10 bộ đề trắc nghiệm luyện thi 12 và đại học môn Hóa

Bộ Đề 4

Câu 1: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Cu(OH)2, H2(xt Ni), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 2. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thỡ thể tớch axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?A.24,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. . 14,39 lít

Câu 3: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 550. B. 810. C. 650. D. 750

Cõu 4: Cho dóy cỏc chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dóy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 5 Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay chủ yếu dựa vào

A.dầu mỏ B.khí thiên nhên C.than đá và đá vôi D.thực vật

Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chức chức este) cần vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH 12% thu được 20,4(g) muối của axit hữu cơ và 9,2(g) rượu. Công thức phân tử của axit tạo nên este(biết rượu hoặc axit là đơn chức) là:

A.C2H3COOH;; B. CH3COOH; C. HCOOH D. C2H5COOH.

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2076 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 10 bộ đề trắc nghiệm luyện thi 12 và đại học môn Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứa riêng biệt: Cu(OH)2, H2(xt Ni), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 2.. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thỡ thể tớch axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?A.24,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. . 14,39 lít Câu 3: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 810. C. 650. D. 750 Cõu 4: Cho dóy cỏc chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dóy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 5 Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay chủ yếu dựa vào A.dầu mỏ B.khí thiên nhên C.than đá và đá vôi D.thực vật Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chức chức este) cần vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH 12% thu được 20,4(g) muối của axit hữu cơ và 9,2(g) rượu. Công thức phân tử của axit tạo nên este(biết rượu hoặc axit là đơn chức) là: A.C2H3COOH;; B. CH3COOH; C. HCOOH D. C2H5COOH. Câu 7: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C.thủy phân. D. tráng gương. Câu 8: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B.1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 1,44 gam. Câu 9.Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau; B.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc; C.Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dũng mạch vũng ưu tiên hơn mạch hở D.Metyl - glicozit không thể chuyển sang mạch hở. Câu 10. Chất béo lỏng có thành phần axit béo là: A. ;Chủ yếu là các axit béo no; B. Chủ yếu là axit béo chưa no C. Chỉ chứa các axít béo chưa no; D. Chỉ chứa các axít béo no; Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản ứng. Tờn gọi của este là A.metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 12.Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó? A.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm; B. [Ag(NH3)2]OH C. Na kim loại D.Nước brom Câu 13. Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este khi bị xà phũng húa cho ra hai muối: A. 5; B. 4; C. 3; D. 6 Cõu 14: Xà phũng húa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 15. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vũng ? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO. C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với CH3OH/HCl. Cõu 16: Cho dóy cỏc chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dóy tham gia phản ứng trỏng gương là A. 3. B. 4 C.5. D.2. Câu 17. Để xà phũng húa 6,3 mg chất bộo (trung tớnh) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phũng húa là: A. 240; B. 160; C. 224; D. 106. Câu 18.Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ , sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được.Khối lượng Ag thu được A.43,2 gam B.21,6 gam C.64,8 gam D.43 g Câu 19. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau ? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO. C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na. Câu 20.Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Biết X không tác dụng với Na, X có phản ứng tráng gương, khi thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo X là: A. HOCH2CH=CH – CHO; B. HCOOCH2 – CH = CH2; C. CH3 – COOCH = CH2; D. HCOOCH = CH – CH3 Câu 21: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H 12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. Câu 22. Cho 10 kg glucozơ chưa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trỡnh chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Khối lượng rượu etylic thu được :A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg Cõu 23: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam chất bộo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phũng là A. 17,80 g. B. 18,24 gam.C. 16,68 gam. D. 18,38 g Câu 24. Khi cho 10,6(g) hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,9(g) C2H5OH (xúc tác H2SO4) khi hiệu suất phản ứng đạt 80% thỡ khối lượng este thu được là: A. 12,96g; B. 9,72g C. 13,48g D. 7,52g. Câu 25. Công thức phân tử tổng quát của este 2 chức được tạo bởi rượu no và axit đơn chức không no có một nối đôi là: A. CnH2nO4 (n8); B. CnH2n--8O4 (n8); C. CnH2n -6O4(n8); D.CnH2n-4O4 (n8); Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 g hỗn hợp 2 este đồng phân, ta thu được 3,52 g CO2 và 1,44 g H2O. Công thức phân tử của 2 este: A. C3H4O2; B. C4H6O2; C. C4H6O2; D. C4H8O2 Câu 27. Giữa tinh bột , saccarozơ, glucozơ có điểm chung là A.chúng thuộc loại cabohiđrat B. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam ; C.đều bị thủy phân bởi dung dịch axit D.đều không có phản ứng tráng bạc Câu 28. Để xà phũng húa 6,3 mg chất bộo (trung tớnh) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phũng húa là: A. 240; B. 160; C. 224; D. 106. Câu 29.Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử C trong phân tử thu được CO2 và nước theo tỉ lệ mol 1:1. Hợp chất có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây. Biết rằng số mol oxi tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được? A.Glucozơ B.Xiclohexano C.Axit hexanoic D.Hexanal Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thỡ tạo 4,8 g muối. Cụng thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOCH3; B. CH3COOCH3; C. CH3COOC2H5; D. C2H5COOH. Câu 31. Lên men a (g) glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g, hiệu suất quá trỡnh lờn men là 90%. Giỏ trị của a là: A. 15g B. 16g C. 17g D. 20g Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Câu 33: Xà phũng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Bộ Đề 5 Câu 1. Chất béo lỏng có thành phần axit béo là: A. ;Chủ yếu là các axit béo no; B. Chủ yếu là axit béo chưa no C. Chỉ chứa các axít béo chưa no; D. Chỉ chứa các axít béo no; Câu2: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản ứng. Tờn gọi của este là A.metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.Cõu Câu 3.. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thỡ thể tớch axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dựng là bao nhiờu ?A.24,39 lớt B. 15 lớt C. 1,439 lớt D. . 14,39 lít Câu 4: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 810. C. 650. D. 750 Câu 5. Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este khi bị xà phũng húa cho ra hai muối: A. 5; B. 4; C. 3; D. 6 Cõu 6: Xà phũng húa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Cõu 7: Cho dóy cỏc chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dóy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 8.Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay chủ yếu dựa vào A.dầu mỏ B.khí thiên nhên C.than đá và đá vôi D.thực vật Câu 9. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vũng ? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO. C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với CH3OH/HCl. Cõu 10: Cho dóy cỏc chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dóy tham gia phản ứng trỏng gương là A. 3. B. 4 C.5. D.2. Câu 11. Để xà phũng húa 6,3 mg chất bộo (trung tớnh) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phũng húa là: A. 240; B. 160; C. 224; D. 106. Câu 12.Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Biết X không tác dụng với Na, X có phản ứng tráng gương, khi thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo X là: A. HOCH2CH=CH – CHO; B. HCOOCH2 – CH = CH2; C. CH3 – COOCH = CH2; D. HCOOCH = CH – CH3 Câu 13: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H 12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. Câu 14. Công thức phân tử tổng quát của este 2 chức được tạo bởi rượu no và axit đơn chức không no có một nối đôi là: A. CnH2nO4 (n8); B. CnH2n-8O4 (n8); C. CnH2n- 6 O4(n8); D.CnH2n-4O4 (n8); Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 g hỗn hợp 2 este đồng phân, ta thu được 3,52 g CO2 và 1,44 g H2O. Công thức phân tử của 2 este: A. C3H4O2; B. C4H6O2; C. C4H6O2; D. C4H8O2 Câu 16: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B.1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 1,44 gam. Câu 17.Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau; B.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc; C.Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dũng mạch vũng ưu tiên hơn mạch hở D.Metyl - glicozit không thể chuyển sang mạch hở. Câu 18. Giữa tinh bột , saccarozơ, glucozơ có điểm chung là A.chúng thuộc loại cabohiđrat B. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam ; C.đều bị thủy phân bởi dung dịch axit D.đều không có phản ứng tráng bạc Câu 19. Để xà phũng húa 6,3 mg chất bộo (trung tớnh) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phũng húa là: A. 240; B. 160; C. 224; D. 106. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chức chức este) cần vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH 12% thu được 20,4(g) muối của axit hữu cơ và 9,2(g) rượu. Công thức phân tử của axit tạo nên este(biết rượu hoặc axit là đơn chức) là: A.C2H3COOH;; B. CH3COOH; C. HCOOH D. C2H5COOH. Câu 21: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C.thủy phân. D. tráng gương. Câu 22.Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử C trong phân tử thu được CO2 và nước theo tỉ lệ mol 1:1. Hợp chất có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây. Biết rằng số mol oxi tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được? A.Glucozơ B.Xiclohexano C.Axit hexanoic D.Hexanal Câu 23. Cho 10 kg glucozơ chưa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quỏ trỡnh chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Khối lượng rượu etylic thu được :A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg Cõu 24: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam chất bộo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phũng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 Câu 25. Khi cho 10,6(g) hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,9(g) C2H5OH (xúc tác H2SO4) khi hiệu suất phản ứng đạt 80% thỡ khối lượng este thu được là: A. 12,96g; B. 9,72g C. 13,48g D. 7,52g. Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thỡ tạo 4,8 g muối. Cụng thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOCH3; B. CH3COOCH3; C. CH3COOC2H5; D. C2H5COOH. Câu 27.Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây? A.HNO3/H2SO4 đậmđặc B.[Cu(NH3)4](OH)2 C.(CS2 + NaOH) D..H2/Ni Câu 28. Có sơ đồ phản ứng:OHC – CH2 – CHO X Y CH3OHChất Y trong sơ đồ là: A. CH2(COOCH3)2; B. CH3Cl; C. CH4; D. HCHO. Câu 29: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 30: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Cu(OH)2, H2(xt Ni), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 31.Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ , sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được.Khối lượng Ag thu được A.43,2 gam B.21,6 gam C.64,8 gam D.43 gam Câu 32. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau ? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO. C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na. Câu 33: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Bộ Đề 6 Câu 1. Trong một bỡnh nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mmol Ca2+ ; 0,005 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- và 0,01 mol Cl_ .Nước trong bỡnh thuộc loại gỡ A.Nước mềm B.Nước cứng toàn phần C.Nước cứng vĩnh cửu D.Nước cứng tạm thời Câu 2. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là A.1,2 lít B.240 ml C.60 ml D.120 ml Câu 3. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối Fe (III) trong dung dịch ? A.Fe, Mg, Cu B.K, Ca, Al C.Na, Al, Zn D.Ba, Mg, Ni Câu 4. Dung dịch chứa các ion Na+ , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu A.Na2SO4 B.AgNO3 C.K2CO3 D.NaOH Câu 5. Cần điều chế 6,72 lit H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loóng. Chọn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn ?A.Hai axit đều như nhau. B.Không xác định được vỡ khụng cho lượng Fe. C.HCl. D.H2SO4 loóng. Câu 6. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 xM với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M thu được dung dịch X. Để trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. Tính x A.1 M B.0,5 M C.1,5M D.0,75 M Câu 7. Cho các chất MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một thỡ tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là: A.8 B.9 C.7 D.6 Câu 8. Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đó vượt quá 1,41 g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thỡ oxit đó là A.Không xác định được. B.Fe3O4 C.Fe2O3 D.FeO Câu 9. Các nguyên tố được sắp xếp theo sự tăng dần tính khử: A.Sr, Ba, Ca, Be, Mg. B.Tất cả đều sai. C.Be, Mg, Ca, Sr, Ba. D.Ba, Ca, Mg, Sr, Be. Câu 10. Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố Al, Na, Mg, Fe ( ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là A.1, 1, 2, 8 B.1, 1, 0, 4 C.3, 1, 2, 8 D.3, 1, 2, 2 Câu 11. Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu dung dịch X và 4,368 lit khí H2 (đktc). Kết luận nào sau đây đúng A.Trong X cũn dư kim loại. B.Dung dịch X khụng cũn dư axit. C.X là dung dịch muối. D.Trong X có chứa 0,11 mol H+. Câu 12. Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là A.Pirit B.Xiđerit C.Hematit D.Manhetit Câu 13. Lấy 200 ml dung dịch KOH cho vào 160 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol dung dịch KOH đó dựng (biết kết tủa đó tan một phần). A.2,1 M hoặc 2,5 M. B.2,5 M. C.2,4 M. D.2,4 M hoặc 0,8 M. Câu 14. Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là : A.SO2, H2S . B.SO2. C.H2S D.S. Câu 15. Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là: A.0,125 B.0,0125 C.0,0625 D.0,05 Câu 16. Khi cho cùng số mol từng kim loại tỏc dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, kim lo¹i cho thể tích khí NO2 lớn nhấtA.Zn. B.Cu C.Ag D.Fe Câu 17. Hũa tan hoàn tan 11,2 gam Fe vào HNO3 dư thu được dung dich A và 6,72 lit hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1 . Khí X là A.NO B.NO2 C.N2 D.N2O Câu 18. Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :A.17,96. B.18,20. C.11,88. D.16,20. Câu 19. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hóa trị x,y không đổi (R1 và R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dóy hoạt động hóa học). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, lấy Cu thu được cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit NO duy nhất (đktc).Nếu cho hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với HNO3 thỡ thu được N2 với thể tích là A.0,112 lit. B.0,2245 lit. C.0,448 lit. D.0,336 lit. Câu 20. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loóng ,phản ứng kết thỳc thấy cú bột Fe cũn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là:A.Fe(NO3)3, HNO3 B.Fe(NO3)2 C.Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 D.Fe(NO3)3 Câu 21. Vật liệu thường dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị góy xương là : A.CaO B.CaSO4 C.MgSO4 D.CaCO3 Câu 22. Điều nào sau đây không đúng với CanxiA.Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước B.Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảyC.Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl D.Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là của gang xám?A.Gang xỏm núng chảy khi húa rắn thỡ tăng thể tích. B.Gang xỏm kộm cứng và kộm giũn hơn gang trắng. C.Gang xám chứa nhiều xementit. D.Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy. Câu 24. Cho 20 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 g khí H2 thoát ra. Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thỡ thu được bao nhiêu gam muối khan ? A.60 g. B.50 g. C.60,5 g. D.55,5 g. Câu 25. Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước thu 4,48 lit khí (đktc) và 5,4g chất rắn, khối lượng của K và Al tương ứng là :A.7,8 và 5,4. B.15,6 và 5,4. C.3,9 và 2,7. D.3,9 và 8,1. Câu 26. Cho sơ đồ biến hoá Caà X à Y à Z à T àCa. Hóy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T A.CaO ; CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2 B.CaO; Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3 C.CaO ; CaCO3 ; CaCl2 ; Ca(HCO3)2 D.CaCl2 ; CaCO3 ; CaO ; Ca(HCO3)2 Câu 27. Một loại đá chứa 80% CaCO3 phần cũn lại là tạp chất trơ. Nung đá tới phản ứng hoàn toàn ( tới khối lượng không đổi ) thu được chất rắn R. Vậy % khối lượng CaO trong R bằng A.69,14% B.62,5% C.70,22% D.73,06% Câu 28. Crom(III) oxit có thể được điều chế bằng cách dùng than để khử natri đicromat. Khi đó tạo ra một khí cháy được và natri cacbonat. Tổng hê số cân bằng của phản ứngA.10 B.5 C.6 D.12 . Câu 29. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2A.1,4775 gam B.1,97 gam C.0,73875 gam D.2,955 gam Câu 30. Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là? A.6,3gam B.6,5gam C.4,2gam D.5,8gam Câu 31. Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lit NO và NO2 có khối lượng trung bỡnh là 42,8. Biết thể tớch khớ đo ở đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là : A.7,28 g. B.5,69 g. C.9,65g. D.4,24 g. Câu 32. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với nhau là:A.1 B.3 C.2 D.4 Câu 33. Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m (g) hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn là 5,5 g. Khí sinh ra vào Ca(OH)2 dư thu 5 g kết tủa. Tính m? A.6,3 gam B.11 gam C.7,8 gam D.13,4 gam Bộ Đề 7 Câu 1. Câu 2. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thỡ cú hiện tượng: A.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu B.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam C.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam D.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam Câu 3. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) cú vai trũ nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm A.1,3,5 B.1,2,4,5 C.2,3,4,5 D.2,3,5 Câu 4. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.10,8 B.2,7 C.3,06 D.5,04 Câu 5. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời: A.H2SO4 B.Na2CO3 C.NaCl D.KNO3 Câu 6. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,78 gam B.1,56 gam C.0,97 gam D.0,68 gam Câu 7. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thỡ : A.Không có hiện tượng gỡ B.Có kết tủa trắng C.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí D.Có sủi bọt khí Câu 8. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là: A.3e B.4e C.2e D.1e Câu 9. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit: A.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH B.Al2O3 là oxit không tạo muối C.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao D.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối nhôm nitrat Câu 10. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không cũn khớ thoỏt ra. Dung dịch thu được có : A.Tính axit tăng B.Tính Bazơ giảm C.Tính bazơ không đổi D.Tính bazơ tăng Câu 11. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là: A.Cs B.Na C.Li D.K Câu 12. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước: A.Na2CO3 B.NaOH C.NaNO3 D.K2SO4 Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm A.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B.Khối lượng riêng nhỏ C.Độ dẫn điện cao D.Độ cứng thấp Câu 14. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NH3 B.HCl C.HNO3 D.NaOH Câu 15. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mũn hơn sắt là do: A.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt B.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ C.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt D.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ Câu 16. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là: A.0,2 mol B.0,1 mol C.0,15 mol D.0,05 mol Câu 17. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại: A.Al, Fe, Cu B.Al, Fe, Ag C.Al, Cu, Ag D.Fe, Cu, Ag Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng : A.4,81 gam B.5,81 gam C.6,81 gam D.3,81 gam Câu 19. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là: A.180 ml B.200ml C.120ml D.150ml Câu 20. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây: A.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp B.Làm giảm mùi vị thực phẩm C.Làm tắc ống dẫn nước nóng D.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi Câu 21. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là: A.12 gam B.21 gam C.6,6 gam D.13,2 gam Câu 22. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thỡ tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là: A.7 B.9 C.6 D.8 Câu 23. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A.154,75 gam B.145,75 gam C.146,25 gam D.147,75 gam Câu 24. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có: A.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 B.CaCO3 và Ca(HCO3)2 C.Chỉ có Ca(HCO3)2 D.Chỉ có CaCO3 Câu 25. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi góy xương là: A.CaSO4 B.CaO C.CaCO3 D.Ca(OH)2 Câu 26. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng: A.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 B.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt C.NaHCO3 là muối axit D.Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính Câu 27. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc10 bộ đề trắc nghiệm luyện thi 12 và đại học môn Hóa.doc
Tài liệu liên quan