Luận văn Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương Dòng điện xoay chiều và Dao động và sóng điện từ- Vật lý 12 THPT Ban cơ bản- nhằm phát huy tính tích cực của học sinh trong học tập

MỤC LỤC

Trang phụbìa

Lời cam đoan

Lời cảm ơn

Mục lục

Danh mục các ký hiệu, các chữviết tắt

Danh mục các bảng, các biểu đồ

MỞ ĐẦU. 1

Chương 1: CƠSỞLÝ LUẬN VỀVIỆC SỬDỤNG CÂU TRẮC

NGHIỆM TRONG DẠY HỌC NHẰM PHÁT HUY

TÍNH TÍCH CỰC HỌC TẬP CỦA HỌC SINH

1.1. Tìm hiểu vềdạy học theo hướng tăng cường tính tích cực học tập của học sinh. 6

1.1.1. Định hướng đổi mới phương pháp dạy học Vật lý ởtrường phổthông . 6

1.1.2. Tính tích cực của học sinh trong học tập . 7

1.1.3. Phương pháp dạy học tích cực . 11

1.1.4. Một sốphương pháp dạy học tích cực cần được phát triển ởtrường phổthông .15

1.2. Tìm hiểu vềcâu hỏi trắc nghiệm trong dạy học vật lý ởtrường phổthông. 22

1.2.1. Khái niệm. 22

1.2.2. Đặc điểm của trắc nghiệm khách quan . 23

1.2.3. Các hình thức trắc nghiệm được sửdụng trong đềtài. 24

1.2.4. Các tiêu chuẩn đánh giá bài trắc nghiệm khách quan và

câu trắc nghiệm khách quan . 27

1.3. Cơsởlý luận của việc sửdụng câu trắc nghiệm vào việc xây

dựng các phương án dạy học nhằm phát huy tính tích cực học tập

của học sinh. 30

1.3.1. Vai trò thường thấy của câu trắc nghiệm. 30

1.3.2. Mởrộng vai trò của câu trắc nghiệm trong giảng dạy. 31

Chương 2: SOẠN THẢO TIẾN TRÌNH DẠY HỌC CHƯƠNG

“DÒNG ÐIỆN XOAY CHIỀU” VÀ “DAO ÐỘNG

VÀ SÓNG ÐIỆN TỪ” THEO HƯỚNG SỬDỤNG

CÂU TRẮC NGHIỆM NHẰM PHÁT HUY TÍNH

TÍCH CỰC HỌC TẬP CỦA HỌC SINH

2.1. Cấu trúc và nội dung cơbản của chương. 35

2.2. Mục tiêu và vịtrí của chương trong chương trình. 37

2.3. Thực tếdạy học chương “Dòng điện xoay chiều” và “Dao động và sóng điện từ” . 40

2.3.1. Một sốkhó khăn của học sinh khi học tập chương “Dòng điện xoay chiều” và “Dao động và sóng điện từ”. 40

2.3.2. Một sốkhó khăn, hạn chếcủa giáo viên khi dạy chương “Dòng điện xoay chiều” và “Dao động và sóng điện từ” . 41

2.4. Thiết kếbài giảng chương “Dòng điện xoay chiều” và “Dao động và sóng điện từ” theo hướng sửdụng câu hỏi trắc nghiệm. 42

