Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh

màng, mền: batt

màu gạch: brick colour

màu lục sáng: brilliant green

màu nâu: brown

màu nâu antraxen: anthracene brown

màu nhuộm phủ, màu màng phủ: coating colour

màu tươi sáng: brilliant colour

màu trắng bạc: argent

màu xanh lam sáng, xanh nhạt: baby blue

mạng che mặt: bridal net

Móc nút khoá trong dệt kim hướng đứng: a tuck stitch

 

doc33 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 10419 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
er cuộn vải, súc vải: cloth roll cuộn, quấn thành ống: clue Dán trải các mẫu cắt để tiến hành cắt da: rearanging Dán trải sơ đồ nửa sản phẩm may: half garment lay Dáng vẻ bề ngoài: appearance Dây chun, dải chun: elastic tape Dàn trải sơ đồ mẫu một cỡ đơn: single size lay Dàn trải sơ đồ mẫu trên màn hình máy tính: lay plan on a computer screen Dải ruy băng, một loại sản phẩm hàng len, dệt kim nylon với chất liệu bông, lụa, len hoặc tơ nhân tạ: trimming Dải thùa khuy: button hole tape Dải uốn cong viền mép: welted tape Dạng sợi vải cuộn: role form Da bò Tây Tạng: Yak Da bò, loại da rất cứng và đẹp: cowhide Da cừu, loại da mềm, mỏng và đẹp: lambskin Da dê, da nai con, loại da rất đắt và đẹp: calfskin Da dê, loại da rất đẹp dùng làm các sản phẩm sang trọng: goatskin Da hươu, nai: deerskin da hải ly Ca na đa: Canadian beaver Da lợn, một loại da có giá trị cao: pigskin Da loài động vật cùng họ với loài bò: cattle Dùi cắt chỉ may: stitch cutter Dùi khoan lỗ: awl Dụng cụ đánh dấu đường gấu: hem marker Dụng cụ đánh dấu mẫu, con lăn sang dấu mẫu: tracing wheel Dụng cụ cắt da: leather cutting tools dụng cụ cắt kiểu dây xích: chain cutter Dụng cụ tạo chân váy, cái đê để bảo vệ và đẩy kim máy may: Dressmarker thimble dệt: textile Dệt kim hướng dọc: warp knitting Dệt may: textile and garment Dệt sợi kiểu chéo: interlacing twill weave dệt thảm: carpet weaving ống sợi hình chai nhỏ: baby bottle bobin ống sợi, búp sợi, quả sợi bô bin, suốt chỉ dưới: bobbin gấu loe, miệng loe: bell bottom giá cắm ống sợi: bobbin bank giả da: artificial leather Gia cố gót tất cao: ankle splicing giặt vải lót: back grey washing giường kim sau: back needle hư hại khi tẩy trắng: bleaching damage Hình thành vòng dệt đồng thời: simultaneous loop formation hàng dệt khổ rộng: broad fabric hàng thêu: chevening weare Hạt sợi tơ hoá học polyester: polyester chips Hổ, da hổ: tiger Hội tiêu chuẩn Anh: B.S.I British Standard Institution hộp đựng ống sợi: bobbin box hộp suốt: bobbin case hệ thống diều khiển tự động: automatic control system Hệ thống thiết kế trên máy tính: CAD system Hệ thống xe tơ sợi: wool spinning worsted system Hoá chất acrylic dùng để sản xuất tơ nhân tạo: acrylic Hoạt động bán lẻ sản phẩm may gồm có 2 kiểu: Đại lý cung cấp hoặc bán đơn lẻ độc lập: retailing hoa văn ô vuông hai màu: club check hoa văn ô vuông phẳng: basket check hoa văn hình quả trám: argyle check hoa văn nền, nền in hoa: bloth hòm tự đọng tháo nguyên liệu: automatic discharge hopper in azo: azoic dyeing in hoa với