30 Đề thi Hóa học - Chủ đề Pen (Có lời giải)

Câu 12: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, trong đó A tạo ra 1dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 3 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là

 A. 2,2-đimetyl propan và pentan. B. 2,2-đimetyl propan và 2- metylbutan

 C. 2-metyl butan và 2,2-đ imetyl propan. D. 2-metylbutan và pentan

Câu 13: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoan toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là

 A. 20,25 B. 19,45 C. 19,05 D. 22,25

Câu 14: Dùng m gam Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 sau phản ứng thấy khối lượng của oxit sau phản ứng giảm 0,58 gam. Giá trị của m là

 A. 0,27 B. 2,7 C. 0,54 D. 1,12

Câu 15: Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là

 A. Cu và MgO B. Cu, Al2O3 và MgO C. MgO D. Cu

Câu 16: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

 A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N

Câu 17: Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc dư thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2. Nồng độ % của glucozơ trong dung dịch ban đầu là

 A. 18% B. 9% C. 27% D. 36%

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

 A. Tinh bột và saccarozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.

 C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ.

Câu 19: Chất nào dưới đây là polime trùng hợp?

 A. Nhựa novolac. B. Xenlulozơ. C. tơ enang. D. Teflon.

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.

B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt.

C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.

D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.

Câu 21: Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với Na2CO3?

A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat.

B. axit axetic, phenol, axit benzoic.

C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.

D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat.

 