2.5. Kết luận chương 2 . 69

Chương 3: THỰC NGHIỆM SƯPHẠM

3.1. Mục đích của thực nghiệm sưphạm . 71

3.2. Đối tượng thực nghiệm sưphạm. 71

3.3. Nhiệm vụthực nghiệm. 71

3.4. Cách tiến hành. 72

3.5. Kết quả. 71

3.6. Kết luận chương 3. 82

KẾT LUẬN. 84

TÀI LIỆU THAM KHẢO. 86

PHỤLỤC

pdf184 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2145 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm trong dạy học chương Dòng điện xoay chiều và Dao động và sóng điện từ- Vật lý 12 THPT Ban cơ bản- nhằm phát huy tính tích cực của học sinh trong học tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u Tống (2005), Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu khoa học giáo dục, Nxb Khoa học xã hội. 36. PGS PTS Vũ Nho (1997), Kiểm tra bài cũ, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục 10/97, Trang 12. 37. TS. Nguyễn An Ninh, Trắc nghiệm khách quan, www.thuathienhue.edu.vn. 38. Phạm Văn Trung (GV trường THPT Bình Phú), Tiện ích hỗ trợ soạn đề trắc nghiệm trong MS. Word. 39. Bộ giáo dục và đào tạo, Cục khảo thí kiểm định chất lượng giáo dục (2007), Trắc nghiệm Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ, Nxb Giáo dục. 40. Nguyễn Thế Khôi, Vũ Thanh Khiết (đồng chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Nguyễn Ngọc Hưng, Nguyễn Đức Thâm, Phạm Đình Thiết, Vũ Đình Túy, Phạm Quý Tư (2008), Bài tập Vật lý 12 nâng cao, Nxb Giáo dục. 41. Nguyễn Thế Khôi (Tổng chủ biên), Vũ Thanh Khiết (Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Nguyễn Ngọc Hưng, Nguyễn Đức Thâm, Phạm Đình Thiết, Vũ Đình Túy, Phạm Quý Tư (2008), Vật lý 12 nâng cao, Nxb Giáo dục. 42. Trắc nghiệm khách quan đối với các mục tiêu đánh giá ở trường phổ thông, Tạp chí Giáo dục số 159 , trang 35 (quý I/2007) 43. Lê Phú Đăng Khoa (2008), Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhằm phát huy tính tích cực, tự lực của học sinh trong quá trình dạy học chương “Chất khí” lớp 10 ban khoa học tự nhiên, Luận văn Thạc sĩ, Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh 44. ThS. Lê Thị Xuân Liên (2007), Một số vấn đề về câu hỏi và hệ thống câu hỏi trong dạy học, Tạp chí Giáo dục số 164 (kỳ 1-6/2007) 45. Trần Khánh Duy (2008), Khai thác và sử dụng internet trong dạy học chương “Từ trường và cảm ứng điện từ” Vật lý 11, Luận văn thạc sĩ, Đại học Sư phạm Tp.Hồ Chí Minh. Phụ lục 1: Phân tích độ khó, độ phân cách của từng câu trong bài kiểm tra 1.1. Bài kiểm tra 1 tiết: 1.1.1. Đề bài kiểm tra: Câu 1 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 20R   mắc nối tiếp với tụ 310 2 C F   , tần số dòng điện là 50Hz. Tổng trở của mạch là: A. 20 B. 40 C. 20 2  D. 20 2 Câu 2 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Hiêu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 50V, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 100V, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện là 2A, tần số dòng điện là 50Hz. R, L có giá trị: A. 225 ,R L H   B. 125 , 2 R L H   C. 2100 ,R L H   D. 1100 , 2 R L H   Câu 3 : Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện 410C F   , có biểu thức 100 2 cos(100 )( ) 3 u t V  . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là những dạng nào sau đây: A. 2 cos(100 )( ) 2 i t A  B. 2cos(100 )( ) 6 i t A  C. 2 cos(100 )( ) 6 i t A  D. 52 cos(100 )( ) 6 i t A  Câu 4 : Đặt một hiệu điện thế 2 cos ( )u U t V (với U và  không đổi ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy qua mạch có: A. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian B. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian C. Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin D. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian Câu 5 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, biết 40 ; 80 ; 50L CR Z Z      . Hệ số công suất trong đoạn mạch là: A. cos 0,57  B. cos 0,29  C. cos 0,8  D. cos 0,6  Câu 6 : Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết hệ số công suất của mạch này là cos 1  . Nhận xét nào sau đây là sai: A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất C. