Một số bào ôn tập môn Toán lớp 4

Câu 8: Một hình vuông có chu vi bằng 36 dm. Hỏi diện tích hình vuông đó bằng bao nhiêu xăng - ti - mét vuông? ( 1 điểm ) Mức 3

A. 64cm2 ; B. 8 cm2 ; C. 8100 cm2 ; D. 800 cm2

 Bài giải

Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? (1 điểm) Mức 3

 Bài giải

Câu 10: Năm trước cha hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi cha.Tính tuổi mỗi người hiện nay . ( 1điểm) Mức 4

 

doc37 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 3126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số bào ôn tập môn Toán lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dài. Tính a, Tính diện tích mảnh đât đó. (1 điểm) (M3) b, Người ta trồng rau trên mảnh đất đó ,cứ 1 m2, thu 2 kg rau. Tính số tiền thu được trên mảnh đất đó ? ( biết rằng giá 1kg rau là 4000 đồng ) ( M 4 ) HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 CUỐI HKII – ĐỀ SỐ 8 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C D B D B Câu 6 ( 1 đ ) HS tính bằng cách thuận tiện nhất và đúng kết quả cho 1đ Câu 7 (1đ) Tìm X đúng = 1100 Câu 8( 1đ ) Trong 6 giờ ô tô đi được số km là: ( 40 x 3 ) + ( 50 x 3 ) = 270 ( km ) .0,5 điểm Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số km là : 270 : 6 = 45 ( km) Đáp số : 45 km .0,5 điểm Câu 9 ( 2 đ )  a/ Nửa chu vi hình chữ nhật là : 140 : 2 = 70 ( m ) ..0,25đ Ta có sơ đồ : Chiều rộng :|______ |________| Chiều dài : |_______|________|________|________|________| 0,25đ Chiều dài hình chữ nhật là : 70 : ( 5 + 2 ) x 5 = 50 ( m) 0,25đ Chiều rộng hình chữ nhật là : 70 - 50 = 20 (m Diện tích hình chữ nhật là : x 20 = 1000 (m2, ) ............................................................................0,25đ b/ Số tiền mua rau là : 1000 x 2 x 4000 = 8000 000 ( đồng ) ........................................................0,75đ Đáp số : 1000 m2, 8000 000 đồng ......................................................................... Đề số 9 Bài 1: ( 1đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Phân số bằng phân số : ( mức 1 ) A. B. C. D. Bài 2: ( 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp điền vào chỗ trống của 5 phút 45 = ...... giây ( mức 1 ) A. 345 giây B. 352 giây C. 325 giây D. 324 giây Bài 3 : ( 1đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Hình bình hành có diện tích 50 cm2 chiều cao 5cm thì cạnh đáy là : (mức 2 ) A. 125cm B. 100cm C. 20cm D. 10 cm Bài 4( 1đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Trong các khoảng thời gian sau , khoảng thời gian nào là dài nhất : (M3) A. 1200 giây B.23 phút C. giờ D. giờ Bài 5: ( 1đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Các phân số , , , xếp theo thứ tự tăng dần là : (M 3 ) A. , , , B. , , , C. , , , D. , , , Bài 6 : ( 2 đ ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ¨ dưới đây: ( mức 2 ) a. ¨ 3 tấn 25 kg = 325kg c. ¨ thế kỉ = 50 năm b. ¨ 5m2 9dm2 = 509 dm2 d . ¨ 2m 2dm = 22 dm Bài 7 ( 2 đ ) Một đàn gà có 96 con gà , số gà trống bằng số gà mái . Hỏi đàn gà có sồ gà mái nhiều hơn gà trồng là bao nhiêu con ? ( mức 3 ) Bài 8 : ( 1 điểm ) Cho một số,, Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó, ta được một số mới hơn số đã cho là 315. Tìm số đã cho. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 CUỐI HKII Đề số 1 Bài 1 : khoanh vào B ..( 1 đ )Bài 2 : khoanh vào A..( 1 đ ) Bài 3 : khoanh vào D..( 1 đ )Bài 4 : khoanh vào C..( 1 đ ) Bài 5 : khoanh vào D..( 1đ ) Bài 6( 2 đ ) Mỗi ý đúng 0,5 đ Ý a: S Ý b : Đ Ý c : S Ý d : Đ Bài 7: ( 2đ ) Số con gà trồng là : 96 : ( 3 + 5 ) x 3 = 36 ( con ) Số con gà mái là : 96 - 36 = 60 ( con) ................... 