101 câu hỏi ôn thi Công nghệ chế tạo máy
Câu 1:Tính công nghệ trong kết cấu đối với chi tiết dạng hộp. Câu2:Chuẩn định vị để gia công chi tiết dạng hộp . Câu3: Đặc điểm và yêu cầu KT của chi tiết họ càng Câu4: Vật liệu và phôi chế tạo CT dạng càng Câu 5:Chuẩn định vị khi gia công chi tiết càng Câu6: Biện pháp CN gia công mặt đầu của chi tiết càng. Câu7: Biện pháp CN gia công thô và tinh các lỗ cơ bản của chi tiết càng Câu 8:Phân loại và điều kịên kỹ thuật họ trục Câu 9:Chuẩn định vị khi gia công chi tiết trục Câu 10:Công nghệ chế tạo các trục lệch tâm Câu 11:Phân loại và điều kiện chi tiết họ bạc Câu 12:Trình tự và các phương án có thể để gia công các mặt chính chi tiết họ bạc. Câu 13:Gia công các mặt định hình chi tiết họ bạc. Câu 14:Gia công bánh răng hình trụ bằng phương pháp định hình. Câu 15:Gia công bánh răng hình trụ bằng phương pháp lăn răng. Câu 16:Gia công răng, bánh răng hình trụ bằng phương pháp xọc răng Câu 17:Vê vát đầu răng, bánh răng hình trụ: Câu 18:Cà răng bánh răng hình trụ: Câu 19:Mài răng, bánh răng hình trụ: Câu 20:Mài nghiền răng, bánh răng hình trụ Câu 21:Gia công bánh răng côn trụ bằng phương pháp định hình. Câu 22:Gia công bánh răng côn trụ = phương pháp bao hình. Câu 23:Gia công bánh vít = dao phay lăn. Câu 24:Kiểm tra tổng hợp bánh răng ăn khớp 2 bên. Câu 25:Trình bày phương pháp lắp chọn: Câu 26:Trình bày phương pháp lắp sửa: Câu 27:Trình bày phương pháp lắp điều chỉnh Câu 28:Các hình thức tổ chức lắp ráp Câu29: Trình tự thiết kế quy trình công nghệ lắp ráp và cách lập sơ đồ lắp? Câu30: Lắp các mối lắp cố định không tháo được? Câu31: Lắp các mối lắp di động: Câu32: Lắp các bộ truyền Bánh răng và bộ truyền Trục vít - Bánh vít; Câu33: Gia công mặt chuẩn và gia công các mặt phẳng của chi tiết hộp. Câu34: Gia công các lỗ lắp ghép các chi tiết dạng hộp Câu35: Kiểm tra các yêu câu kĩ thuật của chi tiết dạng hộp Câu 36: Phân biệt thế nào là QTSX, quá trình công nghệ, quy trình CN Câu 37: Nêu định nghĩa về nguyên công, bước, lần gá, vị trí, đường chuyển dao Câu38: Trình bà các dạng sản xuất và các hình thức tổ chức sản xuất. ứng dụng của nó trong sản xuất Câu39: Trình bày các yếu tố đặc trưng cho chất lượng bề mặt. Nêu rõ tính chất hình học của bề mặt Câu 40: Trình bày tính chất cơ lý của lớp bề mặt chi tiết gia công Câu41: Nêu ảnh hưởng của độ nhấp nhô tế vi đến tính chống ăn mòn của ctm. Câu42: Nêu ảnh hưởng của độ nhấp nhô tế vi đến độ bền mỏi của CTM CÂU43:Nêu ảnh hưởng của độ nhấp nhô tế vi tới tính chống ăn mòn hoá học của bề mặt chi tiết máy. Câu44: Nêu ảnh hưởngcủa độ nhấp nhô té vi đến đọ chính xác lắp ghép Câu45: Nêu ảnh hưởng của các yếu tố mang tính chất hình học của dụng cụ cắt đến độ nhám bề mặt. Câu46: Nêu ảnh hưởng của các yếu tố phụ thuộc biến dạng dẻo đến độ nhám bề mặt CTM Câu 47:Nêu khái niệm và độ chính xác gia công và các yếu tố đánh giá độ chính xác gia công Câu 48 : nêu các phương pháp đạt độ chính xác gia công trên máy công cụ : Câu 49 : ảnh hưởng do biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ đến độ cx gia công. Câu 50: Nêu ảnh hưởng của độ chính xác máy, gá, dao và tình trạng mòn của nó đến độ chính xác gia công. Câu 51:ảnh hưởng do biến dạng nhiệt của hệ thống công nghệ đến độ chính xác gia công
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CNCTM - Tham Khao.doc