Sổ kế hoạch công tác giáo viên chủ nhiệm tiểu học

THÁNG 9:

a. Đức dục:

- Xây dựng, ổn định nề nếp kỉ luật, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ.

- Lựa chọn và phân công công việc cho đội ngũ cán bộ lớp.

- Tham gia tốt lễ khai giảng.

- Ủng hộ Quĩ thiên tai.

b. Trí dục:

- Phân công đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.

- Lên kế hoạch kèm cặp học sinh yếu kém.

- Phát động thi giải toán và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng.

- Dạy học theo đúng chương trình.

- Hoàn thành hồ sơ, sổ sách.

- Đăng kí và dự chuyên đề cấp trường.

- Đăng kí các cuộc vận động.

c. Công tác khác:

- Hưởng ứng tháng an toàn giao thông, kí cam kết thực hiện nghiêm túc luật giao thông.

- Tham gia các đợt ủng hộ.

- Họp phụ huynh đầu năm.

- Phát thỏa thuận bán trú.

- Tuyên truyền về BHYT, BHTT.

 

doc24 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sổ kế hoạch công tác giáo viên chủ nhiệm tiểu học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
guyễn Phương Anh 15/07/2010 X Kinh B.Giang Tổ 25B cụm 3 Tứ Liên 6 Phạm Hoàng Anh 10/05/2010 X Kinh HN Tổ 25B cụm 3 – Tứ Liên 7 Phan Nhật Anh 08/11/2010 x Kinh HN Tổ 13 cụm 3 Tứ Liên 8 Vương Thy Anh 19/09/2010 X Kinh HN Số 161A đường nc P.Lan 9 Trần Ngọc Ánh 26/10/2010 X Kinh V.Phúc Ngõ 168 đường nc P.Lan 10 Nguyễn Gia Bảo 16/06/2010 X Kinh HN Số 94 Âu Cơ 11 Hồ Biển 02/11/2010 X Kinh HN 1 ngách 55 ngõ 124 Â.Cơ 12 Phạm Đình Thanh cao 4/3/2009 X Kinh HN Tổ 1 cụm 1 Tứ Liên 13 Phạm Bảo Châu 23/08/2010 X Kinh HN Bến thuyền sứ Tứ Liên 14 Phan Thuỳ Dương 04/09/2010 X Kinh HN Tổ 2 cụm 1 Tứ Liên 15 Nguyễn Hoàng Đăng 16/08/2010 x Kinh HN Tổ 2 cụm 1 Tứ Liên 16 Nguyễn Văn Đức 03/03/2010 x Kinh HN Tổ 21 cụm 3 Tứ Liên 17 Trần Hoàng Giang 19/03/2010 X Kinh HN Tổ 16 cụm 3 Tứ Liên 18 Đinh Bảo Hân 19/10/2010 X Kinh HN Tổ 32 cụm 5 Tứ Liên 19 Lê Huy Hoàng 22/01/2010 x Kinh HN Tổ 2 cụm 1 Tứ Liên 20 Nguyễn Hải Hoàng 23/01/2010 x Kinh HN Quảng Bá- Quảng An THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 2A3 NĂM HỌC 2017– 2018 (Nam: 21, Nữ: 22) STT Họ và tên bố Nghề nghiệp -SĐT Họ và tên mẹ Nghề nghiệp - SĐT 1 Hoàng Văn Giáp Làm ruộng- 0904837537 Lê Thị Kiều Vân Làm ruộng- 0915662462 2 Lê Xuân Đức LĐ tự do - 0964345995 Vũ Thị Lưu Ly LĐ tự do - 0978868778 3 Nguyễn Chí Cường Kinh doanh Đỗ Thị Thạch Buôn bán - 0943621976 4 Nguyễn Xuân Hồng Lái xe - 0987809916 Nguyễn Thị Huyền Công nhân - 0962516106 5 Nguyễn Văn Trung Công nhân - 0972088154 Bùi Thị Luyến Công nhân-01693336522 6 Phạm Minh Hiệp Kỹ Sư Lương Thị Thu Hằng Nhân viên - 0902170198 7 Phan Hữu Điệp LĐ tự do -0978379119 Hoàng Thúy Quỳnh LĐ tự do -0985850217 8 Vương Mạnh Tiến Kinh doanh-0934623658 Ngô Thị Thùy Ninh Kinh doanh-0986034165 9 Trần Ngọc Phương Làm ruộng - 0915161260 Lê Thị Thành Làm ruộng- 0985840737 10 Nguyễn Văn Hiếu LĐ tự do - 0912966691 Chu Thị Hòa Kinh doanh 11 Hồ Thanh Bình LĐ tự do - 0902122828 Phương Thị Yến Nội trợ- 0977053499 12 Phạm