4 Đề thi thử Đại học, cao đẳng môn Vật lý - Trường THPT Tiên Du 1 (có đáp án)

Câu 32: Hai con lắc đơn một có quả nặng bằng gỗ, một quả nặng bằng chì kích thước bằng nhau. Khi không có lực cản hai con lắc có chu kỳ và biên độ dao động giống nhau. Khi đặt vào không khí con lắc nào sẽ tắt dần nhanh hơn?

A. Không xác định được. B. Con lắc gỗ.

C. Tuỳ thuộc vào môi trường. D. Con lắc chì.

Câu 33: Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng:

A. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau B. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.

C. luôn luôn cùng dấu. D. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.

Câu 34: Một con lắc đơn dùng để điều khiển đồng hồ quả lắc; Đồng hồ chạy đúng khi đặt trên mặt đất, nếu đưa lên độ cao h= 300m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các điều kiện khác không thay đổi, bán kính Trái Đất R = 6400km

A. chậm 243 s B. nhanh 62,5 s C. nhanh 121,5 s D. chậm 121,5 s

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4393 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề thi thử Đại học, cao đẳng môn Vật lý - Trường THPT Tiên Du 1 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TIÊN DU 1 TỔ VẬT LÍ -KTCN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : VẬT LÍ Thời gian làm bài:90 phút; Ngày 13/11/2011 Họ, tên thí sinh:.................................................. SBD: ............................. Mã đề thi 357 Câu 1: : Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng ? A. Giảm 0,2% B. Tăng 0,2% C. Giảm 0,4% D. Tăng 0,4% Câu 2: Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dưới đây dao động cùng tần số với li độ? A. Vận tốc, động năng và thế năng. B. Vận tốc, gia tốc và lực. C. Động năng, thế năng và lực. D. Vận tốc, gia tốc và động năng. Câu 3: : Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là: A. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo. B. Lực căng của dây treo. C. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo. D. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng Câu 4: Một con lắc đơn chiều dài dây treo , vật nặng có m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng 1 góc = 600 rồi thả không vận tốc đầu (bỏ qua ma sát). Hãy xác định tỉ số của lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 5: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4 (m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng với, tại nơi có g = 9,8 (m/s2). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 300 so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn. A. 2,24 s B. 4,32 s C. 2,35 s D. 2,21 s Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình có dạng: x1= cos(t) cm; x2 = 2cos( t + ) cm; x3= 3cos(t –) cm. Phương trình dao động tổng hợp có dạng. A. x = 2cos( t + ) cm B. x = 2cos( t – ) cm C. x = 2cos( t – ) cm D. x = 2cos( t + ) cm Câu 7: Con laéc loø xo goàm vaät naëng 100g vaø loø xo nheï ñoä cöùng 40(N/m). Taùc duïng moät ngoaïi löïc ñieàu hoøa cöôõng böùc bieân ñoä FO không đổi vaø thay ñoåi daàn taàn soá ngoaïi löïc töø á f1 = 2 (Hz) ñeán taàn soá f2 = 5 (Hz) thì bieân ñoä dao ñoäng cöôõng böùc thay ñoåi nhö theá naøo ù A. Luùc ñaàu taêng sau ñoù giaûm B. Giaûm C. Luùc ñaàu giaûm sau ñoù taêng D. Taêng Câu 8: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5pt + p/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần ? A. 5 lần. B. 2 lần. C. 3 lần D. 4 lần. Câu 9: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/p (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời (V) thì cường độ dòng điện tức thời là -(A) và khi hiệu điện thế trị tức thời (V) thì cường độ dòng điện tức thời là (A). Tính tần số dòng điện. A. 65 Hz B. 50 Hz C. 68 Hz D. 60 Hz Câu 10: Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao: A. 316 m B. 500 m C. 1000 m D. 700 m Câu 11: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng: A. Làm tăng độ cao và độ to của âm B. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A B. A C. A D. 1,5A Câu 13: Sóng dừng là sóng: A. sóng trên sợi dây mà có hai đầu cố định. B. sóng tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường. C. không lan truyền được nữa do bị vật cản. D. sóng tạo thành do sự giao thoa của hai sóng tới và sóng phản xạ. Câu 14: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 2 B. C. D. 3 Câu 15: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình và cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=9cos(wt+j) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị A. 9cm B. 15cm C. 18cm D. 7cm Câu 16: : Hai con lắc lò xo dao động điều hòa . Độ cứng của các lò xo bằng nhau, nhưng khối lượng các vật hơn kém nhau 90g. Trong cùng 1 khoảng thời gian con lắc 1 thực hiện được 12 dao động, con lắc 2 thực hiện được 15 dao động. Khối lượng các vật của 2 con lắc là A. 210g và 120g B. 270g và 180g C. 250g và 160g D. 450g và 360g Câu 17: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. . B. . C. . D. Câu 18: Một dây sắt dài 1,2m mắc giữa 2 điểm cố định A, B. Phía trên dây có một nam châm điện được nuôi bằng dòng xoay chiều f= 50Hz. Khi dây dao động người ta thấy xuất hiện 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 40m/s B. 100m/s C. 80m/s D. 60m/s Câu 19: Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là A. 5300m/s B. 5280m/s C. 5200m/s D. 5100m/s Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một hòn bi nhỏ khối lượng 90g , gắn vào một lò xo nhẹ độ cứng k , đầu kia của lò xo gắn cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa , người ta thấy đồ thị của sự phụ thuộc vận tốc của hòn bi theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ , lấy p2 = 10 .Độ cứng của lò xo bằng ? A. 625N/m B. 125N/m C. 625N/cm D. 62,5N/m Câu 21: Một sợi dây có chiều dài 1 m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300Hz đến 450Hz. Vận tốc truyền dao động là 320 m/s. Xác định f. A. 320 Hz B. 400 Hz C. 300 Hz D. 420 Hz Câu 22: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. B.14 điểm trừ A và B. B. 16 điểm trừ A và B. C. 15 điểm kể cả A và D. 15 điểm trừ A và B. Câu 23: Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha p/2 so với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha p/2 so với li độ. Câu 24: Hai vật dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng . Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và có ly độ bằng nửa biên độ . Độ lệch pha của hai dao động này là A. B. C. D. m k Câu 25: Vật có khối lượng m= 160g được gắn vào lò xo có độ cứng k =64N/m đặt thẳng đứng. Người ta đặt thêm lên vật m một gia trọng m = 90g. Gia trọng m tiếp xúc với vật theo mặt phẳng ngang. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Để gia trọng m không rời khỏi vật trong quá trình dao động thì biên độ dao động A của hệ phải thỏa mãn: A. A < 4,5cm B. A < 5cm C. A < 4,1cm D. A < 3,9 cm Câu 26: Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa thì. A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. C. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 27: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng A. T.Ö2 B. 2T C. T/2 D. TÖ6/3 Câu 28: : Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2(s) , biết tại t = 0 vật có li độ x = -2 (cm) và có vận tốc đang đi ra xa VTCB. Lấy Gia tốc của vật tại t = 0,5(s) là : A. 0 B. C. 20. D. . Câu 29: Mét bãng ®Ìn Neon chØ s¸ng khi ®Æt vµo hai ®Çu bãng ®Ìn mét ®iÖn ¸p 155V. §Æt vµo hai ®Çu bãng ®Ìn ®iÖn ¸p xoay chiÒu cã gi¸ trÞ hiÖu dông U = 220V. ThÊy r»ng trong mét chu k× cña dßng ®iÖn thêi gian ®Ìn s¸ng lµ 1/75(s). TÇn sè cña dßng ®iÖn xoay chiÒu lµ: A. 50Hz. B. 75Hz. C. 60Hz. D. 100Hz. Câu 30: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động của vật. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc= 600 so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là A. = 1,5.10-2. B. = 1,25.10-2. C. = 2,5.10-2. D. = 3.10-2 . Câu 32: Hai con lắc đơn một có quả nặng bằng gỗ, một quả nặng bằng chì kích thước bằng nhau. Khi không có lực cản hai con lắc có chu kỳ và biên độ dao động giống nhau. Khi đặt vào không khí con lắc nào sẽ tắt dần nhanh hơn? A. Không xác định được. B. Con lắc gỗ. C. Tuỳ thuộc vào môi trường. D. Con lắc chì. Câu 33: Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng: A. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau B. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ. C. luôn luôn cùng dấu. D. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ. Câu 34: Một con lắc đơn dùng để điều khiển đồng hồ quả lắc; Đồng hồ chạy đúng khi đặt trên mặt đất, nếu đưa lên độ cao h= 300m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các điều kiện khác không thay đổi, bán kính Trái Đất R = 6400km A. chậm 243 s B. nhanh 62,5 s C. nhanh 121,5 s D.  chậm 121,5 s Câu 35: Một con lắc lò xo được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s ; tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo và trọng lượng vật khi nó ở vị trí thấp nhất là ( lấy g =10m/s2, ). Biên độ dao động của con lắc là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 2cm. Câu 36: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. B. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. Câu 37: Một con lắc đơn dài 1 m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 10 m/s2, . Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h. Chiều dài của mỗi thanh ray là A. 10m B. 12.5 m C. 12 m D. 20 m Câu 38: Hai nguồn S1 và S2 dao động theo các phương trình u1 = acos(200pt) cm; u2 = -acos(200pt) cm trên mặt thoáng của thủy ngân. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1-MS2 = 12 mm và vân bậc k + 3 (cùng loại với vân k) đi qua điểm M' có M’S1-M’S2 = 36 mm. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân, các vân là cực đại hay cực tiểu? A. 80 cm/s, cực tiểu B. 25cm/s, cực tiểu C. 25cm/s, cực đại D. 80cm/s, cực đại Câu 39: Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. B. C. D. Câu 40: : Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. lệch pha nhau góc p/2 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc p/3 Câu 41: Trong dao động điều hoà thì: A. Qua vị trí cân bằng vận tốc luôn lớn nhất B. Gia tốc có độ lớn cực đại tại một vị trí khi vật có li độ nhỏ nhất C. Vận tốc trung bình trong một chu kỳ bằng không D. Tốc độ cực đại gấp 2 lần tốc độ trung bình trong một chu kỳ Câu 42: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 63 Hz. C. 28 Hz. D. 126 Hz. Câu 43: Một vật dao động điều hoà , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s ; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = 1,5s vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 44: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình sóng tại M có dạng u = 2.cos(pt + j) (cm). Tại thời điểm t1 li độ của điểm M là Ö3 cm và đang tăng thì li độ tại điểm M sau thời điểm t1 một khoảng 1/6 (s) chỉ có thể là giá trị nào trong các giá trị sau A. 2 cm B. 3 cm C. -3 cm D. -2,5 cm Câu 45: Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt = 10 phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là A. 9,83 m/s2 B.  9,82 m/s2 C.  9,80 m/s2 D. 9,81 m/s2 Câu 46: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 90 cm/s B. 100 cm/s C. 80 cm/s D. 85 cm/s Câu 47: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v=50cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0=acos() cm. Một điểm M cách O khoảng l /3 thì ở thời điểm t = 1/6 chu kì có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a là : A. 4 cm. B. 2. C. 2 cm. D. Câu 48: Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực nước trong ống. Đặt một âm thoa trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra âm cơ bản, ta thấy trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao cột khí nhỏ nhất l0 = 13cm ta nghe được âm to nhất, biết đàu A hở là một bụng sóng, đầu B là nút, vận tốc truyền âm là 340m/s. Tần số âm do âm thoa phát ra là A. 658Hz. B. 653,8Hz. C. 563,8Hz. D. 365,8Hz. Câu 49: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải : A. Tăng lực căng dây gấp 4 lần B. Giảm lực căng dây gấp hai lần C. Tăng lực căng dây gấp hai lần D. Giảm lực căng dây gấp 4 lần Câu 50: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1 = 4cos(4t +) cm và x2 = 4cos(4t +) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là: A. 8cm B. 4cm C. ( 4- 4)cm D. 6cm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTHI THU_VL_357 (1).doc
  • xlsDAP AN.xls
  • docTHI THU_VL_357 (2).doc
  • docTHI THU_VL_357 (3).doc
  • docTHI THU_VL_357 (4).doc
Tài liệu liên quan