80 Câu hỏi ôn Động học - Vật lý lớp 10

C©u 34 : Trong chuyển động tròn đều ,gia tốc hướng tâm đặc trưng cho :

A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động B. Mức độ tăng hay giảm của tốc độ

C. Sự biến thiên về hướng của véctơ tốc độ D. Mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc

C©u 35 : Một người đi xe đạp lên dốc là 50m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc ban đầu lên dốc là 18 km/h, vận tốc cuối là 3 m/s. Thời gian xe lên dốc là:

A. 0,12s B. 20s C. 15s D. 12,5s

 

doc9 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 5763 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 80 Câu hỏi ôn Động học - Vật lý lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
80 CÂU HỎI ÔN ĐỘNG HỌC C©u 1 : Một xe chuyển động thẳng có tốc độ trung bình 18km/h trên ¼ đoạn đường đầu và 54km/h trên ¾ đoạn còn lại. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 36km/h B. một đáp án khác C. 24km/h D. 42km/h C©u 2 : Một xe ôtô có bán kính bánh xe 30cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là A. 67km/h B. 18,8m/s C. 78km/h D. 23m/s C©u 3 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của tốc độ A. Đơn vị của tốc độ cho biết tốc độ chuyển động của vật B. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào cách chọn hệ đơn vị của độ dài và đơn vị thời gian C. Đơn vị của tốc độ luôn luôn là m/s D. Trong hệ SI đơn vị của tốc độ là cm/s C©u 4 : Hai vật có khối lượng m1< m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đó t1, t2 tương ứng là thời gian từ lúc rơi tới lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí) A. Thời gian chạm đất t1 = t2 B. Thời gian chạm đất t1 < t2 C. Không có cơ sở để kết luận. D. Thời gian chạm đất t1 > t2 C©u 5 : Gọi là góc quét ứng với cung trong thời gian .Công thức tính tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều là A. B. C. D. C©u 6 : Phương trình nào mô tả chuyển động biến đổi đều A. x + 1 = (t + 1)(t – 2) B. C. D. A, B, C C©u 7 : Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh trái đất mỗi vòng hết 90 phút .Vệ tinh bay cách mặt đất 300km .Biết bán kính trái đất là 6400km. Tốc độ dài của vệ tinh là: A. 28073 m/s B. 280730km/h C. 28073 km/h D. 280730m/s C©u 8 : Hai xe chạy theo phương vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư một xe chạy sang phía đông, xe kia chạy sang phía bắc. Cả hai xe có tốc độ 40km/h, ngồi trên xe 2 thì quan sát thấy xe 1 chạy theo hướng nào A. Tây - nam B. Đông-nam C. Đông - bắc D. bắc – nam C©u 9 : Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60Km. Xe 1 có tốc độ 15km/h chạy liên tục. Xe 2 khởi hành sớm hơn 1h nhưng dọc đường nghỉ lại 2h. Để tới B cùng lúc với xe 1 thì xe 2 chạy với tốc độ bao nhiêu A. 20km/h B. một đáp án khác C. 15km/h D. 24km/h C©u 10 : Tại cùng một thời điểm vật A đựAc thả rơi tự do từ độ cao 20m, còn vật B được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 40m. Tốc độ ban đầu của vật B bằng bao nhiêu để cả hai vật chạm đất cùng một lúc, lấy g = 10m/s2. A. 15m/s B. 20m/s C. 8m/s D. 10m/s C©u 11 : Vào lúc 8h một xe xuất phát từ điểm A với tốc độ v1= 40Km/h về thành phố B, một tiếng sau xe nghỉ lại dọc đường 30 phút sau đó chạy tiếp với tốc độ 50Km/h. Một xe khác xuất phát cũng từ A vào lúc 9h15 phút với tốc độ v2 = 60Km/h đuổi theo xe trước. Thời điểm hai xe gặp nhau là A. 12h30p B. 12h C. 12h15p D. 11h30p C©u 12 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của vật trong không khí? A. Trong không khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau B. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do chúng nặng nhẹ khác nhau C. Các phát biểu trên đều đúng D. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là khác nhau C©u 13 : Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Phương trình nào mô tả chuyển động của xe 1 A. 36t (km,h) B. 36t + 108 (km, h) C. 36t – 108 (km,h) D. A, C C©u 14 : Chuyển động tròn đều là chuyển động: A. Có quĩ đạo là một đường tròn. B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo bằng hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng. C©u 15 : Hai vật chuyển động thẳng đều xuất phát từ cùng một điểm với tốc độ v1=15m/s và v2=36m/s theo hai hướng hợp với nhau một góc . Khoảng cách giữa hai vật sau 4s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A. s =2798,41m B. s = 7,27m C. s = 52,9 m D. s = 529m C©u 16 : Một ca nô chạy từ bến A đến bến B ở cùng một bên bờ sông thẳng với tốc độ so với nước là 4km/h. Cùng lúc đó một tau khác chạy từ B về A với tốc đọ đối với nước là 20km/h. Trong thời gian canô đi từ A đến B thì tàu kịp đi được 4 lần khoảng cách đó và về đến B cùng lúc với canô. Hướng và tốc độ dòng nước là A. từ B đến A với v = 1m/s B. từ A đến B với v = 8m/s C. từ B đến A với v = 8m/s D. từ A đến B với v = 1m/s C©u 17 : Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi gịot trước tới đất, thì giọt sau cách mặt đất bao nhiêu, lấy g = 10m/s2 A. 1,25m B. Không tính được C. 5m D. 2,5m C©u 18 : Hai ô tô đang chuyển động với tốc độ 5m/s thì người ngồi trong xe thấy các giọt nước mưa rơi xuống tạo thành những vạch làm với phương thẳng đứng một góc 30o. Độ lớn của tốc độ rơi của các giọt mưa và hướng vạch của chúng trên cửa kính ôtô là : A. 8.7m/s; hướng về phía sau B. 10m/s; hướng về phía trước C. 8.7m/s; hướng về phía trước D. 10m/s; hướng về phía sau C©u 19 : Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỷ số giữa tốc độ góc và tốc độ dài của kim phút với kim giờ là A. 16; 12 B. 12; 16 C. 8; 6 D. 6; 8 C©u 20 : Hành khách A đứng trên toa tàu,nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tau bên cạnh .Hai toa tau đang đỗ trên hai đường tàu trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau, tình huống nào sau đây chắc chắn không sảy ra ? A. Toa tàu A đứng yên.toa tàu B chạy về phía sau. B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước.A chạy nhanh hơn. C. Toa tàu A chạy về phía trước.toa tàu B đứng yên. D. cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước.B chạy nhanh hơn. C©u 21 : Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s. B. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s. C. a = 0, 2 m/s2; v = 8 m/s. D. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. C©u 22 : Hai vật chuyển động đều trên một đường thẳng .Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 1 phút .Vật thứ hai cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhât nhưng đến B chậm hơn 15 giây.Biết AB =90m. Tốc độ của vật thứ hai là: A. 60m/s B. 1,5 m/s. C. 1,2m/s D. 2m/s C©u 23 : Trái đất có bán kính R = 6400km, khoảng cách giữa trái đất và mặt trời là 150triệu km. Tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm trên đường xích đạo là A. 2.10-7rad/s; 46,5m/s B.7,3.10-5rad/s; 167,4km/h C. 7,3rad/s; 46,5m/s D.2.10-7rad/s; 3km/s C©u 24 : Hai vật chuyển động đều trên một đường thẳng .Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 1 phút .Vật thứ hai cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 15 giây.Biết AB =90m Tốc độ của vật thứ nhất là: A. 0,9m/s B. 90m/s C. 1,5m/s D. 1,5 m/s. C©u 25 : Một vật chuyển động biến đổi trên quãng đường s ,gọi vmax,vminvà vtb lần lượt là tốc độ lớn nhất ,nhỏ nhất và tốc độ trung bình của vật.Khẳng định nào sau đây là đúng: A. B. C. D. C©u 26 : Một đoàn tàu rời ga A vào lúc 8h với tốc độ không đổi v1 = 40km/h chạy về ga B. Lúc 9h một xe máy từ B bắt đầu chạy về A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2m/s2, biết A cách B là 45Km. Chọn A làm gốc toạ độ chiều dương AB, gốc thời gian lúc 8h. Phương trình chuyển động của tàu và xe là A. x1 = 45 + 40t; x2 = 45 – t2 + 2t. B. x1 = 40t; x2 = 45 – t2 + 2t. C. x1 = 40t; x2 = 44 – 2t2 + 2t. D. x1 = 40t; x2 = 44 – t2 + 2t. C©u 27 : Một học sinh đo độ tăng nhiệt độ của bình nước bằng nhiệt kế chia độ tới 0,10C. Các nhiệt độ đo được là 26,50C và 31,20C. Độ tăng nhiệt độ viết đúng là A. (4,70 0,05)0C B. (4,70 0,1)0C C. (4,70 0,2)0C D. một kết quả khác C©u 28 : Hai xe chạy theo phương vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư một xe chạy sang phía