Luận văn Xây dựng hệ thống quản lý bệnh nhân

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN 1

MỤC LỤC 2

Chương I 4

BÀI TOÁN QUẢN LÝ NGHIỆP VỤ CỦA BỆNH VIỆN TRẺ EM HẢI PHÒNG 4

1.1 Hiện trạng của bệnh viện Trẻ Em Hải Phòng 4

1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển 4

1.1.2 Nhiệm vụ và mục tiêu hoạt động 4

1.2 Mô hình tổ chức và quản lý 4

1.2.1 Mô hình tổ chức 5

1.2.2 Nhiệm vụ của các phòng ban 5

1.2.3 Hình thức, hoạt động nghiệp vụ quản lý bệnh nhân 6

Chương II 9

MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ 9

2.1 Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống 9

2.1.1 Lập bảng phân tích 9

2.1.2 Xác định các tác nhân 9

2.1.3 Tương tác giữa tác nhân và hệ thống 10

2.1.4 Biểu đồ ngữ cảnh 11

2.2 Biểu đồ phân rã chức năng 11

2.2.1 Nhóm các chức năng chi tiết 11

2.2.2 Biểu đồ phân rã chức năng 12

2.3 Mô tả nội dung các chức năng chi tiết 13

2.3.1 Khám bệnh 13

2.3.2 Điều trị bệnh 13

2.3.3 Quản lý hồ sơ 14

2.3.4 Thanh toán 15

2.3.5 Báo cáo 16

2.4 Danh sách hồ sơ dữ liệu được sử dụng 16

2.5 Ma trận thực thể chức năng 17

Chương III 18

PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ BỆNH NHÂN 18

3.1 Các mô hình xử lý nghiệp vụ 18

3.1.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 18

3.1.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 19

3.1.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ - Các biểu đồ luồng dữ liệu logic 23

3.2. Mô hình dữ liệu quan niệm 30

3.2.1 Liệt kê, chính xác, chọn lọc 30

3.2.2 Xác định các thực thể và thuộc tính 33

3.2.3 Xác định mối quan hệ giữa các thực thể 35

3.2.3.Xác định các mối quan hệ và thuộc tính 36

3.2.5.Biểu đồ của mô hình 38

CHƯƠNG IV 39

THIẾT KẾ HỆ THỐNG 39

4.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 39

4.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ 39

4.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 43

4.1.3. Biểu đồ liên kết của mô hình quan hệ 48

4.2 Xác định các luồng dữ liệu hệ thống 49

4.2.1 Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình “1.0 Khám bệnh ” 49

4.2.2. Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình “2.0 Điều trị bệnh” 50

4.2.3. Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình “3.0 Quản lý hồ sơ” 51

4.2.4 Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình “4.0 Thanh toán” 52

4.2.5 Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình “5.0 Báo cáo” 52

4.2. Thiết kế hệ thống giao diện 53

4.2.1 Đặc tả các giao diện nhập liệu 53

4.2.2 Tích hợp các giao diện và hệ thực đơn 56

Chương V 58

CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM HỆ THỐNG 58

5.1 Môi trường cài đặt 58

5.1.1. Hệ QTCSDL SQL SERVER 58

5.1.2. Ngôn ngữ VISUAL BASIC 59

5.2 Hệ thống phần mềm 61

5.3 Các hệ thống con và chức năng 61

KẾT LUẬN 63

TÀI LIỆU THAM KHẢO 64

 

 

