Một vài phương pháp lượng giác hóa ứng dụng trong đại số

I.Các dạng biến đổi đai số sang lượng giác thương găp

1,Dấu hiệu

Đặt x = sin(a) hoặc cos(a) đk x thuộc [ -1;1]

Đặt x = tan(a) hoặc cot (a) đk x thuộc R

pdf20 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2984 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một vài phương pháp lượng giác hóa ứng dụng trong đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Một vài phương pháp lượng giác hóa ứng dụng trong đại số ------------------------------------------------ Một số trường hợp thường gặp Dạng 1 : Nếu x2 + y2 =1 thì đặt sin os x y c      với  0;2  Dạng 2 : Nếu x2 + y2 =a2(a>0) thì đặt sin os x a y ac      với  0;2  Dạng 3 : Nếu 1x  thì đặt   sin , ; 2 2 os , 0; x x c                    Dạng 4 : Nếu x m thì đặt   sin , ; 2 2 os , 0; x m x mc                    Dạng 5 :Nếu 1x  hoặc bài toán có chứa 2x 1 thì đặt x= 1 osc  với 3 0; ; 2 2              Dạng 6 :Nếu x m hoặc bài toán có chứa 2 2x m thì đặt x = os m c  với 3 0; ; 2 2              Dạng 7 :Nếu bài toán không ràng buộc điều kiện biến số và có biểu thức 2x 1 thì đặt x = tan  với ; 2 2          Dạng 8 : Nếu bài toán không ràng buộc điều kiện biến số và có biểu thức 2 2x m thì đặt x = m tan  với ; 2 2          I. chứng minh đẳng thức , bất đẳng thức Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số a, b ta đều có: 2 1 )b1)(a1( )ab1)(ba( 2 1 22     Giải: Đặt: a = tg , b = tg với ,           2 ; 2 . 2 Khi đó: A = )tg1)(tg1( )tgtg1)(tgtg( )b1)(a1( )ab1)(ba( 2222      = cos 2 cos2  .            coscos sinsin 1. coscos )sin( = sin ( + ) . cos ( + ) = 2 1 sin (2 + 2) Suy ra: A = 2 1 sin (2 + 2)  2 1 Vậy: - 2 1  )b1)(a1( )ab1)(ba( 22    2 1 (đpcm). Bài 2: Chứng minh rằng nếu x < 1 thì với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1 ta có: (1 + x) n + (1 – x)n < 2n (1) Giải: Vì x < 1 nên có thể đặt x = cost với t  (0; ) và bất đẳng thức (1) được viết thành: (1 + cos t) n + (1 – cos t)n < 2n (2) Thay trong (2) 1 + cos t = 2cos 2 2 t và 1 – cost = 2sin2 2 t ta được 2 n        2 t sin 2 t cos n2n2 < 2 n (3) Bởi vì 0 < 2 t < 2  nên 0 < sin 2 t , cos 2 t < 1 nên chắc chắn: cos 2n 2 t = n 2 2 t cos       < cos 2 2 t n > 1. Tương tự ta có: sin 2n 2 t < sin 2 2 t n > 1. Do đó 2 n        2 t sin 2 t cos n2n2 < 2 n        2 t sin 2 t cos 22 = 2 n Vậy bất đẳng thức (3), cũng có nghĩa là bất đẳng thức (1) được chứng minh. 3 Bài 3: Chứng minh rằng từ 4 số thực cho trước ta luôn luôn chọn được hai số x, y trong 4 số đó sao cho: 0  xy1 yx    1 (1) Giải: Giả sử 4 số thực cho trước là a  b  c  d Đặt a = tgy1, b = tgy2, c = tgy3, d = tgy4 với - 2  < y1  y2  y3  y4 < 2  < y5 =  + y1 Các điểm y1, y2, y3 chia đoạn [y1; y1 + ] thành 4 đoạn [y1; y2], [y2; y3], [y3; y4] , [y4; y5]. Trong