mẫu to: blotch print in màu xanh: blue printing In mẫu trên máy vẽ Plotter: printing the pattern at a plotter in thảm: carpet printing In vải trực tiếp: direct print kìm bấm dấu: notcher Kìm giữ và đục lỗ: revolving hole punch kéo bấm khuy áo: buttonhole scissors kéo bấm lỗ khuy: buttônhle cutter Kéo cắt: scissors Kéo cắt cầm tay: hand scissors Kéo cắt tỉa chỉ may: snippers Kéo sợi tự động liên tục: CAS - Continous automatic spinning Kéo thêu: embroidery scissors Kéo tỉa của thợ may: tailors shears Kéo tỉa giấy: paper shears Kéo tỉa mẫu: pattern shears Kéo tỉa tạo góc hình zigzag: pinking shears khăn choàng sau khi tắm: bath warp khăn mùi xoa bằng vải lanh mịn: cambric pocket handkerchief khăn quàng bằng lông, khăn quàng da lông: boa khăn tắm: bathing towel Khách mua sản phẩm hàng dệt may: consumer khâu cúc, thùa cúc, đính cúc: button sewing khả năng hấp thụ thuốc nhuộm: dye absorbing power khổ rộng vải: cloth width khoá vòng móc trong hướng dệt ngang: a course khuyết áo, thùa khuyết: buttonhole kẻ ô vuông: check Kim đầu kim loại: steel pins kim gót: butt needle kim móc: bearded needle Kim móc chốt của máy dệt: latch needle Kim móc ngạnh trong máy dệt: bearded needles Kim may đầu nhựa cứng: plastic head pins Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau khi hoàn tất: initial inspection kiểu đan xích (dệt kim), mũi khâu xích (may mặc): cable stitch kiểu cơ bản, mẫu cơ bản: basic pattern kiểu dệt ô vuông, kiểu dệt carô: check weave kiểu dệt atlat trong dệt kim: atlas Kiểu dệt chạy dọc theo chiều dài của vải với mật độ cao các sợi ngang: weft knitted Kiểu dệt tạo thành bởi một trục dọc theo bề rộng của khổ vải với mật độ cao các sợi dọc kết thúc: warp rib Kiểu dệt thể hiện trên bề mặt theo kiểu kẻ ô giữa các sợi dọc và sợi ngang: hopsack kiểu dệt vân chéo để dệt thảm len: blanket twist Kết cấu tơ sợi: textured filament kích thước chính xác: accurate dimension kích thước thân thể, số đo thân thể: body measurement Lông 1 loài chim ở Nam Mỹ: guanaco Lông của loài động vật ở Châu Mỹ có họ hàng với lạc đà không bướu: vicuna Lông cừu úc: Australian wool lông cừu xén từ lưng: back wool lông lạc đà: camel hair lông thú nhân tạo: artificial fur Là 1 loại sợi được cuộn từ các sợi có độ dài và độ dày. Sản phẩm vải các thuộc tính của linen: slub Là 1 loại vải có 1 lớp màng lót bên trong dùng để sản xuất áo đi mưa, áo choàng: fabric with membrane lining Là công đoạn cân sợi len: Wool weighing Là công đoạn chải sợi len trong quá trình xe sợi len: wool carding Là công đoạn mở và làm sạch các cuộn bông trong khi vận chuyển chất liệu tới bộ phận chải sợi bông: cotton scutcher or picker Là công đoạn nhuộm màu cho sợi len trước khi xe sợi: Wool Drying Là công đoạn tước xơ sợi len trong quá trình xe sợi len: Wool Willowing Là công đoạn trộn các hoá chất và dầu vào sợi len: Wool Mixing and oiling Là công đoạn trộn lẫn tơ sợi với màu sắc: Wool drawing Là ép sản phẩm: ironing presing steaming Là giai đoạn thứ 2 của quá trình chuẩn bị xe sợi len bằng việc đưa các thùng sợi đã chuẩn bị vào