doc22 trang | Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 11/09/2024 | Lượt xem: 40 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 30 Đề thi Hóa học - Chủ đề Pen (Có lời giải), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g phương pháp điện phân, người ta dùng vàng thô làm catot. 5, Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp thiếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn. 6, Vai trò chính của criolit trong quá trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 7, Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 33: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH và HCl. Ở 250C, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau: Chất X Y Z T pH 8,42 3,22 2,00 3,45 Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. X có phản ứng tráng gương. B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic. C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2. D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm. PHẦN VẬN DUNG CAO Câu 34: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch X chứa Al2(SO4)3 aM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa thu được và số mol Ba(OH)2 thêm vào được biểu diễn trên đồ thị sau : Mặt khác, nếu cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100 ml dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 5,40. B. 5,45. C. 5,50. D. 5,55. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch A, a gam kết tủa B và hỗn hợp khí C. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí C rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch A thu được thêm a gam kết tủa nữa. Trong hỗn hợp X, tỷ lệ mol giữa Al4C3 và CaC2 là A. 1:1 B. 1:3 C. 2:1 D. 1:2 Câu 36: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các kết luận sau: (a) Giá trị của m là 82,285 gam. (b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol. (c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X là 18,638%. (d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol. (e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Cho Z là chất hữu cơ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,85 gam Z tác dụng hết với H2O (có H2SO4 loãng xúc tác) thì tạo ra a gam chất hữu cơ X và b gam chất hữu cơ Y. Đốt cháy hết a gam X tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Còn khi đốt cháy hết b gam Y thu được 0,03 mol CO2 và 0,045 mol H2O. Tổng lượng O2 tiêu tốn cho hai phản ứng cháy này đúng bằng lượng O2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 42,66 gam KmnO4. Biết MX = 90 và Z có thể tác dụng với Na tạo H2. Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. X có 2 công thức cấu tạo phù hợp. B. Z có 4 đồng phân cấu tạo. C. Trong Z, Oxi chiếm 40,68% về khối lượng. D. Cả X và Z đều là hợp chất tạp chức. Câu 38: Cho X là hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có KLPT nhỏ hơn 160 đvC. Đun nóng 18,24 gam X với dung dịch KOH 28% tới phản ứng hoàn toàn. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được phần chất rắn Y và 63,6 gam chất lỏng Z gồm nước và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 28,16 gam CO2; 5,76 gam H2O và 27,6 gam K2CO3. Dẫn toàn bộ Z đi qua bình đựng Na dư thu được 38,528 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong Y gần nhất với A. 74%. B. 72%. C. 76%. D. 78%. Câu 39: Cho 51,48 gam hỗn hợp A gồ m X, Y, Z (MX < MY < MZ) là ba peptit mạch hở được tạo thành bởi glyxin và valin. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X hoặc Y hoặc Z trong hỗn hợp A đều thu được số mol CO2 và H2O hơn kém nhau 0,04 mol. Mặt khác, đun nóng hoàn toàn hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch B chứa 69,76 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với A. 48,85%. B. 48,90%. C. 48,95%. D. 49,00% Câu 40: Hợp chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không chứa nhóm -CH2-). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đã phản ứng. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X Y + H2O (2) X + 2NaOH 2Z + H2O (3) Y + 2NaOH Z + T + H2O (4) 2Z + H2SO4 2P + Na2SO4 (5) T + NaOH Na2CO3 (6) Q + H2O G Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Trong các phát biểu sau: (a) P tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol P phản ứng. (b) Q có khả năng thúc cho hoa quả mau chín. (c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thì thu được Z. (d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.B 5.D 6.D 7.C 8.A 9.B 10B 11.B 12.A 13.C 14.C 15.C 16.A 17.B 18.A 19.D 20.D 21.B 22.B 23.D 24.D 25.C 26.B 27.A 28.C 29.D 30.A 31.B 32.A 33.B 34.B 35.A 36.D 37.C 38.A 39.C 40.C IV. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ Câu 21: A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat Loại do có ancol etylic, natri axetat. B. axit axetic, phenol, axit benzoic Thỏa mãn. C. axit oxalic, anilin, axit benzoic Loại do có anilin. D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat Loại do có natri phenolat . Câu 22: Có 4 phát biểu đúng là: a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 , g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Câu 23: Do xút phản ứng được với khí SO2. Nên để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch xút. Câu 24: mol NaOH = = 3a + 2b + 20%(5a+6b) = 4a + 3,2b Câu 25: mol khí thoát ra khỏi bình brom = 0,05 mol. mol khí bị giữ lại = mol X - 0,05 = 0,025 mol. mol Br2 = 0,025 mol. Khí bị giữ lại có dạng CnH2n. Gọi m là số nguyên tử cacbon của phân tử khí thoát ra 0,025n+0,05m=0,125 n+2m=5 Do nên n=3, x=1 là nghiệm duy nhất. C3H6 và CH4. Câu 26: Vì tỷ khối của chất sau phản ứng là 16 nên trong hỗn hợp khí còn H2 hết Câu 27: Số nguyên tử cacbon trong Hai ancol không thể cùng 2C và hơn kém nhau không quá 2C, mặt khác nCO2 = n H2O nên X gồm CH3OH và . Trong 8,8 gam X chứa mol CH3OH = mol = 0,1 mol. Y gồm HCHO (0,1 mol) và 0,1 mol. mol V = 0,7 lit. HOCMAI.VN THẦY NGUYỄN NGỌC ANH (Đề thi có trang) ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 2 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:. Số báo danh:.. I. MA TRẬN ĐỀ THI Chuyên đề Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức Tổng Lý thuyết Bài tập Nhớ Hiểu Vận dụng 1. điện li 2. Nhóm Nitơ-Photpho 3. Nhóm Cacbon-silic 4. Đại cương hữu cơ 5. Hiđrocacbon no 6. Hiđrocacbon không no 7. Hiđrocacbon thơm 8. Ancol-Phenol 9. Anđehit-Axit cacboxylic 10. Este, lipit 2 5 Câu 18,20,28 Câu 6, 33, 34, 36 7 11. Amin, amino axit , protein, peptit 3 4 Câu 16, 30 Câu 12,18 Câu 3,9,37 7 12. Cacbonhidrat 1 Câu 26 1 13. Polime, vật liệu polime 1 0 Câu 27 1 14. Đại cương về kim loại 5 4 Câu 2,14,15 Câu 10,19 Câu 4,5,23,35 9 15. Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm 1 Câu 25 1 16. Sắt, Cu và các kim loại nhóm B 3 0 Câu 17.40 Câu 1 3 17. Tổng hợp hóa vô cơ 2 4 Câu 29 Câu 32 Câu 8,11,21,24 6 18. Tổng hợp hóa học hữu cơ 4 1 Câu 31,39 Câu 7,13 Câu 22 5 19. Phân biệt chất, hóa học và các vấn đề KT-XH-MT Tổng(câu) 22 18 11 13 16 40 II. ĐỀ THI PHẦN NHẬN BIẾT Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO. Câu 14: Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe B. Sn C. Ag D. Au Câu 15: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 16: Khi cho HNO3 đặt vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu A. xanh thẫm B. tím C. đen D. vàng Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3 C. HCl và AlCl3 D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội Câu 26: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. amino axit. D. amin. Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3 C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl Câu 30: Các -amino axit đều có A. khả năng làm đổi màu quỳ tím B. đúng một nhóm amino C. ít nhất 2 nhóm –COOH D. ít nhất hai nhóm chức Câu 31: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH C. C2H5NH2 D. C6H5NH2 Câu 40: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt...do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S ). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: Chất khử trong phản ứng trên là A. O2. B. H2S. C. Ag. D. H2S và Ag. PHẦN THÔNG HIỂU Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. D. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin tan ít trong nước. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 10: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là A. Ag, Fe3+. B. Zn, Ag+. C. Ag, Cu2+. D. Zn, Cu2+. Câu 12: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là A. B. C. D. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm. B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng. Câu 18: Este X có công thức phân tử . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2 B. 10,2 C. 12,3 D. 15,0 Câu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2. D. Fe(OH)2. Câu 20: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng A. Tên gọi của X là benzyl axetat. B. X có phản ứng tráng gương. C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ. C. và được gọi là phèn nhôm. D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Câu 28: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là: A. 1,403. B. 1,333. C. 1,304. D. 1,3. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa và . (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 38: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 PHẦN VẬN DUNG Câu 3: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132. B. 118. C. 104. D. 146. Câu 23: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46. Câu 33: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6% Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: (1) X + NaOH - > X1 + X2 + 2H2O (2) (3) nX2 + nX4 - > Nilon - 6,6 + 2nH2O (4) lapsan + 2nH2O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có công thức phân tử là . B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon. D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 6: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH2- COO -CH3. D. CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 8: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối l

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc30_de_thi_hoa_hoc_chu_de_pen_co_loi_giai.doc