số 4 đoạn này phải có ít nhất một đoạn có độ dài không lớn hơn 4  . Giả sử 0  y2 – y1  4  . Thế thì: 0  tg (y2 – y1)  1  0  ab1 ab tgytgy1 tgytgy 12 12       1 Đặt x = b, y = a ta được điều cần chứng minh. Bài 4: Cho x, y > 0 và x + y = 1. Chứng minh: 2 17 y 1 y x 1 x 2 2 2 2                Giải: Ta có: x + y =    22 yx  = 1, theo mệnh đề IV thì có một số a với 0  a  2 để x = cosa và y = sina. Bất đẳng thức đã cho được viết thành:        acos 1 acos 4 4 +        asin 1 asin 4 4  2 17 Ta có: cos 4 a + acos 1 4 + sin 4 a + asin 1 4 = (cos 4 a + sin 4 a)        acosasin 1 1 44 y1 y2 y3 y4 y5 4 = (1 – 2sin2acos2a)        acosasin 1 1 44 =              a2sin 16 1 2 a2sin 1 4 2 Vì 0 < sin 2 2a  1 nên 1 - 2 a2sin 2  2 1 và 1 + a2sin 16 4  17. Từ đó suy ra điều cần chứng minh. Bài 5: Chứng minh với mọi cặp số thực x, y ta luôn có: x 2 + (x – y)2  4  22 yx  sin 2 10  . Giải: Theo cách tính giá trị biểu thức lượng giác không dùng bảng ta có: 4sin 2 10  = 2 2 53 5 cos1          . Bất đẳng thức đã cho có thể viết: x 2 + (x – y)2  (x2 + y2)          2 53 (1) Nếu y = 0 bất đẳng thức (1) hiển nhiên đúng. Nếu y  0. Chia hai vế (1) cho y2 và đặt y x = tga với 2  < a < 2  thì bất đẳng thức có dạng: tg2a + (tga – 1)2  2 53  (1 + tg 2 a)  sin2a + (sina – cosa)2  2 53   sin2a + 1 – 2sinacosa  2 53   cos2a + 2sin2a  5  a2sin 5 2 a2cos 5 1   1 (2) 5 Bởi vì 22 5 2 5 1             = 1 vì vậy 5 1 = cos và 5 2 = sin. Với 0 <  < 2  Bất đẳng thức (2) có thể viết là: cos(2a - )  1. Điều này hiển nhiên. Vậy bất đẳng thức đã cho đúng. (đpcm) Bài 6: Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả mãn điều kiện a, b > c > 0 ta có bất đẳng thức: )cb(c)ca(c   ab (1) Giải: Vì a > 0, b > 0, ab > 0 nên bất đẳng thức (1) tương đương với ab )cb(c ab )ca(c     1 (2) Nhận xét rằng 22 a ca a c                  = 1 Nên đặt a c = cosu , a ca  = sinu với 0  u  2  Ta cũng thấy 22 b cb b c              = 1 Nên đặt b c = cosv , b cb  = sinv với 0  v  2  . Khi đó (2) có thể viết thành a ca b c  + b cb a c  = cosv sinu + cosusinv  1 (3) Bởi vì cosusinv + sinucosv = sin(u + v)  1 nên (3) luôn luôn đúng có nghĩa là (1) đúng. Bài 7: Chứng minh rằng: 4    2323 a1a3)a1(a   2 6 Giải: Điều kiện: 1 – a2  0  a  1 Đặt a = cos, với   [0; ] Khi đó bất đẳng thức được biến đổi về dạng: 4  323 )cos1(cos  - 3(cos -  2cos1 )  2  4(cos3 - sin3) – 3 (cos - sin)  2  (4cos3 - 3cos) + (3sin - 4sin3) 2 cos3 + sin3 2  cos (3 - 2  ) 1, luôn đúng. Bài 8: Chứng minh rằng: 31a 2   2a Giải: Điều kiện: a2 – 1  0  a  1. Đặt a = cos 1 , với   [0 ; 2  ). Khi đó bất đẳng thức được biến đổi về dạng:      cos 2 3tg cos 2 31 cos 1 2  sin + 3 cos  2  2 1 sin + 2 3 cos  1  sin ( + 3  )  1, luôn đúng. Bài 9: Cho x 2 + y 2 = 1 ; u 2 + v 2 = 1. Chứng minh a) xu + yv 1. b) xv + yu 1. c) –2  (x – y) (u + v) + (x + y) (u – v)  2. d) –2  (x + y) (u + v) – (x – y) (u – v)  2. Giải: Áp dụng mệnh đề IV. Đặt x = cosa ; y = sina ; u = cosb ; v = sinb và 0  a, b  2. Khi đó a) xu + yv=cos(a – b) 1. 