doc64 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 3055 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng hệ thống quản lý bệnh nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ược chuyển tới khoa điều trị, HSBA sơ bộ được lập ở khoa khám bệnh của bệnh nhân sẽ được chuyển tới y vụ. Hoặc bệnh nhân vào điều trị mang giấy hẹn nhập viện đến. Cán bộ y vụ có trách nhiệm thành lập HSBA chính thức cho bệnh nhân. Cán bộ y vụ sẽ bàn giao bệnh nhân với bác sỹ tại khoa điều trị, thông tin HSBA của bệnh nhân cũng được chuyển cho bác sỹ điều trị theo dõi. Kết thúc mỗi ca điều trị của bệnh nhân, y vụ cần tập hợp các bảng thống kê dịch vụ mà bệnh nhân sử dụng tại khoa điều trị để tính toán tổng hợp, lập bảng kê chi phí điều trị của bệnh nhân và gửi tới tài vụ. Sau khi đóng viện phí, bệnh nhân mang biên lai thu viện phí tới y vụ để y vụ lập giấy ra viện và đưa lại cho bệnh nhân. a. Lập bảng kê chi phí khám bệnh Kết thúc ca khám bệnh tại khoa khám bệnh, dựa vào thông tin khám trong HSBA sơ bộ được lập tại khoa khám bệnh, y vụ lập bảng kê chi phí khám bệnh của bệnh nhân và gửi tới tài vụ. b. Lập HSBA chính thức Khi bệnh nhân được chuyển tới khoa điều trị, HSBA sơ bộ được lập ở khoa khám bệnh của bệnh nhân sẽ được chuyển tới y vụ. Hoặc bệnh nhân vào điều trị mang giấy hẹn nhập viện đến. Cán bộ y vụ có trách nhiệm thành lập HSBA chính thức cho bệnh nhân. c. Lập bảng kê chi phí điều trị Kết thúc mỗi ca điều trị của bệnh nhân, y vụ cần tập hợp các bảng thống kê dịch vụ mà bệnh nhân sử dụng tại khoa điều trị để tính toán tổng hợp, lập bảng kê chi phí điều trị của bệnh nhân và gửi tới tài vụ. d.Lập giấy ra viện Sau khi đóng viện phí, bệnh nhân mang biên lai thu viện phí tới y vụ để y vụ lập giấy ra viện và đưa lại cho bệnh nhân, hoàn tất thủ tục ra viện. 2.3.4 Thanh toán Đóng dấu miễn cho bệnh nhân có BHYT, và lập phiếu thu với bệnh nhân thường. Lập biên lai thu viện phí cho bệnh nhân từ các bảng kê chi phí điều trị và bảng kê chi phí khám bệnh do y vụ gửi tới sau đó đưa lại cho bệnh nhân biên lai thu tiền viện phí. a.Lập phiếu thu Lập phiếu thu khi bệnh nhân không có bảo hiểm tới khám bệnh, điều trị hoặc làm xét nghiệm. b.Lập biên lai thu viện phí Lập biên lai thu viện phí cho bệnh nhân từ các bảng kê chi phí điều trị và bảng kê chi phí khám bệnh do y vụ gửi tới. 2.3.5 Báo cáo Nhân viên bệnh viện tiến hành tổng hợp tình hình và lập báo cáo theo kỳ hoặc khi có yêu cầu của lãnh đạo. 2.4 Danh sách hồ sơ dữ liệu được sử dụng Phiếu đăng kí khám bệnh Sổ khám bệnh Phiếu xét nghiệm Đơn thuốc giấy hẹn nhập viện HSBA sơ bộ y lệnh Phiếu lĩnh thuốc Hồ sơ bệnh án Bảng thống kê dịch vụ bệnh nhân sử dụng bảng kê chi phí khám bệnh bảng kê chi phí điều trị giấy ra viện phiếu thu Biên lai thu viện phí Báo cáo Hình 2.3 Danh sách hồ sơ dữ liệu sử dụng 2.5 Ma trận thực thể chức năng Các thực thể dữ liệu a. phiếu đăng ký khám bệnh b. Sổ khám bệnh c. Phiếu xét nghiệm d. Đơn thuốc e. giấy hẹn nhập viện f. hồ sơ bệnh án(HSBA) sơ bộ g. y lệnh h. phiếu lĩnh thuốc i. HSBA j.Bảng t.kê dịch vụ bn sdụng k. bảng kê chi phí khám bệnh l.bảng kê chi phí điều trị m.giấy ra viện n. phiếu thu o. biên lai thu viện phí q. báo cáo Các chức năng nghiệp vụ a b c d e f g h i j k l m n o q 1. Khám bệnh c u c c c c 2. Điều trị bệnh r c c u c 3. Quản lý hồ sơ r r c r c c c r 4. Thanh toán r r c c 5. Báo cáo r r r r c Hình 2.4 Ma trận thực thể chức năng Chương III PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ BỆNH NHÂN 3.1 Các mô hình xử lý nghiệp vụ 3.1.