0,5 đ Số gà mái nhiều hơn số gà trống là :60 - 36 = 24( con ).. Đáp số : 24 con 0,25 đ Bài 8: ( 1 đ ) Theo bài ra ta có: 3 = x 5 300 + = x 5 = x 5 - = x 4 = 300 : 4 = 75 Đề số 10 Câu 1 (1đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 250 kg = ...... tạ , là : (M1) 250 tạ B. 25 tạ C. 2 tạ 50 kg D. 2 tạ 5 kg Câu 2 (1đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Phân số nào dưới đây bằng phân số ? ( M1 ) A. B. C. D. Câu 3 (1đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 6 cm , đường chéo thứ hai là 5 cm thì diện tích là : ( mức 1 ) A. 15 cm2, B. 10 cm2, C. 5 cm2, D. 20 cm2, Câu 4(1đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : (M2) A. 24 B. 22 C. 28 D. 26 Câu 5 (1đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là : (M 2 ) A. B. C. D. Câu 6 (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : (M3) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 600cm2 = .......... dm2 là: A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 7 ( 1điểm ): Tính giá trị của x : ( M2 ) X - = : Câu 8 ( 2 điểm ): Chu vi một nền nhà hình chữ nhật là 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. a/ Tính diện tích nền nhà đó ? ( mức 3 ) b/ Người ta lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 5 dm. Tính số tiền mua gạch lát nền ? ( biết rằng giá tiền của 1 viên gạch là 25000 đồng ) ( mức 4 ) Bài 9 (1đ- M4): Bác An nuôi một đàn vịt. Bác vừa bán đi số vịt đó nên còn lại là 24 con. Hỏi bác An đã bán bao nhiêu con vịt HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HKII ĐỀ SỐ 10 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A C D A Câu 7: Tìm X: ( 1đ) X = Câu 8 : ( 2điểm ) a/ Nửa chu vi nền nhà hình chữ nhật là : 60 : 2 = 30 (m ) Ta có sơ đồ Chiều dài : |____|____|_____|_____|_____| Chiều rộng : |__ _ | ..............0,25đ Chiều dài nền nhà hình chữ nhật là : 30 : ( 5 + 1 ) x 5 = 25 ( m ) Chiều rộng nền nhà hình chữ nhật là : 30 - 25 = 5 ( m ) Diện tích nền nhà hình chữ nhật là :25 x 5 = 125 (m2 ) = 12 500.... b/ Diện tích một viên gạch là : dm2 5 x 5 = 25 ( dm2 )... Số tiền mua gạch là : 12500 : 25 x 25000 = 12 500 000 ( đồng )...............0,5đ Đáp số : a/125 m2 b/ 12 500 000 đồng. Câu 9 : HS giải hoàn thiện mới cho 1 điểm Chia số vịt của cả đàn vịt làm 7 phần bằng nhau thì số vịt đã bán đi là 3 phần như thế. Số phần còn lại là : 7 - 3 = 4 (phần) Số vịt đã bán là : ( 24 : 4 ) x 3 = 18 ( con ) Đáp số : 18 con Đề số 12 Câu 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Giá tri của số 4 trong số 7256478 là (M1) A. 40        B. 4000         C. 400               D. 4 Câu 2:  (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Phân số lớn nhất trong các phân số , , , là: (M2) A. B. C. D. Câu 3: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Hình bình hành có , cạnh đáy 8 cm , chiều cao 5 cm thì diện tích là : ( M 1 ) A. 5 cm2, B. 40 cm2, C. 20 cm2, D. 30 cm2, Câu 4: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 500 dm2, = .... cm2, ( M 1 ) A. 5 cm2, B. 50 cm2, C. 500 cm2, D. 50000 cm2, Câu 5 (1điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Một hình chữ nhật có chu vi 170cm. Chiều dài hơn chiều rộng 15cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: (M3) 1570cm2 B. 1750cm2 C 1507cm2 D. 1755cm2 Câu 6 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : ( M2) 2731 + 3412 + 2269 + 1588 = Câu 7( 1 điểm) Tìm X : ( M2) X - 325 + 175 = 850 Câu 8 (1điểm) : Một ô tô trong 3 giờ đầu đi được 4 km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi trong 6 giờ đó, trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômet ? (M3) Câu 