Xây dựng phần mềm chương trình quản lý đào tạo trường đại học Thủy Sản

Chương I : Mô tả chung các phân hệ của hệ thống 2

I/ Các vấn đề chung 3

1) Đặc điểm chính của chương trình 3

2) Môi trường hoạt động 4

3) Font tiếng Việt trên màn hình 4

4) Font tiếng Việt trên máy in 4

5) Máy tính đơn và mạng máy tính 4

II/ Các phân hệ của hệ thống 4

1) Nhiệm vụ chung của từng phân hệ 5

1.1. Quản Lý Sinh Viên (QLSV) 5

1.2. Quản Lý CBCNV (QLNS) 6

1.3. Quản Lý Điểm (DIEM) 6

1.4. Học Bổng và Miễn Giảm Học Phí (HBHP) 7

1.5. Xếp Thời Khóa Biểu (XTKB) 8

1.6. Quản Lý Phòng Học (QLPH) 8

1.7. Quản Lý Học Phí Tài Vụ (QLTV) 8

1.8. Quản Lý Chương Trình Đào Tạo (CTDT) 9

1.9. Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy (KLGD) 9

1.10. Đăng Ký Môn Học (DKMH) 9

1.11. Tuyển Sinh (TSDH) 10

1.12. Thông Tin Phục Vụ Lãnh Đạo (PVLD) 10

2) ý nghĩa của các chữ viết tắt từng phân hệ 10

3) Tổ chức thư mục của hệ thống 11

3.1. Tổ chức chung của cây thư mục 11

3.2. Tổ chức nhánh thư mục DBF 11

3.2. Tổ chức nhánh thư mục VFW 11

III/ Vận hành hệ thống - Môi trường làm việc của người sử dụng 12

1) File config.sys 12

2) Thư mục làm việc của người sử dụng 12

3) shortcut chạy chương trình 12

4) Đăng nhập hệ thống 13

5) Cửa sổ browse 13

6) Chỉnh định tham số người sử dụng 14

7) Khắc phục lỗi xảy ra khi vận hành chương trình 14

 

Chương II : BẢO MẬT CỦA HỆ THỐNG 16

I/ Phân quyền trong quản trị hệ thống 17

1) Quản trị viên 17

2) Các quản trị viên phân hệ 17

3) Các user sử dụng các phân hệ 17

4) Phân quyền mức mạng 18

5) Các ngoại lệ khi phân quyền mức mạng 18

5.1. Ngoại lệ 1 18

5.2. Ngoại lệ 2 19

5.3. Ngoại lệ 3 19

6) Phân quyền mức chương trình 19

II/ Tiện ích quản trị hệ thống (HTQL) 19

1) Thủ tục hutils 20

2) Qui hoạch Groups 20

3) Qui hoạch Users 20

4) Thêm bớt người (users) sử dụng 21

5) Thêm bớt nhóm sử dụng 22

6) Cấp quyền cho nhóm/người sử dụng 22

7) Thay đổi thông số chung của hệ thống 23

7.1. Tổng quát 23

7.2. Phân Hệ Quản Lý Sinh Viên (QLSV) 24

7.3. Phân Hệ Điểm - Chung (DIEM) 24

7.4. Phân Hệ Điểm - Hệ Niên Chế (DIEM) 26

7.5. Phân Hệ Điểm - Hệ Tín Chỉ (DIEM) 27

7.6. Phân Hệ Quản Lý Đăng Ký Môn Học (ĐKMH) 27

7.7. Phân Hệ Quản Lý Học Phí Tài Vụ (QLTV) 27

8) Công việc đầu năm học (Nhập ngày đầu/tuần đầu các học kỳ) 28

9) Công việc đầu học kỳ (Tạo thư mục học kỳ mới) 28

10) Reindex các tập tin 29

11) Reindex toàn bộ cơ sở dữ liệu 29

12) Bảo trì dữ liệu 30

13) Thay đổi chiều dài mã số 30

14) Đổi mật khẩu quản trị viên 30

15) Bổ sung chương trình tạm thời 30

16) Khóa/mở quyền khai thác theo học kỳ 31

16.1. Khóa/mở quyền khai thác các phân hệ trên từng HK 31

16.2. Khóa/mở quyền phát sinh thu/chi học phí học kỳ 32

16.3. Khóa/mở quyền phát sinh thu/chi học phí theo năm tài chính 32

 

