Tình hình công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng số 1 Vinaconex 1 Ha Nội

 

PHẦN I 3

TèNH HèNH CễNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CễNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 1 VINACONEX1 HA NỘI 3

III - Cơ cấu bộ mỏy quản lý của Cụng ty: 3

1. Cơ cấu tổ chức bộ mỏy quản lý hiện tại. 3

2. Đặc điểm cỏc yếu tố trong bộ mỏy quản lý 5

IV - Cơ cấu sản xuất của Cụng ty: 9

1. Thụng qua hai nghiệp vụ cơ bản. 9

2. Tổ chức sổ sỏch kế toỏn và phương phỏp hỡnh thức ỏp dụng 11

PHẦN I 13

TèNH HèNH CễNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CễNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 1 VINACONEX1 HÀ NỘI 13

1.Số dư đầu kỳ. 13

2. Sổ chi tiết một số TK 14

ĐỊNH KHOẢN 21

52. Bảng tổng hợp chi phớ cụng trỡnh Thanh Xuõn Bắc 26

CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN 71

CHƯƠNG I 71

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 71

I - Hạch toỏn tăng giảm tài sản cố định: 71

1. Đặc điểm của trong Cụng ty quản lý và sữa chữa đường bộ 474. 71

2. Phõn loại tài sản cố định của Cụng ty. 71

II - Hạch toỏn khấu hao tài sản cố định của: 72

1. Phương phỏp tớnh khấu hao tài sản cố định của Cụng ty. 72

CHƯƠNG II 75

KẾ TOÁN THU MUA NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ VẬT LIỆU 75

CHI PHÍ VẬT LIỆU TRONG SỬ DỤNG 75

BIấN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ 100

CHƯƠNG III 125

KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CễNG VÀ TRÍCH BHXH, BHYT, KPCĐ THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG 125

1. Trong cỏc doanh nghiệp sản xuất thường cú hai loại lao động chủ yếu. Cụng ty quản lý và sửa chữa đường bộ 473 cũng vậy. Lao động ở Cụng ty được chia làm hai loại. 125

2. Để tớnh lương cho cụng nhõn trong Cụng ty, phương phỏp cụng ty dựng đú là căn cứ vào bảng chấm cụng. 125

Sổ cỏi tài khoản 334 130

CHƯƠNG IV 132

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 132

1. Đối tượng tập hợp chi phớ sản xuất của Xớ nghiệp gồm. 132

2. Quỏ trỡnh tập hợp chi phớ sản xuất. 132

3. Cỏc loại chi phớ sản xuất gồm 4 loại. 132

4. Phương phỏp tớnh giỏ thành sản phẩm, cỏc sổ sỏch kế toỏn chi phớ và cỏc biểu tớnh giỏ thành sản phẩm. 133

CHƯƠNG V 135

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 135

VIấN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ 142

2. Kế toỏn tiền gửi ngõn hàng. 151

CHƯƠNG VI 154

KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN 154

1. Kế toỏn thanh toỏn với người bỏn. 154

3. Thanh toỏn với Nhà nước. 155

4. Thanh toỏn tiền tạm ứng. 155

CHƯƠNG VII 157

PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 157

VÀ BẤT THƯỜNG 157

1. Kế toỏn cỏc nghiệp vụ thu nhập và hoạt động tài chớnh. 157

2. Kế toỏn thu nhập và chi phớ hoạt động khỏc. 158

CHƯƠNG VIII 160

PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT NGUỒN VỐN 160

CHƯƠNG IX 160

THỰC TẬP CễNG TÁC KẾ TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN 160

1. Phương phỏp và trỡnh tự kế toỏn xỏc định kết quả kinh doanh (chi tiết và tổng hợp). 160

2. Phương phỏp tớnh toỏn và phõn phối lói, lỗ cuối quý, cuối năm trớch dự phũng và hoàn nhập dự phũng. 161

3. Phương phỏp khoỏ sổ kế toỏn và lập bảng cõn đối phỏt sinh, cõn đối thử, cõn đối nhỏp. 161

CHƯƠNG 3 169

MỘT SỐ í KIẾN ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CễNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP Ở CễNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 1- VINACONEX 1. 169

