Câu 602: Nhàtriết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ
tính bản thiện”?
a. Dương Hùng
b. Mạnh Tử
c. Mặc Tử
d. Lão Tử
.
Câu 603: Nhàtriết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm: “Dân vi quý,
xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân làtrọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua
còn nhẹ hơn):
a. Khổng Tử
b. Tuân Tử
c. Mạnh Tử
d. Lão Tử
.
Câu 604: Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng lộng, thưa màkhông lọt”?
a. Lão Tử
b. Hàn Phi Tử
c. Trang Tử
d. Tuân Tử
.
133 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2468 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 868 Câu hỏi triết học Mác - Lênin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 384: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Chỉ có cái cây cụ
thể tồn tại, không có cái cây nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây lμ giả
dối"
a. Phái Duy Thực c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phái Duy Danh. d. Phái nguỵ biện.
Câu 385: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Phạm trù vật chất
không có sự tồn tại hữu hình nh− một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát
đặc điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể".
a. Phái Duy Thực c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Phái Duy Danh d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 386: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Không có cái
chung tồn tại thuần tuý bên ngoμi cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không
liên hệ với cái chung"
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
48
c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.
Câu 387: Có ng−ời nói tam giác vuông lμ cái riêng, tam giac th−ờng lμ cái
chung. Theo anh (chị) nh− vậy đúng hay sai?
a. Đúng c. Vừa đúng, vừa sai
b. Sai
Câu 388: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau
đây đúng hay sai: "Muốn nhận thức đ−ợc cái chung phải xuất phát từ cái
riêng".
a. Đúng c. Không xác định
b. Sai
Câu 389*: Thêm cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định
nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân lμ phạm trù chỉ ....(1).. giữa các
mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..
a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới
b. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới
c. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nμo đó.
Câu 390: Thêm cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định
nghĩa khái niệm kết quả: "Kết quả lμ ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt
trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"
a. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp
b. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
c. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động.
Câu 391: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn.
a. Nguồn điện
b. Dây tóc bóng đèn
c. Sự tác động giữa dòng điện vμ dây tóc bóng đèn
Câu 392: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu lμ nguyên
nhân của cách mạng vô sản.
a. Sự xuất hiện giai cấp t− sản.
b. Sự xuất hiện nhμ n−ớc t− sản
c. Sự xuất hiện giai cấp vô sản vμ Đảng của nó
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp t− sản vμ giai cấp vô sản.
Câu 393: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân để
hạt thóc nẩy mầm lμ gì?
a. Độ ẩm của môi tr−ờng
b. Nhiệt độ của không khí
c. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí vμ n−ớc.
Câu 394: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của n−ớc sôi lμ gì
a. Nhiệt độ của bếp lò
b. Các phân tử n−ớc
c. Sự tác động giữa các phân tử n−ớc với nhiệt độ của bếp lò
Câu 395: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ đúng
a. Có thể coi nguyên nhân vμ kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
49
b. Không thể coi nguyên nhân vμ kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
c. Nguyên nhân vμ kết quả không cùng một kết cấu vật chất.
Câu 396: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Mối liên hệ nhân
quả lμ do cảm giác con ng−ời quy định"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 397: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Mối liên hệ nhân
quả lμ do ý niệm tuyệt đối quyết định.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 398: Luận điểm sau đây lμ của tr−ờng phái triết học nμo: Mối liên hệ
nhân quả tồn tại khách quan phổ biến vμ tất yếu trong thế giới vật chất.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
Câu 399: Luận điểm sau đây lμ thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Mọi hiện t−ợng,
quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vμo việc
chúng ta có nhận thức đ−ợc điều đó hay không.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 400: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Không thể khẳng
định một hiện t−ợng nμo đó có nguyên nhân hay không khi ch−a nhận thức
đ−ợc nguyên nhân của nó.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 401: Trong những luận điểm sau đây, đâu lμ luận điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. ý thức con ng−ời không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện
thực.
b. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức đ−ợc nó.
c. Không phải mọi hiện t−ợng đều có nguyên nhân.
Câu 402: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nμo
sau đây lμ đúng?
a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện tr−ớc kết quả.
b. Cái xuất hiện tr−ớc đều lμ nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều lμ quan hệ nhân quả.
50
Câu 403: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu lμ luận điểm
sai?
a. Mọi cái xuất hiện tr−ớc đều lμ nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
b. Nguyên nhân lμ cái sản sinh ra kết quả.
c. Nguyên nhân xuất hiện tr−ớc kết quả.
Câu 404: Có thể đồng nhất quan hệ hμm số với quan hệ nhân quả không?
a. Không b. có
Câu 405: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đ−a
đến nhứng kết quả khác nhau.
