Câu 12/ Chọn câu SAI:
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định .
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc truyền ánh sáng màu đỏ lớn hơn vận tốc truyền ánh sáng màu tím.
Câu 13/ Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,0mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,5mm và 7,0mm có số vân sáng là bao nhiêu?
A. 6 vân. B. 7 vân . C. 9 vân. D. 13 vân.
Câu 14/ Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm là
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
48 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2304 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 11 Đề thi thử Đại học Vật lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
biÕn thiªn víi tÇn sè gãc:
A. B. C. D.
C©u 31 : Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: và cường độ dòng điện qua mạch là:. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W B. 800W. C. 600W. D. 400W.
C©u 32 : Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung 18.000pF vµ mét cuén c¶m cã ®é tù c¶m 6mH, ®iÖn trë kh«ng ®¸ng kÓ. HiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i ë hai ®Çu tô ®iÖn lµ U0 = 2,4 V. Cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch cã thÓ nhËn gi¸ trÞ nµo trong c¸c gi¸ trÞ sau ®©y?
A. I = 62.10-3A. B. I = 94.10-3A. C. I = 74.10-3A. D. I = 84.10-3A.
C©u 33 : §iÒu nµo sau ®©y lµ sai khi nãi vÒ sù ph¸t vµ thu sãng ®iÖn tõ?
A. §Ó thu sãng ®iÖn tõ ph¶i m¾c phèi hîp mét ¨ng ten víi mét m¹ch dao ®éng LC.
B. ¨ng ten cña m¸y thu chØ thu ®îc mét sãng cã tÇn sè x¸c ®Þnh.
C. §Ó ph¸t sãng ®iÖn tõ, ph¶i m¾c phèi hîp mét m¸y ph¸t dao ®éng ®iÒu hoµ víi mét ¨ngten.
D.NÕu tÇn sè cña m¹ch dao ®éng trong m¸y thu ®îc ®iÒu chØnh sao cho cã gi¸ trÞ b»ng f, th× m¸y thu sÏ b¾t ®îc sãng cã tÇn sè ®óng b»ng f.
C©u 34 : Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A.240V; 1A. B.2,4V; 1A. C.2,4V; 100A. D.240V; 100A.
C©u 35 : Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A.Giảm đi 104 lần. B.Giảm 100 lần. C.Tăng lên 104 lần. D.Tăng 100 lần.
C©u 36 : Mét sîi d©y ®µn mét ®Çu ®îc nèi vµo mét nh¸nh cña ©m thoa, ®Çu kia gi÷ cè ®Þnh. Khi ©m thoa dao ®éng víi tÇn sè 600 Hz th× t¹o ra sãng dõng trªn ®©y cã 4 ®iÓm bông vµ cã biªn ®é 2,0mm, tèc ®é truyÒn sãng trªn d©y lµ 400m/s. Coi ®Çu nh¸nh ©m thoa lµ mét ®iÓm cè ®Þnh. ViÕt ph¬ng tr×nh ®é dêi cña d©y theo to¹ ®é x vµ thêi gian t.
A. u = 0,02 sin(2x).cos 3786t (m). B. u = 0,2 sin(4x).cos 6634t (m).
C. u = 0,002 sin(x).cos 7368t (m). D. u = 0,002 sin(3x).cos 3768t (m).
C©u 37 : Mét ®Ìn nªon ®Æt díi hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã gi¸ trÞ hiÖu dông 220V vµ tÇn sè 50 Hz. BiÕt ®Ìn s¸ng khi hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai cùc kh«ng nhá h¬n 155V.
a) Trong mét g©y bao nhiªu lÇn ®Ìn s¸ng, bao nhiªu lÇn ®Ìn t¾t?
b) TÝnh tØ sè gi÷a thêi gian ®Ìn s¸ng vµ thêi gian ®Ìn t¾t trong mét chu kú.