Thái Thanh LĐ tự do Dương Khánh Chi LĐ tự do- 0913008073 13 Phạm Minh Ngọc NV bảo vệ - 0946286766 Lê Thị Hoa Nhân viên - 0985361715 14 Phan Duy Trung Lái xe - 01642628074 Đoàn Kim Chi May mặc - 0975792704 15 Nguyễn Đức Thái Bác sỹ -0912610116 Hoàng Tuyết Mai Giáo viên- 01665130620 16 Nguyễn Văn Lâm Cơ khí - 0919356522 Nguyễn Thị Nhàn LĐ tự do - 0976732166 17 Trần Mạnh Hưng Lái xe - 0972127538 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa Nhân viên - 0984605480 18 Đinh Quốc Tuấn LĐ tự do - 0915619933 Dương Thị Bình LĐ tự do-01643799276 19 Lê Văn Vĩnh LĐ tự do Trần Ánh Phượng LĐ tự do-01259208991 20 Nguyễn Văn Hiếu Công nhân-0975502175 Phạm Thị Dậu Công nhân DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 2A3 NĂM HỌC 2017– 2018 (Nam: 21, Nữ: 22) STT Họ và tên học sinh Năm sinh Nam Nữ DT N.sinh Địa chỉ 21 Nguyễn Minh Hoàng 29/12/2010 X Kinh HN Số 56 đường nước P. Lan 22 Lê Đức Kiên 09/10/2010 x Kinh HN Tổ 14 cụm 3 Tứ Liên 23 Nguyễn Tùng Lâm 18/11/2010 X Kinh P.Thọ Ngách 36/1/ ngõ 76 24 Nguyễn Văn Ngọc Lâm 19/10/2010 X Kinh HN Số 23 ngõ 124 Âu Cơ 25 Đặng Thuỳ Linh 24/05/2010 X Kinh HN Tổ 32 cụm 5 Tứ Liên 26 Đinh Khánh Linh 01/02/2010 X Kinh HN Tổ 25B cụm 3 Tứ Liên 27 Phạm Nga Linh 26/05/2010 X Kinh HN Tổ 25B cụm 3 – Tứ Liên 28 Nguyễn Thành Long 14/10/2010 x Kinh HN Tổ 13 cụm 3 Tứ Liên 29 Phạm Châu Hoàng Ly 29/03/2010 X Kinh HN Số 161A đường nc P.Lan 30 Trịnh Nhật Minh 16/05/2010 X Kinh HN Ngõ 168 đường nc P.Lan 31 Âu Hà My 5/11/2010 x Kinh HN Tổ 13 cụm 3 Tứ Liên 32 Nguyễn Bá Nam 14/04/2010 X Kinh B.Ninh Số 94 Âu Cơ 33 Trần Hữu Giang Nam 17/01/2010 X Kinh HN 1 ngách 55 ngõ 124 Â.Cơ 34 Phan Thị Thuý Nga 05/11/2010 X Kinh HN Bến thuyền sứ Tứ Liên 35 Hoàng Mai Nhi 22/03/2010 X Kinh N.Định Tổ 2 cụm 1 Tứ Liên 36 Nguyễn Minh Phượng 17/09/2010 X Kinh H.Nam Tổ 2 cụm 1 Tứ Liên 37 Hà Thanh Thảo 06/08/2010 X Mường P.Thọ Tổ 21 cụm 3 Tứ Liên 38 Nguyễn Huyền Trang 16/09/2010 X Kinh HN Tổ 16 cụm 3 Tứ Liên 39 Nguyễn Thu Trang 16/09/2010 X Kinh HN Tổ 16 cụm 3 Tứ Liên 40 Vương Cẩm Tú 21/07/2010 X Kinh HN Tổ 2 cụm 1 Tứ Liên THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 2A3 NĂM HỌC 2017– 2018 (Nam: 21, Nữ: 22) STT Họ và tên bố SĐT - Nghề nghiệp Họ và tên mẹ SĐT - Nghề nghiệp 21 Nguyễn Gia Khánh LĐ tự do-0983614568 Trần Thu Hoa LĐ tự do-01629396911 22 Lê Văn Đức LĐ tự do-0902567074 Cấn Thị Thanh Ngọc LĐ tự do-0936349230 23 Nguyễn Quyết Thắng LĐ tự do Đỗ Thị Đào C. nhân- 01683928021 24 Nguyễn Văn Ngọc Nh.viên - 0904212386 Nguyễn Thị Thu Hương Kinh doanh-0903271462 25 Đặng Đình An Nhân viên Hoàng Thị Hoa Nội trợ-01669783690 26 Đinh Văn Trượng LĐ tự do-0912615848 Phạm Thị Hoa LĐ tự do-0903277597 27 Phạm Ngọc Tùng LĐ tự do Bà nội: 01273193637 28 Nguyễn Xuân Trúc Thủ kho-0982268782 Trịnh Hương Thu Kinh doanh-0983303872 29 Phạm Sỹ Hùng Nội trợ-0976330547 Đào Thị Dư LĐ tự do-0976330547 30 Trịnh Văn Thảo LĐ tự do-0986880818 Nguyễn Thị Thúy LĐ tự do-0974191666 31 Âu Thanh Tú Lái xe - 