1. NHỮNG NHèN NHẬN CHUNG VỀ CễNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP Ở CễNG TY: 169

2.MỘT SỐ í KIẾN ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CễNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CễNG TY: 173

KẾT LUẬN 176

BẢNG Kấ CHỨNG TỪ 177

 

 

doc179 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng số 1 Vinaconex 1 Ha Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phần Xây Dựngvinaconex1 Mẫu số: 01 - VT Nợ: 152 D 9 Thanh Xuân Bắc Phiếu xuất kho Có: 331 Ngày 04 tháng 10 năm 2006 QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT Ngày 01/11/1995 Của BTC Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Hạnh Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắcLý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu thi công. Xuất tại kho Công ty. TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo C từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Xi măng kg 12.650 12.560 740 9.361.000 Cộng: 9.361.000 Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Chín triệu ba trăm sau mốt nghìn đồng chẵn) Xuất ngày 04 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Mẫu số: 211 - VT Nợ: 136 D 9 Thanh Xuân Bắc Phiếu xuất kho Có: 152 Ngày 03 tháng 10 năm 2006 QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT Ngày 01/11/1995 Của BTC Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Thảo Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc Lý do xuất kho: Xuất xi măng để làm công trình Xuất tại kho Công ty. TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo C từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Xi măng kg 740 9.361.000 Cộng: 9.361.000 Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Chín triệu ba trăm sau mốt nghìn đồng chẵn) Xuất ngày 03 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Mẫu số: 212 - VT Nợ: 136 D 9 Thanh Xuân Bắc Phiếu xuất kho Có: 152 Ngày 04 tháng 10 năm 2006 QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT Ngày 01/11/1995 Của BTC Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Chiêm Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc Lý do xuất kho: Xuất ống li tâm để làm công trình Xuất tại kho Công ty. TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo C từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 ống li tâm m 40 800 32.000.000 Cộng: 32.000 Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Ba mươi hai triệu đồng) Xuất ngày 03 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Mẫu số: 2131 - VT Nợ: 136 D 9 Thanh Xuân Bắc Phiếu xuất kho Có: 152 Ngày 6 tháng 10 năm 2006 QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT Ngày 01/11/1995 Của BTC Họ tên người nhận hàng: NguyễnThị H Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắcLý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu thi công. Xuất tại kho Công ty.số 1 TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo C từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 rhép thép tấm kg 1058 6500 thép ống 114 m 72 60000 thép ống 76 m 74 40000 Cộng: 14.157,000 Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Mười bốn triệu một trăm năm bảy nghìn đồng) Xuất ngày 04 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Mẫu số:214 - VT Nợ: 136 D 9 Thanh Xuân Bắc Phiếu xuất kho Có: 152 Ngày 10 tháng 10 năm 2006 QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT Ngày 01/11/1995 Của BTC Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Minh Thuỳ Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc Lý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu cho công trình thi công. Xuất tại kho Công ty. TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo C từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 Sắt 8 kg 114 6.120 862.920 Sắt 10 - 12 kg 1945 6.200 12.059.000 Cộng: 12.921.920 Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Mười hai triệu chín trăm hai mốt nghìn chién trăm hai mươi) Xuất ngày 13 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Mẫu số: 215 - VT Nợ: 136 D 9 Thanh Xuân Bắc Phiếu xuất kho Có: 152 Ngày 13 tháng 10 năm 2006 QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT Ngày 01/11/1995 Của BTC Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Việt Hà Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc Lý do xuất kho: Xuất cọc bê tông cho công trình Xuất tại kho Công ty số 3, số 4 cọc bê tông TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo C từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 Cọc bê tông m 980 3.000 2.940.000 Cộng: 2.940.000 Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Hai triệu chín trăm bốn mươi nghìn đồng) Xuất ngày 13 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Mẫu số: 216 - VT Nợ: 136 D 9 Thanh Xuân Bắc Phiếu xuất kho Có: 152 Ngày 14 tháng 10 năm 2006 QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT Ngày 01/11/1995 Của BTC Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Tâm Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc Lý do xuất kho: Xuất sơn cho công trình Xuất tại kho số 3 Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo C từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 Sơn chống rỉ kg 120 180.000 21.600.000 Sơn màu ghi kg 39 20.000 2.180.000 Cộng: 23.780.000 Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Hai mươi ba triệu bảy trăm tám mươi nghìn)( Xuất ngày 14 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Mẫu số: 217 - VT Nợ: 136 D 9 Thanh Xuân Bắc Phiếu xuất kho Có: 152 Ngày 20 tháng 10 năm 2006 QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT Ngày 01/11/1995 Của BTC Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Minh Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc Lý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu thi công. Xuất tại kho Công ty. TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo C từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 Xăng Lít 10.000 5.000 50.000.000 Cộng: 50.000.000 Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Năm mươi triệu đồng) Xuất ngày 04 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Địa chỉ: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam D 9 Thanh Xuân Bắc Số:................. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- — & – ------- Hợp đồng mua hàng Năm 2006 Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/09/1989. Căn cứ Nghị định số:.......... HĐBT ngày / /1989 của HĐBT hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐBT. Hôm nay ngày 05 tháng 10 năm 2006. Bên A: Công ty vật tư Hoa Phương Có tài khoản số: 988577 taij Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh. Do ông: Trần Hữu Phương: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện. Bên B: Công ty cổ phần xây Dựng vinaconex1 Hà Nội. Có tài khoản số: 7653214. Tại Ngân hàng công thương tỉnh Hà Tĩnh. Địa chỉ:D9 Thanh Xuân Bắc Thanh Xuân Hà Nội. Do ông: Nguyễn Văn Bản: Phó Giám đốc Công ty làm đại diện. Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau. Điều I: Tên hàng - số liệu - giá cả. thị trường Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Thép tấm kg 1.058 6.500 6.877.000 2 Thép ống 114 m 72 60.000 4.320.000 3 Thép ống 76 m 74 40.000 2.960.000 Điều II: Bên B: Mua của bên A những mặt hàng. thị trường Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Thép tấm kg 1.058 6.500 6.877.000 2 Thép ống 114 m 72 60.000 4.320.000 3 Thép ống 76 m 74 40.000 2.960.000 Điều III: Quy cách - phẩm chất. Theo tiêu chuẩn Việt Nam Điều IV: Giao nhận, vận chuyển. Giao hàng tại kho bên B. Cước phí vận chuyển. Bao bì đóng gói. Giá cả: Chưa thuế. Thép tấm: 6.500đ/kg Thép 114: 60.000đ/m Thép 76: 40.000đ/m Thanh toán bằng tiềm mặt. Điều V: Cam kết chung. Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết. Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách hiện hành của Nhà nước. Nếu hợp đồng bị vi phạm không tự giải quyết được hai bên báo cáo trọng tài kinh tế để giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến ngày 15/10/2006. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 10 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý quyết toán sòng phẳng theo quy định của HĐKT. Hợp đồng làm thành 03 bản. Bên A: Giữ 01 bản Bên B: Giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan trọng tài kinh tế. Đại diện bênA Đại diện bên B (Ký, đóng dấu) (Ký, đóng dấu) (Kế toán trưởng) (Kế toán trưởng) Liên 2; Giao cho khác hàng Ký hiệu AA/03 Ngày 05 tháng 10 năm 2006 Số: 0000051 Đơn vị bán hàng: Công ty vật tư Hoa Phương Địa chỉ: Thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản: Điện thoại: 039.857770 - Mã số: Họ tên người giao hàng: Trần Đình Nam Đơn vị: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474. Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản: 7654321 Hình thức thanh toán: Tiền mặt: Mã số: TT Tên hàng hoá dịch vụ ĐVT SL Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 1 Thép tấm kg 1.058 6.500 6.877.000 2 Thép 114 m 72 60.000 4.320.000 3 Thép 76 m 74 40.000 2.960.000 Cộng tiền hàng: 14.157.000 Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: 707.850. Tổng cộng tiền thanh toán: 14.864.850. Số tiền (viết bằng chữ): Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Liên 1: Lưu Liên 2: Giao cho khách hàng Liên 3: Dùng thanh toán Biên bản kiểm nghiệm vật tư, sản phẩm hàng hoá Ngày 05 tháng 10 năm 2006 - Thời điểm kiểm kê: 16 giờ 15 phút ngày 05 tháng 10 năm 2006 - Bản kiểm nghiệm gồm: Ông (bà): Phạm Ngọc Minh: Trưởng ban Ông (bà): Lê Thị Hà: Uỷ viên Ông (bà): Nguyễn Văn Hùng: Uỷ viên - Đã kiểm kê những mặt hàng dưới đây. TT Tên nhãn hiệu quy cách, vật tư sản phẩm, HH Mã số ĐVT Đơn giá