doc138 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng phần mềm chương trình quản lý đào tạo trường đại học Thủy Sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ATE.DBF 1.1. CHNG : Dữ liệu chung Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 gtdngky f_makyten gkyten f_makyten x 1.2. SYS : Các file hệ thống Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 hrpsys f_maurp gkyten f_maurp x 1.3. DKMH : Đăng ký Môn Học Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 lophd f_lophd ghino f_lophd x 1.4. HBHP : Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 bkhoitd f_khoi hbhl f_khoi x ctbh f_mactbh bhyt f_mactbh x ctbh f_mactbh bhtt f_mactbh x nhvv f_manhvv vayvon f_manhvv x qchb f_maqchb khoiqc f_maqchb x x tdhb f_mahb hssv f_mahbcs x tdhb f_mahb muccshk f_mahb x tdhb f_mahb hbcs f_mahb x tdhb f_mahb hbhl f_mahb x x 1.5. QLSV : Quản Lý Sinh Viên Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 dssvhk f_masv luanan f_masv dssvhk f_masv giamhp f_masv x dssvhk f_masv hbcs f_masv x dssvhk f_masv thhbhp f_masv x dssvhk f_masv ttds f_masv x dssvhk f_masv dmnh f_masv dssvhk f_masv phuthu f_masv x dssvhk f_masv dkmh f_masv dssvhk f_masv dscdat f_masv x dssvhk f_masv dkcdat f_masv x dssvhk f_masv mdot f_masv x dssvhk f_masv hptv f_masv dssvhk f_masv kqua f_masv x dssvhk f_masv doi f_masv x dssvhk f_masv ptra f_masv dssvhk f_masv dphsv f_masv x dssvhk f_masv svhpdb f_masv x dssvhk f_masv huymh f_masv x dssvhk f_masv camthi f_masv x dssvhk f_masv dmtg f_masv dssvhk f_masv kqkt f_masv x dssvhk f_masv bhyt f_masv x dssvhk f_masv bhtt f_masv x dssvhk f_masv dsxettn f_masv x stdlp f_tenlop tdsv f_tenlop stdlp f_tenlop dssvhk f_tenlop stdlp f_tenlop thay f_tenlop x stdlp f_tenlop thay f_tenlopcu stdlp f_tenlop luanan f_tenlop x stdlp f_tenlop tdlp f_tenlop x stdlp f_tenlop tchklp f_tenlop x stdlp f_tenlop lkhgtl f_tenlop x stdlp f_tenlop monohk f_tenlop x stdlp f_tenlop hdon f_tenlop x stdlp f_tenlop lpdot f_tenlop x stdlp f_tenlop mhplp f_tenlop stdlp f_tenlop tkbph f_tenlop x x stdlp f_tenlop kqua f_tenlop x x stdlp f_tenlop dstl f_tenlop x x stdlp f_tenlop dsnhtl f_tenlop x x stdlp f_tenlop lichtl f_tenlop x x stdlp f_tenlop dfgnc f_tenlop x stdlp f_tenlop mksqui f_tenlop stdlp f_tenlop mduqui f_tenlop stdlp f_tenlop kqkt f_tenlop x x stdlp f_tenlop mctghthi f_tenlop x x stdlp f_tenlop mctghkt f_tenlop x x stdlp f_tenlop mphtothi f_tenlop x x stdlp f_tenlop mphtokt f_tenlop x x stdlp f_tenlop tkbkt f_tenlop x x stdlp f_tenlop monnhap f_tenlop x x stdlp f_tenlop loptn f_tenlop x stdlp f_tenlop mlopmhcg f_tenlop x stdlp f_tenlop lpbg f_tenlop x stdlp f_tenlop msvqui f_tenlop stdlp f_tenlop nhaptl f_tenlop x x stdlp f_tenlop locktl f_tenlop x x stdlp f_tenlop dctgh f_tenlop x x stdlp f_tenlop nhapthi f_tenlop x x stdlp f_tenlop nhapkt f_tenlop x x tdkl f_makl hskl f_makl tdkl f_makl mucklhk f_makl x tdkl f_makl hbhl f_makl x x tdkt f_makt hskt f_makt tdkt f_makt muckthk f_makt x tdldr f_ldr thay f_ld x tdldv f_ldv thay f_ld x tdsv f_masv hssv f_masv x tdsv f_masv dssvhk f_masv x tdsv f_masv hskt f_masv x tdsv f_masv hskl f_masv x tdsv f_masv thay f_masv x tdsv f_masv luanan