7 b) xv + yu=sin(a + b) 1. c) (x – y) (u + v) + (x + y) (u – v) = (cos a – sin a) (cos b + sin b) + + (cos a + sin a) (cos b – sin b) = = 2 sin         a 4 2 sin         b 4 + 2 cos         a 4 2 cos         b 4 = 2cos (a + b) Rõ ràng –2  2cos (a + b)  2. (đpcm) Bài 10: Chứng minh: a) (a + b) 4  8(a4 + b4) b) 32(a 6 + b 6 )  (a + b)6 c) (a + b) 8  64(a8 + b8) Giải: a) Với a = 0 bất đẳng thức hiển nhiên đúng. Nếu a  0 chia hai vế cho a và đặt tgx = a b với 2  < x < 2  . Bất đẳng thức đã cho tương đương với: (1 + tgx)4  8(1 + tg4x)  (cos x + sin x)4  8(cos4x + sin4 x) (1) Vì sin 4 x + cos 4 x = (sin 2 x + cos 2 x) 2 – 2sin2x cos2x = = 1 - 4 x4cos3 2 x2sin 2   (sin x + cosx) 4 = (1 + sin2x) 2 = 2 x4cosx2sin43  (1)  8(cos4x + sin4x) – (sin x + cos x)4 = 2 5 2 9  cos4x – 2sin2x  0. Điều này hiển nhiên vì cos4x  -1 và - sin2x  -2. b) c) Làm tương tự như a). Bài 11: Chứng minh rằng  )b1)(a1(ab3a1bb1a 2222   2 Giải: 8 Điều kiện:       0b1 0a1 2 2        1b 1a Đặt      sinb sina , với  ,   [0; ] Khi đó bất đẳng thức được biến đổi về dạng: sin .  22 sin1.sinsin1 + + )sin1)(sin1(sin.[sin3 22   2  sin.cos + sin.cos + 3 (sin.sin - cos.cos) 2  sin( + ) - 3 cos( + ) 2   2 1 sin( + ) - 2 3 cos( + ) 1 sin( +  - 3  ) 1 , luôn đúng. Bài 12: Cho a1, a2,… a17 là 17 số thực đôi một khác nhau. Chứng minh rằng ta luôn chọn được hai số aj, ai từ 17 số đó sao cho 0 < 1224 aa1 aa ji ij    Giải: Không giảm tính tổng quát ta có thể giả sử a1 < a2 < … < a17 Đặt tgvi = ai với - 2  < vi < 2  i = 1, 2,…, 17 Do tính chất đồng biến của hàm số y = tgx trong khoảng         2 ; 2 nên từ a1 < a2 < … < a17 suy ra - 2  < v1 < v2 < … < v17 < 2  < v1 +  Các điểm v2 , v3 , …, v17 chia đoạn [v1 ; v1 + ] thành 17 đoạn trong đó có ít nhất một đoạn có độ dài không vượt quá 17  . 9 a) Nếu có một i với 1  i  16 sao cho 0 < vi+1 – vi  17  thì 0 < tg(vi+1 -vi)  tg 17  < tg 16  . Vì tg 4  = 8 tg1 8 tg2 2   = 1 suy ra tg 8  = 2 - 1, tg 8  = 16 tg1 16 tg2 2   = 2 - 1  tg 16  = 1224  Khi đó ta có 0 < tg(vi+1 – vi) = 1224 aa1 aa tgvtgv1 tgvtgv 1ii i1i i1i i1i           Chọn aj = ai+1 ta được điều cần chứng minh. b) Nếu 0 < v1 +  - v17 < 17  < 16  thì 0 < tg [(v1 + ) – v17] = tg(v1 – v17) < tg 16  Lúc này ta chọn aj = a1 và ai = a17 ta được điều cần chứng minh. Bài 13: Chứng minh rằng với mọi cặp số thực x, y ta đều có:   4 1 )y1)(x1( )yx1)(yx( 4 1 222 2222     Giải: Đặt x = tgu , y = tgv với - 2  < u, v < 2  thì biểu thức A =   2222 2222 222 2222 )vtg1()utg1( )vutgtg1)(vtgutg( )y1)(x1( )yx1)(yx(      . = cos 