9: ( 2 đ ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 140 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính a, Tính diện tích mảnh đât đó. (1 điểm) (M3) b, Người ta trồng rau trên mảnh đất đó ,cứ 1 m2, thu 2 kg rau. Tính số tiền thu được trên mảnh đất đó ? ( biết rằng giá 1kg rau là 4000 đồng ) ( M 4 ) là : Đề số 2 Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: : (M1-1đ) Rút gọn phân số ta được phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( M1- 1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: A. 21 B. 15 C. 7 D. 5 Câu 3: Viết số thích hợp để viết vào chỗ chấm: (M2-1đ) a) 4 tấn 50kg = .......kg b) giờ = phút Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M3-1đ) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A. B. C. D. Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: (M3-1đ) Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó làm. Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M2-1đ) Trung bình cộng của các số : 21; 23; 25; 27; 29 là : A. 23 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: (M4-1đ) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 25cm và m. Hình thoi đó có diện tích là.......................cm2. Câu 8:Tính. (M2-1đ) a. + = b. - = c. x = d. : = Câu 9: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó. Câu 10: Năm nay tổng số tuổi của ông và cháu là 80 tuổi. Cách đây 4 năm tổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi năm nay cháu bao nhiêu tuổi. (M4-1đ) HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D a) 4050 b) 15 A 1 B 250 Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ Câu 8: (1 điểm) a) b) c) d) Câu 9: (1 điểm) Số bé nhất có ba chữ số là: 100 Vậy hiệu hai số là: 100 Ta có sơ đồ: Số bé: 100 Số lớn: Hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 3 = 5 (phần) Số bé là: 100: 5 x 3 = 60 Số lớn là: 60 + 100 = 160 Đáp số: Số bé: 60 Số lớn:160 Câu 10: (1 điểm) Cách đây 4 năm tổng số tuổi hai ông cháu là: 80 – 4 x 2 = 72 (tuổi) Ta có sơ đồ, tuổi ông và cháu cách đây 4 năm: Tuổi cháu: 72 tuổi Tuổi ông: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 8 = 9 (phần) Cách đây 4 năm, tuổi cháu là: 72 : 9 = 8 ( tuổi) Tuổi cháu hiện nay là: 8 + 4 = 12 (tuổi) Đáp số: 12 tuổi Giáo viên ra đề Lãnh đạo phụ trách Nguyễn Thị Khanh Lê Thị Kim Giang TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI NGHĨA ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 4 Đề số 1 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (M1-1đ) Chữ số 6 trong số 163 927 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 6000 D. 60 000 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (M1-1đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: (M3 -1đ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? Trả lời: Số học sinh nam chiếm ............ số học sinh cả lớp. Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. ( M2 – 1đ) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 15 cm, chiều cao 9 cm là: A. 135 cm2 B. 95 cm2 C. 125 cm2 D. 153 cm2 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1đ) 45m2 6cm2 = ........... cm2 b) 3 tấn 5kg = ..........kg Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Hình thoi có diện tích là m2. Biết đường chéo thứ nhất là m. Độ dài đường chéo thứ hai là: A. m B. m C. m D. m (M4 -1đ) Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: (M2-1đ) Tổng hai số bằng 12, hiệu hai số cũng bằng 12. Hai số đó là .................. Câu 8: Tìm X, biết: (M3-1đ) a) X - = : b) X : = - Câu 9: Đàn gà có 108 con, trong đó số gà trống bằng số gà mái. Hỏi đàn gà đó có số gà mái nhiều hơn