f_masv x tdsv f_masv giamhp f_masv x tdsv f_masv hbcs f_masv x tdsv f_masv thhbhp f_masv x tdsv f_masv hbhl f_masv x tdsv f_masv ttds f_masv x tdsv f_masv dmnh f_masv tdsv f_masv dmbl f_masv tdsv f_masv thdiem f_masv x tdsv f_masv thnh f_masv x tdsv f_masv thgd f_masv x tdsv f_masv udflag f_masv x tdsv f_masv phuthu f_masv x tdsv f_masv dkmh f_masv x tdsv f_masv hdon f_masv tdsv f_masv dscdat f_masv x tdsv f_masv dkcdat f_masv x tdsv f_masv mdot f_masv x tdsv f_masv uvflag f_masv x tdsv f_masv hptv f_masv tdsv f_masv umflag f_masv x tdsv f_masv kqua f_masv x tdsv f_masv doi f_masv x tdsv f_masv dstl f_masv x tdsv f_masv ptra f_masv tdsv f_masv dphsv f_masv x tdsv f_masv svhpdb f_masv x tdsv f_masv huymh f_masv x tdsv f_masv tonno f_masv x tdsv f_masv nohpmh f_masv x tdsv f_masv camthi f_masv x tdsv f_masv dmtg f_masv tdsv f_masv mgtc f_masv x tdsv f_masv mgct f_masv x tdsv f_masv noluu f_masv x tdsv f_masv mksqui f_masv tdsv f_masv mduqui f_masv tdsv f_masv hoanthi f_masv x tdsv f_masv kqkt f_masv x tdsv f_masv totng f_masv x tdsv f_masv diachhk f_masv x x tdsv f_masv diachll f_masv x x tdsv f_masv diachtt f_masv x x tdsv f_masv tttotng f_masv x tdsv f_masv thesv f_masv x tdsv f_masv hbng f_masv x tdsv f_masv bhyt f_masv x tdsv f_masv bhtt f_masv x tdsv f_masv vayvon f_masv x tdsv f_masv dsxettn f_masv x tdsv f_masv nohpmhtl f_masv x tdsv f_masv nohpmhl3 f_masv x tdsv f_masv ttlnan f_masv x tdsv f_masv ghichu f_masv x tdsv f_masv dsxcctd f_masv x tdsv f_masv svbg f_masv x tdsv f_masv hoclai f_masv x tdsv f_masv khongdk f_masv x tdsv f_masv mdgng f_masv x tdsv f_masv msvqui f_masv tdsv f_masv luunhcu f_masv x tdsv f_masv hphlai f_masv x tdsv f_masv hkhuydm f_masv x tdsv f_masv thgdtb f_masv x tdtd f_matd hssv f_matd 2) Mối quan hệ theo thứ tự bảng Con (child table) : Tên Các cột : (1) Khóa bảng con cho phép empty. (2) Bỏ qua khi xét bảo trì quan hệ. (3) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha (4) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha khi User có quyền trên cả 2 bảng. (5) Cho phép xoá trắng khóa trên bảng con khi hủy mẫu tin trên bảng cha. Thông tin mô tả các mối quan hệ được lưu trữ trong file SYS\HRELATE.DBF 2.1. CHNG : Dữ liệu chung Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 gkyten f_makyten gtdngky f_makyten x gkyten f_maurp hrpsys f_maurp x 2.2. USER : Thông tin User Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 udflag f_masv tdsv f_masv x umflag f_masv tdsv f_masv x uvflag f_masv tdsv f_masv x 2.3. DIEM : Quản Lý Điểm Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 camthi f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x camthi f_mamh tdmh f_mamh x camthi f_masv dssvhk f_masv x camthi f_masv tdsv f_masv x dctgh f_mahedt tdhedt f_mahedt x x dctgh f_makh tdkh f_makh x x dctgh f_mamh tdmh f_mamh x dctgh f_tenlop stdlp f_tenlop x x ddat f_khoi tdkhoi f_khoi x ddat f_mamh tdmh f_mamh x dfgnc f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x dfgnc f_mamh tdmh f_mamh x dfgnc f_tenlop stdlp f_tenlop x dfgtc f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x dfgtc f_mamh tdmh f_mamh x dmbl f_mamh tdmh f_mamh dmbl f_masv tdsv f_masv