4 u. cos 4 v        vcos vsin ucos usin 2 2 2 2        vcosucos vsinusin 1 22 22 = (sin 2 u cos 2 v – sin2v cos2u) (cos2u cos2v – sin2u sin2v) = (sinu cosv + sin v cos u)(sin u cos v – sin v cos u)   (cos u cos v + sin u sin v) (cos u cos v – sin u sin v) 10 = sin(u + v) sin(u – v) cos(u – v) cos(u + v) = 4 1 sin2(u + v) sin2(u – v) Suy ra A = 4 1 sin2(u + v)sin2(u – v)  4 1 Tức 4 1  A  4 1 Biểu thức A đạt giá trị lớn nhất bằng 4 1 khi                              0y 1x 0v 4 u 2 )vu(2 2 )vu(2 1)vu(2sin 1)vu(2sin hoặc                             0y 1x 0v 4 u 2 )vu(2 2 )vu(2 1)vu(2sin 1)vu(2sin Biểu thức A nhận giá trị nhỏ nhất bằng - 4 1 khi:                              1y 0x 4 v 0u 2 )vu(2 2 )vu(2 1)vu(2sin 1)vu(2sin hoặc                             1y 0x 4 v 0u 2 )vu(2 2 )vu(2 1)vu(2sin 1)vu(2sin Bài 14: Cho các số thực x, y không đồng thời bằng 0. Chứng minh rằng 222 y4x )y4x(x 222 22 22     (1) Với các giá trị của x, y như thế nào thì dấu đẳng thức xảy ra. Giải: 11 1) Nếu x = 0 , y  0 thì 222 y4x )y4x(x 4222 22 22     Nếu x  0, y = 0 thì 22 22 y4x )y4x(x   = 0 bất đẳng thức cũng đúng. Giả sử x  0, y  0 thì (1) tương đương với 222 1 y2 x 2 y2 x y2 x 222 2 22                     (2) Đặt y2 x = tga thì (2) trở thành: -2 atg1 )2tga(atg 22 2 22     2 2 - 2  - 2 2 - 2  cos2a [4tga – 4]  2 2 - 2 (3) Vì cos 2 a[4tga – 4] = 4sinacosa – 4cos2a = 2sin2a – 2(1 + cos2a) = 2(sin2a – cos2a – 1) =2             1 4 a2sin2   222;222  nên (3) đúng, nghĩa là bất đẳng thức (1) đúng. 2) Từ các phép biến đổi trên đây cho thấy: 22 22 y4x )y4x(x   = -2 2 - 2 khi sin         4 a2 = -1 với tga = y2 x Vì - 2  < a < 2   4 5 < 2a - 4  < 4 3 nên sin         4 a2 = -1  2a- 4  = 2   a = 8           8 tg y2 x = 1 - 2  x + 2y( 2 - 1) = 0 Tương tự như trên: 22 22 y4x )y4x(x   = 2 - 2 khi sin         4 a2 = 1 12 a = 8 3  y2 x = tg        8 3 = 8 tg 4 tg1 8 tg 4 tg2      = 12 )12(1 121     x – 2y( 2 + 1) = 0 Bài 15: Chứng minh rằng với các số thực x, y, z tuỳ ý ta có 22 y1x1 yx    22 z1x1 zx   + 22 y1z1 yz   Giải: Đặt x = tg , y = tg , z = tg với - 2  < , ,  < 2  . Ta có: 22 y1x1 yx   =   22 tg1tg1 tgtg = coscos      cos sin cos sin =sincos - sincos=sin( - ) Tương tự ta có: 22 z1x1 zx   = sin( - ), 22 y1z1 yz   =sin( - ) Như vậy, chứng minh bất đẳng thức đã cho, đưa về chứng minh bất đẳng thức: sin( - ) sin( - )+ sin( - ) (*) với mọi , ,           2 ; 2 Ta có sin(u + v)=sinucosv + sinvcosusinucosv+sinvcosu  sinucosv+sinvcosu sinu+ sinv Để ý rằng  -  = ( - ) + ( - ). Từ bất đẳng thức cuối cùng ta suy ra (*). (Đpcm) Bài 16: Cho các số thực x, y thoả mãn x 2 + y 2 = x 2y1 + y 2x1 Chứng minh: 3x + 4y  5 Giải: Điều kiện xác định: 1 – y2  0, 1 – x2  0 tương đương –1  x, y  1 13 Nếu x [-1; 0] hoặc y  [-1; 0] hoặc x = 0, y = 1 