Tìm hiểu Các đoạn bản tin trong VN7

MỤC LỤC

CÁC ĐOẠN BẢN TIN TRONG VN7 1-1

I. MSH - Đoạn mào đầu bản tin (Message Heade Segment) 1-1

Định nghĩa các trường trong đoạn MSH 1-1

1.1. Ký hiệu phân cách trường (ST) 1-1

1.2. Ký tự mã hóa (ST) 1-2

1.3. Ứng dụng gửi (HD) 1-2

1.4. Phương tiện gửi (HD) 1-2

1.5. Ứng dụng nhận (HD) 1-3

1.6. Phương tiện nhận (HD) 1-3

1.7 Ngày/Giờ bản tin (TS) 1-3

1.8 Loại bản tin (CM) 1-4

1.9 ID kiểm soát bản tin (ST) 00010 1-4

1.10 ID xử lý (PT) 1-5

1.11 ID phiên bản (VID) 1-5

II. PID - Đoạn xác nhận bệnh nhân (Patient Identification segment) 1-6

Địnhnghĩa trường PID 1-7

2.1 Đặt ID - PID (SI) 1-7

2.2 Danh sách định danh bệnh nhân (CK) 1-8

2.3 Tên bệnh nhân (PN) 1-8

2.4 Ngày/Giờ sinh (TS) 1-8

2.5 Giới tính (ID) 1-9

2.6 Bí danh bệnh nhân (PN) 1-9

2.7 Địa chỉ bệnh nhân (AD) 1-9

2.8 Số điện thoại nhà (TN) 1-10

2.9 Số điện thoại cơ quan (TN) 1-10

2.10 Tình trạng hôn nhân (CE) 1-11

2.11 Tôn giáo (CE) 1-11

2.12 Mã số tài khoản bệnh nhân (CK) 1-11

2.13 Định danh mẹ (CK) 1-12

2.14 Dân tộc (CE) 1-12

2.15 Nơi sinh (ST) 1-12

2.16 Quốc tịch (CE) 1-13

2.17 Ngày/giờ bệnh nhân tử vong (TS) 00740 1-13

2.18 Chỉ thị tử vong của bệnh nhân (ID) 1-13

Ví dụ một đoạn PID 1-13

III. Đoạn thân nhân bệnh nhân (Next of kin / associated parties segment - NK1) 1-15

Các định nghĩa trường NK1 1-15

3.1 Đặt ID - NK1 (SI) 1-15

3.2 Tên (PN) 1-16

3.3 Mối quan hệ (ST) 1-16

3.4 Địa chỉ (AD) 1-16

3.5 Số điện thoại nhà (TN) 1-17

3.6 Số điện thoại cơ quan (TN) 1-17

3.7 Lý do liên hệ (CE) 1-18

3.8 Ví dụ: 1-18

IV. PV1- đoạn thông tin nhập viện (Patient Visit) 1-19

Các định nghĩa trường PV1 1-20

4.1 Đặt ID - PV1 (SI) 1-20

4.2 Lớp bệnh nhân (IS) 1-20

4.3 Địa điểm bệnh nhân được chỉ định (PL) 1-20

4.4 Kiểu nhập viện (IS) 1-21

4.5 Tuyến trước (PL) 1-21

4.6 Bác sĩ điều trị (CN) 1-22

4.7 Bác sĩ khám (CN) 1-22

4.8 Dịch vụ bệnh viện (IS) 1-23

4.9 Nguồn nhận (IS) 1-23

4.10 Tình trạng chức năng (IS) 1-23

4.11 Tình hình ra viện (IS) 1-23

4.12 Chuyển ra địa điểm khác (DLD) 1-24

4.13 Ngày/giờ nhập viện (TS) 1-24

4.14 Ngày/giờ ra viện (TS) 1-24

V. DG1 - Đoạn thông tin chẩn đoán (Diagnosis segment) 1-25

