Tổng hợp đề thi thử đại học môn hoá

24.Người ta có thể bọc men bên ngoài các đồ vật bằng sắt để bảo vệ khỏi bị gỉ. Cơ sở cho phương pháp này là

Chọn câu trả lời đúng

A. men là lớp cách li Fe với môi trường bên ngoài.

B. cả (1), (2), (3) đều sai.

C. lớp men và Fe tạo thành pin.

D. men làm thụ động bề mặt sắt.

25.Chất nào không phản ứng tráng gương (tráng bạc)?

Chọn câu trả lời đúng

A. Axeton

B. Glucozơ

C. Etanal

D. Axit fomic

26.Một este đơn chức có %mC = 48,65%, mC = 6mH. Este đó là

Chọn câu trả lời đúng

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH3.

C. C2H5COOC2H5

D. CH3COOCH3

 

doc10 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3163 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đề thi thử đại học môn hoá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tặng các bạn lớp 12a2 Đề thi thử đại học môn hoá Người soạn giảng: Đào Văn Đạt-Phố xốm -Hà Đông –Hn. 1.Cho 19,5g Zn phản ứng hết 100ml dd chứa KOH 5,5M và 0,5 mol KNO3. Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,68 lít 2. Liên kết giữa nguyên tử Na và nguyên tử Clo trong NaCl là liên kết gì? A. Liên kết cộng hoá trị. (2) B. Cả (1), (2), (3) đều sai. C. Liên kết ion. (1) D. Không xác định được. (3) 3 Sắp xếp theo trật tự tăng dần tính khử của kim loại. 1) Al3+/Al 2) Na+/Na 3) Cu2+/Cu 4) Fe2+/Fe 5) Mg2+/Mg A.1,5,2,3,4 B.2,5,1,4,3 C.5,1,2,3,4 D.3,4,1,5,2 4.Trong các chất sau, chất nào là bazơ : AlCl3, H2SO4 , NH3, H2S, PH3, Al(OH)3? Chọn câu trả lời đúng A. AlCl3, NH3, Al(OH)3 B. Al(OH)3, PH3, NH3 C. Al(OH)3 D. Al(OH)3, NH3 5. A là rượu có công thức cấu tạo là: (CH3)2CH-CH2-OH. Tên gọi của A theo IUPAC là Chọn câu trả lời đúng A. 1 – metyl butanol – 1 B. rượu isobutylic C. rượu isobutanol – 1 D. 2 – metyl propanol 6 Khi nói về lipit, phát biểu nào là sai? Chọn câu trả lời đúng A. Là hợp chất tạo thành do phản ứng este hoá giữa rượu no 3 chức mạch hở, có 3 nguyên tử các bon và các axit béo. B. Là các hợp chất chứa C, H, O, có thể có P. C. Là este của glixerin với các axit béo no hoặc chưa no. D. Lipit có nhiều trong dầu thực vật, mỡ động vật. 7 Đốt cháy 1 ete A đơn chức, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích hơi là 5 : 6. Vậy A có thể tạo ra từ Chọn câu trả lời đúng A. Cả (2) và (3) đều đúng. B. rượu propylic. (1) C. propanol và etanol. (3) D. butanol và metanol. 8 Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3? Chọn câu trả lời đúng A. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, butin-1 (3) B. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, butin-1 (2) C. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, butin-1 (1) D. Cả (1), (2), (3) đều đúng 9 Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (metyl metacrylat) có đồng phân hình học không? Chọn câu trả lời đúng A. Không B. Chỉ có đồng phân hình học trong môi trường kiềm. C. Chỉ có đồng phân hình học trong môi trường axit. D. Có 10 Nguyên tố nào trong số các nguyên tố cùng chu kì mà nguyên tử có số e độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản)? Chọn câu trả lời đúng A. B. C. D. 11 Công thức chung của cacbohiđrat là Cn(H2O)m. Có một cacbohiđrat có phần trăm khối lượng oxi là 49,4%. Vậy n, m tối thiểu là bằng bao nhiêu? Chọn câu trả lời đúng A. n = 6, m = 5. B. n = 5, m = 4. C. n = 4, m = 5. D. n = 5, m = 6. 12Số electron tối đa của lớp M, N, O, P tương ứng là: Chọn câu trả lời đúng A. 18, 32, 50, 72. B. 18, 32, 32, 32. C. 8, 18, 32, 32. D. 18, 32, 50, 50. 