hoặc x = 1, y = 0 bất đẳng thức hiển nhiên đúng. Ta chỉ cần xét 0 < x < 1 và 0 < y < 1. Đặt x = cos , y = sin với - 2  <  < 2  ; 0 <  < . Từ x2 + y2 = x 2y1 + y 2x1 Ta có: cos 2 + sin2 = cos cos + sin sin = cos( - )  1  cos2  cos2 hoặc sin2  sin2 a) Nếu 0<, < 2  hoặc - 2  <  < 0 và 0 <  < 2  ta có cos > 0, cos > 0. cos 2  cos2  cos  cos 3x + 4y = 3cos + 4sin  2cos + 4sin = 5        sin 5 4 cos 5 3 = 5cos( - )  5 trong đó cos = 5 3 . b) Nếu 0 <  < 2  , 2  0 , sin > 0 thì sin 2  sin2  sin  sin 3x + 4y = 3cos + 4sin  3cos + 4sin = 5cos( - )  5 c) Nếu - 2  <  < 0 , 2  0. sin 2  sin2  sin  -sin 3x + 4y = 3cos + 4sin  3cos - 4sin = 5cos( + )  5. II. giải phương trình , bất phương trình : Bài1: Giải bất phương trình : 1 1x x x    Giải : Điều kiện : 1 0 1 1 1 0 x x x         Đặt x=cost , t  0, 14 Khi đó bất phương trình đã cho trở thành : 1 cos 1 cos cost t t    21 cos 2cos cos 2 t t t    2 22( os sin ) cos sin 2 2 2 2 t t t t c    ( os sin )(cos sin 2) 0 2 2 2 2 t t t t c     2 os( )[ 2 os( ) 2] 0 2 4 2 4 t t c c        os( )[ os( ) 1] 0 2 4 2 4 t t c c        os( ) 0 2 4 t c     2 2 4 t      3 2 2 t      1 cos 0t   1 0x   vậy phoơng trình này có nghiệm 1 0x   . Bài 2 : giải phương trình : 2 21 1 x (1 2 1 x )x     Giải : Điều kiện : 1-x2  0 1 1x   os 0 2 3 sin 0 2 t c t        đặt x = sint với t ; 2 2        . Khi đó phương trình đã cho có dạng : 2 21 1 sin sin (1 2 1 sin )t t t    1 cos sin (1 2cos )t t t    2 os sin sin 2 2 t c t t   3 2 os 2sin os 2 2 2 t t t c c  15 3 2 os (1 2 sin ) 0 2 2 t t c   os 0 2 3 sin 2 2 t c t      6 2 t t          1 2 1 x x     vậy phương trình có nghiệm 1 2 x  và x=1. Bài 3 : Giải phương trình : 2 2 2 1 x x x    Giải : điều kiện : 2x 1 0 0x      1x  . Đặt x= 1 cos t , 0, 2 t       Khi đó phương trình có dạng : 1 1 cos 2 2 cos 1 1 cos t t t    1 1 2 2 cos sint t    sin cos 2 2 sin .cost t t t   Đặt sint + cost = u  1 2u  , ta có 2u 1 sin .cos 2 t t   . Khi đó phương trình đã cho có dạng : 22(u 1)•••••u   22u 2 0u      2 1 l 2 u u        2u  sin cos 2t t   2 sin( ) 2 4 t    sin( ) 1 4 t     2 4 2 t k       2 4 t k     . So sánh điều kiện ta có : 4 t   2x  vậy nghiệm của phương trình là 2x  Bài 4 : với 0a  , giải bất phương trình 2 2 2 2 2 2 x x a a x a     16 giải : Đặt tanx a t , ; 2 2 t        . Khi đó bất phương trình có dạng : 22a cos tan cos a t a t t a   21 sin 2cos tt   22sin t - sint -1 0 1 sin 1 2 t     1 tan 3 t    3 a x    Vậy nghiệm của bất phương trình là 3 a x   Bài 5 : Giải phương trình : 8x(2x 2 -1)(8x 4 -8x 2 +1)=1 (1) giải: Ta có các trường hợp sau : Với x  1, suy ra VT(1)>1, do đó phương trình vô nghiệm . Với x  -1, suy ra VT(1)<0, do đó phương trình vô nghiệm . Với x <1, đặt x=cost , với t  (0, ) Khi đó phương trình được chuyển về dạng : 