Các định nghĩa trường DG1 1-25

5.1 Đặt ID - DG1 (SI) 1-25

5.2 Mã chẩn đoán - DG1 (CE) 1-25

5.3 Mô tả chẩn đoán (ST) 1-26

5.4 Ngày/Giờ chẩn đoán (TS) 1-26

5.5 Kiểu chẩn đoán (IS) 1-26

5.6 Bác sĩ chẩn đoán (CN) 1-26

5.7 Phân loại chẩn đoán (IS) 1-27

5.8 Chỉ thị bí mật (ID) 1-27

VI. PR1 – Đoạn thủ tục 1-28

6.1 Đặt ID – PR1 (SI) 1-28

6.2 Mã thủ tục (CE) 1-29

6.3 Ngày giờ thủ tục (TS) 1-29

6.4 Kiểu chức năng thủ tục (IS) 1-29

6.5 Thời gian thủ tục (NM) 1-29

6.6 Bác sĩ gây mê (CN) 1-29

6.7 Mã gây mê (IS) 1-30

6.8 Thời gian gây mê (NM) 1-30

6.9 Bác sĩ phẫu thuật (CN) 1-30

6.10 Mã thỏa thuận (CE) 1-31

6.11 Sự ưu tiên thủ tục (NM) 1-31

6.12 Mã chẩn đoán liên kết (CE) 1-31

VII. Đoạn thông tin bảo hiểm (Insurance segment - IN1) 1-33

Các định nghĩa trường IN1 1-33

7.1 Đặt ID-IN1 (SI) 1-33

7.2 Mã số bảo hiểm (ST) 1-33

7.3 Tên công ty bảo hiểm (ON) 1-33

7.4 Địa chỉ công ty bảo hiểm (AD) 1-34

7.5 Ngày hết hạn bảo hiểm (DT) 1-34

VIII. AL1 – Đoạn thông tin dị ứng của bệnh nhân 1-34

8.1 Đặt ID – AL1 (SI) 1-35

8.2 Kiểu dị ứng (IS) 1-35

8.3 Mô tả dị ứng (ST) 1-35

8.4 Mức độ dị ứng (IS) 1-36

8.5 Phản ứng dị ứng (ST) 1-36

8.6 Ngày phát hiện (DT) 1-36

IX. OBX- đoạn thông tin theo dõi/kết quả khám bệnh 1-36

9.1 Đặt ID – OBX (SI) 1-37

9.2 Kiểu giá trị (ID) 1-37

9.3 Định danh theo dõi (CE) 1-38

9.4 Sub-ID của sự theo dõi (ST) 1-38

9.5 Giá trị theo dõi (*) 1-39

9.6 Các đơn vị (CE) 1-40

9.7 Khoảng tham khảo (ST) 57

9.8 Kí hiệu bất thường (ID) 57

9.9 Xác suất (NM) 57

9.10 Loại xét nghiệm bất thường (ID) 57

9.11 Tình trạng kết quả theo dõi (ID) 57

X. OBR- đoạn yêu cầu theo dõi 58

10.1 Đặt ID-OBR (SI) 00237 61

10.2 Số của người/dịch vụ yêu cầu (EI) 00216 61

10.3 Số người/dịch vụ đáp ứng yêu cầu (EI) 61

10.4 ID dịch vụ chung (CE) 62

10.5 Ngày/giờ observation (TS) 62

10.6 Ngày/ giờ kết thúc observation (TS) 63

XI. EVN - Đoạn loại sự kiện (Event type segment) 71

Các định nghĩa trường EVN 72

2.1. Ngày /Giờ ghi nhận (TS) 72

2.2. Ngày/Giờ lên kế hoạch sự kiện (TS) 72

2.3. Mã lý do sự kiện (IS) 00102 72

2.4. ID người thực hiện (XCN) 00103 72

2.5. Sự kiện đã xảy ra (TS) 01278 73

XII. ROL-Đoạn Role 76

 

 