máy: Wool Openning Là giai đoạn thứ ba của quy trình chuẩn bị xe sợi len. Hoạt động cúa nó là giặt sạch các sợi trong m: Wool Washing Là lạo vải được tạo thành từ từng kiểu ráp sợi riêng biệt bao gồm: tạo lưới, xe sợi, cuộn sợi hoặc k: stitched fabric Là laọi vải được tạo thành từ việc dán chặt 2 hoặc nhiều lớp vải: laminated fabric Là loại sợi được dùng để sản xuất vải có bề mặt nhăn nheo: Crêpe yarn Là loại sợi được làm từ việc trộn lẫn 2 hay nhiều sợi tơ có màu khác nhau: Jaspé Là loại sợi được xe từ sợi gai ở phía trên thường được in các kẻ ca rô: melange Là loại sợi có cấu trúc đơn hoặc được cuộn có độ dài và độ dài lớn. Sản phẩm vải của loại sợi này có: slub yarn là loại sợi có hiệu suất bởi việc trộn lẫn các loại sợi có màu xám: matt yarn Là loại vải được tạo bởi hàng loạt các sợi len hoặc lông động vật qua hoạt động tạo nỉ, làm ẩm: wool felt Là loại vải được tạo thành bằng việc đan chéo các vòng tơ, theo khổ ngang các vòng đợc xoắn theo bề : knitted fabrics Là loại vải được tạo thành bởi việc đan xen ít nhất 3 loại tơ sợi theo kiểu hình thoi: braid Là loại vải được tạo thành từ việc xếp đan xen 2 loại tơ sợi, có xơ nổi lên tại góc phải: woven fabrics Là loại vải được tạo trực tiếp từ các sợi tơ, không tuân theo chu trình xe sợi: needle felt Là loại vải có 2 kiểu kẻ chéo khác nhau: pepita Là quá trình dàn trải các kiện bông và trộn với nhau trước khi xe sợi: cotton bale lay-down mixing làm bóng vải: cloth buff làm sạch: clean lỗ dưới nách, hố dưới nách: arm pit len bẩn dính kết: daggy wool len Nam Phi: Cape wool Len, sợi len: wool Loại chất liệu hẹp, zizag hoặc loại ruy băng một màu hoặc nhiều màu làm bằng sợi bông hoặc tơ nhân t: scalloping Loại chất liệu mọt màu hoặc có mẫu tết viền mép sản phẩm mặc ngoài trời: galoon Loại kim may dài gồm các cỡ: 1, 3, 5, 7, 9: sewing needle long Loại kim thêu đầu nhọn: embroidery needles pointed Loại sợi được được sản xuất bằng việc cuốn hai hay nhiều cuộn sợi có màu khác nhau hoặc được sản xuấ: jaspé yarn Loại sợi được được xe từ việc chải sợi màu trắng bạc hoạc mặt trên của nó được in với các kẻ sọc: melange yarn Loại sợi được cuộn ngắn, thường có chùm màu hoặc nhóm các tơ cuộn lại thành bó: bourette yarn Loại sợi được cuộn tròn lại: Loop yarn Loại sợi được sản xuất bằng việc xe 2 cuộn tơ có màu khác nhau có hiệu suất bóng cao: mottle yarn Loại sợi được trộn lẫn từ các loại tơ mờ và sáng. Sản phẩm của loại sợi này là vải: brocade, lamé: matt/lustre yarn Loại sợi tơ mềm mỏng: ring spun Loại sợi viền mềm: chenille yarn Loại vải ô lớn có màu trải đều trên hướng dọc và ngang, các mẫu và màu được sưu tập từ bộ váy đầm Sc: tartan Loại vải được dệt có bề mặt trội về kiểu sợi dọc: warp face twill Loại vải được in mẫu nổi trên từng chồng: burned out velvet Loại vải được tạo từ 2/2 sợi chéo dựa vào màu tối và sáng có thứ tự màu là 4:4 bởi 2n bộ màu trong c: glend check Loại vải có 1 lớp được cán mỏng dùng để sản xuất áo khoác: fabric with laminated membrane Loại vải có bề mặt nổi chồng đống các sợi trong cùng hướng sợi dọc (nhăn dọc): corded