dmnh f_mamh+f_manh ctgh f_mamh dmnh f_mamh tdmh f_mamh dmnh f_masv dssvhk f_masv dmnh f_masv tdsv f_masv dmph f_mamh tdmh f_mamh x dmtg f_mamh+f_manh ctgh f_mamh dmtg f_mamh tdmh f_mamh dmtg f_masv dssvhk f_masv dmtg f_masv tdsv f_masv dottl f_mamh tdmh f_mamh dphsv f_masv dssvhk f_masv x dphsv f_masv tdsv f_masv x dsnhtl f_mahedt tdhedt f_mahedt x x dsnhtl f_makh tdkh f_makh x x dsnhtl f_mamh tdmh f_mamh x dsnhtl f_tenlop stdlp f_tenlop x x dstl f_mamh tdmh f_mamh x dstl f_masv tdsv f_masv x dstl f_tenlop stdlp f_tenlop x x dsxccqs f_masv tdsv f_masv x dsxcctd f_masv tdsv f_masv x dsxettn f_masv dssvhk f_masv x dsxettn f_masv tdsv f_masv x dtdlpthi f_malp tdlp f_malp x dtdph f_makh tdkh f_makh x x dtdph f_tenph tdph f_tenph x dusercp f_mamh tdmh f_mamh ghichu f_mamh tdmh f_mamh x ghichu f_masv tdsv f_masv x giamtc f_maqc tdqc f_maqc x hkhuydm f_masv tdsv f_masv x hoanthi f_mamh tdmh f_mamh x hoanthi f_masv tdsv f_masv x khgtl f_mamh tdmh f_mamh x lichtl f_mahedt tdhedt f_mahedt x x lichtl f_makh tdkh f_makh x x lichtl f_mamh tdmh f_mamh x lichtl f_tenlop stdlp f_tenlop x x lichtl f_tenph tdph f_tenph x lkhgtl f_tenlop stdlp f_tenlop x locktl f_mahedt tdhedt f_mahedt x x locktl f_makh tdkh f_makh x x locktl f_mamh tdmh f_mamh x locktl f_tenlop stdlp f_tenlop x x loptn f_tenlop stdlp f_tenlop x monnhap f_mamh tdmh f_mamh x monnhap f_tenlop stdlp f_tenlop x x nhaphl f_mamh tdmh f_mamh x nhapkt f_mahedt tdhedt f_mahedt x x nhapkt f_makh tdkh f_makh x x nhapkt f_mamh tdmh f_mamh x nhapkt f_tenlop stdlp f_tenlop x x nhapthi f_mahedt tdhedt f_mahedt x x nhapthi f_makh tdkh f_makh x x nhapthi f_mamh tdmh f_mamh x nhapthi f_tenlop stdlp f_tenlop x x nhaptl f_mahedt tdhedt f_mahedt x x nhaptl f_makh tdkh f_makh x x nhaptl f_mamh tdmh f_mamh x nhaptl f_tenlop stdlp f_tenlop x x nohpmh f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x nohpmh f_mamh tdmh f_mamh x nohpmh f_masv tdsv f_masv x nohpmhl3 f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x nohpmhl3 f_mamh tdmh f_mamh x nohpmhl3 f_masv tdsv f_masv x nohpmhtl f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x nohpmhtl f_mamh tdmh f_mamh x nohpmhtl f_masv tdsv f_masv x noluu f_masv tdsv f_masv x phto f_mamh tdmh f_mamh x phtram f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x phtram f_mamh tdmh f_mamh x plccqs f_maqc tdqc f_maqc x plcctd f_maqc tdqc f_maqc x pldm f_maqc tdqc f_maqc x pltn f_maqc tdqc f_maqc x ptra f_mamh tdmh f_mamh ptra f_masv dssvhk f_masv ptra f_masv tdsv f_masv tchklp f_tenlop stdlp f_tenlop x thdiem f_masv tdsv f_masv x thgd f_masv tdsv f_masv x thgdtb f_masv tdsv f_masv x thnh f_masv tdsv f_masv x tonno f_masv tdsv f_masv x totng f_mahedt tdhedt f_mahedt x totng f_mang tdng f_mang x totng f_masv tdsv f_masv x ttds f_masv dssvhk f_masv x ttds f_masv tdsv f_masv x ttlnan f_cbhd1 tdnv f_manv x x ttlnan f_cbhd2 tdnv f_manv x x ttlnan f_cbpb1 tdnv f_manv x x ttlnan f_cbpb2 tdnv f_manv x x ttlnan f_masv tdsv f_masv x tttotng f_mabm tdbm f_mabm x tttotng f_manv tdnv f_manv x tttotng f_masv tdsv f_masv x 2.4. DKMH : Đăng Ký Môn Học Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 dgctgh f_mamh tdmh f_mamh