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 m giấy ra viện giấy ra viện Biên lai thu viện phí giấy hẹn nhập viện Biên lai thu viện phí n phiếu thu Biên lai thu viện phí phiếu thu q Báo cáo k bảng kê chi phí khám yêu cầu báo cáo báo cáo l bảng kê chi phí điều trị phiếu xét nghiệm kết quả xét nghiệm phiếu đăng ký khám sổ khám bệnh Đơn thuốc giấy hẹn nhập viện a phiếu đăng ký khbệnh b sổ khám bệnh c phiếu xét nghiệm d Đơn thuốc e giấy hẹn nhập viện h phiếu lĩnh thuốc g Y lệnh j bảng tkê dvụ bn sdụng i HSBA f HSBA sơ bộ o BỆNH NHÂN 1.0 Khám bệnh KHOA XÉT NGHIỆM 4.0 Thanh toán 3.0 Quản lý hồ sơ 2.0 Điều trị bệnh 5.0 Báo cáo LÃNH ĐẠO Hình 3.1 Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 0 3.1.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 3.1.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”1.0 Khám bệnh” BỆNH NHÂN a phiếu đăng ký khbệnh phiếu đăng ký khám c phiếu xét nghiệm nội trú KHOA XÉT NGHIỆM d Đơn thuốc T tin khám ngoại trú đơn thuốc giấy hẹn nhập viện Sổ khám bệnh Sổ khám bệnh 1.2 Kê đơn thuốc kết quả xét nghiệm phiếu xét nghiệm 1.3 Lập HSBA sơ bộ Sổ khám bệnh 1.4 viết giấy hẹn nhập viện Sổ khám bệnh b sổ khám bệnh 1.1 Khám bệnh, ghi sổ f HSBA sơ bộ e giấy hẹn nhập viện Hình 3.2 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình "1.0 Khám bệnh” 3.1.2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”2.0 Điều trị bệnh” 2.3 Lập phiếu lĩnh thuốc 2.1 Tiếp nhận HSBA 2.5 Cập nhật thông tin vào HSBA 2.2 khám, ra các y lệnh 2.4 lập bảng thống kê dịch vụ bn sdụng Phòng y vụ phiếu lĩnh thuốc h g Y lệnh j bảng thống kê dvụ sdụng i HSBA T.tin dvụ bn sử dụng phiếu lĩnh thuốc Y lệnh bảng thống kê dịch vụ sử dụng Thông tin bệnh án Y lệnh lệnh f HSBA sơ bộ Hình 3.3 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “2.0 Điều trị bệnh” 3.1.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”3.0 Quản lý hồ sơ” Khoa điều trị o Biên lai thu viện phí f HSBA sơ bộ l bảng kê chi phí điều trị j bảng tkê dvụ sdụng m giấy ra viện k bảng kê chi phí khám bệnh HSBA sơ bộ 3.3 Lập bảng kê chi phí điều trị Khoa khám bệnh 3.1 Lập bảng kê chi phí khám bảng thống kê dvụ T tin HSBA t.tin khám BỆNH NHÂN Biên lai thu viện phí Chi phí khám bệnh Phòng tài vụ 3.4 Lập giấy ra viện bảng kê chi phí khám giấy ra viện 3.2 Lập HSBA chính thức e ggiấy hẹn nhập viện i HSBA giấy hện nhập viện Hình 3.4 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình "3.0 Quản lý hồ sơ” 3.1.2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”4.0 Thanh toán” Phòng y vụ 4.1 Lập phiếu thu BỆNH NHÂN 4.2 Lập biên lai thu viện phí biên lai thu viện phí phiếu thu bảng kê chi phí Điều trị bệnh khám o biên lai thu viện phí biên lai thu viện phí n phiếu thu phiếu thu k bảng kê chi phí kb l bảng kê chi phí điều trị bảng kê chi phí điều trị phiếu thanh toán ra viện Hình 3.5 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình "4.0 Thanh toán” 3.1.2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”5.0 Báo cáo” LÃNH ĐẠO j bảng tkê dv bn sd k bảng kê chi phí kb l bảng kê chi phí điều trị i HSBA q Báo cáo Báo cáo Yêu cầu báo cáo 5.1 Lập báo cáo Hình 3.6 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình "5.0 Báo cáo” 3.1.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ - Các biểu đồ luồng dữ liệu logic a. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 0 cho hệ thống m giấy ra viện giấy ra viện Biên lai thu viện phí giấy hẹn nhập viện Biên lai thu viện phí n phiếu thu Biên lai thu viện phí phiếu thu q Báo cáo k bảng kê chi phí khám yêu cầu báo cáo báo cáo l bảng kê chi phí điều trị phiếu xét nghiệm kết quả xét nghiệm phiếu đăng ký khám sổ khám bệnh Đơn thuốc giấy hẹn nhập viện a phiếu đăng ký khbệnh b sổ khám bệnh c phiếu xét nghiệm d Đơn thuốc e giấy hẹn nhập viện h phiếu lĩnh thuốc g Y lệnh j bảng tkê dvụ bn sdụng i HSBA f HSBA sơ bộ o BỆNH NHÂN 1.0 Khám bệnh KHOA XÉT NGHIỆM 4.0 Thanh toán 3.0 Quản lý hồ sơ 2.0 Điều trị bệnh 5.0 Báo cáo LÃNH ĐẠO Hình 3.7 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 0 hiện thời b. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 1 “1.0 Khám bệnh ” Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 1.1 và 1.2, thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình 1.2 và kho dữ liệu b. Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 1.1 và 1.3, thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình 1.3 và kho dữ liệu b. Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 1.3 và 1.4, thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình 1.4 và kho dữ liệu b. BỆNH NHÂN a phiếu đăng ký khbệnh phiếu đăng ký khám c phiếu xét nghiệm nội trú KHOA XÉT NGHIỆM d Đơn thuốc ngoại trú đơn thuốc giấy hẹn nhập viện Sổ khám bệnh Sổ khám bệnh 1.2 Kê đơn thuốc kết quả xét nghiệm phiếu xét nghiệm 1.3 Lập HSBA sơ bộ 1.4 viết giấy hẹn nhập viện b sổ khám bệnh 1.1 Khám bệnh, ghi sổ f HSBA sơ bộ e giấy hẹn nhập viện Hình 3.8 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “1.0 Khám bệnh” hiện thời (nét đậm là phần được thay thế hay thêm vào) BỆNH NHÂN a phiếu đăng ký khbệnh phiếu đăng ký khám c phiếu xét nghiệm nội trú KHOA XÉT NGHIỆM d Đơn thuốc ngoại trú đơn thuốc giấy hẹn nhập viện Sổ khám bệnh Sổ khám bệnh 1.2 Kê đơn thuốc kết quả xét nghiệm phiếu xét nghiệm 1.3 Lập HSBA sơ bộ 1.4 viết giấy hẹn nhập viện b sổ khám bệnh 1.1 Khám bệnh, ghi sổ f HSBA sơ bộ e giấy hẹn nhập viện Hình 3.9 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “1.0 Khám bệnh” hệ thống c. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 1 “2.0 Điều trị bệnh” Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 2.2và 2.3, thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình 2.3 và kho dữ liệu g. Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 2.2và 2.5, thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình 2.5 và kho dữ liệu g. Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 2.4và 2.5, thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình 2.3 và kho dữ liệu j. Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 2.3và 2.5, thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình 2.5 và kho dữ liệu h. 2.1 Tiếp nhận HSBA 2.5 Cập nhật thông tin vào HSBA 2.2 khám, ra các y lệnh 2.3 Lập phiếu lĩnh thuốc 2.4 lập bảng thống kê dịch vụ bn sdụng Phòng y vụ phiếu lĩnh thuốc h g Y lệnh j bảng thống kê dvụ sdụng i HSBA bảng thống kê dịch vụ sử dụng Thông tin bệnh án f HSBA sơ bộ Hình 3.10 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “2.0 Điều trị bệnh” hiện thời (nét đậm là phần được thay thế hay thêm vào) 2.1 Tiếp nhận HSBA 2.5 Cập nhật thông tin vào HSBA 2.2 khám, ra các y lệnh 2.3 Lập phiếu lĩnh thuốc 2.4 lập bảng thống kê dịch vụ bn sdụng Phòng y vụ phiếu lĩnh thuốc h g Y lệnh j bảng thống kê dvụ sdụng i HSBA bảng thống kê dịch vụ sử dụng Thông tin bệnh án f HSBA sơ bộ Hình 3.11 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “2.0 Điều trị bệnh” hệ thống d.Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 1 “3.0 Quản lý hồ sơ” Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 3.2 và 3.4, thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình 3.4 và kho dữ liệu i. Khoa điều trị o Biên lai thu viện phí f HSBA sơ bộ l bảng kê chi phí điều trị j bảng tkê dvụ sdụng m giấy ra viện k bảng kê chi phí khám bệnh HSBA sơ bộ 3.3 Lập bảng kê chi phí điều trị Khoa khám bệnh 3.1 Lập bảng kê chi phí khám bảng thống kê dvụ t.tin khám BỆNH NHÂN Biên lai thu viện phí Chi phí khám bệnh Phòng tài vụ 3.4 Lập giấy ra viện bảng kê chi phí khám giấy ra viện 3.2 Lập HSBA chính thức e ggiấy hẹn nhập viện i HSBA giấy hện nhập viện Hình 3.12 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “3.0 Quản lý hồ sơ” hiện thời (nét đậm là phần được thay thế hay thêm vào) Khoa điều trị o Biên lai thu viện phí f HSBA sơ bộ l bảng kê chi phí điều trị j bảng tkê dvụ sdụng m giấy ra viện k bảng kê chi phí khám bệnh HSBA sơ bộ 3.3 Lập bảng kê chi phí điều trị Khoa khám bệnh 3.1 Lập bảng kê chi phí khám bảng thống kê dvụ t.tin khám BỆNH NHÂN Biên lai thu viện phí Chi phí khám bệnh Phòng tài vụ 3.4 Lập giấy ra viện bảng kê chi phí khám giấy ra viện 3.2 Lập HSBA chính thức e ggiấy hẹn nhập viện i HSBA giấy hện nhập viện Hình 3.13 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “3.0 Quản lý hồ sơ” hệ thống e. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 1 “4.0 Thanh toán” Phòng y vụ 4.1 Lập phiếu thu BỆNH NHÂN 4.2 Lập biên lai thu viện phí biên lai thu viện phí phiếu thu bảng kê chi phí Điều trị bệnh khám o biên lai thu viện phí biên lai thu viện phí n phiếu thu phiếu thu k bảng kê chi phí kb l bảng kê chi phí điều trị bảng kê chi phí điều trị phiếu thanh toán ra viện Hình 3.14 biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “4.0 Thanh toán” hệ thống f. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 1 “5.0 Báo cáo” LÃNH ĐẠO j bảng tkê dv bn sd k bảng kê chi phí kb l bảng kê chi phí điều trị i HSBA q Báo cáo Báo cáo Yêu cầu báo cáo 5.1 Lập báo cáo Hình 3.15 biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1: “5.0 Báo cáo” hệ thống 3.2. Mô hình dữ liệu quan niệm 3.2.1 Liệt kê, chính xác, chọn lọc A. Phiếu đăng ký khám bệnh Viết gọn tên đặc trưng 1 2 3 Tên bệnh nhân Tên BN √ Ngày sinh Ngày sinh √ Địa chỉ Địa chỉ √ Giới tính Giới tính √ Đối tượng √ Yêu cầu khám √ B. Sổ khám bệnh Viết gọn tên đặc trưng 1 2 3 Mã bệnh nhân Mã BN √ Tên bệnh nhân Tên BN √ Giới tính Giới tính √ Ngày sinh Ngày sinh √ Địa chỉ Địa chỉ √ Ngày khám Ngày khám √ Đối tượng √ Chẩn đoán Tên bệnh √ Bác sỹ khám Tên BS √ C. Phiếu yêu cầu xét nghiệm Viết gọn tên đặc trưng 1 2 3 Số phiếu xét nghiệm Số PXN √ Tên bệnh nhân Tên BN √ Ngày sinh √ Giới tính √ Mã loại xét nghiệm Mã LXN √ Tên loại xét nghiệm Tên LXN √ Đơn giá xét nghiệm Đơn giá √ Người yêu cầu xét nghiệm Tên BS √ Lý do xét nghiệm Lý do XN √ Ngày xét nghiệm Ngày XN √ Kết quả XN Kquả XN √ F.Hồ sơ bệnh án sơ bộ Viết gọn tên đặc trưng 1 2 3 Mã hồ sơ bệnh án Sphiếu HSBA sơ bộ √ Mã bệnh nhân Mã BN √ Tên bệnh nhân Tên BN √ Giới tính Giới tính √ Ngày sinh Ngày sinh √ Địa chỉ Địa chỉ √ Ngày khám Ngày khám √ Đối tượng √ Triệu chứng bệnh Triệu chứng √ Chi phí khám Cphí khám √ Mã bệnh Mã bệnh √ Tên bệnh Tên bệnh √ Mã BS Mã BS √ Tên BS Tên BS √ H. Phiếu lĩnh thuốc Viết gọn tên đặc trưng 1 2 3 Số phiếu T Sphiếu T √ Tên bệnh nhân Tên BN √ số buồng √ số giường √ Mã thuốc √ Tên thuốc √ Đơn giá Đơn giá √ Đơn vị tính Đvị tính √ Số lượng S lượng √ Ngày kê đơn Ngày kê √ Người kê đơn Tên BS √ I.Hồ sơ bệnh án Viết gọn tên đặc trưng 1 2 3 Mã hồ sơ bệnh án Số phiếu HSBA √ Mã bệnh nhân Mã BN √ Tên bệnh nhân Tên BN √ Ngày Bắt đầu Ngày bđầu √ Ngày kết thúc Ngày k thúc √ Chi phí điều trị √ Mã khoa √ Tên khoa √ Mã BS √ Tên BS √ Kết quả điều trị √ Mã dịch vụ sử dụng