velveteen Loại vải có bề mặt ưu thế nghiêng về số sợi dọc: satin Loại vải có cấu trúc bề mặt phẳng phân bố đồng đều các loại sợi: plain velveteen Loại vải có cấu trúc dệt đối xứng nhau: double plush Loại vải có cấu trúc nổi lớn theo chiều ngang trên bề mặt vải: velveteen Loại vải có hình hoa lá trên bề mặt với các màu sắc khác nhau: figured jacquard Loại vải có màu sáng và tối they đổi theo sợi ngang và sợi dọc: end on end Loại vải có nền màu tối và có 5 sợi dọc có màu riêng biệt nổi lên trên: pin stripe Loại vải có sợi dọc và sợi ngang khác màu: chambray Loại vải dệt bình thường nhưng hai đầu kết thúc theo chiều dọc và ngang có màu khác: oxford Loại vải dệt bề mặt thể hiện hình hoa văn: damask Loại vải dệt có bề mặt ưu thế nghiêng về số sợi ngang: sateen Loại vải dệt có cấu trúc sợi ống: wire velvet Loại vải dệt chéo bề mặt thể hiện kiểu xương cá: herring bone Loại vải dệt chéo có bề mặt êm phẳng: flattened twill Loại vải dệt chéo có bề mặt thể hiện kiểu dốc thẳng đứng khoảng 45 độ: steep twill Loại vải dệt chéo có bề mặt thể hiện kiểu lượn sóng: waved twill Loại vải dệt chéo có bề mặt thể hiện theo kiểu rời rạc: broken twill Loại vải dệt chéo mà bề mặt trội về số sợi theo chiều ngang: weft face twill Loại vải dệt chéo mà số sợi dọc và sợi ngang cân bằng nhau thể hiện rõ trên bề mặt: balance twill Loại vải dệt chéo theo khổ rộng: broad twill Loại vải dệt kiểu chéo mà cấu trúc dệt hình thoi giữa sợi dọc và sợi ngang: diagonal Loại vải kiểu satin kẻ dọc có tô màu sắc ở các ô kẻ: coloured satin stripe Loại vải làm để chống gió và mưa: weather proof clothing Loại vải nặng làm bằng chất liệu len và mật độ dày với hỗn hợp cotton, polyeste, nylon dùng chế tạo : water resistant fabric Loại vải satin có bề mặt lấm tấm màu sắc khác nhau: satin faconne Loại vải satin kẻ dọc êm phẳng: satin stripe Loại vải the với bề mặt kiểu satin kẻ sọc: chiffon with satin stripe Loại vải trông giống sợi đăng ten và mạng lưới có thể được tạo bởi các kỹ thuật khác nhau như: leno,: open work fabric lụa damask dùng trên dường làm ga, vỏ chăn, võ gối: bad damask Lệch: abberation Lệch xem $abbreviate$: abberationgia cogia cogia co$noun$gia co Lệch, xiên: aside lụng thụng, rộng thùng thình: baggy luồn sợi tự động: automatic threading máy đánh ống: bobbin spooling machine máy đánh ống cuốn chéo tự động: automatic cross bobbin winder Máy đánh sợi bằng việc sử dụng 1 bể chứa dung dịch hoá học: wet spinning máy đánh suốt tự động: automatic pirn winder máy đặt vải, máy xếp vải: cloth laying machine Máy đan tay theo kiểu vòng tròn, máy dệt kim tay theo kiểu vòng tròn: circular hand knitting machine máy đóng bao: bagging machine máy đóng gói tự động: automatic packing machine máy đốt sợi vải, máy làm bóng vải: cloth singer Máy đính các chi tiết: profile sewer Máy đính cúc: button sewing machine Máy bấm dấu: hot notcher máy cán ép: calender máy cán là vải: cloth mangle máy cán vải dệt kim: calender for knitted fabric Máy cắt đầu tròn: circular cutters Máy cắt bằng tia laser: die cutting Máy cắt cầm tay