dkcdat f_mamh tdmh f_mamh x dkcdat f_mamhtq tdmh f_mamh x dkcdat f_masv dssvhk f_masv x dkcdat f_masv tdsv f_masv x dkmh f_mamh tdmh f_mamh dkmh f_masv dssvhk f_masv dkmh f_masv tdsv f_masv x doi f_masv dssvhk f_masv x doi f_masv tdsv f_masv x dongia f_mahedt tdhedt f_mahedt x dongia f_mang tdng f_mang x dscdat f_mamh tdmh f_mamh x dscdat f_mamhtq tdmh f_mamh x dscdat f_masv dssvhk f_masv x dscdat f_masv tdsv f_masv x ghino f_lophd lophd f_lophd x gmhpng f_mahedt tdhedt f_mahedt x gmhpng f_mang tdng f_mang x hdon f_masv tdsv f_masv hdon f_tenlop stdlp f_tenlop x hoclai f_mamh tdmh f_mamh x hoclai f_mamhcu tdmh f_mamh x hoclai f_masv tdsv f_masv x huymh f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x huymh f_mamh tdmh f_mamh x huymh f_masv dssvhk f_masv x huymh f_masv tdsv f_masv x khongdk f_mamh tdmh f_mamh x khongdk f_masv tdsv f_masv x kqkt f_mahedt tdhedt f_mahedt x x kqkt f_makh tdkh f_makh x x kqkt f_mamh tdmh f_mamh x kqkt f_masv dssvhk f_masv x kqkt f_masv tdsv f_masv x kqkt f_tenlop stdlp f_tenlop x x kqua f_mahedt tdhedt f_mahedt x x kqua f_makh tdkh f_makh x x kqua f_mamh tdmh f_mamh x kqua f_masv dssvhk f_masv x kqua f_masv tdsv f_masv x kqua f_tenlop stdlp f_tenlop x x lophd f_mahedt tdhedt f_mahedt lophd f_makh tdkh f_makh lpbg f_tenlop stdlp f_tenlop x lpdot f_tenlop stdlp f_tenlop x mctghkt f_mahedt tdhedt f_mahedt x x mctghkt f_makh tdkh f_makh x x mctghkt f_mamh tdmh f_mamh x mctghkt f_tenlop stdlp f_tenlop x x mctghthi f_mahedt tdhedt f_mahedt x x mctghthi f_makh tdkh f_makh x x mctghthi f_mamh tdmh f_mamh x mctghthi f_tenlop stdlp f_tenlop x x mdgng f_malp tdlp f_malp * x mdgng f_masv tdsv f_masv x mdot f_masv dssvhk f_masv x mdot f_masv tdsv f_masv x mdtkt f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x mdtkt f_mamh tdmh f_mamh mdtthi f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x mdtthi f_mamh tdmh f_mamh mduqui f_masv tdsv f_masv mduqui f_tenlop stdlp f_tenlop mgtc f_masv tdsv f_masv x mhplp f_tenlop stdlp f_tenlop mhscan f_mamh tdmh f_mamh x mksqui f_masv tdsv f_masv mksqui f_tenlop stdlp f_tenlop mlopmhcg f_tenlop stdlp f_tenlop x monohk f_tenlop stdlp f_tenlop x mphkt f_makh tdkh f_makh x mphkt f_tenph tdph f_tenph x mphtokt f_mahedt tdhedt f_mahedt x x mphtokt f_makh tdkh f_makh x x mphtokt f_mamh tdmh f_mamh x mphtokt f_tenlop stdlp f_tenlop x x mphtothi f_mahedt tdhedt f_mahedt x x mphtothi f_makh tdkh f_makh x x mphtothi f_mamh tdmh f_mamh x mphtothi f_tenlop stdlp f_tenlop x x msodk f_mamh tdmh f_mamh x msvqui f_masv tdsv f_masv msvqui f_tenlop stdlp f_tenlop mtdlpkt f_malp tdlp f_malp x mtdlpthi f_malp tdlp f_malp x mtdph f_makh tdkh f_makh x x mtdph f_tenph tdph f_tenph x phuthu f_mamh tdmh f_mamh x x phuthu f_masv dssvhk f_masv x phuthu f_masv tdsv f_masv x sldk f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x sldk f_mamh tdmh f_mamh x svbg f_masv tdsv f_masv x svhpdb f_masv dssvhk f_masv x svhpdb f_masv tdsv f_masv x tkbkt f_mahedt tdhedt f_mahedt x x tkbkt f_makh tdkh f_makh x x tkbkt f_mamh tdmh f_mamh x tkbkt f_tenlop stdlp f_tenlop x x tkbkt f_tenph tdph f_tenph x tkbph f_mahedt tdhedt f_mahedt x x tkbph f_makh tdkh f_makh