0915828310 Nguyễn Thị Thanh Kinh doanh-0912118310 32 Nguyễn Bá Phương Bộ đội-0985789101 Bùi Thị Chang LĐ tự do-0953083860 33 Trần Anh Tuấn NV NH- 0969141213 Phan Diệp Linh Ng hang-0936366022 34 Phan Xuân Sơn Kiến trúc sư Trương Thị Nhàn Nhân viên-0984805105 35 Hoàng Anh Tiến LĐ tự do Mai Thị Hằng LĐ tự do-0987725361 36 Nguyễn Huy Hoàng Làm ruộng Nguyễn Thị Hoa LĐ tự do-0948180186 37 Hà văn Đinh Làm ruộng Phùng Thị Hiền Công nhân-0974803120 38 Nguyễn Xuân Bẩy LĐ tự do Phạm Thị Thanh Hương LĐ tự do 39 Nguyễn Xuân Bẩy LĐ tự do Phạm Thị Thanh Hương LĐ tự do 40 Vương Bá Hậu LĐ tự do Đỗ Thị Thu Trang Nhân viên-0964440878 DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 2A3 NĂM HỌC 2017– 2018 (Nam: 21, Nữ: 22) STT Họ và tên học sinh Năm sinh Nam Nữ DT N.sinh Địa chỉ 41 Nguyễn Đình Tùng 01/03/2010 X Kinh HN Tổ 2 cụm 1 Tứ Liên 42 Ngô Khánh Vy 25/12/2010 X Kinh HN Số 56 đường nước P. Lan 43 Vũ Phương Vy 10/12/2010 x Kinh HN Tổ 14 cụm 3 Tứ Liên 44 Lương Minh Yến 10/10/2010 X Kinh HN Ngách 36/1/ ngõ 76 THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 2A3 NĂM HỌC 2017– 2018 (Nam: 21, Nữ: 21) STT Họ và tên bố SĐT - Nghề nghiệp Họ và tên mẹ SĐT - Nghề nghiệp 41 Nguyễn Thành Đồng LĐ tự do-0947361317 Trần Thị Dịu LĐ tự do-0967338553 42 Ngô Đức Sơn LĐ tự do Hoàng Thị Khánh LĐ tự do 43 Vũ Mạnh Tiến Lái xe Nguyễn Hồng Hạnh LĐ tự do 44 Lương Đức Giỏi Kinh doanh Nguyễn Thị Liên May mặc CÁN BỘ LỚP - Lớp trưởng: Phạm Hoàng Giang - Lớp phó : Lương Minh Yến - Lớp phó : Nguyễn Hoàng Đăng CÁN BỘ CHI ĐỘI – SAO NHI ĐỒNG DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH LỚP TT HỌ VÀ TÊN ĐỊA CHỈ (ĐIỆN THOẠI) CHỨC VỤ TRONG HỘI CMHS 1 Nguyễn Văn Ngọc 0904212386 Chi hội trưởng 2 Cấn Thị Thanh Ngọc 0936349230 Chi hội phó 3 Ngô Thị Thùy Ninh 0968034165 Chi hội phó KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP 1. Tổng số học sinh: 43.(nam: 21, nữ: 22). Trong tổng số học sinh có: 0 em lưu ban. 2. Con liệt sĩ: 0 . Con thương binh: 0 .Con dân tộc: 0 . Số đội viên: 0 , nam: ... nữ: ... Số học sinh khuyết tật: 0 Số học sinh đặc biệt: 1 HS (Nguyễn Thành Long) 3. Độ tuổi: Số học sinh: Đúng độ tuổi là 43 học sinh, số nữ: 22. Đạt tỉ lệ 100 %. Nhiều hơn 1 tuổi là 0 học sinh, số nữ: 0 Nhiều hơn 2 tuổi là 0 học sinh, số nữ: 0 4. Hoàn cảnh kinh tế gia đình học sinh (Số gia đình) - Số học sinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo:0. Tỉ lệ:0 .% 5. Những thuận lợi chính: - Ban phụ huynh lớp và Ban giám hiệu rất quan tâm đến học sinh và lớp. - Giáo viên nhiệt tình, chăm lo chu đáo cho học sinh. - Nhìn chung học sinh ngoan ngoãn, nhanh nhẹn. 6. Những khó khăn chính: - Một số học sinh nam chưa chăm học, còn hiếu động. - Các em còn nhỏ nên sự tập trung học tập chưa cao. - Một số em còn quen nếp ở nhà được quan tâm quá dẫn đến thiếu tính tự lập. II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH: A. NHỮNG CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU: 1. Duy trì sĩ số: 100 % = 43hs 