ar] 3d3 [Ar] 3d6 [Ar] 3d5 [Ne] [Ne] [Ne] [Ar] [Ar] 11 19 12 20 13 26 24 29 CK3, IA CK4, IA CK3, IIA CK4, IIA CK3, IIIA CK4, VIIIB CK4, VIB CK4, IB PTTN- THPT ĐP 4 3. Cho biết sản phẩm của phản ứng Na, K Ca, Ba Mg Al Fe Cr Cu O2 Cl2 S H+ HNO3 loãng H2SO4đnóng HNO3đnguội HNO3đnóng H2O kiềm dd muối H2SO4đnguội M2O MO MgO Al2O3 Fe3O4 Cr2O3 CuO MCl MCl2 MgCl2 AlCl3 FeCl3 CrCl3 CuCl2 M2S MS MgS Al2S3 FeS Cr2S3 CuS M+ M2+ Mg2+ kpư kpư kpư Cu2+ M+ M2+ Mg2+ Al3+ Fe3+ Cr3+ M+ M2+ Mg2+ Al3+ Fe2+ Cr2+ kpư Cu2+ M+ M2+ Mg2+ Al3+ Fe3+ Cr3+ Cu2+ M+ M2+ Mg2+ kpư kpư kpư Cu2+ M+ M2+ Mg2+ Al3+ Fe3+ Cu2+ MOH M(OH)2 MgO Al2O3 FexOy Cr2O3 kpư kpư kpư kpư kpưkpưAlO2- CrO2- H2 + … Muối mới + kim loại mới (qui tắc α) Al tan được ngay trong kiềm loãng. Cr chỉ tan trong kiềm đặc. Cr3+ Cr3+ PTTN- THPT ĐP 5 Na2O, NaOH H2O dd H+ H2SO4đ, HNO3 NaOH, KOH… với nhiệt CaO, Ca(OH)2 MgO, Mg(OH)2 Al2O3, Al(OH)3 FeO, Fe(OH)2 Fe2O3, Fe(OH)3 Fe3O4 Cr2O3, Cr(OH)3 CuO, Cu(OH)2 CrO3 tan không tan tan không không không không không không Na+ Ca2+ Mg2+ Al3+ Fe2+ Fe3+ Fe2+,Fe3+ Cr3+ (1) Cu2+ Na+ Ca2+ Mg2+ Al3+ Fe2+ Fe3+ Fe3+ Cr3+ Cu2+ Na+ Ca2+ AlO2- CrO2- không không không không (2) (4) không không không MgO Al2O3 Fe2O3 Cr2O3 CuO (3) (5) không 4. Cho biết sản phẩm của phản ứng CrO3 + H2O  H2CrO4 axit cromic 2 CrO3 + H2O  H2Cr2O7 axit đicromic 2 CrO3 + 12 HCl  2 CrCl3 + 3 Cl2 + 6 H2O Chất oxi hóa chất khử 4 + 12 HNO3 4 r(NO3)3 + 3 O2 + 2CrO3 + 2NaOH  Na2CrO4 + H2O oxit axit bazơ Không có không khí Fe(OH)2  FeO H2O Có không khí 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O CrO3 là chất oxi hóa rất mạnh dễ bốc cháy khi tiếp xúc với các chất ó tính khử. Ghi chú: PTTN- THPT ĐP Vòng 2: Vượt chướng ngại vật (15’) (ôn các khái niệm, lý thuyết phản ứng) - Mỗi nhóm được chọn 1 hàng ngang, trả lời đúng được 5 điểm, sai không trừ điểm. Đội khác xung phong trả lời đúng được 2 điểm. - Sau khi các đội được tham gia hết 2 lượt chơi, cho phép giành quyền trả lời ô chữ hàng dọc, đúng được toàn bộ số điểm ở các hàng ngang còn lại, sai mất lượt chơi. 6 HN M O N K I M L O A I A NE N P HD I O MIO X T ORCID TA AHO X I HATM A C H I A MK H O N G N HO N GUL T A N HK H U I TC R I O L E ND I N GT N H C U UV 1. Một trong những phương pháp điều chế kim loại. 2 Thành phần chính của loại đá quý dùng làm chân kính đồng hồ… 3 ên gọi của dung dịch có màu da cam. 4 ính chất c ung các ion kim loại. 6 ôi ường mà tất ả các hợp i , ki oại ô g nguyê chất dễ bị phá hủy. 5 P ương pháp luyện đư c thép có thành phần ư ý muốn, còn được gọi là phương pháp lò bằng. 7 NaHCO3, Al(OH)3, Cr(OH)3 ề có tínhất này. 8 kim l ại kiềm, ki loại kiềm thổ. 9 ất không t ể thiếu đượ trong q á tr

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf90264LVHHPPDH026.pdf
Tài liệu liên quan