x x tkbph f_mamh tdmh f_mamh x tkbph f_tenlop stdlp f_tenlop x x tkbph f_tenph tdph f_tenph x trich f_mamh tdmh f_mamh x tuchon f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x tuchon f_mamh tdmh f_mamh x xetlock f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x xetlock f_mamh tdmh f_mamh x 2.5. HBHP: Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 bhtt f_mactbh ctbh f_mactbh x bhtt f_masv dssvhk f_masv x bhtt f_masv tdsv f_masv x bhyt f_mactbh ctbh f_mactbh x bhyt f_masv dssvhk f_masv x bhyt f_masv tdsv f_masv x bkhoitd f_khoicb tdkhoi f_khoi x giamhp f_masv dssvhk f_masv x giamhp f_masv tdsv f_masv x hbcs f_mahb tdhb f_mahb x hbcs f_masv dssvhk f_masv x hbcs f_masv tdsv f_masv x hbhl f_khoi bkhoitd f_khoi x hbhl f_mahb tdhb f_mahb x x hbhl f_makl tdkl f_makl x x hbhl f_masv tdsv f_masv x hbng f_masv tdsv f_masv x khoiqc f_khoi tdkhoi f_khoi x khoiqc f_maqchb qchb f_maqchb x x mgct f_masv tdsv f_masv x muccshk f_mahb tdhb f_mahb x mucklhk f_makl tdkl f_makl x muckthk f_makt tdkt f_makt x thhbhp f_masv dssvhk f_masv x thhbhp f_masv tdsv f_masv x vayvon f_manhvv nhvv f_manhvv x vayvon f_masv tdsv f_masv x 2.6. QLSV: Quản Lý Sinh Viên Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 diachhk f_hktinh+f_hkhuyen tdqh f_matp x x diachhk f_hktinh tdtp f_matp x x diachhk f_masv tdsv f_masv x x diachll f_diachi3 tdtp f_matp x x diachll f_masv tdsv f_masv x x diachtt f_dctt3 tdtp f_matp x x diachtt f_masv tdsv f_masv x x dssvhk f_manv tdnv f_manv * dssvhk f_masv tdsv f_masv x dssvhk f_tenlop stdlp f_tenlop hskl f_makl tdkl f_makl hskl f_masv tdsv f_masv x hskt f_makt tdkt f_makt hskt f_masv tdsv f_masv x hssv f_diachi3 tdtp f_matp hssv f_hktinh+f_hkhuyen tdqh f_matp hssv f_hktinh tdtp f_matp hssv f_madt tddt f_madt hssv f_mahbcs tdhb f_mahb x hssv f_masv tdsv f_masv x hssv f_matd tdtd f_matd hssv f_matg tdtg f_matg x stdlp f_khoi tdkhoi f_khoi tdsv f_machng chnganh f_machng * tdsv f_tenlop stdlp f_tenlop thay f_ld tdldr f_ldr x thay f_ld tdldv f_ldv x thay f_masv tdsv f_masv x thay f_tenlop stdlp f_tenlop x thay f_tenlopcu stdlp f_tenlop thesv f_masv tdsv f_masv x 2.7. QLTV: Học Phí Tài Vụ Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 hphlai f_mamh tdmh f_mamh x hphlai f_masv tdsv f_masv x hptv f_masv dssvhk f_masv hptv f_masv tdsv f_masv xoano f_masv dssvhk f_masv xoano f_masv tdsv f_masv IV/ Hệ thống Field : Hệ thống Field được trình bày theo từng thư mục. Ở đây chỉ nêu một số file tiêu biểu trong mỗi phân hệ. Trong mỗi thư mục trình bày file theo thứ tự tên tắt Alias. Thông tin thiết kế field được lưu trữ trong file SYS\HFIELD.DBF 1) CHNG : Dữ Liệu Chung ggroups Thông tin groups Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_IDUSER Số nhận dạng user N 5 F_IDGROUP Số nhận dạng nhóm N 5 gquyen Quyền user trên phân hệ Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_IDUSER Số nhận dạng user N 5 F_PHANHE Phân hệ C 4 F_QUYEN Mức quyền khai thác N 1 gusers Thông tin users Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_IDUSER Số nhận dạng user N 5 F_GROUPIS Group N 1 F_ADMINIS Admin N 1 F_LOGIN Tên login C 8 F_USERNAME Tên user C 30 F_PASSWORD Password C 12 