Tổng hợp đề trắc nghiệm môn an toàn bảo mật thông tin trên máy (có đáp án)

Câu 1 Để tìm bản rõ người thám mã sử dụng

A) Kết hợp nhiều phương pháp tấn công khác nhau

B) Chỉ sử dụng phương pháp giải bài toán ngược

C) Sử dụng khóa bí mật

D) Vét cạn khóa

Đáp án A

Câu 2 So sánh độ an toàn của các hệ mật mã công khai với mật mã bí mật hiện đại (với cùng độ dài bản rõ và độ dài khóa) ?

A) Cả hai có độ an toàn như nhau

B) Mật mã công khai an toàn hơn

C) Mật mã bí mật an toàn hơn

 

Đáp án A

Câu 3 So sánh tốc độ mã và giải mã của hệ mật mã công khai với mật mã bí mật hiện đại (với cùng độ dài bản rõ và độ dài khóa)?

A) Tốc độ như nhau

B) Mật mã công khai nhanh hơn

C) Mật mã công khai chậm hơn

 

Đáp án C

 

doc10 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 10180 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đề trắc nghiệm môn an toàn bảo mật thông tin trên máy (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau: Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm được đánh dấu sau: A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Đáp án B Câu 2 Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau: Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm được đánh dấu sau: A) 1, 3 B) 1, 2 C) 3, 4 D) 2, 4 Đáp án C Câu 3 Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau: Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm được đánh dấu sau: A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Đáp án B Câu 4 Trong giải thuật mã hóa DES thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A) 6 B) 8 C) 15 D) 16 Đáp án D Câu 5 Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau: Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm được đánh dấu sau: A) 1, 2 B) 2, 3 C) 1, 4 D) 3, 4 Đáp án C Câu 6 Cho sơ đồ mã hóa thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng dụng DES nào? A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) B) Chế độ phản hồi mã (CFB) C) Chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án B Câu 7 y1 y2 + + x1 x2 IV=y0 . . . Giải mã Decrypt eK eK Cho sơ đồ giải mã thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng dụng DES nào? A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) B) Chế độ phản hồi mã (CFB) C) Chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án B Câu 8 Cho sơ đồ mã hóa thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng dụng DES nào? A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) B) Chế độ phản hồi mã (CFB) C) Chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án D Câu 9 Cho sơ đồ giải mã thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng dụng DES nào? A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) B) Chế độ phản hồi mã (CFB) C) Chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án D Câu 10 Cho sơ đồ mã hóa thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng dụng DES nào? A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) B) Chế độ phản hồi mã (CFB) C) Chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án C Câu 11 Cho sơ đồ giải mã thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng dụng DES nào? A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) B) Chế độ phản hồi mã (CFB) C) Chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án C Câu 12 Công thức mã hóa và giải mã của chế độ ứng dụng DES là yi = eK(yi-1Åxi) i ³ 1 xi = dK(xi) Å yi-1 i ³ 1 Trong đó, xi là khối bản rõ thứ i, yi là bản mã thứ i,eK là hàm mã hóa DES, dK là hàm giải mã DES. Hỏi chế độ ứng dụng này là chế độ gì? A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) B) Chế độ phản hồi mã (CFB) C) Chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án C Câu 13 Công thức mã hóa và giải mã của chế độ ứng dụng DES là zi = eK(zi-1), i³1 yi = xi Å zi, i ³ 1 Trong đó, xi là khối bản rõ thứ i, yi là bản mã thứ i, Zi là dòng khóa thứ i, eK là hàm mã hóa DES, dK là hàm giải mã DES. Hỏi chế độ ứng dụng này là chế độ gì? A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) B) Chế độ phản hồi mã (CFB) C) Chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án D Câu 14 Công thức mã hóa và giải mã của chế độ ứng dụng DES là zi = eK(yi-1), i³1 yi = xi Å zi, i ³ 1 Trong đó, xi là khối bản rõ thứ i, yi là bản mã thứ i, Zi là dòng khóa thứ i, eK là hàm mã hóa DES, dK là hàm giải mã DES. Hỏi chế độ ứng dụng này là chế độ gì? A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) B) Chế độ phản hồi mã (CFB) C) Chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án B Câu 15 Trong 4 chế độ ứng dụng DES chế độ ứng dụng DES theo kiểu mã dòng là : A) Chế độ phản hồi mã (CFB) và Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) B) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) và chế độ liên kết khối mã (CBC) C) Chế độ phản hồi mã (CFB) và chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) và Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án A Câu 16 Trong 4 chế độ ứng dụng DES chế độ ứng dụng DES theo kiểu mã khối là : A) Chế độ phản hồi mã (CFB) và Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) B) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) và chế độ liên kết khối mã (CBC) C) Chế độ phản hồi mã (CFB) và chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) và Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Đáp án B

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong3-Biet.doc
  • docxChuong1-Biet.doc.docx
  • docxChuong2- Hieu-Matusinh.docx
  • docxChuong2-Biet-Affine.docx
  • docxChuong2-Biet-Hill.docx
  • docxChuong2-Biet-MaDichVong.docx
  • docxChuong2-Biet-MaHoanVi.docx
  • docxChuong2-Biet-MaViginere.docx
  • docChuong2-Hieu-MaAffine.doc
  • docChuong2-Hieu-MaDichVong.doc
  • docChuong2-Hieu-MaHill.doc
  • docChuong2-Hieu-MaHoanvi.doc
  • docxChuong2-Hieu-MaHoanvi.docx
  • docChuong2-Hieu-MaViginere.doc
  • docChuong2-Vandung- matusinh.doc
  • docxChuong2-Vandung- matusinh.docx
  • docChuong2-Vandung-Hoanvi.doc
  • docChuong2-Vandung-MaAffine.doc
  • docChuong2-Vandung-MaDichVong.doc
  • docChuong2-Vandung-MaHill.doc
  • docChuong2-Vandung-maViginere.doc
  • docChuong4-Biet-MaBalo.doc
  • docChuong4-Biet-MaElgamal.doc
  • docxChuong4-Biet-MaElgamal.docx
  • docChuong4-Biet-RSA.doc
  • docxChuong4-Biet-RSA.docx
  • docChuong4-Hieu-MaBalo.doc
  • docChuong4-Vandung-MaBaLo.doc
  • docChuong4-Vandung-MaRSA.doc
  • docChuong5-Vandung-ChukiRSA.doc