gà trống là bao nhiêu con? (M3-1đ) Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó, biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 8m thì được hình vuông. (M4-1đ) HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D B A a) 450006 b) 3005 A 12 và 0 Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ Câu 8: (1 điểm) a) ; b) Câu 9: (1 điểm) Ta có sơ đồ: ?con Gà trống: Gà mái: 108 con ?con Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Số gà trống là:108 : 9 x 4 = 48 (con) Số gà mái là:108 - 48 = 60 (con) Số gà mái hơn gà trống là:60 – 48 = 12 (con) Đáp số: 12 con Câu 10: (1 điểm) Nếu tăng chiều rộng thêm 8m thì được hình vuông. Như vậy, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Ta có sơ đồ: ?m Chiều rộng: 8m Chiều dài: ?m Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:8 : 2 x 3 = 12 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 12 + 8 = 20 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là 20 x 12 = 240 (m2) Đáp số: 240 m2 Đề số 3 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng. (M1-1đ) Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1? A. B. C. D. Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: (M4-1đ) Tìm số 7a1b, biết rằng 7a1b chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. Trả lời: Số đó là: ................ Câu 3: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng (M1-1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 6 C. 28 D. 22 Câu 4: Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm: (M2-1đ) a) 3giờ 15 phút = phút b) 5m2 9dm2 = ......... dm2 Câu 5: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: (M3-1đ) Một hình bình hành có đáy 30dm , chiều cao tương ứng bằng cạnh đáy. Diện tích hình bình hành đó là : A. 540dm B. 1500dm2 C. 540 dm2 D. 1500 dm Câu 6: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: (M2-1đ) Tìm x, biết : x : 17 = 11256 A. x = 11256 B. x = 191352 C. x = 191532 D. x = 191235 Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: (M3-1đ) Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo là 20cm và 15cm. Diện tích miếng bìa đó là........................ cm2. Câu 8: Tính: (M2-1đ) a) + = b) = c ) = d) = Câu 9: Một của hàng buổi sáng bán được 24 kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 6kg gạo nhưng lại ít hơn buổi tối 3kg gạo. Hỏi trung bình mỗi buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M3 -1đ) Câu 10: 5 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 55 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ, tuổi con hiện nay. (M4-1đ) HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C 7110 C a)195 b) 509 C B 150 Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ Câu 8: (1 điểm) a. 19/15 b. 6/5 c. 7/24 d. 1/8 Câu 9: (1 điểm) Giải Số gạo cửa hàng bán buổi chiều là:24 + 6 = 30 (kg) Số gạo cửa hàng bán buổi tối là:30 + 3 = 33 (kg) Trung bình mỗi buổi cửa hàng bán được số gạo là:(24 + 30 + 33) : 3 = 29 (kg) Đáp số: 29 kg Câu 10: (1 điểm) Tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là: 55 + 5 x 2 = 65 (tuổi) Ta có sơ đồ: ? tuổi Tuổi con: Tuổi mẹ: 65 tuổi ? tuổi Tổng số phần bằng nhau là:4 + 5 = 9 (phần) Tuổi con hiện nay là:65 : 13 x 4 = 20 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 65 – 20 = 45 (tuổi) Đáp số: Con: 20 tuổi, Mẹ: 45 tuổI DỀ 15 Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?(M1) B. C. D. Câu 2: ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm. (M1) 28...765 < 281765 476523... > 4765238 Câu 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.( M2) 14 m2 5 dm2 = ......................... dm2 Câu 4: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.