F_MASO Mã số user C 8 F_CMDLEVEL Mức Sử Dụng Lệnh N 1 hkks Học kỳ khóa sổ thu/chi học phí Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_NHHK Năm học - học kỳ C 3 F_NGAYTH Ngày khoá D 8 F_GIOTH Giờ lưu C 5 F_USER Tên user C 8 F_LOCK Tình trạng khóa sổ C 1 lockph Khóa phân hệ Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_NHHK Năm học – học kỳ C 3 F_PHANHE Phân hệ C 4 F_LOCK Tình trạng khóa sổ C 1 F_NGAYLOCK Ngày khoá sổ D 8 F_NGAYUNLK Ngày mở khoá D 8 F_USERLOCK Tên user khóa C 8 F_USERUNLK Tên user mở khóa C 8 quyenph Quyền quản trị phân hệ Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_USER User name C 8 QLSV Quyền quản trị QLSV C 1 QLNS Quyền quản trị QLNS C 1 DIEM Quyền quản trị DIEM C 1 DKMH Quyền quản trị DKMH C 1 XTKB Quyền quản trị XTKB C 1 KLGD Quyền quản trị KLGD C 1 QLPH Quyền quản trị QLPH C 1 QLTV Quyền quản trị QLTV C 1 TSDH Quyền quản trị TSDH C 1 CTDT Quyền quản trị CTDT C 1 HBHP Quyền quản trị HBHP C 1 PVLD Quyền phân hệ PVLD C 1 2) SYS : Các File Hệ thống htag Danh sách các chỉ mục (index) Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_TENTAT Tên tắt C 8 F_STT Số thứ tự N 3 F_TAG Tag name C 10 F_BTINDEX Biểu thức index C 130 F_DESC Index giảm dần C 1 F_UNIQ Index duy nhất C 1 F_BTUNIQ Unique C 1 F_UNIQCHK Khóa Unique C 30 3) USER : Thông tin User ulogin Lưu các đợt login Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_LOGIN Tên login C 8 F_PHANHE Phân hệ C 4 F_WORKDIR Thư mục làm việc C 100 F_DATELOG Ngày login D 8 F_TIMELOG Giờ login C 5 umflag Ghi nhận thay đổi ĐKMH Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_USER User C 8 F_NGAY Ngày D 8 F_GIO Giờ C 5 F_CODEPRG Code prg C 3 uusers Thông tin users đổi password Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_IDUSER Số nhận dạng user N 5 F_GROUPIS Group N 1 F_ADMINIS Admin N 1 F_LOGIN Tên login C 8 F_USERNAME Tên user C 30 F_PASSWORD Password C 12 F_MASO Mã số user C 8 F_CBGD Là CBGD C 1 uvflag Ghi nhận thay đổi đóng học phí Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_USER User C 8 F_NGAY Ngày D 8 F_GIO Giờ C 5 F_CODEPRG Code prg C 3 4) DIEM: Quản Lý Điểm dmbl Điểm bảo lưu Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAMH Mã môn học C 6 F_DIEM2 Điểm thi C 4 F_NHHK Năm học – học kỳ C 3 F_GIAIDOAN Giai đoạn C 1 F_APPEND Thêm từ ngoài CT C 1 dmnh Điểm học kỳ Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAMH Mã môn học C 6 F_MANH Nhóm môn học C 4 F_TO Tổ / nhóm môn học C 1 F_DIEM1 Điểm kiểm tra C 2 F_DIEM2 Điểm thi C 2 F_DIEMTL Điểm thi lại C 2 F_LOCKDM Khóa MH khi ĐKMH C 1 F_DIEMBT Điểm bài tập C 2 F_APPEND Phân biệt các reccord append C 1 F_DIEML3 Điểm lần 3 C 2 F_MAMHBT Mã môn học C 6 F_MANHBT Mã Nhóm Kèm C 4 dmqd Điểm qui đổi Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_DIEM10A Qui đổi thang 10 -> chữ N 5 2 F_DIEM10B Qui đổi thang 10 -> chữ N 5 2 F_DIEMCHU Điểm chữ C 2 F_QDCHU Qui ra điểm hệ 4 N 5 2 F_PHLOAI Phân loại C 12 dmtg File điểm trung gian Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAMH Mã môn học C 6 F_MANH Nhóm môn học C 4 F_DIEMBT Điểm bài tập C 2 F_TO Tổ / nhóm môn học C 1 F_DIEM1 Điểm kiểm tra C 2 F_DIEM2 Điểm thi C 2 F_DIEMTL Điểm thi