doc86 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu Các đoạn bản tin trong VN7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọn(O) O Tính lặp Không Định nghĩa: trường này chỉ ra khoảng thời gian tiến hành thủ tục tính theo phút. Bác sĩ gây mê (CN) Số thứ tự PR1 - 6 Kiểu dữ liệu CN Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Có Bảng 0004 – Học hàm/học vị 0019 – Nguồn Thành phần ID (ST) Họ (ST) Tên (ST) Tên đệm (ST) Học hàm/học vị (ST) Bảng nguồn (IS) Định nghĩa: Trường này chứa thông tin về người gây mê. Mã gây mê (IS) Số thứ tự PR1-7 Kiểu dữ liệu IS Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) R Tính lặp Không Bảng 0028 – Kiểu chức năng thủ tục Định nghĩa: trường này chứa định danh duy nhất của sự gây mê dùng trong suốt thủ tục. Tham khảo bảng người dùng định nghĩa 0019 – Mã gây mê Thời gian gây mê (NM) Số thứ tự PR1-8 Kiểu dữ liệu NM Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Không Định nghĩa: trường này chứa khoảng thời gian (tính theo phút) thực hiện gây mê. Bác sĩ phẫu thuật (CN) Số thứ tự PR1 - 9 Kiểu dữ liệu CN Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Có Bảng 0004 – Học hàm/học vị 0019 – Nguồn Thành phần ID (ST) Họ (ST) Tên (ST) Tên đệm (ST) Học hàm/học vị (ST) Bảng nguồn (IS) Định nghĩa: trường này chứa thông tin về bác sĩ tiến hành phẫu thuật Mã thỏa thuận (CE) Số thứ tự PR1-11 Kiểu dữ liệu CE Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Không Bảng Người dùng định nghĩa 0030 – Mã kiểu thỏa thuận Thành phần Đinh danh (ID) Văn bản (ST Tên của hệ thống mã hóa (ST) Định nghĩa: trường này chứa kiểu thỏa thuận về sự chấp thuận điều trị bệnh nhân. Sự ưu tiên thủ tục (NM) Số thứ tự PR1-12 Kiểu dữ liệu NM Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Không Định nghĩa: Trường này chứa một số chỉ ra tầm quan trọng hay quyền ưu tiên của mã thủ tục. 0 Thủ tục đang nhận vào 1 Thủ tục chính 2 và cao hơn Xếp hạng các thủ tục từ thứ 2 trở đi Mã chẩn đoán liên kết (CE) Số thứ tự PR1-13 Kiểu dữ liệu CE Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Không Bảng Người dùng định nghĩa 0031– Mã chẩn đoán liên kết Thành phần Đinh danh (ID) Văn bản (ST Tên của hệ thống mã hóa (ST) Định nghĩa: trường này chứa chẩn đoán là lý do chính để tiến hành thủ tục này. Đoạn thông tin bảo hiểm (Insurance segment - IN1) Đoạn IN1 chứa chính sách bảo hiểm bao trùm lên thông tin cần thiết để tạo ra một hóa đơn chia theo tỷ lệ chính xác và hóa đơn bệnh nhân, hóa đơn bảo hiểm. STT Độ dài Kiểu dữ liệu Tùy chọn Tính lặp ELEMENT NAME 1 4 SI R Đặt ID - IN1 2 60 ST R Mã số bảo hiểm 3 130 ON O Y Tên công ty bảo hiểm 4 106 AD O Y Địa chỉ công ty bảo hiểm 5 8 DT R Ngày hết hạn bảo hiểm Hình 2.11 Thuộc tính IN1 Các định nghĩa trường IN1 Đặt ID-IN1 (SI) Số thứ tự IN1-1 Kiểu dữ liệu SI Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) R Tính lặp Không lặp Bảng Không có Định nghĩa: Trường này chứa số xác định giao dịch này. Cho sự kiện đầu tiên của đoạn này, số thứ tự là 1, lần thứ hai là 2… Mã số bảo hiểm (ST) Số thứ tự IN1-2 Kiểu dữ liệu ST Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) R Tính lặp Không lặp Bảng Không có Định nghĩa: Trường này chứa định danh duy nhất cho hợp đồng bảo hiểm. Tên công ty bảo hiểm (ON) Số thứ tự IN1-3 Kiểu dữ liệu ON Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) R Tính lặp Có Bảng 0032 – Kiểu tên tổ chức Thành phần Tên tổ chức (ST) Mã kiểu tên tổ chức (ID) Định nghĩa: Trường này tên của công ty bảo hiểm. Địa chỉ công ty bảo hiểm (AD) Số thứ tự IN1 – 4 Kiểu dữ liệu AD Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) R Tính lặp Có Bảng 0010 – Kiểu địa chỉ 0011 – Mã quốc gia Thành phần Địa chỉ phường/xã (ST) Quận/Huyện (ST) Tỉnh/thành phố (ST) Nước (ID) Kiểu địa chỉ (ID) Định nghĩa: trường này chứa địa chỉ của công ty bảo hiểm. Ngày hết hạn bảo hiểm (DT) Số thứ tự IN1-4 Kiểu dữ liệu DT Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) R