A. a) 200 lÇn; b) 2:1 B. a) 50 lÇn; b) 2:1 C. a) 200 lÇn; b) 4:1 D. a) 100 lÇn; b) 2:1
C©u 38 : x
O
I
D
C
Một chất điểm M dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O,
trên quỹ đạo CD như hình vẽ M đi từ O đến D hết 0,5s.
Tìm thời gian M đi từ O tới I, với I là trung điểm của OD.
A. tOI = 1/12 s. B. tOI = 1/3 s. C. tOI = 2/3 s. D. tOI = 1/6 s.
C©u 39 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10-4/0,3π(F), L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:
A.150V. B.120V. C.100(V). D.200(V).
C©u 40 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng/phút. B. 3000 vòng/phút. C. 500 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.
C©u 41 : Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch , hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch?
A .½. B. . C. . D. 0,8.
C©u 42 : Cho đoạn mạch RL nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng thì biểu thức dòng điện qua mạch là . Tìm R,L?
A. B. C. D.
C©u 43 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp L=1/2π(H), R=50Ω, f=50Hz, C thay đổi được. Điều chỉnh C để UCmax. Tìm giá trị của C khi đó?
A. 10-4/2π(F). B. 10-4/π(F). C. 1,5.10-4/π(F). D. 2.10-4/π(F).
C©u 44 : Mét con l¾c ®¬n cã chu kú dao ®éng T = 2,5s t¹i n¬i cã g = 9,8m/s2. Treo con l¾c vµo trÇn mét thang m¸y ®ang chuyÓn ®éng ®i lªn nhanh dÇn ®Òu víi gia tèc a = 4,9m/s2. Chu kú dao ®éng cña con l¾c trong thang m¸y lµ:
A. 1,77 s. B. 2,45 s. C. 3,54 s. D. 2,04 s.
C©u 45 : Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40 kHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là:
A. 35 KHz . B. 24 KHz . C. 48 KHz . D. 50 KHz .
C©u 46 : Trong c¸c nh¹c, cô hép ®µn cã t¸c dông:
A. Tr¸nh ®îc t¹p ©m vµ tiÕng ån lµm cho tiÕng ®µn trong trÎo. B. Gi÷ cho ©m ph¸t ra cã tÇn sè æn ®Þnh.
C. Lµm t¨ng ®é cao vµ ®é to cña ©m. D. Võa khuÕch ®¹i ©m, võa t¹o ra ©m s¾c riªng cña ©m do ®µn ph¸t ra.
C©u 47 : ©m do hai nh¹c cô kh¸c nhau ph¸t ra lu«n kh¸c vÒ ?
A. ®é cao. B. ®é to. C. ®é cao vµ ®é to D. ©m s¾c.
C©u 48 : Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40sin(ωt + π/6)(V);
uMB = 50sin(ωt + π/2)(V). Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B?
A. 60,23(V). B. 78,1(V). C. 72,5(V). D. 90(V).
C©u 49 : Mét d©y AB dµi 90cm cã ®Çu B th¶ tù do. T¹o ë ®Çu A mét dao ®éng ®iÒu hoµ ngang cã tÇn sè f = 100Hz ta cã sãng dõng, trªn d©y cã 4 mói. VËn tèc truyÒn sãng trªn d©y cã gi¸ trÞ lµ bao nhiªu?
A. 60 m/s. B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.
C©u 50 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1=2.10-4/π(F) hoặc C2=10-4/1,5.π(F) thì công suất của mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì công suất trong mạch cực đại.
A. 10-4/2π(F). B. 10-4/π(F). C. 2.10-4/3π(F). D. 3.10-4/2π(F).
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 26
Câu 1/ Thiết bị nào sau đây KHÔNG có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều?
A. Hai điốt chỉnh lưu. B. Một điốt chỉnh lưu.
C. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện .
Câu 2/ Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động:
x1 = 2sin (2πt +) cm, x2 = 4sin (2πt +) cm và x3= 8sin (2πt - ) cm.
Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
A. 12πcm/s và rad . B. 12πcm/s và rad. C. 16πcm/s và rad. D. 16πcm/s và rad.
Câu 3/ Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 4/ Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam thành các proton và nơtron tự do? Cho biết mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u.1C2 =931MeV.
A. 5,36.1011J. B. 4,54.1011J. C. 6,83.1011J. D. 8,27.1011J.
Câu 5/ Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính cho ảnh S'. Cho vật S dịch chuyển ra xa thấu kính thì ảnh S' sẽ
A. dịch chuyển lại gần thấu kính. B. dịch chuyển cùng chiều với vật S.
C. dịch chuyển ngược chiều với vật S. D. dịch chuyển ra xa thấu kính.
Câu 6/ Đặt thấu kính hội tụ (có tiêu cự f) giữa vật AB và màn, giữ vật và màn cố định, khi di chuyển thấu kính người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét ở trên màn. Biết khoảng cách giữa vật và màn là L = 4,5f. Hãy tìm độ phóng đại của ảnh trong hai trường hợp trên?
A. -2,0 và -0,5 . B. -4,0 và -0,25. C. -2,0 và 0,5. D. -4,0 và 0,25.
Câu 7/ Để phản ứng có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết mC = 11,9967u; mα = 4,0015u; 1u.1C2 = 931MeV.
A. 7,50MeV. B. 7,44MeV. C. 7,26MeV . D. 8,26MeV.
Câu 8/ Một người cận thị dùng một kính lúp (tiêu cự f) để quan sát một vật nhỏ. Sau khi dịch chuyển kính lúp trước mắt, người này phát hiện có một vị trí mà dù đặt vật ở đâu thì độ bội giác cũng không thay đổi. Vị trí này cách mắt một khoảng là
A. l = f . B. l = . C. l = . D. l = 2f.
Câu 9/ Gọi Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. Khi sử dụng kính lúp có tiêu cự f, trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì độ bội giác của kính lúp có giá trị G = ?
A. Mắt đặt sát kính lúp. B. Mắt đặt ở tiêu điểm của kính lúp .
C. Mắt cận thị ngắm chừng ở cực viễn. D. Mắt bình thường ngắm chừng ở cực cận.
Câu 10/ Hạt nhân Hêli gồm có 2 proton và 2 nơtron, proton có khối lượng mp, nơtron có khối lượng mn, hạt nhân Hêli có khối lượng mα. Khi đó ta có:
A. mp + mn > mα . B. mp + mn > mα. C. 2(mp + mn) < mα . D. 2(mp + mn) = mα.
Câu 11/ Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.1014Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5.
A. 0,64μm. B. 0,50μm . C. 0,55μm. D. 0,75μm.
Câu 12/ Chọn câu SAI:
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định .
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc truyền ánh sáng màu đỏ lớn hơn vận tốc truyền ánh sáng màu tím.
Câu 13/ Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,0mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,5mm và 7,0mm có số vân sáng là bao nhiêu?
A. 6 vân. B. 7 vân . C. 9 vân. D. 13 vân.
Câu 14/ Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm là
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 15/ Có hai tia sáng đơn sắc khác nhau
(1) và (2) cùng chiếu tới một thấu kính lồi (làm bằng thuỷ tinh)
theo phương song song với trục chính (hình vẽ).
Phát biểu nào sau đây là chính xác:
A. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng (1) lớn hơn chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng (2).
B. Năng lượng của photon ứng với tia sáng (1) nhỏ hơn năng lượng của photon ứng với tia sáng (2) .
C. Tiêu điểm chung cua thấu kính cho cả hai tia sáng là A.
D. Ánh sáng ứng với tia sáng (1) có bước sóng ngắn hơn ánh sáng ứng với tia sáng (2).
Câu 16/ Chọn câu có nội dung SAI:
A. Chiếu ánh sáng Mặt trời vào máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được quang phổ liên tục .
B. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị phân tích khi qua máy quang phổ.
D. Chức năng của máy quang phổ là phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 17/ Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì
A. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra không thay đổi .