2. Lớp đạt danh hiệu: Lớp TT 3. Tỉ lệ học sinh đạt VSCĐ: 71,4 % loại A 4. Chi đội đạt: 5. Chỉ tiêu về chất lượng: Về kiến thức, kĩ năng Về năng lực Về phẩm chất HTT HT CHT Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG 19 hs 45,2 % 22 hs 52,4% 1hs 2,4 % 19 hs 45,2 % 23 hs 54,8% 0 19 hs 45,2 % 23 hs 54,8% 0 Môn HTT HT CHT Môn HTT HT CHT Toán 25HS 58,1 % 20HS 39,2 % 1HS 2 % Đạo đức 25 HS 49 % 26 51% 0 Tiếng Việt 23HS 53,5 % 20HS 39,2 % 1HS 2 % Thủ công 25 HS 49 % 26 51% 0 Khoa học Thể dục 25 HS 49 % 26 51% 0 Lịch sử và Địa lí Âm nhạc 25 HS 49 % 26 51% 0 Ngoại ngữ Mĩ thuật 25 HS 49 % 26 51% 0 Tin học b. Năng lực – phẩm chất. Năng lực Phẩm chất HTT HT CCG Tự phục vụ 30HS 58,8 % 21 HS 41,2 % 0 Năng lực Hợp tác 30HS 58,8 % 21 HS 41,2 % 0 Tự học, giải quyết vấn đề 30HS 58,8 % 21 HS 41,2 % 0 Chăm học, chăm làm 30HS 58,8 % 21 HS 41,2 % 0 Phẩm chất Tự tin, trách nhiệm 30HS 58,8 % 21 HS 41,2 % 0 Trung thưc, kỉ luật 30HS 58,8 % 21 HS 41,2 % 0 Đoàn kết, yêu thương 30HS 58,8 % 21 HS 41,2 % 0 6. Chỉ tiêu các hoạt động khác: a. Công tác lao động, hoạt động nhân đạo từ thiện: - Tham gia lao động bảo vệ môi trường, vệ sinh trường lớp. - Tham gia đầy đủ cá hoạt động nhân đạo do nhà trường tổ chức. - Tổ chức nuôi lợn nhựa giúp bạn nghèo. b. Hoạt động văn thể mỹ: - Tham gia tích cực và có hiệu quả các hoạt động văn – thể - mĩ c. Công tác khác: - Tham gia đầy đủ và hiệu quả. B. MỘT SỐ BIỆN PHÁP CHÍNH: 1. Công tác giáo dục đạo đức: - Hướng dẫn học sinh học thực hiện tốt nội qui. - Phát huy vai trò của đội ngũ cán bộ lớp. - Quan tâm sát sao đến học sinh, chú trọng rèn kĩ năng sống cho học sinh. - Phối hợp chặt chẽ với ban phụ trách đội, phụ huynh. 2. Công tác giáo dục trí lực: - Dạy học có phân hóa đối tượng học sinh. - Lập kế hoạch giáo dục cụ thể. - Tích cực đổi mới phương pháp dạy học. - Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc học tập của học sinh. 3. Giáo dục thể chất và thẩm mỹ - Tham gia các hoạt động y tế học đường. - Tổ chức tốt các hoạt động thể dục thể thao. - Xây dựng môi trường học tập lành mạnh, phòng tránh tệ nạn xã hội. 4. Giáo dục lao động, kĩ thuật và các kỹ năng - Xây dựng nếp vệ sinh hàng ngày cho học sinh. - Giáo dục học sinh biết yêu lao động. - Chú ý rèn kĩ năng tự phục vụ. 5. Công tác xã hội hóa giáo dục - Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục : Gia đình - Nhà trường - Xã hội. Kết hợp chặt chẽ với BGH, Ban phụ huynh lớp trong công tác xã hội hóa giáo dục. - Huy động các nguồn kinh phí, sức lực của PH để hỗ trợ hoạt động dạy và học. - Họp PHHS 3 lần / năm . III - KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG: Nội dung hoạt động – Biện pháp Kết quả THÁNG 9: Đức dục: Xây dựng, ổn định nề nếp kỉ luật, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Lựa chọn và phân công công việc cho đội ngũ cán bộ lớp. Tham gia tốt lễ khai giảng. Ủng hộ Quĩ thiên tai. Trí dục: Phân công đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Lên kế