13 Lượng tiêu thụ than của một nhà máy nhiệt điện trong một năm là 2,5 triệu tấn than, than chứa 3% lưu huỳnh. Giả sử toàn bộ lượng lưu huỳnh chuyển thành SO2 thì mỗi phút nhà máy điện đó thải vào khí quyển bao nhiêu kg SO2? Chọn câu trả lời đúng A. 356kg B. 285kg C. 190kg D. 147kg 14 Có các phản ứng sau: C4H6 + X C4H8O C4H8O + Y C4H10O X, Y, Z, E tương ứng là: Chọn câu trả lời đúng A. Cả (1), (2), (3) đều sai. B. H2O, O2, Al2O3, Fe. (2) C. O2, H2, H2SO4, Ni . (1) D. H2O, H2, H2SO4(loãng), Pt. (3) 14 Số electron tối đa của lớp M, N, O, P tương ứng là: Chọn câu trả lời đúng A. 18, 32, 50, 72. B. 18, 32, 32, 32. C. 8, 18, 32, 32. D. 18, 32, 50, 50. 15.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng trao đổi? Chọn câu trả lời đúng A. (1) và (2) đúng. B. CuO + CO Cu + CO2. (3) C. BaSO4 + 2NaOH Ba(OH)2 + Na2SO4. (2) D. Ca(OH)2 + Na2SO4 2NaOH + CaSO4. (1) 16.pH của dung dịch muối trung hòa tạo nên từ bazơ yếu, axit mạnh thì Chọn câu trả lời đúng A. bằng 1. B. thấp hơn pH dung dịch muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit yếu. C. lớn hơn 7. D. cao hơn pH dung dịch muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit mạnh. 17.Cho một hỗn hợp của magie iođua và kẽm iođua tác dụng với lượng dư nước brom rồi cô cạn dung dịch. Bã rắn thu được có khối lượng bé hơn khối lượng của hỗn hợp ban đầu 1,445 lần. Hỏi nếu chế hoá hỗn hợp ban đầu với một lượng dư dung dịch natri cacbonat thì khối lượng của kết tủa thu được sẽ bé hơn khối lượng của hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu lần? Chọn câu trả lời đúng A. 1,445 B. 2,45 C. 2,74 D. 1,33 18.Cho các phản ứng: 1) 8KI + 5H2SO4 đ 4I2 + H2S + 4K2SO4 + 4H2O 2) 2KBr + 2H2SO4 đ Br2 + SO2 + K2SO4 + 2 H2O 3) KCl + H2SO4 đ KHSO4 + HCl 4) 8KF + 5H2SO4 đ 4F2 + H2S + 4K2SO4 + 4H2O Các phản ứng viết đúng là Chọn câu trả lời đúng A. 2, 4. B. Không có phản ứng nào đúng. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. 19.Chất có tính axit mạnh nhất là Chọn câu trả lời đúng A. CCl3 - CH2 - COOH B. CHCl2 - CH2 - COOH C. CH2Cl - CH2 - COOH D. CH3 - CH2 - COOH 20 Thêm 4g lưu huỳnh (VI) oxit vào 40g dung dịch axit sunfuric 12%. C% của dung dịch mới là Chọn câu trả lời đúng A. 24,25% B. Không xác định được C. 22,05% D. 23,15% 21 Phản ứng nào sau đây viết sai? Chọn câu trả lời đúng A. Fe + Cl2 FeCl2 B. Fe + 2H+ Fe2+ + H2 C. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 22 .Cho sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 A B C D E Ca3(PO4)2 A, B, C, D, E có thể là các chất: Chọn câu trả lời đúng A. CaCl2, Ca(OH)2, CaCO3, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2 B. CaCO3, Ca(NO3)2, CaCl2, CaSO4, CaS C. CaSO4, Ca(OH)2, Ca(NO3)2, CaCl2, CaCO3. D. Ca(NO3)2, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaSO4, CaCl2 23 Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH? Chọn câu trả lời đúng A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 24.Người ta có thể bọc men bên ngoài các đồ vật bằng sắt để bảo vệ khỏi bị gỉ. Cơ sở cho phương pháp này là Chọn câu trả lời đúng A. men là lớp cách li Fe với môi trường bên ngoài. B. cả (1), (2), (3) đều sai. C. lớp men và Fe tạo thành pin. D. men làm thụ động bề mặt sắt. 25.Chất nào không phản ứng tráng gương (tráng bạc)? Chọn câu trả lời đúng A. Axeton B. Glucozơ C. Etanal D. Axit fomic 26.Một