C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.
D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
Câu 18/ Lúc đầu, một nguồn phóng xạ Côban có 1014 hạt nhân phân rã trong ngày đầu tiên. Sau 12 năm, số hạt nhân của nguồn này phân rã trong hai ngày là bao nhiêu? Biết chu kỳ bán rã của Côban là T = 4 năm.
A. xấp xỉ 2,5.1013 hạt nhân . B. xấp xỉ 3,3.1013 hạt nhân.
C. xấp xỉ 5,0.1013 hạt nhân. D. xấp xỉ 6,6.1013 hạt nhân.
Câu 19/ Ánh sáng KHÔNG có tính chất sau đây:
A. Luôn truyền với vận tốc 3.108m/s . B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có thể truyền trong chân không. D. Có mang năng lượng.
Câu 20/ Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên 6kV. B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV . D. tăng hiệu điện thế còn 8kV.
Câu 21/ Giới hạn quang điện của một kim loại là 5200A0. Các electron quang điện sẽ được phóng ra nếu kim loại đó được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ
A. đèn hồng ngoại 20W. B. đèn hồng ngoại 100W.
C. đèn hồng ngoại 50W. D. đèn tử ngoại 50W .
Câu 22/ Gương cầu lồi có bán kính R = 60cm. Vật thật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính có ảnh cách vật 45cm. Vật cách gương một khoảng
A. 30,0cm. B. 15,0cm. C. 90,0cm. D. 65,5cm.
Câu 23/ Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta tăng gấp đôi biên độ của nguồn sóng và gấp ba tần số sóng thì năng lượng sóng tăng lên gấp
A. 36 lần . B. 6lần. C. 12 lần. D. 18lần.
Câu 24/ Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu chính xác là:
A. Cơ sở thực nghiệm của thuyết Bo là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng hạt α.
B. Tính chất của tia âm cực là cơ sở thực nghiệm của thuyết cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
C. Cơ sở thực nghiệm của sự phát hiện ra proton là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng hạt α .
D. Cơ sở thực nghiệm của sự phát hiện ra hiện tượng phóng xạ là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng hạt α.
Câu 25/ Vận tốc của các electron quang điện thoát ra khỏi bề mặt một tấm kim loại phẳng sẽ có hướng:
A. Ngược hướng với hướng ánh sáng chiếu tới.
B. Theo mọi hướng .
C. Đối xứng với hướng của ánh sáng chiếu tới qua pháp tuyến tại điểm tới.
D. Song song với tấm kim loại.
Câu 26/ Một hệ gồm 2 lò xo L1, L2 có độ cứng k1 = 60N/m, k2 = 40N/m một đầu gắn
cố định, đầu còn lại gắn vào vật m có thể dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L1 bị nén 2cm. Lực đàn hồi tác dụng vào m khi vật có li độ 1cm là: A. 1,0N . B. 2,2N. C. 0,6N. D. 3,4N.
Câu 27/ Phát biểu nào dưới đây là chính xác:
A. Tia Rơnghen là chùm electron chuyển động với vận tốc rất lớn.
B. Ánh sáng khả kiến được phát sinh do các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử bị kích thích .
C. Trong các tia phóng xạ α, β, γ thì tia γ có tính Ion hoá mạnh nhất.
D. Tia β được phát sinh do electron ở lớp ngoài cùng thoát khỏi nguyên tử.
Câu 28/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch .
B. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
C. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
D. Dòng điện dịch sinh ra từ trường xoáy.
Câu 29/ Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 6sin (10t +) cm. B. x = 6sin (10t +)cm.
C. x = 6 sin (10t +)cm . D. x = 6 sin (10t +)cm.
Câu 30/ Chùm tia sáng song song đơn sắc có bề rộng 1mm chiếu tới mặt chất lỏng có chiết suất n = với góc tới i = 600. Bề rộng của chùm tia khúc xạ trong chất lỏng là
A. 1,00mm. B. 1,73mm . C. 3,00mm. D. 2,00mm.
Câu 31/ Một mạch dao động điện từ LC,ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85mA. B. 15,72mA. C. 78,52mA. D. 5,55mA .