Theo sổ sách Theo kiểm kê Chênh lệch Phẩm chất Thừa Thiếu Còn tốt 100% Kém PC Mất PC A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Thép tấm kg 6.500 1058 1058 1058 2 Tháp ống 114 m 60.000 72 72 72 3 Thép ống 76 m 40.000 74 74 74 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê ý kiến giải quyết số chênh lệch (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Mẫu số: 01 - VT Nợ: 452 D 9 Thanh Xuân Bắc Phiếu nhập kho Có: 331 Ngày 04 tháng 10 năm 2006 QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT Ngày 01/11/1995 Của BTC Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Ninh Theo hoá đơn GTGT số: 1113 ngày 05/10/2006 của Công ty vật tư Hoa Phương. Nhập tại kho Công ty. TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH) Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo C từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Thép tấm kg 1.058 1.058 6.500 6.877.000 2 Thép 714 m 72 72 60.000 4.320.000 3 Thép 76 m 74 74 40.000 2.960.000 Cộng: 14.157.000 Tổng số tiền: (Bằng chữ): (Mười bốn triệu một trăm năm bảy nghìn đồng chẵn) TP cung tiêu người giao hàng Thu kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 702: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 4 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:331 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Trả tiền cho công ty vật tư Hương Giang Số tiền: 33.600.000 Viết bằng chữ: (Ba mươi ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Ba mươi ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn). Ngày 04 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 704: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 5 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:152,1331 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hải Địa chỉ:Công ty Mai Phương Lý do chi: Công ty mua thép của công ty Mai Phương Số tiền: 14.864.850 Viết bằng chữ: (Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi đồng). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi đồng). Ngày 05 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 705: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 17 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:334 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hoa Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Trả tiền tiền lương tháng cho công nhân viên Số tiền: 30.000.000 Viết bằng chữ: (Ba mươi ba triệu đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Ba mươi triệu đồng chẵn). Ngày 04 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 706: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 7 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:136 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thắm Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Chi tiền mặt cho công trình Thanh Xuân Bắc Số tiền: 660.000 Viết bằng chữ: (Sáu trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Sáu trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn). Ngày 06 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 707: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 9 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:136 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thắm Địa chỉ: Công ty cổ xây dựng 2 Lý do chi: Công ty thuê máy phát điện Số tiền: 1.800.000 Viết bằng chữ: (Một triệu tám trăm nghìn đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Một triệu tám trăm nghìn đồng chẵn). Ngày 09 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 708: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 9 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:141 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Việt Hùng Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Anh Hùng tạm ứng nguyên vật liệu Số tiền: 20.000.000 Viết bằng chữ: (Hai mươi triệu đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Hai mươi triệu đồng chẵn). Ngày 09 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 709: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 12 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:136 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hà Địa chỉ: Công ty Mai Phương Lý do chi: Thuê máy để thi công công trình Số tiền: 2.200.000 Viết bằng chữ: (Hai triệu hai trăm nghìn đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Hai triệu hai trăm nghìn đồng chẵn). Ngày 12 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 711: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 16 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:136 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hoa Địa chỉ: Công ty Mai Phương Lý do chi: Thuê máy trộn bê tông Số tiền: 3.500.000 Viết bằng chữ: (Ba triệu năm trăm nghìn đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Ba triệu năm trăm