Mã dv √ Tên dịch vụ sử dụng Tên dv √ Đơn giá dịch vụ Đơn giá DV J.Bảng thống kê dịch vụ bệnh nhân sử dụng Viết gọn tên đặc trưng 1 2 3 Số phiếu s dụng Dvụ Sphiếu SD √ Mã bệnh nhân Mã BN √ Tên bệnh nhân Tên BN √ Mã dv SDụng Mã dv √ Tên dv S Dụng Tên dv √ Đơn giá dv S Dụng Đơn giá DV √ Số lượng DV S lượng DV √ Ngày s dụng DV Ngày s dụng dv √ O.Biên lai thu viện phí Viết gọn tên đặc trưng 1 2 3 Số biên lai Mã BL √ Mã bệnh nhân Mã BN √ Tên bệnh nhân Tên BN √ Mã Khoản chi phí Mã Khoản CP √ Tên Khoản chi phí Tên khoản CP √ Tiền chi phí Tiền CP √ Ngày thanh toán Ngày t toán √ Tổng tiền Tổng tiền √ Người lập biên lai Tên NV √ 3.2.2 Xác định các thực thể và thuộc tính THUỐC mã thuốc – định danh tên thuốc đơn giá đơn vị tính BÁC SĨ mã bác sĩ – định danh tên bác sĩ địa chỉ số điện thoại giới tính ngày sinh KHOA mã khoa – định danh tên khoa BỆNH mã bệnh – định danh tên bệnh KHOẢN CHI PHÍ mã khoản chi phí tên khoản chi phí LOẠI XÉT NGHIỆM mã loại XN – định danh tên loại XN đơn giá XN BỆNH NHÂN mã bệnh nhân – định danh tên bệnh nhân ngày sinh địa chỉ giới tính đối tượng số buồng số giường DỊCH VỤ mã dịch vụ – định danh tên dịch vụ đơn giá dịch vụ NHÂN VIÊN mã nhân viên tên nhân viên địa chỉ số điện thoại giới tính ngày sinh 3.2.3 Xác định mối quan hệ giữa các thực thể Tên được chính xác của các đặc trưng Viết gọn tên đặc trưng C. PHIẾU XÉT NGHIỆM Số phiếu xét nghiệm SốPhiếu XN Ngày xét nghiệm Ngày XN Lý do xét nghiệm Lí do XN Kết quả xét nghiệm Kquả XN F.HSBA SƠ BỘ Mã HSBA sơ bộ Sphiếu HSBA sơ bộ Ngày khám triệu chứng Chi phí khám Cphí khám H. PHIẾU LĨNH THUỐC Số phiếu thuốc Sphiếu T Ngày kê đơn Ngày Kê Đơn Số lượng thuốc SLượng I.HSBA Mã HSBA SP HSBA ngày bắt đầu Ngày bđ Ngày kết thúc Ngày kt Kết quả điều trị Kquả Đtrị Chi phí điều trị Cphí Đtrị J.BẢNG TKÊ DV BN SDỤNG Số phiếu sử dụng Số Phiếu SD Số lượng dv Số lượng Ngày sử dụng dịch vụ Ngày sd DV O. BIÊN LAI THU VIỆN PHÍ Số biên lai số BL Ngày thanh toán Ngày TToán tiền chi phí tiền C Phí Tổng tiền 3.2.3.Xác định các mối quan hệ và thuộc tính a. Mối quan hệ KHÁM Câu hỏi cho động từ khám Trả lời Thực thể Thuộc tính Ai khám? BÁC SĨ khám cho ai? BỆNH NHÂN khám cái gì ? BỆNH Bằng cách nào số phiếu HSBA sơ bộ khi nào? Ngày khám Bằng cách nào? triệu chứng Bao nhiêu? Chi phí khám b. Mối quan hệ XÉT NGHIỆM Câu hỏi cho động từ xét nghiệm Trả lời Thực thể Thuộc tính Ai yêu cầu xét nghiệm? BÁC SĨ xét nghiệm cho ai? BỆNH NHÂN xét nghiệm cái gì ? LOẠI XÉT NGHIỆM Bằng cách nào số phiếu XN khi nào? Ngày XN vì sao? lý do XN như thế nào? kết quả XN c. Mối quan hệ KÊ ĐƠN Câu hỏi cho động từ kê đơn Trả lời Thực thể Thuộc tính Ai kê đơn? BÁC SĨ kê đơn cho ai? BÊNH NHÂN kê đơn gì ? THUỐC bằng cách nào Số phiếu thuốc khi nào? Ngày kê đơn bao nhiêu? số lượng thuốc d. Mối quan hệ ĐIỀU TRỊ Câu hỏi cho động từ điều trị Trả lời Thực thể Thuộc tính Ai điều trị? BÁC SĨ điều trị cho ai? BỆNH NHÂN ở đâu? KHOA bằng cách nào? Số phiếu HSBA khi nào? Ngày bđ khi nào? Ngày kt như thế nào? Kết quả ĐT Bao nhiêu? Chi phí điều trị e. Mối quan hệ THANH TOÁN Câu hỏi cho động từ thanh toán Trả lời Thực thể Thuộc tính Ai thanh toán ? NHÂN VIÊN thanh toán cho ai? BÊNH NHÂN thanh toán cái gì ? KHOẢN CHI PHÍ bằng cách nào? Số biên lai khi nào? Ngày thanh toán bao nhiêu? tiền chi phí bao nhiêu? tổng tiền f. Mối quan hệ SỬ DỤNG Câu hỏi cho động từ sử dụng Trả lời Thực thể Thuộc tính Ai sử dụng? BỆNH NHÂN sử dụng cái gì ? DỊCH VỤ sử dụng bằng cách nào? SPhiếu SDụng DV sử dụng khi nào? Ngày SDụng DV Bao nhiêu? số lượng 3.2.5.Biểu đồ của mô hình Tên loại xn mã bệnh Tên