Phương pháp giải bài tập tích vô hướng

Bài Tập :

1. Cho tam giác ABC với A(1;0) B(–2;–1) và C(0;3).Xác định hình dạng của tam giác ABC .Tìm Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

ĐS: Vuông tại A , Tâm I (–1;1)

2.Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) B(m ; 0) và C(m+3; 1) .Định m để tam giác ABC vuông tại A. ĐS:m = –1 hay m =-2

3. Cho tam giác ABC biết A(–1;3) B(–3;–2) và C(4;1) , Chứng minh tam giác ABC vuông từ đó suy ra khoảng cách từ C đến AB.

4.Ch 2 điểm A (2 ; –1) và B(–2;1) Tìm điểm M biết tung độ là 2 và tam giác ABM vuông tại C .

ĐS: M(1;2) và M(–1;2)

5.Trong mpOxy cho 2 điểm A(2;4) và B(1 ; 1) . Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B .

ĐS: C(4;0) và C(–2;2)

 

doc7 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp giải bài tập tích vô hướng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PP GIẢI BÀI TẬP TÍCH VÔ HƯỚNG I.Lý thuyết : TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CUÛA HAI VECTÔ I .Goùc giöõa hai vectô : Ñònh nghóa:Cho 2 vectô vaø (khaùc ).Töø ñieåm O baát kì veõ , . Goùc vôùi soá ño töø 0 ñeán 180 goïi laø goùc giöõa hai vectô vaø O KH : (, ) hay () Ñaëc bieät : Neáu (, )=90thì ta noùi vaø vuoâng goùc nhau .KH: hay Neáu (, )=0thì Neáu (, )=180thì I. Ñònh nghóa: Cho hai vectô khaùc . Tích voâ höôùng cuûa laø moât soá kí hieäu: ñöôïc xaùc ñònh bôûi coâng thöùc: Chuù yù: * * goïi laø bình phöông voâ höôùng cuûa vec . * aâm hay döông phuï thuoäc vaøo 2) Caùc tính chaát : Vôùi 3 vectô baát kyø. Vôùi moïi soá k ta coù: * * Nhaän xeùt : III . Bieåu thöùc toïa ñoä cuûa tích voâ höôùng : Cho 2 vectô Ta coù : Nhaän xeùt : = 0 khi vaø chæ khi =0 () IV . ÖÙng duïng : Cho = = a) Ñoä daøi vectô : b) Goùc giöõa hai vectô : II,DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 1: Tính tích vô hướng của 2 vecto. Phương pháp: -Tính -Áp dụng công thức Thí dụ : Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB =AC = a . Tính BÀI TẬP 1.Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính ĐS: 0 ; a2 2.Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9 và BC = 5. Tính ĐS:81 3.Cho tam giác ABC có AB=2 BC = 4 và CA = 3. HD: Bài 2:Chưng minh một đẳng thức vec tơ có lien quan đến tích vô hướng hay đẳng thức các độ dài . Phương pháp : -Ta sử dụng các phép toán về vec tơ và các tính chất của tích vô hướng . -Về độ dài ta chú ý :AB2 = Thí dụ1 : Cho tam giác ABC . và M là một điểm bất kỳ . 1.Chứng minh rằng 2.Gọi G là trọng tâm tam giác chứng minh 3.Suy ra với a ; b ;c là độ dài 3 cạnh của tam giác Chưng minh BÀI TẬP: 1.Cho 2 điểm cố định A và B và M là một điểm bất kỳ .H là hình chiếu của M lên AB và I là trung điểm của AB.Chứng minh rằng : 2.Cho tứ giác ABCD . a.Chứng minh rằng b. Chưng minh điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD có 2 đường chéo vuông góc là :AB2+CD2=BC2+AD2 3.Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh huyền BC = aÖ3 .Gọi M là trung điểm của BC biết 4.Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R .Gọi M và N là 2 điểm thuộc nữa đương tròn và AM và BN cắt nhau tại I. a.Chưng minh :b,Từ đó tính theo R 5.Cho tam giác ABC có trực tâm H và M là trung điểm BC Chứng minh 6.Cho tứ giác ABCD có 2 đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại M và P là trung điểm của AD . Chứng minh Bài 3: Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(x1;y1) B(x2;y2) và C(x3;y3) .Xác định hình dạng của tam giác ABC. Phương pháp : –Nêu AB = BC = CA =>Tam giác ABC đều . –Nếu AB = AC =>Tam giác ABC cân –Nếu AB = AC và BC = ABÖ2 => Tam giác ABC vuông cân tại B –Nếu BC2=AB2 +AC2 =>tam giác ABC vuông tại A Thí dụ 1: TRong mpOxy cho tam giác ABC với A( 1;5) B(3;–1) C(6;0).Xác định hình dạng của tam giác ABC . Tính diện tích tam giác ABC. GIẢI : Thí dụ 2:Cho tam giác ABC với A(–1;3) B(3;5) C(2;2).Xác định hình dạng của tam giác ABC ,Tính diện tích của tam giác ABC và chiều cao kẻ từ A. vuông cân tại A S=5đvdt Thí dụ 3:Trong mpOxy cho A(4;0) Chứng minh tam giac OAB đều . .Tìm trực tâm của tam giác OAB Giải : Bài Tập : 1. Cho tam giác ABC với A(1;0) B(–2;–1) và C(0;3).Xác định hình dạng của tam giác ABC .Tìm Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ĐS: Vuông tại A , Tâm I (–1;1) 2.Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) B(m ; 0) và C(m+3; 1) .Định m để tam giác ABC vuông tại A. ĐS:m = –1 hay m =-2 3. Cho tam giác ABC biết A(–1;3) B(–3;–2) và C(4;1) , Chứng minh tam giác ABC vuông từ đó suy ra khoảng cách từ C đến AB. 4.Ch 2 điểm A (2 ; –1) và B(–2;1) Tìm điểm M biết tung độ là 2 và tam giác ABM vuông tại C . ĐS: M(1;2) và M(–1;2) 5.Trong mpOxy cho 2 điểm A(2;4) và B(1 ; 1) . Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B . ĐS: C(4;0) và C(–2;2) Bài 4: Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(x1;y1) B(x2;y2) và C(x3;y3) .Xác định trọng tâm G , trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Phương pháp : –Trọng tâm G Tìm trực tâm H -Gọi H(x;y)là trực tâm của tam giác ABC Do H là trực tâm ó Giải hệ trên tìm x ; y Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Gọi I(x;y) . Tính AI2=(x-x1)2+(y–y1)2 BI2=(x-x2)2+(y–y2)2 CI2=(x-x3)2+(y–y3)2 I là tâm đường tròn ngoai tiếp tam giác ABC óAI = BI =CI Giải hệ trên tìm x ; y Thí dụ : Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5 ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) . a.Tìm trọng tâm G , trực tâm H và tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. b.Chứng minh I ; G ;H thẳng hang. GIẢI BÀI TẬP: 1.Cho tứ giác ABCD với A(3;4) B(4;1) C(2;–3;D(–1;6) .Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn. HD: Tìm tâm I của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (ĐS: I(-1;1), Chứng minh IA =ID. 2.Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(–1;–3) B(2;5) và C(4;0).Xác định trực tâm H của tam giác ABC. ĐS: 3.Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(–1;4) B(–4;0) C(2;–2) . Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ĐS: 4.Trong mpOxy cho 2 điểm A(–2;–2) và B(5 ;–4) . a)Tìm điểm C sao cho trọng tâm của tam giác ABC là điểm G(2;0) ĐS:C(3;6) b)Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ĐS I 5.Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(0;1) B(3;2) và C(1;5) .Tìm trực tâm H của tam giác ABC . ĐS: Bài 5: Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(x1;y1) B(x2;y2) và C(x3;y3) .Xác định tâm J của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Phương Pháp: –Tính AB ;AC; k =-AB/AC –Gọi D là giao điểm đường phân giác trong của góc A với cạnh BC tọa độ của D. –Tính BA và BD =k’= –BA/BD –Gọi J là giao điểm của 2 đường phân giác trong của góc A và góc B =>=>tọa độ của J Thí dụ :Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(–2;3) B và C(2;0) Tìm tâm J đường tròn nội tiếp tam giác ABC. GIẢI Bài tập: 1.Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(2;6) B(–3;–4) và C(5;0) a.Chứng minh tam giác ABC vuông . b.Tìm tâm J của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. ĐS : J(2;1) 2. Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(1;5) B(–4;–5) và C(4;-1).Tìm tâm J của đương tròn nội tiếp tam giác ABC . ĐS J(1;0) 3. Trong mpOxy cho tam giác ABC vớiTìm tâm J của đương tròn nội tiếp tam giác ABC . ĐS J(-1;2) Bài 6: Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(x1;y1) B(x2;y2) và C(x3;y3).Gọi A’ là chân đường vuông góc kẻ từ A lên BC.Tìm A’ Phương pháp: Gọi A’(x;y). Thí dụ :Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(1 ; 5) B(3;–1) C(6;0).Tìm chân đường cao B’ kẻ từ B lên CA. GIẢI: BÀI TẬP: 1.Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(3;–1) B(1;5) và C(6;0) . Gọi A’ là chân đường cao kẻ từ A lên BC tìm A’ . ĐS:A’(5;1) 2.Trong mpOxy cho 2 điểm A(2;1) B(–2;4) . Gọi H là hình chiếu của O lên AB . Tìm H . ĐS:H 3.Trong mpOxy cho tam giác BAC với A(3;–4) B(–4;–2) và C(1;3) .Tìm chân đường cao A’ của đường cao kẻ từ A lên BC. ĐS:A’ Bài 7 Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(x1;y1) B(x2;y2) và C(x3;y3),Tính cosA. Phương pháp : Thí dụ : Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(0;3) B(2;2) và C(–6;1).Tínhsố đo của góc A. . **************************************************************************************

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doclich su 10 Tich vo huong_12500342.doc
Tài liệu liên quan