dạng băng, dạng thẳng: straight knives máy cắt lát mỏng: chip cutter Máy cắt tự động điều khiển bằng vi tính: automatic cutter Máy cắt vòng: Band knives máy chải kỹ tròn: circular combing machine máy chải sợi: card machine máy cuộn đưa xơ tự động: automatic hopper feeder Máy cuộn chỉ: thread marker Máy cuốn ống: feed off arm bed machine Máy cuốn ống đế hình trụ, gồm 2 kiểu thắt nút và móc xích: cylinder bed machine Máy cuốn sợi hình côn: cone winding machine máy cuộn vải: cloth winding machine máy dải viền lỗ khuy: button loop máy dệt đường viền tròn: circular border knitting machine máy dệt kim phẳng tự động: automatic flat knitting machine máy dệt kim theo vòng tròn cỡ lớn, máy dệt áo lót theo tthường tròn cỡ lớn: circular bodice machine máy dệt kim tròn dùng kim móc Anh: bearded circular loopwheel machine máy dệt kim tự động: automatic knitter máy dệt kim tự động 2 giường kim: automatic double cylinder knitting machine máy dệt nhiều thoi tự động: automatic multishuttle loom máy dệt tất tự động: automatic hose knitter máy dệt thay suốt tự động: automatic cop change loom Máy dệt trực tiếp qua trục cuốn chỉ: direct beaming machine máy dệt tự động: automatic loom máy dệt tự động có nhiều thoi có hộp thoi nâng: automatic drop box loom máy dệt vải đa màu tự động: automatic multicolour loom máy ép: board press máy ép vải: cloth pressing machine máy giặt tự động: automatic washer máy giặt vải lót in hoa: blanket washer máy in chăn: blanket printing machine máy khâu: sewing machine máy khâu theo vòng tròn: circular linking machine Máy khoan dấu, máy dùi lỗ: drill marker máy kiểm tra vải: cloth inspecting machine máy kiểm tra vải tự động: automatic fabric inspection máy là tự động: automatic ironing machine máy làm mềm kiểu tròn: circular breaking machine máy làm sạch suốt: bobbin cleaning machine máy làm sạch, thiết bị làm sạch: cleaner Máy may đầu bằng gồm 2 kiểu may móc xích và vắt sổ: side bed machine máy may đường chỉ viền: clock device Máy may đường may phẳng: flat seam machine Máy may đường may phẳng với đế hình trụ: flat seamer with cylinder bed Máy may đế dày, gồm 2 loại may móc xích và may thắt nút: raised bed machine Máy may bảo hộ lao động: safety stitch machine Máy may công nghiệp: sewing machine Máy may giấu chỉ, máy vắt gấu mờ: blind stitch machine Máy may móc xích: chain stitch machine Máy may móc xích nhiều chỉ: multi thread chain stitch machine Máy may mặt phẳng gồm cả 2 kiểu may thắt nút và may móc xích: flat bed machine máy may mũi mắt xích: chain stitch sewing machine Máy may thắt nút: lockstitch machine Máy may túi: pocket sewer máy may túi tự động: automatic packet setting machine máy may vá: sewing machines Máy nhân mẫu: grading machine máy nhuộm sợi ống côn và ống hình trụ cuộn chéo: cheek and cone dyeing machine máy nhuộm trục lớn có lỗ: beam bleaching machine máy phun ẩm vải: cloth sprinkling machine Máy quay sợi: rotor yarns máy quấn ống hình chéo: cheese winding machine máy sấy lát mỏng: chip dryer máy sấy quần áo: clothes dyer máy sấy trục lớn: beam