đông, xe kia chạy sang phía bắc. Cả hai xe có tốc độ 40km/h, sau nửa giờ khoảng cách hai xe là A. 56km B. 28km C. 84km D. 112km C©u 29 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ôtô đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc và vận tốc của ôtô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là A. a = 0,7m/s2 và v = 38m/s. B. a = 0,2m/s2 và v = 8m/s. C. a = 1,4m/s2 và v = 66m/s. D. a = 0,2m/s2 và v = 18m/s. C©u 30 : Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ôtô có tính tương đối ? A. Vì chuyển động của ôtô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên đường. B. Vì chuyển động của ôtô không ổn định: lúc đứng yên,lúc chuyển động. C. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. D. Vì chuyển động của ôtô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau C©u 31 : Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Thời điểm hai xe gặp nhau A. 10h12 B. 10h30 C. 9h30 D. 10h C©u 32 : Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị : A. 0.75h B. 8.25h C. -0.75h D. 1.25h C©u 33 : Tốc độ dài của chuyển động tròn đều A. Có độ lớn là một hằng số. B. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét C. Có độ lớn v tính bởi công thức v = v0 + at . D. Cả A, B, C đều đúng. C©u 34 : Trong chuyển động tròn đều ,gia tốc hướng tâm đặc trưng cho : A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động B. Mức độ tăng hay giảm của tốc độ C. Sự biến thiên về hướng của véctơ tốc độ D. Mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc C©u 35 : Một người đi xe đạp lên dốc là 50m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc ban đầu lên dốc là 18 km/h, vận tốc cuối là 3 m/s. Thời gian xe lên dốc là: A. 0,12s B. 20s C. 15s D. 12,5s C©u 36 : Tốc độ của một chuyển động thẳng đều có tính chất nào sau A. Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động B. được tính bởi C. Có đơn vị m/s D. A, B, C C©u 37 : Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bổng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là: A. 2s B. 5s C. 3s D. 4s C©u 38 : Một xe chạy trong 5h, 2h đầu xe chạy tốc độ 60km/h, 3h sau xe chạy 40km/h. Tốc độ trung bình của xe là A. 48km/h B. 20km/h C. 54km/h D. 50km/h C©u 39 : Gọi a là độ lớn của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ,vt,v0 là tốc độ tức thời tại các thời điểm t và t0.Công thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. C©u 40 : Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào không biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng đều A. v = 4t B. -4 C. x = 2t + 5 D. s = ½ t C©u 41 : Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h người ta thả rơi một vật .Lấy g =bỏ qua sức cản không khí. Quãng đường vật rơi trong 2s đầu tiên là; A. s = 19,6m B. s = 40m C. s = 20m D. s = 10m C©u 42 : Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 2m/s. Và lúc t = 2s thì vật có toạ độ x = 5m. Phương trình toạ độ của vật là A. x = 2t +1 B. x = -2t +5 C. x = -2t +1 D. x = 2t +5 C©u 43 : Một vật chuyển động có phương trình x = t2 – 4t + 10, nhận định nào sau đây là đúng A. Gia tốc 1m/s2 B. bắt đầu xét chuyển động là nhanh dần đều C. bắt đầu xét chuyển động là chậm dần đều D. A, B, C C©u 44 : Một hòn đá rơi từ miệng một cái giếng cạn đến đáy giếng hết 3s .Nếu g = 9,8m/s2 thì độ sâu của giếng là: A. 88,2m B. 29,4m C. 44,1m D. Một giá trị khác C©u 45 : Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đường sắt thẳng với tốc độ 40km/h và 60km/h.tốc độ của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là: A. 240km/h. B. 20km/h C. 100km/ h D. 2400km/ h C©u 46 : Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được một đoạn bằng 3/4 toàn bộ độ cao rơi. Thời gian rơi của vật là A. 0,67s B. 3s C. 2,5s D. 2s C©u 47 : Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng D. Vật chọn làm mốc khảo sát chuyển động này là A. vật nằm yên B. vật ở trên đường D C. vật bất kì D. A hoặc B C©u 48 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại ôtô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc a của ôtô là A. a = – 0,2m/s2. B. a = 0,5m/s2. C. a = 0,2m/s2. D. a = – 0,5m/s2. C©u 49 : Hai xe chạy theo phương vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư một xe chạy sang phía đông, xe kia chạy sang phía bắc. Cả hai xe có tốc độ 40km/h, tính tốc độ của xe 1 đối với xe 2 A. 65km/h B. 56km/h C. Không xác định D. 80km/h C©u 50 : Một xe đang nằm yên thì khởi hành nhanh dần đều với gia tốc a không đổi. Sau thời gian t tốc độ tăng v. Sau thời gian t kế tiếp tốc độ biến thiên một lượng v/, hãy so sánh A. v > v/ B. v = v/ C. v <v/ D. Không so sánh được C©u 51 : Một đĩa tròn có bán kính 36cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6 s.Xét một điểm nằm A trên vành đĩa. Gia tốc hướng tâm của điểm A là: A. 1047,2 B. 394800 C. 3948 D. 39480 C©u 52 : Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta lại không chon hệ qui chiếu găn với Trái Đất? A. vì hệ qui chiếu gắn với Trái Đất không lớn. B. Vì hệ qui chiếu gắn với Trái đất không thuận tiện. C. Vì hệ qui chiếu gắn với trái đất không thông dụng. D. Vì hệ qui chiếu gắn với trái đất không cố định trong không gian vũ trụ. C©u 53 : Một xe chạy nửa đoạn đường đầu với tốc độ trung bình là 12km/h, nửa còn lại 20km/h. Tính tốc độ trung bình cả đoạn đường A. 15km/h B. 18km/h C. 16km/h D. 17km/h C©u 54 : Trong chuyển động cong phương của vectơ tốc độ tại một điểm. A. Luôn hướng tới một điểm có định nào đó B. Không đổi theo thời gian C. Trùng với phương tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm D. Vuông góc với phương tiếp tuyến quỹ đạo tại mỗi điểm C©u 55 : Biểu thức nào sau là đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm? A. B. C. D. C©u 56 : Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi tới đất, thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu A. 1s B. 0,5s C. 1,5s D. Không tính được C©u 57 : Trái đất có bán kính R = 6400km, khoảng cách giữa trái đất và mặt trời là 150triệu km. Tâm trái đất chuyển động quanh mặt trời với tôca độ góc và tốc độ dài là A. 2.10-7rad/s; 46,5m/s B. 2.10-7rad/s; 3km/s C. 7,3.10-5rad/s; 167,4km/h D. 7,3rad/s; 46,5m/s C©u 58 : Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tốc độ 5 vòng/phút.khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu? A. 8,2 m/s2 . B. 29,6.102 m/s2 C. 2,96.102 m/s2 D. 0,82 m/s2. C©u 59 : Tìm câu sai A. mốc thời gian ( t = 0 ) luôn được chọn khi vật bắt đầu chuyển động B. một thời điểm t>0 hay t<0 C. khoảng thời gian trôi qua >0 D. Trong hệ SI thời gian là s (sec) C©u 60 : Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h người ta thả rơi một vật .Lấy g =bỏ qua sức cản không khí. Trong 1s ngay trước khi chạm đất vật rơi được 20m.Thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất là: A. t = 2s B. t = 3s C. t = 2,5s D. t = 3,5s C©u 61 : Trong chuyển động tròn đều : A. Quãng đường đi tỉ lệ với bình phương thời gian B. Vectơ tốc độ có độ lớn và hướng không đổi C. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo D. Tốc độ góc bằng hằng số C©u 62 : Vào lúc 8h một xe xuất phát từ điểm A với tốc độ v1= 40Km/h về thành phố B, một tiếng sau xe nghỉ lại dọc đường 30 phút sau đó chạy tiếp với tốc độ cũ. Một xe khác xuất phát cũng từ A vào lúc 9h15 phút với tốc độ v2 = 60Km/h đuổi theo xe trước. Thời điểm hai xe gặp nhau là A. 11h20p B. 10h15p C. 12h D. 10h45p C©u 63 : Một vật chuyển động theo phương trình:x = 6t + 2t2(m,s). Kết luận nào sau là sai? A. v0 = 6m/s B. x0 = 0 C. a = 2m/s2 D. x >0 C©u 64 : Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất sẽ là bao nhiêu? A. 15 m/s. B. 8 m/s. C. 1 m/s. D. 10 m/s. C©u 65 : Một đĩa tròn bán kính 10cm quay đều mỗi vòng hết 0,2 s .tốc độ tại điểm trên vành đĩa nhận giá trị nào sau đây: A. 0,314m/s B. 314m/s C. 3,14 m/s. D. 31,4m/s C©u 66 : Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3h, khi chạy về mất 6h. Nếu phà bị hỏng máy trôi theo dòng nước từ A đến B mất bao lâu A. 9h B. 12h C. 15h D. Đáp án khác C©u 67 : Một chuyển thẳng biến đổi đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc a < 0. Kết luận nào