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đ−a đến kết quả nh− nhau.
c. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện giống nhau luôn luôn đ−a
đến kết quả nh− nhau.
Câu 406: Trong những luận điểm sau, đâu lμ luận điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
a. Kết quả do nguyên nhân quyết định, nh−ng kết quả lại tác động trở
lại nguyên nhân.
b. Kết quả không tác động gì đối với nguyên nhân.
c. Kết quả vμ nguyên nhân không thể thay đổi vị trí cho nhau.
Câu 407: Hãy xác định đâu lμ cái tất yếu khi gieo một con xúc xắc
a. Có một trong 6 mặt xấp vμ một trong 6 mặt ngửa
b. Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất.
c. Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai.
Câu 408: Điền cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định nghĩa
phạm trù tất nhiên: tất nhiên lμ cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định vμ
trong những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không thể khác đ−ợc
a. 1- nguyên nhân bên ngoμi, 2- xảy ra nh− thế.
b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra nh− thế.
c. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác định đ−ợc
Câu 409: Điền cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định nghĩa
khái niệm ngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên lμ cái không do ...(1)... kết cấu vật chất
quyết định, mμ do ...(2)... quyết định"
a. 1- nguyên nhân, 2- hoμn cảnh bên ngoμi.
b. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoμi.
c. 1- mối liên hệ bên ngoμi, 2- mối liên hệ bên trong.
Câu 410: Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu lμ luận điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. Mọi cái chung đều lμ cái tất yếu.
b. Mọi cái chung đều không phải lμ cái tất yếu.
c. Chỉ có cái chung đ−ợc quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới
lμ cái tất yếu.
Câu 411: Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con ng−ời lμ cái chung hay lμ cái tất
yếu?
51
a. Lμ cái chung
b. Lμ cái tất yếu
c. Vừa lμ cái chung vừa lμ cái tất yếu.
Câu 412: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Mọi cái tất yếu đều lμ cái chung.
b. Mọi cái chung đều lμ cái tất yếu.
c. Không phải cái chung nμo cũng lμ cái tất yếu.
Câu 413: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học nghệ gì lμ cái chung tất
yếu hay lμ cái chung có tính chất ngẫu nhiên
a. Cái chung tất yếu
b. Cái chung ngẫu nhiên
Câu 414: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo sau
đây lμ đúng?
a. Ngẫu nhiên vμ tất nhiên đều có nguyên nhân
b. Những hiện t−ợng ch−a nhận thức đ−ợc nguyên nhân lμ cái ngẫu
nhiên.
c. Những hiện t−ợng nhận thức đ−ợc nguyên nhân đều trở thμnh cái tất
yếu.
Câu 415: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nμo
sau đây lμ đúng
a. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.
b. Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân.
c. Không phải cái gì con ng−ời ch−a nhận thức đ−ợc nguyên nhân lμ cái
ngẫu nhiên.
Câu 416: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Tất nhiên lμ cái
chúng ta biết đ−ợc nguyên nhân vμ chi phối đ−ợc nó.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 417: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ đúng?
a. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất nhiên mới có vai trò
quan trọng.
b. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự phát triển của sự vật
c. Cả cái tất yếu vμ cái ngẫu nhiên đều có vai trò quan trọng đối với sự
phát triển của sự vật.
Câu 418: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ đúng?
a. Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
b. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
c. Không có cái tất nhiên vμ ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại bên ngoμi
nhau.
52
Câu 419: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua vô vμn cái ngẫu
nhiên.
b. Ngẫu nhiên lμ hình thức biểu hiện của cái tất nhiên.
c. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên.
Câu 420: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Tất nhiên vμ ngẫu
nhiên tồn tại khách quan nh−ng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 421: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vμo cái ngẫu nhiên hay tất nhiên
lμ chính?
a. Dựa vμo ngẫu nhiên
b. Dựa vμo tất yếu
c. Dựa vμo cả hai
Câu 422: Điền tập hợp từ vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định nghĩa khái
niệm nội dung: nội dung lμ .... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo
nên sự vật
a. Sự tác động
b. Sự kết hợp
c. Tổng hợp tất cả
Câu 423: Điền cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định nghĩa
phạm trù hình thức: Hình thức lμ ...(1)... của sự vật,lμ hệ thống các ...(2)... giữa
các yếu tố của sự vật.
a. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ
b. 1- ph−ơng thức tồn tại vμ phát triển, 2- các mối liên hệ t−ơng đối
bền vững.
c. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ bền vững.