drying machine máy sấy, thiết bị hong khô: dryer máy thêu tự động: automatic embroiderer máy thùa khuy: buttonhole machine máy trải vải: cloth spreader Máy trải vải tự động: automatic spreading machine Máy tra cổ và bác tay: linking machine máy tự động ghi số liệu: automatic data plottẻ máy tự động phun và sấy: automatic spraying and drying máy vắt sổ: overlock machine máy vắt sổ 3 chỉ: three thread overlock machine máy vắt sổ 5 chỉ: five thread overlock machine Máy vẽ truyền: pantograph máy vẽ tự động: automatic plotter máy viền chăn: banket adging machine Máy xe sợi dọc từng phần thông qua hệ thống các trục cuốn sợi hình côn: sectional warping machine máy xếp vải, máy uốn nếp vải: cloth folding machine Màn hình in vải hiển thị: screen print màng, mền: batt màu gạch: brick colour màu lục sáng: brilliant green màu nâu: brown màu nâu antraxen: anthracene brown màu nhuộm phủ, màu màng phủ: coating colour màu tươi sáng: brilliant colour màu trắng bạc: argent màu xanh lam sáng, xanh nhạt: baby blue mạng che mặt: bridal net Móc nút khoá trong dệt kim hướng đứng: a tuck stitch móc phía sau: back loop móc phía trước: face loop mặt bích của ống sợi: butt of bobbin mặt trái của vải: back of cloth mặt vải: cloth face May sản phẩm da bằng máy may: producing a seam in skin May sản phẩm quần áo da: garment assembly mép khâu chìm: blind edge Mở từng lớp vải: open-width một cột trong vòng dệt: a wale Một phần sơ đồ nhiều cỡ cho 2 cỡ khác nhau: sectional multi size lay for two sizes mẫu đường viền ở cạnh bít tất trong dệt kim: clock design Mẫu dệt kiểu trơn satanh: pattern draft satin weave mẫu hoa văn thêu: clock pattern mẫu in diện rộng: blotch print pattern Mẫu sợi đan bình thường: pattern draft plain weave Mẫu sợi dệt kiểu đan chéo: pattern draft twill weave miếng lót ngực: chest piece miệng vải hình cung: arched shed mũ trùm đầu của đàn bà: capote mũ vải: cloth hat Mức độ chính xác, đúng: accuracy rate mũi khâu cơ bản: basic stitches mũi khâu lược, đường khâu lược: basting stitch mũi khâu mau: close stitch mũi khâu viền: clock stitch mũi thêu bằng tay: back and fore stitch nồi hơi, thiết bị bốc hơi: boiler ngành sản xuất quần áo: clothing manufacture nghề sản xuất hàng cắt may: apparel manufacture Nguyên tắc xe sợi bằng khung cửi: sợi ngang được đan qua cuộn sau và các thanh trượt, qua các khung : principle of shaft weaving Nhân mẫu bằng phần mềm thie3ét kế mẫu trên máy tính: grading on computer screen Nhân mẫu thông thường: Manual grading nhuộm 2 màu: bi-colour dyeing nhuộm thêm: back dyeing nẹp lỗ khuy: buttonhole fly nịt nâng vú: breast supported Phát triển mẫu, nhân mẫu, giác sơ đồ mẫu: pattern development phương pháp cố định màu nguội: cold fix method phương pháp nhuộm nguội: cold bath method phương pháp tẩy trắng: bleaching method Phai màu do khí quyển: atmospheric fading phần tháo ra được ở tay áo: button catch Phép thử Abel: Abel test Phấn đánh dấu: marking chalk phục trang cô dâu: bridal grow phục trang, đồ trang sức, đồ trang điểm: apperel phía sau, phía lưng, mặt sau, mặt