Một số bài ôn tập môn Hóa học 11

Câu1: Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là:

A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. Ca3(PO4)2

C. NH4H2PO4 D. Ca(H2PO4)2

Câu 2: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp

A. (NH4)2HPO4 và KNO3.

B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. NH4H2PO4 và KNO3.

D. (NH4)3PO4 và KNO3.

Câu 3: Có 3 mẩu phân bón hoá học: phân kali KCl, phân đạm NH4NO3, và phân lân supephotphat kép Ca(H2PO4)2. Chỉ dùng thuốc thử phân biệt được cả 3 loại phân bón trên?

A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch HCl.

 

docx2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài ôn tập môn Hóa học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4. Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần dùng hết bao nhiêu kg quặng photphorit? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong quặng chiếm 95%. Bài 2: Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là: Bài 3: Lập các phương trình hoá học sau ở dạng phân tử và ion thu gọn: (Tỉ lệ 1:1) a) NH3 + CH3COOH → ... b) (NH4)3PO4 → H3PO4 + ... c) Zn(NO3)2 →  ... d) K3PO4 + Ba(NO3)2 →  ... e) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → ... Bài 4: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 3 lit dung dịch HNO3 1M, thu được 13,44 lit khí NO(đkc). Tính phần trăm của Cu trong hỗn hợp và tính nồng độ mol của axit trong dung dịch thu được? Bài 5: Từ 10m3 hỗn hợp N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích, có thể sản suất được bao nhiêu m3 amoniac? Biết rằng hiệu suất chuyển hoá là 95% (các khí đo ở đktc) BÀI 12: PHÂN BÓN HỌC Bài 1: Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau: - Trung hoà phần một vừa đủ bởi 300ml dung dịch NaOH 1,5M. - Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng dung dịch NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là: Bài 2: Một loại phân bón không chứa tạp chất (phân nitrophotka) có chứa 17,5%N theo khối lượng. Phần trăm theo khối lượng của photpho trong loại phân bón nói trên có giá trị gần nhất với? Bài 3: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là: Trắc nghiệm Câu1: Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là: A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4  B. Ca3(PO4)2  C. NH4H2PO4 D. Ca(H2PO4)2 Câu 2: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)3PO4 và KNO3. Câu 3: Có 3 mẩu phân bón hoá học: phân kali KCl, phân đạm NH4NO3, và phân lân supephotphat kép Ca(H2PO4)2. Chỉ dùng thuốc thử phân biệt được cả 3 loại phân bón trên? A. Dung dịch H2SO4.   B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch AgNO3.   D. Dung dịch HCl. Câu 4: Cho các phát biểu sau, phát biểu đúng: a, Phân đạm NH4NO3 ko nên bón cho đất chua. b, Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với hàm lượng kali có trong thành phần của nó c, Thành phần chính của superphotphat kép là Ca(H2PO4)2 d, Nitrophotka là hh của NH4H2PO4 và KNO3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho nhận xét sau, nhận xét sai: (a) Phân đạm amoni ko nên bón cho đất chua (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây (e) Tro cũng là 1 loại phân kali vì chứa K2CO3 (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6: X là một loại phân bón hóa học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu thoát ra và hóa nâu trong không khí. X là: A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. (NH2)2CO  D. NaNO3 Câu 7: Các nhận xét sau, nhận xét đúng: (a) Phân đạm amoni ko nên bón cho đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 8:Một loại superphotphat kép chứa 72,54% muối canxi dihydrophotphat, còn lại là tạp chất không chứa Photpho. Độ dinh dưỡng của phân lân này là: A. 19,22%. B. 44,02%. C. 34,10%. D. 60,76%. Câu 9: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm: A. K3PO4 và KOH. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4. Câu 10: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dd X. Muối thu được trong dung dịch X và nồng độ % tương ứng là:  A. NaH2PO4 và 11,2%. B. Na2HPO4 và 12,93%. C. Na2HPO4 và 13,26%. D. Na3PO4 và 7,66%.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxBai 12 Phan bon hoa hoc_12397820.docx
Tài liệu liên quan