Tính lặp Không lặp Bảng Không có Định nghĩa: Trường này chỉ thị ngày cuối cùng của dịch vụ được bảo hiểm sẽ hết trách nhiệm. AL1 – Đoạn thông tin dị ứng của bệnh nhân Đoạn AL1 chứa thông tin dị ứng của bệnh nhân với nhiều kiểu. Đa số các thông tin này đều lấy nguồn từ các bảng người dùng định nghĩa. Mỗi đoạn AL1 mô tả chỉ một dị ứng của bệnh nhân. Hình. Các thuộc tính AL1 STT Độ dài Kiểu dữ liệu Tùy chọn Tính lặp Tên thành phần 1 4 SI R Đặt ID - AL1 2 2 IS O Kiểu dị ứng 3 60 CE R Mô tả/mã dị ứng 4 2 IS O Mức độ dị ứng 5 15 ST O Y Phản ứng dị ứng 6 8 DT O Ngày phát hiện Định nghĩa các trường AL1 Đặt ID – AL1 (SI) Số thứ tự AL1-1 Kiểu dữ liệu SI Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) R Tính lặp Không lặp Bảng Không có Định nghĩa: trường này chứa số xác định giao dịch này. Với lần thứ nhất, số thứ tự là 1, lần thứ hai là 2… Kiểu dị ứng (IS) Số thứ tự AL1 -2 Kiểu dữ liệu IS Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Không Bảng 0021 – Tình trạng chức năng Định nghĩa: trường này chỉ ra loại dị ứng chung (thuốc, thực phẩm, phấn hoa…). T Mô tả dị ứng (ST) Số thứ tự AL1-3 Kiểu dữ liệu ST Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) R Tính lặp Không lặp Bảng Không có Định nghĩa: trường này xác định một cách duy nhất một dị ứng cụ thể. Mức độ dị ứng (IS) Số thứ tự AL1-4 Kiểu dữ liệu IS Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Có Bảng 0034 – Mức độ dị ứng Định nghĩa: trường này chỉ ra tính chất chung của dị ứng (gay gắt, vừa phải, nhẹ…). Phản ứng dị ứng (ST) Số thứ tự AL1-5 Kiểu dữ liệu ST Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Có Bảng Không có Định nghĩa: trường này chứa mô tả nguyên văn, ngắn gọn của phản ứng dị ứng đặc biệt (chứng co giật, hắt hơi, phát ban…) Ngày phát hiện (DT) Số thứ tự PID - 17 Kiểu dữ liệu DT Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Không lặp Định nghĩa: trường này chứa ngày mà dị ứng được phát hiện. OBX- đoạn thông tin theo dõi/kết quả khám bệnh Đoạn OBX được dùng để truyền một sự theo dõi đơn hay một đoạn theo dõi. Đoạn này thể hiện đơn vị nhỏ nhất của một báo cáo. Cấu trúc của đoạn như trong hình dưới. Nhiệm vụ chính của đoạn là mang thông tin về sự theo dõi trong các bản tin báo cáo. Nhưng OBX cũng có thể được dùng như một phần của thứ tự theo dõi. Trong trường hợp này, OBX mang thông tin y tế cần thiết bởi filler để làm rõ sự theo dõi mà filler tạo ra. Chẳng hạn: một OBX cần thiết để báo cáo Hình 7-5. Các thuộc tính OBX STT Độ dài Kiểu dữ liệu Tùy chọn Tính lặp ELEMENT NAME 1 10 SI O Đặt ID-OBX 2 3 ID C Kiểu giá trị 3 590 CE R Định danh theo dõi 4 20 ST C Định danh con 5 65536 * C Y Kết quả theo dõi 6 60 CE O Các đơn vị 7 60 ST O Khoảng tham khảo 8 5 ID O Y Kí hiệu bất thường 9 5 NM O Xác suất 10 2 ID O Y Loại xét nghiệm bất thường 11 1 ID R Tình trạng kết quả theo dõi 14 26 TS O Ngày/giờ quan sát 16 80 XCN O Y Người quan sát Các định nghĩa trường OBX Đặt ID – OBX (SI) Số thứ tự OBX-1 Kiểu dữ liệu SI Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Không lặp Định nghĩa: trường này chứa số thứ tự. Kiểu giá trị (ID) Số thứ tự OBX - 2 Kiểu dữ liệu ID Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Có Bảng 0035 – Kiểu giá trị Định nghĩa: trường này chứa định dạng của giá trị theo dõi trong OBX. Nó phải được đặt giá trị nếu trường OBX-11 – tình trạng kết quả theo dõi không có giá trị là “X”. Nếu kiểu giá trị là CE thì kết quả phải là một mục được mã hóa. Khi kiểu giá trị là TX thì các kết quả là đoạn văn bản... Các giá trị hợp lệ cho kiểu giá trị của sự theo dõi được liệt kê trong bảng VN7. Định danh theo dõi (CE) Số thứ tự OBX-3 Kiểu dữ liệu CE Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) R Tính lặp Không Bảng Người dùng định nghĩa 0016 – Lý do liên hệ Thành phần Đinh danh (ID) Văn bản (ST) Tên của hệ thống mã hóa (ST) Định nghĩa: trường này chứa định danh duy nhất cho mỗi sự theo dõi. Trong hầu hết các hệ thống, định