(M2) Một hình bình hành có độ dài đáy là 24m, chiều cao là 8m. Tính diện tích hình bình hành đó ? Trả lời : Diện tích hình bình hành đó là ..................................... Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: (M2) 6800 B. 571 C. 940 D. 2685 Câu 6: ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống (M2) của 20 là 4 của 56 là 36 Câu 7: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất.(M3) 397 x 78 + 397 x 22 Câu 8: (2 điểm) Nền phòng khách nhà chú Hòa hình vuông có cạnh 4m. Chú dự kiến mua gạch hoa hình vuông cạnh 40cm để lát nền. Hỏi chú Hòa phải mua ít nhất bao nhiêu viên gạch đó đề lát phòng khách ? Biết mạch vữa giữa các viên gạch không đáng kể.(M3) Câu 9: ( 1 điểm ) Tính nhanh.( M4) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 4 Câu 1: Khoanh vào B. ( 1 điểm ) Câu 2: Học sinh điền a. Chữ số 0 ( 0,5 điểm ) b. Chữ số 9 ( 0,5 điểm ) Câu 3: 14 m2 5dm2 = 1405 ( 1 điểm ) Câu 4: Học sinh trả lời được : Diện tích hình bình hành đó là : 192 m 2 ( 1 điểm) Câu 5: Khoanh vào D. 2685 ( 1 điểm ) Câu 6: ( 1 điểm ) của 20 là 4 Đ của 56 là 36 S Câu 7: Học sinh tính : 397 x 78 + 397 x 22 = 397 x ( 78 + 22 ) = 397 x 100 = 3970 ( 1 điểm ) Câu 8: Học sinh có câu trả lời và phép tính đúng cho 2 điểm cụ thể : 4m = 400 cm ( 0.25 điểm ) Diện tích phòng khách là :400 x 400 = 160000 ( cm2 ) ( 0.5 điểm ) Diện tích một viên gạch là :40 x 40 = 1600 ( cm2 ) ( 0.5 điểm ) Phải mua số viên gạch là :160000 : 1600 = 100 ( viên ) ( 0.5 điểm ) Đáp số : 100 viên gạch ( 0.25 điểm ) Câu 9: Học sinh có thể có cách giải : = = = ( Cùng chia cả tử và mẫu cho 2015 x 2017) = = 1 ( 1 điểm ) Đề số 1 Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (M1) a) Phân số bằng phân số nào?: A. B. C. D. b) Thương của và 2 là: A. B. C. D. Câu 2: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.(M3) a) Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. 2 năm trước mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi ? Trả lời: Hiện nay tuổi con là: .................................... b) Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 15 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Hỏi cả hai phòng họp có bao nhiêu người? Trả lời: Cả hai phòng họp có ........người. Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.(M2) a) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 11cm và 24cm thì có diện tích là: A. 132 cm B. 264 cm C. 132 cm2 D. 264 cm2 b) Trong các số: 4350; 4705; 1385; 6570. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 ? A. 4350 B. 4705 C. 1385 D. 6570 Câu 4: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. (M2) a) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào ? - Thế kỉ XVIII - Thế kỉ XIX b) Cho M = 135 + a x 9. Tính giá trị của M khi a = 6. - Khi a = 6 thì giá trị của M là 1269 - Khi a = 6 thì giá trị của M là 189 Câu 5: ( 0,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống. (M2) a) 287 325.283 754 b) 5 dm2 3cm2 ..530 cm2 Câu 6: ( 1 điểm) Cho các phân số: ; ; ; a) Xếp các phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. (M3) b) Có bao nhiêu phân số có giá trị bằng phân số mà có tử số và mẫu số là số có hai chữ số ? (M4) Câu 7: ( 1 điểm) Tính (M2) ...................................................... Câu 8: ( 1 điểm) Một ô tô trong 3 giờ đầu đi được 144km, trong 2 giờ sau đi được 86km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét. (M3) Câu 9: ( 1,5 điểm) Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi là 40m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của vườn hoa đó. (M3) Nếu