Câu 32/ Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = Usin (100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX = U, UY = U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?
A. Cuộn dây và C. B. C và R.
C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
Câu 33/ Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần. B. 2 lần . C. lần. D. lần.
Câu 34/ Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500A0 lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1cm trong một từ trường đều có B = 1,5.10-5T. Công thoát của kim loại có giá trị là bao nhiêu? Biết khối lượng của electron là me = 9,1.10-31kg.
A. 1,50eV. B. 4,00eV. C. 3,38eV .. D. 2,90eV.
Câu 35/ Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc.
C. Vị trí dao động của con lắc . D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 36/ Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 và nối tiếp với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là:
A. λ =100m. B. λ = 140m. C. λ = 70m. D. λ = 48m .
Câu 37/ Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
Câu 38/ Từ trường do dòng điện xoay chiều ba pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là f '. Ta có hệ thức:
A. f ' < f. B. f ' = 3f. C. f ' = f. D. f ' = f.
Câu 39/ Một bọt không khí có dạng hình cầu bán kính R nằm trong khối thuỷ tinh có chiết suất n. Một tia sáng đơn sắc SI từ thuỷ tinh tới bọt khí, khoảng cách giữa tâm O của bọt khí tới SI là d < R. Để tia sáng không vào được bọt khí thì d cần có điều kiện:
A. d . D. d > .
L R
Câu 40/ Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B là 200V, UL =UR = 2UC.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V.
Câu 41/ Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng uAB = 100sin 100 πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 sin(10πt - )(A). Giá trị của R và L là:
A. R = 25, L = H. B. R = 25, L =H.
C. R = 25 , L =H. D. R = 50W, L = H.
Câu 42/ Một người nhìn thấy rõ được những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm. Độ tụ của thấu kính mà người ấy phải đeo cách mắt 2cm để nhìn thấy những vật ở xa vô cùng như mắt thường là
A. -2,00dp. B. -1,50dp. C. +2,25dp. D. -2,08dp .
Câu 43/ Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L = H, C= F. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin (100πt) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch có giá trị là:
A. 160Ω hoặc 40Ω. B. 100Ω. C. 60Ω hoặc 100Ω. D. 20 Ω hoặc 80Ω .
Câu 44/ Một người mắt tốt dùng một kính thiên văn để quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm và độ bội giác của kính là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A. f1 = 51cm và f2 = 3cm. B. f1 = 17cm và f2 = 1cm.
C. f1 = 60cm và f2 = 30cm. D. f1 = 85cm và f2 = 5cm .
Câu 45/ Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten.
B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động.
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.
Câu 46/ Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
Câu 47/ Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 48/ Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A. . B. α2 = - glv2. C. = α2 + . D. α2 = - .
Câu 49/ Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A. xM = -3cm. B. xM = 0 . C. xM = 1,5cm. D. xM = 3cm.
Câu 50/ Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc a = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật là:
A. v = m/s. B. v = 2m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 27
Câu 1: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 2: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn
quang điện của kim loại đó là
A. 0,66. 10-19 m. B. 0,33 m. C. 0,22 m. D. 0,66 m.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 4: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha.
Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 5: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Mang năng lượng.
C. Truyền được trong chân không. D. Khúc xạ.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgl (1 - sinα). B. mgl (1 + cosα). C. mgl (1 - cosα). D. mgl (3 - 2cosα).
Câu 7: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
Câu 8: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 98 cm.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 10: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 10-5 J. B. 4.10-5 J. C. 9.10-5 J. D. 5.10-5 J.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiề u = U0sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR = ½.UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch:
A. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t0 = 0
vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/4. B. 2A . C. A . D. A/2 .
Câu 13: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia Rơnghen.
C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 14: Đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V. B. 100 V. C. 220 V. D.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 11 de thi thu ly hay.doc