nghìn đồng chẵn). Ngày 16 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 711: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 20 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:331 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn An Địa chỉ: Công ty giao thông 473 Lý do chi: Trả tiền cho công ty 473 Số tiền: 3.087.000 Viết bằng chữ: (Ba triệu không trăm tám bảy nghìn) Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Ba triệu không trăm tám bảy nghìn) Ngày 20 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 712: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 12 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:136 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương Địa chỉ: Công ty Điện nước Lý do chi: Trả tiền điện nước cho bộ phận thi công Số tiền: 3.752.000 Viết bằng chữ: (Ba triệu bảy trăm năm hai nghìn đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Ba triệu bảy trăm năm hai nghìn đồng chẵn). Ngày 12 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 713: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 26 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:112 Có:3331 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Chi phí thanh lý Số tiền: 22.000.000 Viết bằng chữ: (Hai mươi hai triệu đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Hai mươi hai triệu đồng chẵn). Ngày 26 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số:714: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 27 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:641 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Thành Địa chỉ: Bưu điện Hoàng Mai Lý do chi: Thanh toán tiền điện thoại Số tiền: 2.150.000 Viết bằng chữ: (Hai triệu một trăm năm mươi nghìn đồng) Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ:(Hai triệu một trăm năm mươi nghìn đồng) Ngày 27 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 716: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 27 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ:642 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Dũng Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Chi trả tiền tiếp khách cho anh Dũng Số tiền: 3.546.000 Viết bằng chữ: (Ba triệu năm trăm bốn mươi sáu nghìn) Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Ba triệu năm trăm bốn mươi sáu nghìn) Ngày 27 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 717: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 27 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ: 334 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Dũng Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Trả tiền lương cho công nhân lái xe Số tiền: 25.000.000 Viết bằng chữ: (Hai năm triệu đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Hai năm triệu đồng chẵn). Ngày 27 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 718: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 28 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ: 431 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Khen thưởng đơn vị thi công Số tiền: 3.000.000 Viết bằng chữ: (Ba triệu đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Ba triệu đồng chẵn). Ngày 28 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 719: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 28 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ: 431 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Trợ cấp cán bộ công nhân viên Số tiền: 1.250.000.000 Viết bằng chữ: (Một triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ:(Một triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng chẵn). Ngày 28 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 720: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 28 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ: 112 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Khen thưởng đơn vị thi công Số tiền: 100.000.000 Viết bằng chữ: (Một trăm triệu đồng chẵn) Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Một trăm triệu đồng chẵn) Ngày 28 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Quyển sổ: Mẫu số: Địa chỉ: D9 Thanh Xuân - Hà Nội Phiếu chi Số 721: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT Ngày 28 tháng 10 năm 2006 Ngày 01/11/1995 Của BTC Nợ: 642 Có:111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1 Lý do chi: Trả tiền điện nước cho công ty điện nước Số tiền: 5.200.000 Viết bằng chữ: (Năm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn). Kèm theo: 03 chứng từ gốc. ..............................Đã nhận đủ Viết bằng chữ: (Năm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn). Ngày 28 tháng 10 năm 2006 Thủ trưởng ĐV Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (Ký, họ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc3246.doc
Tài liệu liên quan