Câu 424: Điền cụm từ tích hợp vμo câu sau để đ−ợc khái niệm về hình thức:
Hình thức lμ hệ thống ............. giữa các yếu tố của sự vật.
a. Mối liên hệ t−ơng đối bền vững.
b. Hệ thống các b−ớc chuyển hoá
c. Mặt đối lập
d. Mâu thuẫn đ−ợc thiết lập
Câu 425: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không chứa đựng nội dung.
b. Nội dung nμo cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.
c. Nội dung vμ hình thức hoμn toμn tách rời nhau.
Câu 426: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Nội dung vμ hình thức không tách rời nhau.
b. Nội dung vμ hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
53
c. Không phải lúc nμo nội dung vμ hình thức cũng phù hợp với nhau.
Câu 427: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Khái niệm hình
thức đ−ợc tạo ra trong t− duy của con ng−ời rồi đ−a vμo hiện thực để sắp xếp
các sự vật cho có trật tự.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 428: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Hình thức thuần
tuý của sự vật tồn tại tr−ớc sự vật, quyết định nội dung của sự vật
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 429: Trong các luận điểm sau, đâu lμ quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng về quan hệ giữa nội dung vμ hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật.
b. Hình thức quyết định nội dung.
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung.
Câu 430: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các luận
điểm sau, đâu lμ luận điểm sai?
a. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu nó phù hợp với nội dung.
b. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó không phù hợp với nội
dung.
c. Hình thức hoμn toμn không phụ thuộc vμo nội dung
Câu 431: Điền cụm từ thích hợp vμo câu sau để đ−ợc định nghĩa khái niệm
bản chất: Bản chất lμ tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên
trong sự vật, quy định sự ...(2)... của sự vật.
a. 1- chung, 2- vận động vμ phát triển.
b. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại vμ biến đổi.
c. 1- tất nhiên, t−ơng đối ổn định, 2- vận động vμ phát triển. .
Câu 432: Điền cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định nghĩa
khái niệm hiện t−ợng: Hiện t−ợng lμ ........ của bản chất.
a. Cơ sở.
b. Nguyên nhân
c. Biểu hiện ra bên ngoμi .
Câu 433: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ đúng?
a. Bản chất đồng nhất với cái chung.
b. Cái chung vμ bản chất hoμn toμn khác nhau, không có gì chung
c. Có cái chung lμ bản chất, có cái chung không phải lμ bản chất.
Câu 434: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Bản chất lμ những
thực thể tinh thần tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
54
Câu 435: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Bản chất chỉ lμ
tên gọi trống rỗng, do con ng−ời đặt ra, không tồn tại thực"
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 436: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Hiện t−ợng tồn
tại, nh−ng đó lμ tổng hợp những cảm giác của con ng−ời".
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 437: Luận điểm nμo sau đây lμ luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
a. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoμi sự vật
b. Hiện t−ợng lμ tổng hợp các cảm giác của con ng−ời
c. Bản chất vμ hiện t−ợng đều tồn tại khách quan, lμ cái vốn có của sự
vật.
Câu 438: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ đúng?
a. Hiện t−ợng không bộc lộ bản chất
b. Có hiện t−ợng hoμn toμn không biểu hiện bản chất.
c. Hiện t−ợng nμo cũng biểu hiện bản chất ở một mức độ nhất định.
Câu 439: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ đúng?
a. Bản chất không đ−ợc biểu hiện ở hiện t−ợng
b. Bản chất nμo hiện t−ợng ấy, bản chất hoμn toμn đồng nhất với hiện
t−ợng.
c. Bản chất nμo hiện t−ợng ấy, bản chất thay đổi hiện t−ợng biểu hiện
nó cũng thay đổi.
Câu 440: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Bản chất vμ hiện t−ợng không hoμn toμn phù hợp nhau.
b. Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều hiện t−ợng khác nhau
c. Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều hiện t−ợng khác nhau.
Câu 441: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, luận điểm nμo sau đây
nói về bản chất của giai cấp t− sản?
a. Giai cấp t− sản bóc lột giá trị thặng d−
b. Giai cấp t− sản tích cực đổi mới công nghệ
c. Giai cấp t− sản th−ờng áp dụng khoa học kỹ thuật, nâng cao năng
suất lao động
d. Giai cấp t− sản tích cực đổi mới ph−ơng pháp quản lý.
Câu 442: Điền cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định nghĩa
khái niệm hiện thực: "Hiện thực lμ phạm trù triết học chỉ cái ........."
a. Mối liên hệ giữa các sự vật.
b. Ch−a có, ch−a tồn tại
55
c. Hiện có đang tồn tại
Câu 443: Điền cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định nghĩa
khái niệm khả năng: "Khả năng lμ phạm trù triết học chỉ .......... khi có các
điều kiện thích hợp".
a. Cái đang có, đang tồn tại
b. Cái ch−a có, nh−ng sẽ có
c. Cái không thể có
d. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.