trái, thân sau: back Quá trình đưa dợi vào trong máy dệt thông qua kim móc: drawing in Quá trình tạo đường sợi giao thoa chiều ngang bởi con thoi trong đó có chứa suốt chỉ sợi: weft intersection by shuttle quần áo: clothes quần áo bãi biển, quần áo tắm: beach wear quần áo dã chiến: battle dress Quần áo da, sán phẩm quần áo làm từ da: leather clothing quần áo lót: body linen quần áo lót may liền nhau: cami-knickers quần áo lót trẻ em: baby liner Quần áo nylon: nylon quần áo tắm: bathing suit quần áo tắm nam: bathing trunks quần áo tắm, quần áo bơi: bathing costume Quần áo thông thường: Clothing quần áo trẻ em: children's wear Quần âu: trousers quần đùi thể thao: athletic trunks quần bò: jean quần ngắn để tắm, quần tắm: bathing shorts Quy trình chuẩn bị xe sợi len gồm có 11 công đoạn: 1-sorting, 2-Opening,3-Washing,4-Drying,5-Willowi: worsted preparation Quy trình thiết kế mẫu thông thường: manual pattern construction Quy trình thiết kế mẫu với sự trợ giúp của máy tính: computer aided pattern construction Quy trình xe sợi len gồm 3 công đoạn: 1-tô màu; 2- chuẩn bị cuộn; 3- xe sợi vào thành từng cuộn: wool spinning Sơ đồ đan xen 2 cỡ khác nhau: Interlocking multi size lay for two size Sơ đồ cắt sản phẩm may: cutting marker Sơ đồ dàn trải mẫu đầy đủ: full garment lay Sản phẩm được làm từ chất hoá học axêtát: acetate Sản phẩm được làm từ da dê: goat Sản phẩm được làm từ da ngựa: horse Sản phẩm được làm từ sợi tơ nhân tạo tên là viscose: viscose Sản phẩm dệt được hoàn tất bao gồm các công đoạn: nhuộm màu, hoàn tất cơ học, hoàn tất xử lý hoá học: textile finishing Sản phẩm dệt kim hoàn chỉnh: whole garment knitting Sản phẩm in nổi kết tủa: flock print Sản phẩm may có kẻ sọc: pattern matching with stripe Sản phẩm may với kẻ ô: pattern matching with checks Sản phẩm may xuất khẩu: garment export Sản phẩm quần áo bảo hộ lao động: protective clothing Sản xuất quần áo bao gồm 2 loại: may đo đơn lẻ hay sản xuất công nghiệp hàng loạt: Clothing manufacture Sắp xếp len chuẩn bị xe sợi: Wool sorting satin giả: bast sateen sau: back body số đo vòng ngực: bust measure Số mũi kim trên một inch: C.P.I course per inch Sợi được làm từ cây đay: Jute Sợi được làm từ cây gai: Jamie Sợi được làm từ cây xidan: sisal Sợi được làm từ lông lạc đà không bướu: Llama Sợi được làm từ tơ chuối: manila Sợi được tạo thành từ mô động vật hoặc thực vật: fibre sợi bông: cotton Sợi bông gạo: kapok sợi có lớp bọc: coated fibre sợi chỉ: yarns sợi dọc nền, sợi dọc dưới: back warp Sợi dệt kim chiều dọc: warp knitted sợi dệt kim theo chiều ngang: Weft knit sợi gai Calcuta: calcuta hemp Sợi gai dầu: hemp Sợi hỗn hợp được xe từ nhiều loại sợi có màu sắc khác nhau: mixture yarn Sợi kếp cao su: crepe yarns Sợi lông lạc đà: camel Sợi lanh, vải lanh: flax sợi lót, sợi dọc nền, sợi trái: backing yarn Sợi len: woollen yarns sợi len đã chải thô: carded wool Sợi len dài mềm đẹp có chất lượng cao dùng làm sản phẩn cho áo Veston, váy dạ hội: worsted yarn Sợi len hỗn hợp mềm, đẹp dùng làm vải cho áo Jacket và áo khoác: woollen