8cost(2cost 2 -1)(8cost 4 -8cost 2 +1)=1  8cost.cos2t.cos4t = 1  8sint.cost.cos2t.cos4t = sint  sin8t = sint 8 2 8 2 t t k t t k            2 7 2 9 k t k t           So sánh điều kiện ta có 2 4 6 5 7 ; ; ; ; ; ; 7 7 7 9 3 9 9 t             vậy phương trình có các nghiệm 2 4 6 5 7 os ; os ; os ; os ; os ; os ; os 7 7 7 9 3 9 9 x c c c c c c c             Bài 6 : Giải phương trình (1-m 2 ) x +(1-m 2 ) x =(1+m 2 ) x với 0<m<1. Giải: Chia cả 2 vế của phương trình cho (1+m2)x >0 ta có : 17 x x2 2 2 1 m 2 1 1+m 1+m m            Đặt m=tant với (0; ) 4 t   ta có 2 2 sin 2 1 m m t  và 2 2 1 m os2 1 m c t    Khi đó phương trình đã cho có dạng :     x x sin 2 os2 1t c t  Nhận xét : với x=2 là nghiệm của phương trình . Với x<2 ta có     x 2 x 2 sin 2 sin x 1 os2 os x t VT c t c      , phương trình vô nghiệm. với x>2 ta có :     x 2 x 2 sin 2 >sin x 1 os2 os x t VT c t c     , phương trình vô nghiệm . vậy với 0<m<1 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 Bài 7: Giải hệ phương trình : 2 2 2 1 y 2 1 y x x y x         Giải : Đặt tan tan x y      với , ; 2 2           . Khi đó hệ đã cho trở thành : 2 2 2 tan tan 1 tan 2 tan tan 1 tan               sin 2 tan (1) sin 2 tan (2)         . Ta xét hai trường hợp : Nếu sin 0  thì sin 0  và ngược lại nên ta có x = y = 0 là nghiệm của hệ . Xét sin 0  và sin 0  : Nhân (1) và (2) vế theo vế ta có : sin 2 .sin 2 tan .tan    1 4cos . os os .sin c c      1 cos . os 2 c   (3) (1) 2sin .cos . os sinc    sin sin      (4) Thay (4) vào (3) ta có 18 2 1cos 2   1 1 (1 cos 2 ) 2 2    cos2 0  2 , 2 4 2 k k k Z            Khi đó nghiệm của hệ là 0 tan( ) 1 4 1 x y x y k x y x y               III. Một số bài tập đề nghị Bài 1: Cho x 2 + y 2 = 1 chứng minh 4 1  x 6 + y 6  1 Bài 2: Cho ab + bc + ca = 1 , chứng minh rằng: 4abc = a(1- b 2 )(1 – c2) + b(1 – c2)(1 – a2) + c(1 – a2)(1 – b2) Bài 3: Cho 0  ai  1 , i = 1, 2, …, n. Chứng minh (1 + a1 2 )(1 + a2 2)… (1 + an 2 ) + (1 – a1 2 ) (1 – a2 2)… (1 – an 2 )  22 Bài 4: Cho 4 số dương a1, a2, a3, a4 phân biệt. Chứng minh rằng có thể chọn được ít nhất 2 trong 4 số đó sao cho: 0  jiji ji aa2aa1 aa   < 2 - 3 Bài 5: Cho x, y thoả mãn 2x + 5y = 7. Chứng minh rằng: x2 + y2  29 49 Bài 6: Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác, x và y thoả mãn ax + by = c. Chứng minh rằng: x2 + y2  22 2 ba c  Bài 7: Cho 4a 2 + 9b 2 = 25. Chứng minh 6a + 12b  25 Bài 8: Cho x 2 + y 2 = 1. Chứng minh 16 (x5 + y5) – 20 (x3 + y3) + 5(x + y)  2 Bài 9: Cho xy + yz + zx = 1. Chứng minh 2 33 z1 z y1 y x1 x 222       19 Bài 10: Cho a  1. Chứng minh –2  a 31a 2   2. 20

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmot_vai_phuong_phap_luong_gaic_hoa_ung_dung_trong_dai_so_271_6854.pdf
  • pdfluong_giac_hoa_1545..pdf
Tài liệu liên quan