danh sẽ chỉ ra bảng theo dõi cơ bản sẽ đưa ra các thuộc tính của sự theo dõi được dùng bởi hệ thống nhận để tiến hành theo dõi. Sub-ID của sự theo dõi (ST) Số thứ tự OBX-4 Kiểu dữ liệu ST Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) R Tính lặp Không lặp Định nghĩa: trường này được dùng để phân biệt nhiều đoạn OBX với cùng ID theo dõi được tổ chức dưới một OBR. Chuẩn đòi hỏi 3 đoạn OBX, một đoạn một thể hiện. Bằng cách đặt một trong Sub-ID đầu tiên của các đoạn OBX này, 2 ở đoạn thứ 2, 3 cho đoạn thứ bệnh án, chúng ta có thể nhận dạng một cách duy nhất mỗi đoạn OBX để soạn thảo và thay thế. Định danh con cũng được dùng để nhóm các thành phần liên quan trong các báo cáo giống như bệnh lý học phẫu thuật. Giá trị theo dõi (*) Định nghĩa: trường này chứa giá trị được quan sát bởi thiết bị quan sát. OBX-2-kiểu giá trị chứa kiểu dữ liệu cho trường này theo đó giá trị theo dõi được định dạng. Nó không phải là trường bắt buộc vì một số hệ thống sẽ chỉ báo cáo tình trạng bình thường/không bình thường (OBX-8). Sự biểu diễn Trường này chứa giá trị của OBX-3-ID Theo dõi của cùng một đoạn. Phụ thuộc theo sự theo dõi, kiểu dữ liệu có thể là một số (ví dụ, nhịp thở), một câu kết quả đã mã hóa (ví dụ sự mô tả bệnh lý học được ghi chép như SNOMED), hoặc ngày/giờ. Một giá trị theo dõi luồng được biểu diễu như kiểu dữ liệu được xác định trong OBX-2- kiểu dữ liệu. Dù là số hay văn bản ngắn thì kết quả sẽ đều được lưu trong văn bản ASCII. Báo cáo các theo dõi độc lập logic Các phần chính của báo cáo được viết ra, giống như các nghiên cứu X-quang hoặc tiểu sử, được ghi chép giống như các đoạn OBX. Hơn nữa, các theo dõi độc lập logic cần được ghi chép trong một đoạn OBX riêng, ví dụ một đoạn OBX không thể chứ kết quả của nhiều hơn một sự theo dõi độc lập logic. Yêu cầu này được bao hàm để bảo đảm rằng nội dung của OBX-6-các đơn vị, OBX-8-kí hiệu bất thường, OBX-9-xác suất có thể được giải thích một cách rõ ràng. Hai chẩn đoán độc lập không thể được ghi trong cùng một đoạn OBX. Các thành phần mã hóa Khi một đoạn OBX chứa các giá trị của kiểu dữ liệu CE, các theo dõi được lưu trữ như một kết nối của mã và/hoặc văn bản. Không cần thiết phải luôn mã hóa thông tin lưu trữ trong một theo dõi đã mã hóa. Chẳng hạn, một bản in chụp X-quang ngực có thể được truyền như một văn bản thuần túy mặc dù nó có kiểu dữ liệu CE. Trong trường hợp này việc kiểm tra phải được ghi lại như thành phần thứ hai của mã kết quả, ví dụ: OBX|1|CE|IMP|1|^SUY TIM SUNG HUYẾT Tuy nhiên, những chẩn đoán, khuyến cáo riêng biệt ... thậm chí nếu được ghi như những văn bản thuần túy, nên ghi lại trong các đoạn kết quả riêng biệt. Nghĩa là, suy tim sung huyết và viêm phổi không thể biểu diễn như sau: OBX|1|CE|IMP|1|^SUY TIM SUNG HUYẾT VÀ VIÊM PHỔI| Mà nên biểu diễn dưới dạng: OBX|1|CE|IMP|1|^SUY TIM SUNG HUYẾT| OBX|2|CE|IMP|2|^VIÊM PHỔI| Các đơn vị (CE) Số thứ tự OBX-6 Kiểu dữ liệu CE Bắt buộc (R)/tùy chọn(O) O Tính lặp Không Bảng Thành phần Đinh danh (ID) Văn bản (ST) Tên của hệ thống mã hóa (ST) Định nghĩa: trường này chứa các đơn vị có kiểu dữ liệu là CE. Hệ thống mã mặc định cho mã đơn vị gồm có sự viết tắt ISO+ cho đơn vị đơn (ISO 2955-83) cộng với phần mở rộng không đụng độ với những chữ viết tắt ISO. Chúng ta gọi hệ thống mã này là ISO+. Cả sự viết tắt đơn vị ISO và phần mở rộng đều được liệt kê trong các bảng dưới đây: Hình 7-10. Các từ viết tắt đơn vị đơn ISO Đơn vị Viết tắt Đơn vị Viết tắt Đơn vị Viết tắt Các đơn vị cơ bản Ampe a kelvin k met m candela cd kilogram kg Phân tử gam mol giây s Các đơn vị suy diễn culông c giờ hr pascal pal ngày d Jun j volt v độ C cel phút min watt w farad f newton n weber wb hertz hz Ôm ohm năm ann Các đơn vị khác Đơn vị nguyên tử khối u grey gy minute of arc mnt bel b henry h radian rad decibel db liter l siemens sie degree deg lumen Lm steradian sr gram g lux Lx tesla t See ISO 2955-1983 for full set . Figure 7-11. ANSI+ unit codes for some U.S. customary units Units Abbreviation Units Abbreviation Units Abbreviation LENGTH VOLUME TIME inch in cubic foot cft year yr foot ft cubic inch cin month mo mile (statute) mi cubic yard cyd week wk nautical mile nmi tablespoon tbs day d rod rod teaspoon tsp hour hr yard yd pint pt minute min quart qt second sec gallon gal ounce (fluid) foz AREA MASS square foot sqf dram dr square inch sin grain gr (avoir) square yard syd ounce (weight) oz pound lb Other ANSI units, derived units, and miscellaneous **British thermal unit btu **degrees fahrenheit degf **millirad mrad cubic feet/minute cft/min **feet/minute ft/min **RAD rad Note: the abbreviations for conventional U.S. units of time are the same as ISO, except for year. ISO = ANN, AMSI = yr. The metric units in X3.50 are the same as ISO, except for: pascal ("pa" in ANSI, "pal" in ISO); ANSI uses "min" for both time and arc while ISO uses "mnt" for minutes of arc; and in ISA seconds are abbreviated "s", in ANSI, "sec". This list is not exhaustive. Refer to ANSI X3.50-1986, Table 1, for other metric and standard U.S. units. **Non-metric units not explicitly listed in ANSI Figure 7-12. Single case ISO abbreviations for multiplier prefixes Prefix Code Prefix Code yotta* 1024 ya yocto 10-24 y zetta* 1021 za zepto 10-21 z exa 1018 ex atto 10-18 a peta 1015 pe femto 10-15 f tera 1012 t pico 10-12 p giga 109 g nano 10-9 n mega 106 ma micro 10-6 u kilo 103 k milli 10-3 m hecto 102 h centi 10-2 c deca 101 da deci 10-1 d *These abbreviations are not defined in the ISO specification for single case abbreviations. Figure 7-13. Common ISO derived units and ISO+ extensions Code/Abbr. Name /(arb_u) *1 / arbitrary unit /iu *1 / international unit /kg *1 / kilogram /L 1 / liter 1/mL *1 / milliliter 10.L/min *10 x liter / minute 10.L /(min.m2) *10 x (liter / minute) / meter2 = liter / (minute ´ meter2) 10*3/mm3 *103 / cubic millimeter (e.g., white blood cell count) 10*3/L *103 / Liter 10*3/mL *103 / milliliter 10*6/mm3 *106 / millimeter3 10*6/L *106 / Liter 10*6/mL *106 / milliliter 10*9/mm3 *109 / millimeter3 10*9/L *109 / Liter 10*9/mL *109 / milliliter 10*12/L *1012 / Liter 10*3(rbc) *1000 red blood cells† a/m Ampere per meter (arb_u) *Arbitrary unit bar Bar (pressure; 1 bar = 100 kilopascals) /min Beats or Other Events Per Minute bq Becquerel (bdsk_u) *Bodansky Units (bsa) *Body surface area (cal) *Calorie 1 *Catalytic Fraction /L Cells / Liter cm Centimeter cm_h20 * Centimeters of water =H20 (pressure) cm_h20.s/L Centimeters H20 / (liter / second) = (centimeters H20 ´ second) / liter (e.g., mean pulmonary resistance) cm_h20/(s.m) (Centimeters H20 / second) / meter = centimeters H20 / (second ´ meter) (e.g., pulmonary pressure time product) (cfu) *Colony Forming Units m3/s Cubic meter per second d Day db Decibels dba *Decibels a Scale cel Degrees Celsius deg Degrees of Angle (drop) Drop 10.un.s/cm5 Dyne ´ Second / centimeter5 (1 dyne = 10 micronewton = 10 un) (e.g., systemic vascular resistance) 10.un.s/(cm5.m2) ((Dyne ´ second) / centimeter5) / meter2 = (Dyne ´ second) / (centimeter5 ´ meter2) (1 dyne = 10 micronewton = 10 un) (e.g., systemic vascular resistance/body surface area) ev Electron volts (1 electron volt = 160.217 zeptojoules) eq Equivalent f Farad (capacitance) fg Femtogram fL Femtoliter fmol Femtomole /mL *Fibers / milliliter g Gram g/d *Gram / Day g/dL Gram / Deciliter g/hr Gram / Hour g/(8.hr) *Gram / 8 Hour Shift g/kg Gram / Kilogram (e.g., mass dose of medication per body weight) g/(kg.d) (Gram / Kilogram) / Day = gram / (kilogram ´ day) (e.g., mass dose of medication per body weight per day) g/(kg.hr) (Gram / Kilogram) / Hour = gram / (kilogram ´ hour) (e.g., mass dose of medication per body weight per hour) g/(8.kg.hr) (Gram / Kilogram) /8 Hour Shift = gram / (kilogram ´ 8 hour shift) (e.g., mass dose of medication per body weight per 8 