Sợi len nguyên chất: virgin wool Sợi mềm: loose fibre sợi ngang chìm, sợi ngang dưới: back pick sợi ngang liên kết: binding weft Sợi pô li me: polymer Sợi tơ được đánh đơn chiếc chỉ qua 1 ống đơn lẻ: monofilament Sợi tơ hoá học: staple fibre Sợi tơ mảnh tổng hợp mỏng: flat filament Sợi tơ nhỏ: filament Sợi tự nhiên: natural fibres Sửa da trước khi đưa vào may sản phẩm: pelt repair Sửa lông thú trên máy: stranding at furmachine Sửa phẳng da: shaping sức căng vải: cloth stress sự bố trí kim, sự sắp xếp kim trong công nghiệp dệt kim: arrangement of needles sự cấp tự động: automatic feed sự co vải: cloth shrinking sự hư hại khi tẩy trắng: damage in bleaching sự hư hỏng do cọ xát: damage by friction sự hỏng do côn trùng, sự thiệt hại do sâu bọ: damage by insect sự hiệu chỉnh chính xác: accurate adjustment sự hoàn tất bằng phương pháp hoá học: chemical finishing sự hoàn tất vải: cloth finishing sự nhuộm hấp thụ, sự nhuộm bề mặt: absorption dyeing sự nhuộm màu xanh: blue colouration sự phân tích thuốc nhuộm: dye analysis sự sấy, sự làm khô: drying sự thêu hạt, trang trí hạt: bead embroidery sự thiệt hại, sự hư hỏng, sự hỏng, làm hỏng, làm thiệt hại: damage sự thiết lập loạt mẫu, sự xây dựng chuỗi mô hình, sự sắp xếp loạt màu: arrangement of pattern chains tơ ardamu của Iran: ardamu silk tơ asclepia: asclepia silk tơ dọc dưới, tơ dọc nền, tơ lót, tơ che phủ: backing thread tơ mộc, tơ sống: bast silk Tơ nhân tạo: man-made fibres tơ tằm barutin: barutin silk Tơ tằm dại: atlas silk Tơ tằm nguyên liệu Châu á: Asia raw silk tơ tằm nguyên liệu thô: coarse raw silk tơ, chỉ, lụa: silk Tạo giao thoa sợi chiều ngang trong khung cởi theo kiểu sử dụng kim móc sợi và thanh kéo hình kiếm: weft intersection by rapier Tạo giao thoa sợi theo chiều ngang bằng ống phóng: weft intersection by jets Tạo sợi giao thoa chiều ngang thông qua một hộp cung cấp hình côn phóng sợi ra theo cùng hướng: weft intersection by projectile Tay áo: arm part tay áo có hình chuông: bell sleeve tấm lưng của hộp thoi: back of shuttle box tấm thảm: carpet tấm trải dưới thảm: carpet lining Tất chân: socks Tất ngắn không miệng dùng cho phụ nữ và trẻ em: ankle sock tất ngắn trùm mắt cá, tất ngắn phụ nữ: ankle high sock thân: body measurement thân kim: backshank of needle thân sau: back bodyback Thân sau áo: back part thân trước: front body thảm Axminster: Axminster carpet thảm len khô: canadas thảm sơnil: chenille carpet thảm trải giường, đệm lót giường: bed mat thảm xơ dừa: coir carpet thêu: embroidery thay đổi chiều dài: change in length thay đổi hành trình chuyển động: change of stroke thay đổi kiểu đan: change of weave thay đổi kích cỡ: change in size thay đổi màu sắc: change of colour thay đổi tốc độ: change of speed thay đổi vận tốc tự động: automatic speed change thay suốt tự động: automatic pirn change thùa khuy: buttonhole making Thước đo cầm tay dùng đẻ đo mép được làm bằng nhựa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docNCKH - Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh.doc
Tài liệu liên quan