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây Câu 7 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay D. Việc sử dụng từ trường quay Câu 8 : Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức: 2cos(100 )( ) 2 i t A  trong đó t tính bằng giây thì: A. Tần số dòng điện bằng 100 ( )Hz B. Chu kỳ dòng điện bằng 0,02s C. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A D. Cường độ dòng điện i luôn sớm pha 2  so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng Câu 9 : Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 50 vòng B. 100 vòng C. 500 vòng D. 25 vòng Câu 10 : Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này: A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần B. là máy tăng thế C. là máy hạ thế D. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần Câu 11 : Câu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều: A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng B. Phần cảm gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động D. Tất cả A, B, C đều đúng Câu 12 : Tìm câu Sai trong các câu sau: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha: A. Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là f = n.p B. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây C. Để giảm tốc độ quay của rôto, người ta phải tăng số cặp cực của rôto D. Số cặp cực của rôto bằng hai lần số cuộn dây Câu 13 : Chọn đáp án Sai: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong ba cuộn dây của stato có: A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số D. lệch pha nhau 2 3 rad Câu 14 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải B. Giảm tiết diện dây C. Giảm công suất truyền tải D. Tăng chiều dài đường dây tải Câu 15 : Một mạch điện gồm điện trở 90R  mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng 120CZ   được mắc vào điện áp xoay chiều U = 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 40W B. 90W C. 111W D. 250W Câu 16 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp trong đó ZL > ZC, so với dòng điện, hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ: A. Lệch pha 2 rad B. Cùng pha C. Chậm pha D. Nhanh pha Câu 17 : Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p, f là: A. 60nf p  B. 60 fn p C. 60 pn f  D. 60f np Câu 18 : Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức: 10 2 cos100 ( )i t A . Biết tụ điện có điện dung 250C F . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức: A. 300 2 cos(100 )( ) 2 u t V  B. 400 2 cos(100 )( ) 2 u t V  C. 200 2 cos(100 )( ) 2 u t V  D. 100 2 cos(100 )( ) 2 u t V  Câu 19 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trờ 20R   mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là 0,2L H . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 40 2 cos100 ( )u t V thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: A. 2cos(100 )( ) 4 i t A  B. 2 cos(100 )( ) 2 i t A  C. 2 cos(100 )( ) 2 i t A  D. 2cos(100 )( ) 4 i t A  Câu 20 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn: A. nhanh pha 4  so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch B. nhanh pha 2  so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch C. chậm pha 4  so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch D. chậm pha 2  so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Câu 21 : Vì sao trong đời sống và trong kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế để giảm hao phí khi truyền tải đi xa B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát điện xoay chiều có cấu tạo đơn giản C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 22 : Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là: A. Gây cảm kháng lớn nếu tần số của dòng điện lớn B. Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều D. Gây cảm kháng lớn nếu tần số của dòng điện nhỏ Câu 23 : Câu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là L, tần số góc của dòng điện là  : A. Không tiêu thụ công suất B . Hiệu điện thế trễ pha 2  so với cường độ dòng điện C. Tổng trở của mạch bằng 1 L D . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hay trễ pha so với dòng điện tùy theo thời điểm ta đang xét Câu 24 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều 2 cos ( )u U t V thì độ lệch pha giữa u và i được tính theo công thức: A. 1 tan C L R     B. tan L C R    C. 1 tan L C R     D. tan L C R    Câu 25 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp với 31050 ; 5 R C F     . Để cường độ tức thời qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch một góc 2  thì tần số phải có giá trị nào sau đây: A. f = 10Hz B. f = 100Hz C. f = 50Hz D. f = 500Hz 1.1.2. Phân tích các câu trắc nghiệm trong bài kiểm tra: Câu 1 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 20R   mắc nối tiếp với tụ 310 2 C F   , tần số dòng điện là 50Hz. Tổng trở của mạch là: A. 20 B. 40 C. 20 2  D. 20 2 A B C D* Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 5 6,3 1 1,3 8 10 66 82,5 0 Đối chứng (72) 26 36,1 6 8,3 5 6,9 35 48,6 0 Tổng số (152) 31 20,4 7 4,6 13 8,6 101 66,4 0 Câu 2 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Hiêu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 50V, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 100V, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện là 2A, tần số dòng điện là 50Hz. R, L có giá trị: A. 225 ,R L H   B. 125 , 2 R L H   C. 2100 ,R L H   D. 1100 , 2 R L H   A B* C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 8 10 42 52,5 20 25 10 12,5 0 Đối chứng (72) 10 13,9 34 47,2 11 15,3 17 23,6 0 Tổng số (152) 18 11,8 76 50 31 20,4 27 17,8 0 Câu 3 : Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện 410C F   , có biểu thức 100 2 cos(100 )( ) 3 u t V  . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là những dạng nào sau đây: A. 2 cos(100 )( ) 2 i t A  B. 2cos(100 )( ) 6 i t A  C. 2 cos(100 )( ) 6 i t A  D. 52 cos(100 )( ) 6 i t A  A B C D* Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 5 6,3 9 11,3 19 23,8 47 58,7 0 Đối chứng (72) 11 15,3 10 13,9 10 13,9 41 56,9 0 Tổng số (152) 16 10,5 19 12,5 29 19,1 88 57,9 0 Câu 4 : Đặt một hiệu điện thế 2 cos ( )u U t V (với U và  không đổi ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy qua mạch có: A. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian B. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian C. Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin D. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian A B C* D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 1 1,3 2 2,5 67 84,8 9 11,4 1 Đối chứng (72) 17 23,9 11 15,5 29 40,8 14 19,7 1 Tổng số (152) 18 11,8 13 8,6 96 63,2 23 15,1 2 Câu 5 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, biết 40 ; 80 ; 50L CR Z Z      . Hệ số công suất trong đoạn mạch là: A. cos 0,57  B. cos 0,29  C. cos 0,8  D. cos 0,6  A B C* D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 12 15 2 2,5 62 77,5 4 5 0 Đối chứng (72) 14 19,4 4 5,6 47 65,3 7 9,7 0 Tổng số (152) 26 17,1 6 4,0 109 71,7 11 7,2 0 Câu 6 : Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết hệ số công suất của mạch này là cos 1  . Nhận xét nào sau đây là sai: A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất C. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây A B C D* Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 13 16,3 21 26,2 35 43,8 11 13,8 0 Đối chứng (72) 7 9,9 18 25,4 24 33,8 22 31,0 1 Tổng số (152) 20 13,2 39 25,7 59 38,8 33 21,7 1 Câu 7 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay D. Việc sử dụng từ trường quay A B* C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 0 0,0 65 81,3 14 17,5 1 1,3 0 Đối chứng (72) 2 2,8 48 66,7 18 25,0 4 5,6 0 Tổng số (152) 2 1,3 113 74,3 32 21,1 5 3,3 0 Câu 8 : Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức: 2cos(100 )( ) 2 i t A  trong đó t tính bằng giây thì: A. Tần số dòng điện bằng 100 ( )Hz B. Chu kỳ dòng điện bằng 0,02s C. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A D. Cường độ dòng điện i luôn sớm pha 2  so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng A B* C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 14 17,7 36 45,6 4 5,1 25 31,6 1 Đối chứng (72) 14 19,7 25 35,2 7 9,9 25 35,2 1 Tổng số (152) 28 18,4 61 40,1 11 7,2 50 32,9 2 Câu 9 : Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 50 vòng B. 100 vòng C. 500 vòng D. 25 vòng A* B C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 65 81,3 5 8,3 10 12,5 0 0,0 0 Đối chứng (72) 50 70,4 10 14,1 9 12,7 2 2,8 1 Tổng số (152) 115 75,7 15 9,9 19 12,5 2 1,3 1 Câu 10 : Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này: A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần B. là máy tăng thế C. là máy hạ thế D. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần A B C* D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 10 12,5 29 36,3 26 32,5 15 18,8 0 Đối chứng (72) 23 31,9 21 29,2 23 31,9 5 6,9 0 Tổng số (152) 33 21,7 50 32,9 49 32,2 20 13,2 0 Câu 11 : Câu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều: A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng B. Phần cảm gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động D. Tất cả A, B, C đều đúng A B* C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 30 37,5 26 32,5 3 3,8 21 26,2 0 Đối chứng (72) 16 22,2 14 19,4 6 8,3 36 50,0 0 Tổng số (152) 46 30,3 40 26,3 9 59 57 37,5 0 Câu 12 : Tìm câu Sai trong các câu sau: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha: A. Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là f = n.p B. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây C. Để giảm tốc độ quay của rôto, người ta phải tăng số cặp cực của rôto D. Số cặp cực của rôto bằng hai lần số cuộn dây A B C D* Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 5 6,3 30 37,5 7 8,8 38 47,5 0 Đối chứng (72) 5 7,1 32 45,7 9 12,9 24 34,3 2 Tổng số (152) 10 6,6 62 40,8 16 10,5 62 40,8 2 Câu 13 : Chọn đáp án Sai: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong ba cuộn dây của stato có: A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số D. lệch pha nhau 2 3 rad A B C D* Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 2 2,5 47 58,7 2 2,5 29 36,3 0 Đối chứng (72) 16 22,2 31 43,1 3 4,2 22 30,6 0 Tổng số (152) 18 11,8 78 51,3 5 3,3 51 33,6 0 Câu 14 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải B. Giảm tiết diện dây C. Giảm công suất truyền tải D. Tăng chiều dài đường dây tải A* B C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 76 95,0 1 1,3 0 0,0 3 3,8 0 Đối chứng (72) 59 81,9 7 9,7 3 4,2 3 4,2 0 Tổng số (152) 135 88,8 8 5,3 3 2,0 6 3,9 0 Câu 15 : Một mạch điện gồm điện trở 90R  mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng 120CZ   được mắc vào điện áp xoay chiều U = 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 40W B. 90W C. 111W D. 250W A* B C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 10 12,7 16 20,3 37 46,8 16 20,3 1 Đối chứng (72) 15 20,8 16 22,2 23 31,9 18 25,0 0 Tổng số (152) 25 16,4 32 21,1 60 39,5 34 22,4 1 Câu 16 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp trong đó ZL > ZC, so với dòng điện, hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ: A. Lệch pha 2 rad B. Cùng pha C. Chậm pha D. Nhanh pha A B C D* Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 14 17,5 7 8,8 11 13,8 48 60,0 0 Đối chứng (72) 32 44,4 4 5,6 11 15,3 25 34,7 0 Tổng số (152) 46 30,3 11 7,2 22 14,5 73 48,0 0 Câu 17 : Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p, f là: A. 60nf p  B. 60 fn p C. 60 pn f  D. 60f np A B* C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 7 8,8 33 41,3 18 22,5 22 27,5 0 Đối chứng (72) 12 16,9 15 21,1 5 7,0 39 54,9 1 Tổng số (152) 19 12,5 48 31,6 23 15,1 61 40,1 1 Câu 18 : Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức: 10 2 cos100 ( )i t A . Biết tụ điện có điện dung 250C F . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức: A. 300 2 cos(100 )( ) 2 u t V  B. 400 2 cos(100 )( ) 2 u t V  C. 200 2 cos(100 )( ) 2 u t V  D. 100 2 cos(100 )( ) 2 u t V  A B* C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 5 6,3 49 61,3 10 12,5 16 20,0 0 Đối chứng (72) 5 6,9 41 56,9 16 22,2 10 13,9 0 Tổng số (152) 10 6,6 90 59,2 26 17,1 26 17,1 0 Câu 19 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trờ 20R   mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là 0,2L H . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 40 2 cos100 ( )u t V thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: A. 2cos(100 )( ) 4 i t A  B. 2 cos(100 )( ) 2 i t A  C. 2 cos(100 )( ) 2 i t A  D. 2cos(100 )( ) 4 i t A  A* B C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 19 24,1 12 15,2 31 39,2 17 21,5 1 Đối chứng (72) 10 13,9 21 29,2 19 26,4 22 30,6 0 Tổng số (152) 29 19,1 33 21,7 50 32,9 39 25,7 1 Câu 20 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn: A. nhanh pha 4  so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch B. nhanh pha 2  so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch C. chậm pha 4  so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch D. chậm pha 2  so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch A B* C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 7 8,8 47 58,7 4 5,0 22 27,5 0 Đối chứng (72) 17 23,6 25 34,7 10 13,7 20 27,8 0 Tổng số (152) 24 15,8 72 47,4 14 9,2 42 27,6 0 Câu 21 : Vì sao trong đời sống và trong kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế để giảm hao phí khi truyền tải đi xa B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát điện xoay chiều có cấu tạo đơn giản C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn D. Cả A, B, C đều đúng A B C D* Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 17 21,3 2 2,5 5 6,3 56 70,0 0 Đối chứng (72) 16 22,2 2 2,8 2 2,8 52 72,2 0 Tổng số (152) 33 21,7 4 2,6 7 4,6 108 71,1 0 Câu 22 : Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là: A. Gây cảm kháng lớn nếu tần số của dòng điện lớn B. Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều D. Gây cảm kháng lớn nếu tần số của dòng điện nhỏ A* B C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 19 23,8 29 36,3 10 12,5 22 27,5 0 Đối chứng (72) 25 35,7 27 38,6 10 14,3 8 11,4 2 Tổng số (152) 44 28,9 56 36,8 20 13,2 30 19,7 2 Câu 23 : Câu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là L, tần số góc của dòng điện là  : A. Không tiêu thụ công suất B. Hiệu điện thế trễ pha 2  so với cường độ dòng điện C. Tổng trở của mạch bằng 1 L D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hay trễ pha so với dòng điện tùy theo thời điểm ta đang xét A* B C D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 24 30,0 23 28,8 12 15,0 21 26,2 0 Đối chứng (72) 13 18,1 21 29,2 18 25,0 20 27,8 0 Tổng số (152) 37 24,3 44 28,9 30 19,7 41 27,0 0 Câu 24 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều 2 cos ( )u U t V thì độ lệch pha giữa u và i được tính theo công thức: A. 1 tan C L R     B. tan L C R    C. 1 tan L C R     D. tan L C R    A B C* D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 5 6,3 4 5,0 67 83,8 4 5,0 0 Đối chứng (72) 6 8,3 10 13,9 51 70,8 5 6,9 0 Tổng số (152) 11 7,2 14 9,2 118 77,6 9 5,9 0 Câu 25 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp với 31050 ; 5 R C F     . Để cường độ tức thời qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch một góc 2  thì tần số phải có giá trị nào sau đây: A. f = 10Hz B. f = 100Hz C. f = 50Hz D. f = 500Hz A B C* D Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Số lượng Tỉ lệ (%) Bỏ chọn Thực nghiệm (80) 7 8,8 20 25,0 50 62,5 3 3,8 0 Đối chứng (72) 15 21,1 16 22,5 30 42,3 10 14,1 1 Tổng số (152) 22 14,5 36 23,7 80 52,6 13 8,6 1 1.2. Bài kiểm tra 15’ 1.2.1. Đề bài: Câu 1 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2mH và một tụ điện có điện dung C. Tìm giá trị của C để chu kỳ riêng của mạch dao động là 1µs? A. C = 21,21pF B. C = 12,66pF C. C = 10pF D. C = 27,27pF Câu 2 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là Sai? A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trườn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLVVLPPDH038.pdf
Tài liệu liên quan