este đơn chức có %mC = 48,65%, mC = 6mH. Este đó là Chọn câu trả lời đúng A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOC2H5 D. CH3COOCH3 “Phong độ là nhất thời, Đẳng cấp là mãi mãi” 27 Một nước 20 triệu dân, một năm tiêu thụ hết khoảng 2,522.108 tấn than (85% cacbon). Biết khi đốt cháy hoàn toàn 1kg than (85% cacbon) toả ra 6658,33 kcal. Vậy tính trung bình mỗi người trong 1 ngày cần bao nhiêu kcal nhiệt? Chọn câu trả lời đúng A. 3,2.106 kcal B. 4,7.104 kcal C. 5,3.103 kcal D. 2,3.105 kcal 28.Cho 1 đipeptit phản ứng với NaOH đặc đun nóng. NH2 – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH + 2NaOH Y Y là chất gì? Chọn câu trả lời đúng A. Natri aminoaxetat. B. Metylamin. C. Amoniac. D. Natri axetat 29.Sục 13,44 lít hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 (có tỉ khối so với H2 là 24,5) qua dung dịch KMnO4 0,1M có thể tích 1 lít, thấy dung dịch KMnO4 nhạt màu. Hỏi thể tích CO2 trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ KMnO4 sau phản ứng? Chọn câu trả lời đúng A. 9,88 lít và 0,05M B. 11,21 lít và 0,03M C. Cả (1), (2), (3) đều sai. D. 10,08 lít và 0,04 M 30 Từ n aminoaxit sẽ điều chế được bao nhiêu đipeptit? Chọn câu trả lời đúng A. n2 B. 3n C. n3 D. 2-n 31.Cho các oxit: BeO, ZnO, NO, Ag2O, CO2, BaO, MgO, N2O5, K2O, CuO, Al2O3. Các chất tan được trong dung dịch NaOH là: Chọn câu trả lời đúng A. BeO, ZnO, CO2, BaO, N2O5, Al2O3. K2O B. BeO, Ag2O, Al2O3, N2O5. C. BeO, ZnO, CO2, N2O5, Al2O3. D. BaO, MgO, CuO, N2O5 , CaO. 32 Trong số các oxit sau, oxit nào là oxit lưỡng tính? Al2O3 , CaO, MgO, NO2, FeO, SiO2, CO, BeO, ZnO. Chọn câu trả lời đúng A. Al2O3 , ZnO, CaO, FeO, BeO, CO. (1) B. Al2O3 , ZnO, BeO. (2) C. Cả (1), (2), (3) đều sai. D. CaO, FeO, BeO. (3) 33 Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 hợp chất hữu cơ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy bình tăng thêm p gam và có t gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ đó, biết: p = 0,56t và t = Chọn câu trả lời đúng A. C2H2O4. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C3H4O4. 34 Cho 2,4g MgO vào 500ml dung dịch HCl 0,3M. Số mol KOH cần thiết để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch là Chọn câu trả lời đúng A. 0,15 mol B. 0,12 mol C. 0,30 mol D. 0,03 mol 35 Trong điều kiện thích hợp, hai chất nào phản ứng với nhau tạo sản phẩm chỉ có CH3CHO? Chọn câu trả lời đúng A. CH3 – CH2 – CO – CH3 + H2 B. CH CH + H2O C. CH3 CH2OH + CuO D. H2 + CO2 36 Để điều chế NH3 từ NH4Cl, (NH4)3PO4 ta có thể Chọn câu trả lời đúng A. cho (NH4)3PO4 tác dụng với NH4Cl có điều kiện xúc tác, áp suất. B. nhiệt phân NH4Cl và (NH4)3PO4. C. nhiệt phân (NH4)3PO4 và nhiệt phân có trộn trước kiềm, NH4Cl. D. nhiệt phân NH4Cl; không thể nhiệt phân (NH4)3PO4 “Tôi yêu các bạn,hihi” 37 Sục hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 vào 1 lít Ba(OH)2 0,1M, sau khi kết tủa lắng, đo pH của dung dịch thấy pH = 13, khối lượng kết tủa thu được là 10,25 gam. Cho biết thể tích hỗn hợp khí là bao nhiêu (đktc)? Chọn câu trả lời đúng A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít 38 Cho 126g Na2SO3 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Toàn bộ lượng khí SO2 thoát ra đem hấp thụ vào 300g dung dịch NaOH 20%. Khi cô cạn dung dịch, khối lượng muối là Chọn câu trả lời đúng A. 115g B. 167g. C. 126g D. 63g 39.Một chất X được tạo thành từ 3 nguyên tố C, H, O. Khi đốt 0,25 mol X cần vừa đủ 28 lít O2 (đktc), thu được 28 lít CO2 (đktc) và 18g nước. Công thức phân tử của X là Chọn câu trả lời đúng A. C4H6O4 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C5H8O4 40 Trong các phản ứng sau: 1) ZnO + KOH 3) SO3 + HCl 2) CuO + NaOH 4) ZnO + H2SO4 Những phản ứng có thể xảy ra là: Chọn câu trả lời đúng A. Cả 4 phản ứng. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3 D. 1 và 4 41 Số liên kết trong phân tử butanol–1 là Chọn câu trả lời đúng A. 15 B. 17 C. 14 D. 8 42 Có 1,8g fomanđehit phản ứng với lượng dư dung dịch amoniac của bạc oxit. Xác định khối lượng Ag kết tủa. Chọn câu trả lời đúng A. 9,72 (g) B. 12,96(g) C. 64,8 (g) D. 25,92(g) 43 Lấy một hỗn hợp gồm có đồng, sắt (II) oxit và cacbon theo tỉ lệ mol 3 : 2 : 1 (tương ứng). Tìm thể tích của axit sufuric 9,6% (d = 1,84 g/ml) cần dùng để hoà tan 3,48g hỗn hợp đó khi đun nóng? Chọn câu trả lời đúng A. 6,66ml B. 5,55 ml C. 3,33ml D. 4,44 ml 44 Chọn 1 hoá chất để phân biệt các chất sau: anđehit fomic, glixerin, glucozơ, axit axetic. Chọn câu trả lời đúng A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 C. H2SO4 D. NaOH 45 Hai chất nào phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm gồm CH3CHO, Cu, H2O? Chọn câu trả lời đúng A. CH3CH2OH + CuO B. CH3COOH + CuO C. HOOC – COOH + CuO D. CH CH + CuO 46 Có các dung dịch: 1) KNO3 2) Na3PO4 3) Ca(H2PO4)2 4) NH4HSO4 5) NaCl 6) Na2S Dung dịch nào có pH = 7? Chọn câu trả lời đúng A. 3, 6 B. 1, 5 C. 6, 4 D. 2, 4 47Phản ứng nào sau đây được dùng để nhận ra dung dịch có tính axit? Chọn câu trả lời đúng A. Cả (1), (2), (3) đều đúng. B. Phản ứng với kim loại (trừ kim loại kiềm và kiềm thổ, và kim loại có hiđroxit lưỡng tính như Al, Zn) cho khí H2. (2) C. Phản ứng trung hoà với NaOH. (3) D. Phản ứng với quì tím. (1) 48 Một hỗn hợp gồm 1,57g Al và 0,24g Mg tác dụng với 0,25 lít dung dịch Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kim loại, làm khô, đem cân, thấy có khối lượng 2,11g. Nồng độ CM của dung dịch Cu(NO3)2 là Chọn câu trả lời đúng A. 0,03M. B. 0,3M C. 0,091M D. 0,31M. 49 Sục 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 qua dung dịch KMnO4, thấy dung dịch nhạt màu khí đi ra cho qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 6g kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là bao nhiêu? Biết khí đo ở đktc. Chọn câu trả lời đúng A. CO2: 70%; SO2: 30% B. CO2: 40%; SO2: 60% C. CO2: 60%; SO2: 40% D. CO2: 50%; SO2: 50% 50 Sơ đồ phản ứng: A, B, C là: Chọn câu trả lời đúng A. axit metacrylic, anđehit metacrylic, metyl metacrylat. B. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl acrylat C. metyl acrylat, axit metacrylic, anđehit metacrylic. D. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl metacrylat “Chúc các bạn thi tốt trong hai kỳ thi tới”

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe_hoa_luyen_thi_dai_hoc_tu6076_99369132.doc
  • doc_de_hoa_5971_74267398.doc
  • docBo_5_de_thi_thu_dai_hoc_mon_hoa_5921_39320555.doc
  • pdfDA_HoaA2008.pdf
  • pdfdap an hoa b.pdf
  • pdfde hoa b.pdf
  • docde_hoa_3_5972_61370463.doc
  • docde_hoa_7_5975_96056250.doc
  • docde_thi_thu_dai_hoc_01_5985_36598562.doc
  • docDe_thi_thu_dai_hoc_mon_Hoa_5383_44873385.doc
  • pdfDeHoaACt_M263.pdf
  • pdfHoa_KhongPB.pdf
  • pdfHoa_Pb_TN.pdf
  • pdfKHTN_46_13_De Hoa204.pdf
  • pdfKHTN_46_13_De-hoa'.pdf
  • pdfKHTN_56_17_DeHoa201.pdf