tăng chiều rộng của vườn hoa thêm 1m và tăng chiều dài vườn hoa thêm 1m thì diện tích vườn hoa tăng lên hay giảm đi bao nhiêu mét vuông ? (M4) Câu 10: ( 1 điểm) Tìm y biết a) y x 24 = 7368 (M2) b) y x + y x = (M4) TRƯỜNG TIỂU HỌC BỘT XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4 Đề số 1 CÂU ĐIỂM ĐÁP ÁN Câu 1 1 điểm a. B b. C Câu 2 1 điểm a. 11 tuổi b. 297 Câu 3 1 điểm a. C b. D Câu 4 1 điểm Đ S a. - Thế kỉ XVIII - Thế kỉ XIX S b. - Khi a = 6 thì giá trị của M là 1269 Đ - Khi a = 6 thì giá trị của M là 189 Câu 5 0,5 điểm a. 287 325>.283 754 b. 5 dm2 3cm2 <..530 cm2 Câu 6 1 điểm a) Xếp các phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. ; ; ; b) Có 11 phân số có giá trị bằng phân số mà có tử số và mẫu số là số có hai chữ số ? Câu 7 1 điểm ; Cu 8 1 điểm Ô tô đó đã đi được tất cả số ki-lô-mét là: 144 + 86 = 230 (km) Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được số ki-lô-met là: 230 : (3 + 2) = 46 (km) Đáp số: 46 km Câu 9 1,5 điểm Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật là: 40 : ( 3 + 5) x 3 = 15 (m) Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật là: 40 –15 = 25 (m) Diện tích vườn hoa hình chữ nhật đó là: 15 x 25 = 375 (m2) 25 cm 1 2 15 cm 3 Nhìn vào hình vẽ ta thấy: Nếu tăng chiều rộng của vườn hoa thêm 1m và tăng chiều dài vườn hoa thêm 1m thì diện tích vườn sẽ hoa tăng lên và diện tích tăng lên chính là diện tích hình 1, hình 2, hình 3 Vậy diện tích tăng thêm là: 15 x 1 + 25 x 1 + 1 x 1 = 41 (m2) Đáp số: a)Diện tích 375 m2; b) tăng 41m2 Câu 10 1 điểm y x 24 = 7368 y = 7368 : 24 (0,25 đ) y = 307 (0,25 đ) y x + y x = y x ( + ) = y x = (0,25 đ) y = : y = (0,25 đ) Tổng 10 điểm Lưu ý chung Nếu trình bày đúng thuật toán vẫn cho điểm tối đa Đề số 2 Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.(M1) a) Số lớn nhất trong các số 17 248; 17 824; 17 247; 14 872 là;: A. 17 248 B. 17 824 C. 17 247 D. 14 872 b) Rút gọn phân số được phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 2: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M3) a) Trung bình công của số M và 2017 là 2456. Tìm số M Trả lời: Số M là: .................................... b) Hai kho thóc chứa 125 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi kho thứ nhất chứa bao nhiêu tấn thóc. Câu 3: ( 1 điểm) Đánh dấu x vào ô thích hợp.(M1) Câu Đúng Sai Câu 4: ( 1 điểm) Điền dấu (>; <; =)thích hợp vào ô trống. (M2) a) 57 x 11 527 b) 25 m2 6 dm2 2560 dm2 Câu 5: ( 0,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng. (M3) Xếp các phân số: ; ; ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. ; ; ; ; B. ; ; ; ; C. ; ; ; ; Câu 6: ( 0,5 điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng.(M2) Ngô Quyền đánh đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. A. Năm đó thuộc thế kỉ thứ IX. C. Năm đó thuộc thế kỉ thứ VI. B. Năm đó thuộc thế kỉ thứ X. D. Năm đó thuộc thế kỉ thứ XI. Câu 7: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. a) Một hình bình hành có đáy là 8cm và chiều cao là 6cm. Như vậy hình bình hành đó có diện tích là: (M2) A. 24 cm2 B. 48 cm2 b) Dãy số 4; 8; 12; 16; 20; ..132; 136; 140. có bao nhiêu số ?