đúng A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. chậm dần đều dừng lại rồi lai nhanh dần đều D. Không có kết luận đúng C©u 68 : Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều sau 20s đạt tốc độ 36km/h.Tàu đạt tốc độ 54km/h tại thời điểm: A. 60s B. 36s C. 30s D. 54s C©u 69 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ôtô đạt vận tốc 14m/s. Vận tốc trung bình và quãng đường mà ôtô đã đi được sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là A. vtb = 12m/s và s = 480m. B. vtb = 4m/s và s = 160m. C. vtb = 9m/s và s = 360m. D. vtb = 14m/s và s = 560m. C©u 70 : Một vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox .Gọi x(t) là toạ độ của vật tại thời điểm t .Thông tin nào sau đây là đúng? A. v(t)<0 B. v(t)>0 C. x(t)<0 D. x(t)>0 C©u 71 : Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình toạ độ là x = x0+vt () . Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vật chuyển động ngựơc chiều dương của trục toạ độ B. Toạ độ ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ D. Toạ độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian C©u 72 : Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Phương trình nào mô tả chuyển động của xe 2 A. -54t (km,h) B. -54t + 108 (km,h) C. -54t – 108 (km,h) D. A, B C©u 73 : Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (m; s) Vậy vật sẽ chuyển động theo chiều nào trên quỹ đạo? A. Chiều dương trong suốt thời gian chuyển động B. Đổi chiều từ âm sang dương khi x= 4 C. Đổi chiều từ dương sang âm lúc t= 4/3 D. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động C©u 74 : Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng Pida và ống Niutơn chứng tỏ A. mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng B. Các vật nặng, nhẹ đều rơi tự do như nhau C. rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều D. A, B, C C©u 75 : Một canô chạy xuôi dòng nước từ A đến B cách nhau 36km mất thời gian 1 giờ 15 phút .Tốc độ của dòng nước là 6km/h .Coi quỹ đạo thẳng . Tốc độ của canô đối với dòng chảy là: A. v = 2,28 km/h B. v = 22,8 m/s C. v = 2,28 m/s D. v = 22,8 km/h C©u 76 : một vật được ném lên thẳng đứng từ độ cao 20m. tốc độ ban đầu của nó bằng bao nhiêu để nó rơi xuống đất chậm hơn 1s so với khi để nó rơi tự do từ độ cao ấy. Cho g = 10m/s2. A. 9,4m/s B. 6,8m/s C. 7,2m/s D. 8,3m/s C©u 77 : Một vật nặng rơi từ độ cao 80m xuống đất .Bỏ sức cản không khí ,g =10m/s2. Thời gian vật rơi là A. 16s B. 8s C. 4s D. 2s C©u 78 : Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướng về nhau. Xe từ A có tốc độ v1 = 60km/h, xe kia có tốc độ v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ? A. 9h30ph; 100km B. 9h30ph; 150km C. 2h30ph; 150km D. 2h30ph; 100km C©u 79 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng về véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều? A. đặt vào vật chuyển động tròn đều. B. Có độ lớn không đổi. C. Luôn hướng vào tâm của quĩ đạo tròn. D. Có phương và chiều không đổi. C©u 80 : Một vậtchuyển động theo phương trình:x = 6t + 2t2(m,s). Kết luận nào sau đây là đúng: A. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ B. Gốc toạ độ đã chọn là luc vật bắt đầu chuyển động x0=0 C. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có tốc độ 6m/s D. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động v0 = 0 M«n dong hoc (§Ò sè 1) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 59 06 33 60 07 34 61 08 35 62 09 36 63 10 37 64 11 38 65 12 39 66 13 40 67 14 41 68 15 42 69 16 43 70 17 44 71 18 45 72 19 46 73 20 47 74 21 48 75 22 49 76 23 50 77 24 51 78 25 52 79 26 53 80 27 54 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : dong hoc 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 59 06 33 60 07 34 61 08 35 62 09 36 63 10 37 64 11 38 65 12 39 66 13 40 67 14 41 68 15 42 69 16 43 70 17 44 71 18 45 72 19 46 73 20 47 74 21 48 75 22 49 76 23 50 77 24 51 78 25 52 79 26 53 80 27 54

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc80 câu hỏi ôn tập Động học - Vật lý lớp 10.doc
Tài liệu liên quan