hour shift) g/(kg.min) (Gram / Kilogram) / Minute = gram / (kilogram ´ minute) (e.g., mass dose of medication per body weight per minute) g/L Gram / Liter g/m2 Gram / Meter2 (e.g., mass does of medication per body surface area) g/min Gram / Minute g.m/(hb) Gram ´ meter / heart beat (e.g., ventricular stroke work) g.m/((hb).m2) (Gram ´ meter/ heartbeat) / meter2 = (gram ´ meter) / (heartbeat ´ meter2) (e.g., ventricular stroke work/body surface area, ventricular stroke work index) g(creat) *Gram creatinine g(hgb) *Gram hemoglobin g.m Gram meter g(tot_nit) *Gram total nitrogen g(tot_prot) *Gram total protein g(wet_tis) *Gram wet weight tissue gy Grey (absorbed radiation dose) hL Hectaliter = 102 liter h Henry in Inches in_hg Inches of Mercury (=Hg) iu *International Unit iu/d *International Unit / Day iu/hr *International Unit / Hour iu/kg International Unit / Kilogram iu/L *International Unit / Liter iu/mL *International Unit / Milliliter iu/min *International Unit / Minute j/L Joule/liter (e.g., work of breathing) kat *Katal kat/kg *Katal / Kilogram kat/L *Katal / Liter k/watt Kelvin per watt (kcal) Kilocalorie (1 kcal = 6.693 kilojoule) (kcal)/d *Kilocalorie / Day (kcal)/hr *Kilocalorie / Hour (kcal)/(8.hr) *Kilocalorie / 8 Hours Shift kg Kilogram kg(body_wt) * kilogram body weight kg/m3 Kilogram per cubic meter kh/h Kilogram per hour kg/L Kilogram / liter kg/min Kilogram per minute kg/mol Kilogram / mole kg/s Kilogram / second kg/(s.m2) (Kilogram / second)/ meter2 = kilogram / (second ´ meter2) kg/ms Kilogram per square meter kg.m/s Kilogram meter per second kpa Kilopascal (1 mmHg = 0.1333 kilopascals) ks Kilosecond (ka_u) King-Armstrong Unit (knk_u) *Kunkel Units L Liter L/d *Liter / Day L/hr Liter / hour L/(8.hr) *Liter / 8 hour shift L/kg Liter / kilogram L/min Liter / minute L/(min.m2) (Liter / minute) / meter2 = liter / (minute ´ meter2) (e.g., cardiac output/body surface area = cardiac index) L/s Liter / second (e.g., peak expiratory flow) L.s Liter / second / second2 = liter ´ second lm Lumen lm/m2 Lumen / Meter2 (mclg_u) *MacLagan Units mas Megasecond m Meter m2 Meter2 (e.g., body surface area) m/s Meter / Second m/s2 Meter / Second2 ueq *Microequivalents ug Microgram ug/d Microgram / Day ug/dL Microgram / Deciliter ug/g Microgram / Gram ug/hr *Microgram / Hour ug(8hr) Microgram / 8 Hour Shift ug/kg Microgram / Kilogram ug/(kg.d) (Microgram / Kilogram) /Day = microgram / (kilogram ´ day) (e.g., mass dose of medication per patient body weight per day) ug/(kg.hr) (Microgram / Kilogram) / Hour = microgram / (kilogram ´ hours) (e.g., mass dose of medication per patient body weight per hour) ug/(8.hr.kg) (Microgram / Kilogram) / 8 hour shift = microgram / (kilogram ´ 8 hour shift) (e.g., mass dose of medication per patient body weight per 8 hour shift) ug/(kg.min) (Microgram / Kilogram) / Minute = microgram / (kilogram ´ minute) (e.g., mass dose of medication per patient body weight per minute) ug/L Microgram / Liter ug/m2 Microgram / Meter2 (e.g., mass dose of medication per patient body surface area) ug/min Microgram / Minute uiu *Micro international unit ukat *Microkatel um Micrometer (Micron) umol Micromole umol/d Micromole / Day umol/L Micromole / Liter umol/min Micromole / Minute us Microsecond uv Microvolt mbar Millibar (1 millibar = 100 pascals) mbar.s/L Millibar / (liter / second) =(millibar ´ second) / liter (e.g., expiratory resistance) meq *Milliequivalent meq/d *Milliequivalent / Day meq/hr *Milliequivalent / Hour meq/(8.hr) Milliequivalent / 8 Hour Shift meq/kg Milliequivalent / Kilogram (e.g., dose of medication in milliequivalents per patient body weight) meq/(kg.d) (Milliequivalents / Kilogram) / Day = milliequivalents / (kilogram ´ day) (e.g., dose of medication in milliequivalents per patient body weight per day) meq/(kg.hr) (Milliequivalents / Kilogram) / Hour = milliequivalents / (kilogram ´ hour) (e.g., dose of medication in milliequivalents per patient body weight per hour) meq/(8.hr.kg) (Milliequivalents / Kilogram) / 8 Hour Shift = milliequivalents / (kilogram ´ 8 hour shift) (e.g., dose of medication in milliequivalents per patient body weight per 8 hour shift) meq/(kg.min) (Milliequivalents / Kilogram) / Minute = milliequivalents / (kilogram ´ minute) (e.g., dose of medication in milliequivalents per patient body weight per minute) meq/L Milliequivalent / Liter Milliequivalent / Meter2 (e.g., dose of medication in milliequivalents per patient body surface area) meq/min Milliequivalent / Minute mg Milligram mg/m3 Milligram / Meter3 mg/d Milligram / Day mg/dL Milligram / Deciliter mg/hr Milligram / Hour mg/(8.hr) Milligram / 8 Hour shift mg/kg Milligram / Kilogram mg/(kg.d) (Milligram / Kilogram) / Day = milligram / (kilogram ´ day) (e.g., mass dose of medication per patient body weight per day) mg/(kg.hr) (Milligram / Kilogram) / Hour = milligram/ (kilogram ´ hour) (e.g., mass dose of medication per patient body weight per hour) mg/(8.hr.kg) (Milligram / Kilogram) /8 Hour Shift = milligram / (kilogram ´ 8 hour shift) (e.g., mass dose of medication per patient body weight per 8 hour shift) mg/(kg.min) (Milligram / Kilogram) / Minute = milligram / (kilogram ´ minute) (e.g., mass dose of medication per patient body weight per hour) mg/L Milligram / Liter mg/m2 Milligram / Meter2 (e.g., mass dose of medication per patient body surface area) mg/min Milligram / Minute mL Milliliter mL/cm_h20 Milliliter / Centimeters of Water (H20) (e.g., dynamic lung compliance) mL/d *Milliliter / Day mL/(hb) Milliliter / Heart Beat (e.g., stroke volume) mL/((hb).m2) (Milliliter / Heart Beat) / Meter2 = Milliliter / (Heart Beat ´ Meter2) (e.g., ventricular stroke volume index) mL/hr *Milliliter / Hour mL/(8.hr) *Milliliter / 8 Hour Shift mL/kg Milliliter / Kilogram (e.g., volume dose of medication or treatment per patient body weight) mL/(kg.d) (Milliliter / Kilogram) / Day = milliliter / (kilogram ´ day) (e.g., volume dose of medication or treatment per patient body weight per day) mL/(kg.hr) (Milliliter / Kilogram) / Hour = milliliter / (kilogram ´ hour) (e.g., volume dose of medication or treatment per patient body weight per hour) mL/(8.hr.kg) (Milliliter / Kilogram) / 8 Hour Shift = milliliter / (kilogram ´ 8 hour shift) (e.g., volume dose of medication or treatment per body weight per 8 hour shift) mL/(kg.min) (Milliliter / Kilogram) / Minute = milliliter / (kilogram ´ minute) (e.g., volume dose of medication or treatment per patient body weight per minute) mL/m2 Milliliter / Meter2 (e.g., volume of medication or other treatment per patient body surface area) mL/mbar Milliliter / Millibar (e.g., dynamic lung compliance) mL/min Milliliter / Minute mL/(min.m2) (Milliliter / Minute) / Meter2 = milliliter / (minute ´ meter2) (e.g., milliliters of prescribed infusion per body surface area; oxygen consumption index) mL/s Milliliter / Second mm Millimeter mm(hg) *Millimeter (HG) (1 mm Hg = 133.322 kilopascals) mm/hr Millimeter/ Hour mmol/kg Millimole / Kilogram (e.g., molar dose of medication per patient body weight) mmol/(kg.d) (Millimole / Kilogram) / Day = millimole / (kilogram ´ day) (e.g., molar dose of medication per patient body weight per day) mmol/(kg.hr) (Millimole / Kilogram) / Hour = millimole / (kilogram ´ hour) (e.g., molar dose of medication per patient body weight per hour) mmol/(8.hr.kg) (Millimole / Kilogram) / 8 Hour Shift = millimole / (kilogram ´ 8 hour shift) (e.g., molar dose of medication per patient body weight per 8 hour shift) mmol/(kg.min) (Millimole / Kilogram) / Minute = millimole / (kilogram ´ minute) (e.g., molar dose of medication per patient body weight per minute) mmol/L Millimole / Liter m

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTinhoc (120).DOC
Tài liệu liên quan