bệnh BỆNH Mã loại xn Tên thuốc Mã thuốc Đơn giá LOẠI XÉT NGHIỆM Sphiếu HSBA sơ bộ THUỐC Đơn giá Ngày xn Đơn vị tính Ngày khám Ngày kê đơn S phiếu T X ÉT NGHIỆM KHÁM KÊĐƠN Lí do xn CPhí khám địa chỉ triệu chứng SLượng số phiếu xn kết quả xn số buồng Mã BN Mã bác sỹ ycầu khám giới tính đối tượng BỆNH NHÂN BÁC SĨ Tên bác sỹ Ngày sinh CPhí dtrị ngày sinh địa chỉ Tên BN số điện thoại Ngày kthúc giới tính Ngày bđầu số giường ĐIỀU TRỊ SỬ DỤNG Sphiếu sd DV SLượng kquả đtrị Mã khoa Ngày T Toán Ngày sd DV Tên khoa SP HSBA SBLai KHOA DỊCH VỤ THANH TOÁN Đơn giá DV Tên DV Mã DV Tiền CP Tổng tiền địa chỉ giới tính Mã khoản CP Tên khoản CP NHÂN VIÊN KHOẢN CHI PHÍ Mã NV Ngày sinh Tên NV số điện thoại Hình 3.16 Sơ đồ mô hình thực thể mối quan hệ của hệ thống CHƯƠNG IV THIẾT KẾ HỆ THỐNG 4.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 4.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ 4.1.1.1. Chuyển mô hình quan niệm sang mô hình quan hệ Biểu diễn các thực thể thành quan hệ ta có : THUỐC (Mã thuốc, Tên thuốc, Đơn giá thuốc, đơn vị tính) (1) BÁC SĨ (Mã BS, Tên BS, Địa chỉ,Giới tính,Ngày sinh,Số điện thoại) (2) KHOA (Mã khoa, Tên khoa) (3) BỆNH (Mã bệnh, Tên bệnh) (4) KHOẢN CHI PHÍ (Mã KCP, Tên khoản CP) (5) LOẠI XÉT NGHIỆM (Mã loại XN, Tên loại XN, đơn giá XN) (6) BỆNH NHÂN (Mã BN ,Tên BN,Ngày sinh, Địa chỉ,Giới tính,yêu cầu khám, đối tượng,số buồng, số giường )(7) DỊCH VỤ (Mã DV, Tên DV, Đơn giá DV) (8) NHÂN VIÊN (Mã NV, Tên NV, Địa chỉ,Giới tính,Ngày sinh,Số điện thoại) (9) Biểu diễn các mối liên kết thành quan hệ ta có : PHIẾU LĨNH THUỐC (Sphiếu T,Ngày KĐơn, Mã Thuốc*, SLượng*, Mã BS, Mã BN,) (10) HSBA SƠ BỘ (Sphiếu HSBA sơ bộ,Ngày khám,Triệu chứng, CPhí khám, Mã BS, Mã BN, Mã Bệnh) (11) HSBA(Sphiếu HSBA,Ngày bắt đầu,Ngày kết thúc,Kquả đtrị, CPhí dtrị, Mã Khoa, Mã BN, Mã BS) (12) PHIẾU XÉT NGHIỆM (Sphiếu XN, Mã loại XN, Mã BN, Ngày XN, Kết quả XN, lý do XN) (13) BẢNG TKÊ DVỤ BN SDỤNG (Sphiếusd DV, Ngày sd DV,Số lượng DV*, Mã BN, Mã DV*)(14) BIÊN LAI (SBLai,Ngày T Toán, tổng tiền, Tiền CP*,Mã NV, Mã BN, Mã Khoản CP*)(15) 4.1.1.2. Chuẩn hóa các quan hệ và biểu đồ mô hình quan hệ - Chuẩn hoá các quan hệ + Các quan hệ: THUỐC (Mã thuốc, Tên thuốc, Đơn giá thuốc, đơn vị tính) (1) BÁC SĨ (Mã BS, Tên BS, Địa chỉ,Giới tính,Ngày sinh,Số điện thoại) (2) KHOA (Mã khoa, Tên khoa) (3) BỆNH (Mã bệnh, Tên bệnh) (4) KHOẢN CHI PHÍ (Mã KCP, Tên khoản chi phí) (5) LOẠI XÉT NGHIỆM (Mã loại XN, Tên loại XN, đơn giá XN) (6) BỆNH NHÂN (Mã BN ,Tên BN,Ngày sinh, Địa chỉ,Giới tính,yêu cầu khám, đối tượng,số buồng, số giường )(7) DỊCH VỤ (Mã DV, Tên DV, Đơn giá DV) (8) NHÂN VIÊN (Mã NV, Tên NV, Địa chỉ,Giới tính,Ngày sinh,Số điện thoại) (9) HSBA SƠ BỘ (Sphiếu HSBA sơ bộ,Ngày khám,Triệu chứng, CPhí khám, Mã BS, Mã BN, Mã Bệnh) (11) HSBA(Sphiếu HSBA,Ngày bắt đầu,Ngày kết thúc,Kquả đtrị, CPhí dtrị, Mã Khoa, Mã BN, Mã BS) (12) PHIẾU XÉT NGHIỆM (Sphiếu XN, Mã loại XN, Mã BN, Ngày XN, Kết quả XN, lý do XN) (13) đã đạt chuẩn 3. Quan hệ (10) chưa đạt chuẩn 3 do có các thuộc tính lặp (các thuộc tính có dấu *) PHIẾU LĨNH THUỐC (Sphiếu T,Ngày KĐơn, Mã Thuốc*, SLượng*, Mã BS, Mã BN,) (10) Tiến hành tách thuộc tính lặp theo qui tắc đã chuẩn hóa ta được: PHIẾU LĨNH THUỐC (Số PThuốc,Ngày KĐ, Mã BS, Mã BN,) (16) DÒNG PHIẾU LĨNH THUỐC (Mã Thuốc , Số PThuốc, SL) (17) Quan hệ (14) chưa đạt chuẩn 3 do có các thuộc tính lặp (các thuộc tính có dấu *) BẢNG TKÊ DVỤ BN SDỤNG (Sphiếu sd DV, Ngày sd DV,Số lượng*, Mã BN, Mã DV*)(14) Tiến hành tách thuộc tính lặp theo qui tắc đã chuẩn hóa ta được: BẢNG THỐNG KÊ BN DV SD (SphiếuSD, Mã BN, Ngày SD) (18) DÒNG THỐNG KÊ ( SphiếuSD, Mã DV,Số lượng) (19) Quan hệ (15) chưa đạt chuẩn 3 do có các thuộc tính lặp (các thuộc tính có dấu *) BIÊN LAI (SBLai,Ngày T Toán, tổng tiền, Tiền CP*,Mã NV, Mã BN, Mã Khoản CP*)(15) Tiến hành tách thuộc tính lặp theo qui tắc đã chuẩn hóa ta được: BIÊN LAI ( SBLai, Mã BN, Mã NV, tổng tiền, Ngày TT) (20) DÒNG BIÊN LAI ( SBLai, Mã Khoản CP, Tiền CP) (21) + Như vậy các quan hệ của bài toán có được sau khi chuẩn hoá là: THUỐC (Mã thuốc, Tên thuốc, Đơn giá thuốc, đơn vị tính) (1) BÁC SĨ (Mã BS, Tên BS, Địa chỉ,Giới tính,Ngày sinh,Số điện thoại) (2) KHOA (Mã khoa, Tên khoa) (3) BỆNH (Mã bệnh, Tên bệnh) (4) KHOẢN CHI PHÍ (Mã KCP, Tên khoản chi phí) (5) LOẠI XÉT NGHIỆM (Mã loại XN, Tên loại XN, đơn giá XN) (6) BỆNH NHÂN (Mã BN ,Tên BN,Ngày sinh, Địa chỉ,Giới tính,yêu cầu khám, đối tượng,số buồng, số giường )(7) DỊCH VỤ (Mã DV, Tên DV, Đơn giá DV) (8) NHÂN VIÊN (Mã NV, Tên NV, Địa chỉ,Giới tính,Ngày sinh,Số điện thoại) (9) HSBA SƠ BỘ (Sphiếu HSBA sơ bộ,Ngày khám,Triệu chứng, CPhí khám, Mã BS, Mã BN, Mã Bệnh) (11) HSBA(Sphiếu HSBA,Ngày bắt đầu,Ngày kết thúc,Kquả đtrị, CPhí dtrị, Mã Khoa, Mã BN, Mã BS) (12) PHIẾU XÉT NGHIỆM (Sphiếu XN, Mã loại XN, Mã BN, Ngày XN, Kết quả XN, lý do XN) (13) PHIẾU LĨNH THUỐC (Số PThuốc,Ngày KĐ, Mã BS, Mã BN,) (16) DÒNG PHIẾU LĨNH THUỐC (Số PThuốc, Mã Thuốc , SL) (17) BẢNG THỐNG KÊ BN DV SD (SphiếuSD, Mã BN, Ngày SD) (18) DÒNG THỐNG KÊ ( SPSD, Mã DV,Sluong) (19) BIÊN LAI ( SBLai, Mã BN, Mã NV, tổng tiền, Ngày TT) (20) DÒNG BIÊN LAI ( SBLai, Mã Khoản CP, Tiền CP) (21) Thuộc tính khoá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 16 17 18 19 20 21 Mã thuốc K C (1,17) Mã BS K C C C (2,11),(2,12),(2,16) Mã Khoa K C (3,12) Mã Bệnh K C (4,11) Mã Khoản CP K C (5,21) Mã loại XN K C (6,13) Mã BN K C C C C C C (7,11),(7,12),(7,13),(7,16),(7,18),(7,20) Mã DV K C (8,19) Mã NV K C (9,20) Sphiếu HSBA sơ bộ K SP HSBA K SphiếuXN K Số PThuốc K C (16,17) Sphiếu sd DV K C (18,19) SBLai K C (20,21) Hình 4.1 Ma trận liên kết 4.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server Các bảng được thiết kế theo mô tả như sau: - Bảng “THUỐC” Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài Khuôn dạng Mathuoc int 4 Chữ số Tenthuoc nvarchar 30 Chữ tiếng việt có dấu Dgiathuoc money 8 Chữ số Dvtinh nvarchar 30 Chữ tiếng việt có dấu Bảng “BỆNH NHÂN” Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài Khuôn dạng MaBN int 4 Chữ số TenBN nvarchar 30 Chữ tiếng việt có dấu Ngaysinh datetime 8 DD/MM/yyyy Diachi nvarchar 100 Chữ tiếng việt có dấu Gioitinh bit 1 1 nếu là nam, 0 nếu là nữ Yckham nvarchar 30 Chữ tiếng việt có dấu Doituong nvarchar 30 Chữ tiếng việt có dấu Sobuong nvarchar 30 Chữ tiếng việt có dấu sogiuong int 4 Chữ số -Bảng “BÁC SĨ” Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài Khuôn dạng MaBS int 4 Chữ số TenBS nvarchar 30 Chữ tiếng việt có dấu Ngaysinh datetime 8 DD/MM/yyyy Diachi nvarchar 100 Chữ tiếng việt có dấu Gioitinh bit 1 1 nếu là nam, 0 nếu là nữ sodienthoai nvarchar 20 Chữ số -Bảng “BỆNH” Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài Khuôn dạng Mabenh int 4 Chữ số Tenbenh nvarchar 30 Chữ tiếng việt có dấu -Bảng “LOẠI XÉT NGHIỆM” Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài Khuôn dạng MaLXN int 4 Chữ số TenLXN nvarchar 30 Chữ tiếng việt có dấu Dongia money 8 Chữ số -Bảng “DỊCH VỤ” Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài Khuôn dạng MaDV

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docXây dựng hệ thống quản lý bệnh nhân.doc