hoạch kèm cặp học sinh yếu kém. Phát động thi giải toán và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Dạy học theo đúng chương trình. Hoàn thành hồ sơ, sổ sách. Đăng kí và dự chuyên đề cấp trường. Đăng kí các cuộc vận động. Công tác khác: Hưởng ứng tháng an toàn giao thông, kí cam kết thực hiện nghiêm túc luật giao thông. Tham gia các đợt ủng hộ. Họp phụ huynh đầu năm. Phát thỏa thuận bán trú. Tuyên truyền về BHYT, BHTT. .. THÁNG 10: Đức dục: Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Tham gia kỉ niệm ngày giải phóng thủ đô 10 – 10. Hưởng ứng tuần lễ “ Học tập suốt đời” Tuyên truyền về phòng chống đuối nước. Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi Tiếng Anh và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Dạy học đúng chương trình. Xây dựng chuyên đề toán . Tham gia thi Giáo viên dạy giỏi cấp trường. Công tác khác: Tham gia đầy đủ các phong trào do Đội phát động. Tham gia Hội nghị CBCN viên chức. Tổ chức Trung thu cho học sinh. Phát phiếu đưa đón học sinh. . ... THÁNG 11: Đức dục: Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Tham gia lễ kỉ niệm ngày 20 - 11 Tham gia ngày Pháp luật Việt Nam 13-11 Ủng hộ Quĩ vì người nghèo. Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi giải toán và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Dạy học đúng chương trình. Kiểm tra VSCĐ. Dự chuyên đề khối các khối Nộp báo cáo giữa kì I Công tác khác: Tham gia làm báo tường chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11. THÁNG 12: Đức dục: Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Tham gia lễ kỉ niệm ngày chiến thắng Điện Biên Phủ trên không, Ngày Thành lập QĐNDVN 22 – 12. Tuyên truyền tiết kiệm điện. Tuyên truyền phòng tránh HIV –AIDS. Thu Kế hoạch nhỏ đợt I. Tổ chức tập múa các bài dân vũ. Trí dục : Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Tham gia các lớp chuyên đề do PGD tổ chức. Dạy học đúng chương trình. Ôn tập kiểm tra cuối kì I. Hoàn thành hồ sơ sổ sách cuối kì I. Công tác khác: Tham gia học tập ngoại khóa do nhà trường tổ chức. Tổ chức Noel cho học sinh. .. THÁNG 1 + 2: Đức dục: Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Đón Tết an toàn, vui vẻ, hiệu quả. Kỉ niệm ngày thành lập Đảng 3-2 Tham gia Hội thi cây cảnh mùa xuân. Ủng hộ quỹ Vì Trường Sa thân yêu. Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Thi Trạng nguyên Tiếng Việt cấp trường vòng 14 Dạy học đúng chương trình. Tham gia hội giảng mùa xuân. Công tác khác: Hưởng ứng các cuộc thi do Ngành phát động Tuyên truyền phòng chống dịch bệnh. Họp phụ huynh cuối học kì 1. . THÁNG 3: Đức dục: Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Tham gia kỉ niệm ngày 8 - 3 Tham gia học bộ qui tắc ứng xử lần 2 Tuyên truyền thực hiện tốt ATGT, phòng chống bạo lực học đường. Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Tham gia ngày hội Công nghệ thông tin HS tham gia thi Trạng nguyên TV vòng thi Hương Dạy học đúng chương trình. Xây dựng chuyên đề tập đọc. Hoàn thành hồ sơ, sổ sách xét thi đua đợt III Lập kế hoạch ôn tập giữa kì II cho học sinh. Công tác khác: - Hưởng ứng các cuộc thi do Ngành phát động. - Tham gia hiến máu nhân đạo. - Tham gia học tập ngoại khóa đợt hai. THÁNG 4 : Đức dục: - Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. - Kỉ niệm ngày 30 - 4 - Xây dựng kế hoạch giáo dục đạo đức pháp luật. - Tuyên truyền phòng cháy chữa cháy, 1050 năm Nhà nước Đại Cổ Việt, phòng chống đuối nước. Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Dạy học đúng chương trình. Xây dựng chuyên đề tự nhiên và xã hội. Tham gia khảo sát học sinh yếu. Công tác khác: - Hưởng ứng các cuộc thi do Ngành phát động. THÁNG 5 : a. Đức dục: - Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. - Kỉ niệm ngày các ngày lễ lớn : 1 - 5, 15 – 5, 19 – 5. - Ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam, quĩ đền ơn đáp nghĩa. - Tham gia ngày Hội đọc. b.Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục kèm cặp học sinh yếu. Dạy học đúng chương trình. Viết về gương điển hình tiên tiến trong hoạt động nhân đạo, từ thiện Ôn tập cuối kì II cho học sinh . Hoàn thành hồ sơ sổ sách cuối năm. Hoàn thiện học bạ. Đánh giá, xếp loại, nhận xét học sinh cuối năm. Công tác khác: Tham gia Liên hoan hát múa Tiếng Anh, ngày Hội chào hè. Họp phụ huynh cuối năm. Bàn giao học sinh về sinh hoạt hè tại khu dân cư. Nội dung hoạt động – Biện pháp Kết quả THÁNG 9: Đức dục: Xây dựng , ổn định nề nếp kỉ luật, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Lựa chọn và phân công công việc cho đội ngũ cán bộ lớp. Tham gia tốt lễ khai giảng. Trí dục: Phân công đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Lên kế hoạch kèm cặp học sinh yếu kém. Động viên học sinh thi Tiếng Anh và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Dạy học theo đúng chương trình. Hoàn thành hồ sơ, sổ sách. Dự chuyên đề cấp trường Công tác khác: Hưởng ứng tháng an toàn giao thông, kí cam kết thực hiện nghiêm túc luật giao thông. Tham gia các đợt ủng hộ. Tổ chức Trung thu cho học sinh Tổ chức Đại hội chi đội. Tham gia cuộc thi “ Mẹ trong tâm trí con” THÁNG 10: Đức dục: Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Tham gia kỉ niệm ngày giải phóng thủ đô 10 – 10. Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi Tiếng Anh và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Dạy học đúng chương trình. Tham gia thi Giáo viên dạy giỏi cấp trường. Công tác khác: Tham gia đầy đủ các phong trào do Đội phát động. Cử hs tham gia Đại hội liên đội. Tham gia Hội nghị CBCN viên chức. . THÁNG 11: Đức dục: Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Tham gia lễ kỉ niệm ngày 20 – 11. Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi Tiếng Anh và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Dạy học đúng chương trình. Lên kế hoạch chuẩn bị ôn tập kiểm tra cuối kì I. Công tác khác: Tham gia làm báo tường chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11 THÁNG 12: Đức dục: Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Tham gia lễ kỉ niệm ngày chiến thắng Điện Biên Phủ trên không, Ngày Thành lập QĐNDVN 22 – 12. Trí dục : Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi Tiếng Anh và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Dạy học đúng chương trình. Bắt đầu thực hiện kế hoạch ôn tập kiểm tra cuối kì I. Hoàn thành hồ sơ sổ sách cuối kì I. Công tác khác: Tham gia học tập ngoại khóa do nhà trường tổ chức. .. THÁNG 1 + 2: Đức dục: Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Đón Tết an toàn, vui vẻ, hiệu quả. Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi Tiếng Anh và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Dạy học đúng chương trình. Tham gia hội giảng mùa xuân Hoàn thành sổ sách, thống kê chất lượng cuối kì I. Công tác khác: Hưởng ứng các cuộc thi do Ngành phát động . THÁNG 3: Đức dục: Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. Tham gia kỉ niệm ngày 8 – 3 Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi Tiếng Anh và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Dạy học đúng chương trình. Hoàn thành hồ sơ, sổ sách xét thi đua đợt III Lập kế hoạch ôn tập giữa kì II cho hs. Công tác khác - Hưởng ứng các cuộc thi do Ngành phát động. THÁNG 4 + 5: Đức dục: - Duy trì nề nếp xếp hàng, tập thể dục và múa hát tập thể đầu giờ. - Kỉ niệm ngày các ngày lễ lớn :30- 4, 1 -5, 19-5. Trí dục: Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. Tiếp tục động viên học sinh thi Tiếng Anh và Trạng nguyên Tiếng Việt qua mạng. Dạy học đúng chương trình. Lập kế hoạch ôn tập cuối kì II cho hs. Hoàn thành hồ sơ sổ sách cuối năm. Nhận học bạ và hoàn thiện học bạ. Đánh giá, xếp loại, nhận xét hs cuối năm. Công tác khác: Tham gia học tập ngoại khóa đợt hai. SỐ LIỆU TỔNG HỢP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Sĩ số lớp: tăng ..........., giảm ......... so với đầu năm. Lý do:................... 2. Kết quả: Về kiến thức : Hoàn thành tốt : = %, Hoàn thành: = ..% Chưa hoàn thành:... = % Về năng lực : Tốt: ... = ....% Đạt: ... = ....% Cần cố gắng: ... = ....% Về phẩm chất: Tốt: ... = ....% Đạt: ... = ....% Cần cố gắng: ... = ....% 3. Điểm các môn học: MÔN 9, 10 7, 8 5, 6 < 5 SL % SL % SL % SL % Toán Tiếng Việt KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - Sĩ số lớp: tăng ..........., giảm ......... so với đầu năm. Lý do:................... 2. Kết quả: Về kiến thức : Hoàn thành tốt : = %, Hoàn thành: = ..% Chưa hoàn thành:... = % Về năng lực : Tốt: ... = ....% Đạt: ... = ....% Cần cố gắng: ... = ....% Về phẩm chất: Tốt: ... = ....% Đạt: ... = ....% Cần cố gắng: ... = ....% 3. Điểm các môn học: MÔN 9, 10 7, 8 5, 6 < 5 SL % SL % SL % SL % Toán Tiếng Việt NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU (Học kì I, học kì II và kiểm tra bất thường) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docSO CHU NHIEM 2A3 (17-18).doc
Tài liệu liên quan