Trắc nghiệm Tin học Lớp 7 (Năm học 2007 - 2008)

13. Các chức năng chính của Access

A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu đều đúng

14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Fillter By Selection B. Insert/Colum

C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Fillter/Fillter By Form

 

doc19 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2515 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Tin học Lớp 7 (Năm học 2007 - 2008), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/new/Blank Database B. File/open/ C. reate Table in Design View D. Create table by using wizard 22. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Nmber B. Text C. Auto Number D. Yes/No 23. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. File/Save/ C. Create Table by Using Wizard D. Insert/Rows 24. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4 A. 2à1à3à4 B. 1à4à3à2 C. 1à3à4à2 D. 1à3à2à4 25. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin. A. Người QTCSDL B. Người lập trình C. Cả ba người. D. Người dùng cuối 26. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Edit/Delete Rows B. Insert/Colum C. Delete D. Insert/New Record 27. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. Currency B. Number C. Yes/No D. AutoNumber 28. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/New Record B. Record/Sort/Sort Ascending C. Edit/Delete Rows D. Insert/Colum 29. Hệ quản trị CSDL là A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL 30. Thành phần chính của hệ QTCSDL A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu 31. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng A. Tables B. Queries C. Forms D. Reports 32. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Nhấp đúp B. Create Table entering data C. Create Table in Design View D. File/New/Blank Database 33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/open/ B. Create Table in Design View C. Create table by using wizard D. File/new/Blank Database 34. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Colum B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Edit/Find/ D. Record/Fillter By Selection 35. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào A. Xem, nhập, sửa dữ liệu B. Kết xuất thông tin C. Lập báo cáo D. Tìm kiếm thông tin 36. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database C. Edit/Delete Rows D. Create Table by using wizard 37. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Colum B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Form/Create Form by using Wizard//Next D. Record/Fillter By Selection SÔÛ GIAÙO DUÏC ÑAØO TAÏO BEÁN TRE KIEÅM TRA TRÖÔØNG THPT TRÖÔNG VÓNH KYÙ Moân: Tin Naêm hoïc: 2007-2008 Hoï teân hoïc sinh:.....................................................Lôùp:.... Phieáu traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~ 02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~ 03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~ 04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~ 05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~ 06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~ 07. { | } ~ 17. { | } ~ [ ] 27. { | } ~ 37. { | } ~ 08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~ 09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~ 10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | ¯Noäi dung deà soá 002 01. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/new/Blank Database B. reate Table in Design View C. Create table by using wizard D. File/open/ 02. MDB viết tắt bởi A. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBase C. Microsoft Access DataBase D. .Microsoft DataBase 03. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4 A. 1à4à3à2 B. 2à1à3à4 C. 1à3à4à2 D. 1à3à2à4 04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin. A. Người lập trình B. Người QTCSDL C. Cả ba người. D. Người dùng cuối 05. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A. Text B. Number C. Date/Time D. Autonumber 06. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency 07. Tập tin trong Access đươc gọi là A. Bảng B. Tập tin dữ liệu C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu 08. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. 09. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/New Record B. Edit/Delete Rows C. Record/Sort/Sort Ascending D. Insert/Colum 10. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Text B. Date/time C. Currency D. Number 11. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; A. Kích vào biểu tượng New B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New C. Vào File chọn New D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. 12. Các thành phần của hệ CSDL gồm A. CSDL, hệ QTCSDL B. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng C. CSDL, hệ QTCSDL, con người D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL 13. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Tùy theo trường hợp C. Bắt buộc phải viết hoa D. Bắt buộc phải viết thường 14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter By Selection B. Record/Sort/Sort Ascending C. Record/Fillter/Fillter By Form D. Insert/Colum 15. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Được B. Không được C. Không nên D. Không thể 16. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. File/Save/ C. Create Table by Using Wizard D. File/Open/ 17. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL A. Vào File /Close B. Vào File /Exit C. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau D. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL Câu 21:Thoát khỏi Access bằng cách: E. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access F. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit 18. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Delete B. Insert/Colum C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record 19. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. MDB B. XLS C. TEXT D. DOC 20. Thành phần chính của hệ QTCSDL A. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin C. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 21. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối D. Cả ba người 22. Access là gì? A. Là phần mềm công cụ B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần cứng 23. Các chức năng chính của Access A. Ba câu đều đúng B. Lập bảng C. Lưu trữ dữ liệu D. Tính toán và khai thác dữ liệu 24. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Text B. Nmber C. Yes/No D. Auto Number 25. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được A. Máy tính B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính C. Hệ QTCSDL D. CSDL 26. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. File/Save/ C. Create Table by Using Wizard D. Insert/Rows 27. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Nguời quản trị CSDL B. Người lập trình C. Cả ba người D. Người dùng cuối 28. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Database C. Create Table entering data D. Nhấp đúp 29. Hệ quản trị CSDL là A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 30. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 31. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. Create table by using wizard C. File/open/ D. File/new/Blank Database 32. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Nhấp đúp B. File/New/Blank Database C. Create Table entering data D. Create Table in Design View 33. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Colum B. Form/Create Form by using Wizard//Next C. Record/Fillter By Selection D. Record/Fillter/Fillter By Form 34. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table by using wizard B. Insert/Rows C. Edit/Delete Rows D. File/New/Blank Database 35. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Insert/Colum C. Edit/Find/ D. Record/Fillter By Selection 36. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào A. Kết xuất thông tin B. Xem, nhập, sửa dữ liệu C. Lập báo cáo D. Tìm kiếm thông tin 37. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng A. Queries B. Tables C. Reports D. Forms SÔÛ GIAÙO DUÏC ÑAØO TAÏO BEÁN TRE KIEÅM TRA TRÖÔØNG THPT TRÖÔNG VÓNH KYÙ Moân: Tin Naêm hoïc: 2007-2008 Hoï teân hoïc sinh:.....................................................Lôùp:.... Phieáu traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~ 02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~ 03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~ 04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~ 05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~ 06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ [ ] 36. { | } ~ 07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~ 08. { | } ~ 18. { | 28. { | } ~ 09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~ 10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~ ¯Noäi dung deà soá 003 01. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được A. Hệ QTCSDL B. Máy tính C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính D. CSDL 02. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Colum B. Edit/Delete Rows C. Insert/New Record D. Delete 03. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. XLS B. TEXT C. MDB D. DOC 04. MDB viết tắt bởi A. .Microsoft DataBase B. Microsoft Access DataBase C. Không có câu nào đúng D. Manegement DataBase 05. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 06. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency 07. Thành phần chính của hệ QTCSDL A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 08. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không được B. Không thể C. Được D. Không nên 09. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Edit/Delete Rows B. Insert/Colum C. Insert/New Record D. Record/Sort/Sort Ascending 10. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4 A. 2à1à3à4 B. 1à4à3à2 C. 1à3à4à2 D. 1à3à2à4 11. Các chức năng chính của Access A. Ba câu đều đúng B. Lưu trữ dữ liệu C. Lập bảng D. Tính toán và khai thác dữ liệu 12. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Number B. Text C. Currency D. Date/time 13. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. File/Open/ C. File/Save/ D. Create Table by Using Wizard 14. Các thành phần của hệ CSDL gồm A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, con người C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng D. CSDL, hệ QTCSDL 15. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Tùy theo trường hợp B. Bắt buộc phải viết hoa C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Bắt buộc phải viết thường 16. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng cuối C. Người QTCSDL D. Cả ba người 17. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Text B. Yes/No C. Auto Number D. Nmber 18. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 19. Access là gì? A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng D. Là phần mềm công cụ 20. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A. Text B. Date/Time C. Number D. Autonumber 21. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; A. Vào File chọn New B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. D. Kích vào biểu tượng New 22. Hệ quản trị CSDL là A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL 23. Tập tin trong Access đươc gọi là A. Bảng B. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Tập tin truy cập dữ liệu D. Tập tin dữ liệu 24. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Cả ba người B. Người lập trình C. Người dùng cuối D. Nguời quản trị CSDL 25. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Nhấp đúp B. File/New/Blank Database C. Create Table entering data D. Create Table in Design View 26. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL A. Vào File /Close B. Vào File /Exit C. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau D. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access E. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit F. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL Câu 21:Thoát khỏi Access bằng cách: 27. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin. A. Cả ba người. B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối D. Người lập trình 28. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/new/Blank Database B. reate Table in Design View C. File/open/ D. Create table by using wizard 29. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Record/Fillter By Selection D. Insert/Colum 30. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table by Using Wizard B. File/Save/ C. File/New/Blank Database D. Insert/Rows 31. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Form/Create Form by using Wizard//Next B. Insert/Colum C. Record/Fillter/Fillter By Form D. Record/Fillter By Selection 32. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Nhấp đúp B. File/New/Blank Database C. Create Table entering data D. Create Table in Design View 33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/open/ B. Create Table in Design View C. Create table by using wizard D. File/new/Blank Database 34. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào A. Xem, nhập, sửa dữ liệu B. Lập báo cáo C. Tìm kiếm thông tin D. Kết xuất thông tin 35. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Colum B. Edit/Find/ C. Record/Fillter/Fillter By Form D. Record/Fillter By Selection 36. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. Edit/Delete Rows C. Create Table by using wizard D. Insert/Rows 37. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng A. Forms B. Tables C. Reports D. Queries SÔÛ GIAÙO DUÏC ÑAØO TAÏO BEÁN TRE KIEÅM TRA TRÖÔØNG THPT TRÖÔNG VÓNH KYÙ Moân: Tin Naêm hoïc: 2007-2008 Hoï teân hoïc sinh:.....................................................Lôùp:.... Phieáu traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~ 02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~ 03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~ 04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~ 05. { | } ~ 15. { | 25. { | } ~ 35. { | } ~ 06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~ 07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~ 08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~ 09. { | } ~ [ ] 19. { | } ~ 29. { | } ~ 10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~ ¯Noäi dung deà soá 004 01. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/New Record B. Insert/Colum C. Edit/Delete Rows D. Delete 02. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Sort/Sort Ascending B. Edit/Delete Rows C. Insert/New Record D. Insert/Colum 03. Hệ quản trị CSDL là A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL 04. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New B. Kích vào biểu tượng New C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. D. Vào File chọn New 05. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. 06. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin. A. Người lập trình B. Người dùng cuối C. Cả ba người. D. Người QTCSDL 07. Thành phần chính của hệ QTCSDL A. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin C. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu 08. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không thể B. Được C. Không được D. Không nên 09. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL A. Vào File /Exit B. Vào File /Close C. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau D. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access E. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit F. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL Câu 21:Thoát khỏi Access bằng cách: 10. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Text B. Yes/No C. Nmber D. Auto Number 11. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Date/time B. Number C. Currency D. Text 12. Access là gì? A. Là phần cứng B. Là phần mềm ứng dụng C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần mềm công cụ 13. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4 A. 1à3à2à4 B. 1à4à3à2 C. 2à1à3à4 D. 1à3à4à2 14. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A. Number B. Text C. Autonumber D. Date/Time 15. Có cần t

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde trac nghiem tam.doc