lại C 2 F_LOCKDM Khóa MH khi ĐKMH C 1 GHICHU Ghi chú C 30 F_DIEML3 Điểm lần 3 C 2 F_DIEMKT Điểm Kiểm Tra C 4 dstl Danh sách SV thi lại Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAMH Mã môn học C 6 F_MANH Nhóm môn học C 4 F_NHHK Năm học – học kỳ C 3 F_DIEMTH Điểm tổng hợp C 5 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_DIEMTL Điểm thi lại C 2 F_MAKH Mã khoa C 2 F_MAHEDT Mã hệ đào tạo C 2 F_DOTTHI Đợt thi C 1 F_TO Tổ thi C 1 F_MANH0 Mã nhóm học C 4 dsxettn Danh sách xét tốt nghiệp Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_TIEUCH Tiêu chuẩn xét tốt nghiệp C 8 F_DOTTN Đợt tốt nghiệp C 5 F_DATCC Đạt tốt nghiệp C 1 dusercp User cho phép nhập điểm Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAMH Mã Môn học C 6 F_MANH Mã nhóm C 4 F_USER User C 8 ghichu Ghi chú điểm thi Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAMH Mã môn học C 6 F_MASV Mã sinh viên C 8 F_NHHK Năm học học kỳ C 3 GHICHU Ghi chú C 30 nhapkt Ghi Nhận Nhập Điểm Kiểm Tra Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAMH Mã MH C 6 F_USER User C 8 F_NGAY Ngày D 8 F_GIO Giờ C 5 F_MANH Mã nhóm C 4 F_MAHEDT Mã hệ ĐT C 2 F_MAKH Mã khoa C 2 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_DOTTHI Đợt thi C 1 F_TO Tổ C 1 F_GHEPTHI Ghép thi C 12 nhapthi Ghi Nhận Nhập Điểm Thi Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAMH Mã MH C 6 F_USER User C 8 F_NGAY Ngày D 8 F_GIO Giờ C 5 F_MANH Mã nhóm C 4 F_MAHEDT Mã hệ ĐT C 2 F_MAKH Mã Khoa C 2 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_DOTTHI Đợt thi C 1 F_TO Tổ thi C 1 F_GHEPTHI Ghép thi C 12 nhaptl Ghi Nhận Nhập Điểm Thi Lại Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAMH Mã môn học C 6 F_USER User C 8 F_NGAY Ngày D 8 F_GIO Giờ C 5 F_MANH Mã nhóm C 4 F_MAHEDT Mã hệ ĐT C 2 F_MAKH Mã khoa C 2 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_DOTTHI Đợt thi C 1 F_TO Tổ thi C 1 pltn Thang phân loại điểm tốt nghiệp Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAQC Mã qui chế đào tạo C 2 F_DMIN Phân loại điểm min N 5 2 F_DMAX Phân loại điểm N 5 2 F_DPHLOAI Phân loại C 12 F_DIEMCHU Điểm chữ C 1 5) DKMH : Đăng Ký Môn Học dongia đơn giá học phí Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_DG1 Đơn giá mức 1 N 6 F_DG2 Đơn giá mức 2 N 6 F_DG3 Đơn giá mức 3 N 6 F_DG4 Đơn giá mức 4 N 6 F_MAHEDT Mã hệ đào tạo C 2 F_MANG Mã ngành C 4 F_DGTL Đơn giá thi lại/môn N 6 F_BAOHIEM Mức bảo hiểm N 6 F_PTDOT1 Phần trăm nộp học phí đợt 1 N 3 dscdat Danh sách chưa đợt F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAMH Mã môn học C 6 F_MAMHTQ Mã môn học tiên quyết C 6 F_VIPHAM DS ĐKMH chưa đạt (tiên quyết) C 1 F_MHTQ Mã môn học tiên quyết C 6 gmhpng Phần trăm học phí tăng/giảm Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAHEDT Mã hệ đào tạo C 2 F_MANG Mã ngành C 4 F_PTGIAMTS Phần trăm giảm học phí ngành N 7 3 hdon Hóa đơn học phí Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_USER Tên user C 8 F_SOTC1 Tín chỉ học phí đăng ký N 3 F_SOTIEN1 Số tiền tổng cộng N 10 F_TYLE1 Tỷ lệ giảm học phí N 3 F_BAOHIEM Số tiền bảo hiểm N 10 F_PHUTHU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDA0664.doc
Tài liệu liên quan