(M4) A. 35 số B. 36 số Câu 8: ( 1 điểm) (M2) Tính b) Tìm y biết: y + = Câu 9: (1,5 điểm) Hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ và kém mẹ 35 tuổi. a) Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi ? (M3) b) Hỏi khi tuổi con bằng tuổi mẹ thì lúc đó con bao nhiêu tuổi ? (M4) Câu 10: ( 1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 75 cm, chiều rộng bằng Tính diện tích hình chữ nhật đó. (M3) Nếu tăng chiều rộng của hình chữ nhật đó thêm 2 cm và giảm chiều dài 2cm thì diện tích của nó tăng lên hay giảm đi bao nhiêu xăng-ti-mét vuông (M4) HƯỚNG DẪN CHẤM Đề số 2 CÂU ĐIỂM ĐÁP ÁN Câu 1 1 điểm a. B b. D Câu 2 1 điểm a. M= 2895 b. 75 tấn Câu 3 1 điểm a. đánh dấu x vào cột sai b,c. đánh dấu vào cột đúng Câu 4 1 điểm < > a. b. Câu 5 0,5 điểm C Câu 6 0,5 điểm B Câu 7 điểm a)S, Đ; b) Đ, S ; Câu 8 điểm a) b)y + = y = - (0,25) y = (0,25) Câu 9 1,5điểm Đúng sơ đồ, ghi 0,25 điểm Tìm được tuổi con (14 tuổi) ghi 0,75 điểm Lập luận xác định hiệu số tuổi không thay đổi theo thời gian và tìm được tuổi con khi đó (10 tuổi) ghi 0,5 điểm Câu 10 1,5 điểm a) Tìm được chiều rộng (30 cm) ghi 0,5 điểm; Tìm đúng diện tích ( 225 cm2 ) ghi 0,5 điểm b)(Hs có thể vẽ hình) Diện tích tăng thêm và tăng thêm là: (75-2) x 2 – 30 x 2 = 86 (cm2) Đề số Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: ( 1 điểm) a) Giá trị của chữ số 7 trong số 270 853 là:(M1) A. 70 B. 700 C. 7 000 D. 70 000 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 Câu 2: (1 điểm)Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gáp 8 lần tuổi cháu . Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng ông thượng thọ 80 tuổi? (M4) A.17 năm B. 9 năm C. 8 năm D. 10 năm Câu 3:(0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây:(M1) A. B. C. D. Câu 4.(1 điểm) Kết quả của phép cộng   là:(M2) Câu 5:(1 điểm) Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là:........(M3) Câu 6.(1 điểm)  Một hình bình hành có diện tích 690cm2 ,độ dài đáy 3dm, chiều cao là:(M4) A. 23cm                         B. 230cm             C. 23 dm                    D.115cm Câu 7.(1điểm) Điền số vào chỗ chấm (M3) a)1 giờ 15 phút = .. phút                        b)2m2 3dm2 =dm2 Câu 8:(1 điểm) Đặt tính rồi thực hiện phép tính:(M3) a) 143726 + 74834; b) 359 x 147; Câu 9.(1 điểm)Tìm x:(M3) a) x - = b) x := Câu 10.(1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100m. Chiều dài bằng chiều rộng.Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó?(M3) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 4 CÂU ĐIỂM ĐÁP ÁN Câu 1 1 D; Câu 2 1 C Câu 3 0,5 A ; Câu 4 1 C ; Câu 5 1 75 Câu 6 1 A Câu 7 1 a. 75 b. 203 Câu 8 1 a)143726 b) 359 + 74834 x 147 218560 2513 1436 359 52773 Câu 9 1 a) x - b) x : x = x = x = x = Câu 10 1,5 Nửa chu vi hình chữ nhật là:100 : 2 = 50(m) (0,25điểm) Ta có sơ đồ: (0,25điểm) ?m Chiều 50m Chiều dài ?m Theo sơ đồ, Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25điểm) 50 : 5 x 2 = 20 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25điểm) 50 – 20 = 30 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25điểm) 30 x 20 = 600 (m2) Đáp số: 600 m2 (0,25điểm) ĐỀ 18 Bài 1:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.giá trị của biểu thức - + là : (M2) A. B. C. D. 2. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1: (M1) A. B. C. D. 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 giờ 35 phút =..phút là:(M1) A.335 B. 115 C. 215 D. 225 4. . Tổng của hai số là số liền sau số lớn nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Vậy ta có: (M3) A.Số lớn là 770, số bé là 230 B. Số lớn là 700, số bé là 300 5. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó. A. m B. m2 C. m2 D. m2 Bài 2: Tính. (M3) a. + x = b. x + = Bài 3: Chu vi một khu đất hình chữ nhật là 224m, chiều dài 76m. Tính diện tích khu đất. (M2) Bài 4: Hai xe ô tô chở được 7600kg gạo. Ô tô thứ nhất chở được nhiều hơn ô tô thứ hai 350kg gạo. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? (M3) Bài 5: Tính nhanh: (M4) A = 5 x ( + ) – (

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12299613.doc