Câu 444: Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực lμ gì?
a. Sự có mặt vμ không có mặt trên thực tế
b. Sự nhận biết đ−ợc hay không nhận biết đ−ợc.
c. Sự xác định hay không xác định.
Câu 445: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Cái hiện ch−a có nh−ng sẽ có lμ khả năng.
b. Cái hiện đang có lμ hiện thực.
c. Cái ch−a cảm nhận đ−ợc lμ khả năng.
Câu 446: Thêm cụm từ nμo vμo câu sau để đ−ợc một khẳng định của chủ
nghĩa duy vật biện chứng về các loại khả năng:
"Khả năng hình thμnh do các ....... quy định đ−ợc gọi lμ khả năng ngẫu nhiên".
a. Mối liên hệ chung
b. Mối liên hệ tất nhiên, ổn định
c. T−ơng tác ngẫu nhiên
d. Nguyên nhân bên trong
Câu 447: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Khả năng vμ hiện thực đều tồn tại khách quan.
b. Khả năng vμ hiện thực không tách rời nhau
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ lμ cảm giác của
con ng−ời.
Câu 448: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Hiện thực nμo cũng chứa đựng khả năng.
b. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.
c. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực.
Câu 449: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả
năng.
b. Một sự vật trong những điều kiện nhất định chỉ tồn tại một khả năng.
c. Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi.
Câu 450: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vμo khả năng.
56
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vμo hiện thực, không cần tính đến
khả năng.
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vμo hiện thực, đồng thời phải tính
đến khả năng.
Câu 451: Luận điểm sau thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Quy luật trong các
khoa học lμ sự sáng tạo chủ quan của con ng−ời vμ đ−ợc áp dụng vμo tự nhiên
vμ xã hội.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 452: Điền tập hợp từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định
nghĩa khái niệm "chất": "Chất lμ phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách
quan ... (2) ... lμ sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính lμm cho sự vật lμ nó
chứ không lμ cái khác"
a. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự vật.
b. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật.
c. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.
Câu 453: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Chất lμ tính quy định vốn có của sự vật.
b. Chất lμ tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật lμ cái
gì.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính.
Câu 454: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ sai
a. Thuộc tính của sự vật lμ những đặc tính vốn có của sự vật.
b. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự vật
c. Thuộc tính của sự vật không phải lμ cái vốn có của sự vật
Câu 455: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoμi sự vật.
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
c. Không có chất thuần tuý bên ngoμi sự vật.
Câu 456: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò lμ tính quy định về chất trong một
quan hệ nhất định.
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất.
Câu 457: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoμi sự vật.
57
b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
c. Chỉ có sự vật có vô vμn chất mới tồn tại
d. Sự vật vμ chất hoμn toμn đồng nhất với nhau.
Câu 458: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ đúng?
a. Chất của sự vật đ−ợc biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật.
b. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật.
c. Thuộc tính thay đổi, luôn lμm cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 459: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Chất của sự vật
tồn tại do ph−ơng pháp quan sát sự vật của con ng−ời quyết định".
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 460: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Chất của sự vật phụ thuộc vμo số l−ợng các yếu tố tạo thμnh sự vật.
b. Chất của sự vật phụ thuộc vμo ph−ơng thức kết hợp các yếu tố của sự
vật.
c. Mọi sự thay đổi ph−ơng thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều
không lμm cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 561: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Chất tồn tại khách
quan tr−ớc khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 462: Điền tập hợp từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định
nghĩa khái niệm "l−ợng": L−ợng lμ phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của
sự vật về mặt ...(2) ... của sự vận động vμ phát triển cũng nh− các thuộc tính
của sự vật.
a. 1- tính quy định vốn có, 2- số l−ợng, quy mô, trình độ, nhịp điệu
b. 1- mối liên hệ vμ phụ thuộc, 2- bản chất bên trong.
c. 1- mức độ quy mô, 2- chất l−ợng, phẩm chất.
Câu 463: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. L−ợng lμ tính quy định vốn có của sự vật.
b. L−ợng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
c. L−ợng phụ thuộc vμo ý chí của con ng−ời.
d. L−ợng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 464: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Chất vμ l−ợng của sự vật đều tồn tại khách quan.
b. Không có chất l−ợng thuần tuý tồn tại bên ngoμi sự vật.
c. Sự phân biệt giữa chất vμ l−ợng phụ thuộc vμo ý chí của con ng−ời
58
d. Sự phân biệt giữa chất vμ l−ợng của sự vật có tính chất t−ơng đối.
Câu 465: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Sự vật nμo cũng lμ sự thống nhất giữa mặt chất vμ l−ợng.
b. Tính quy định về chất nμo của sự vật cũng có tính quy định về l−ợng
t−ơng ứng.
c. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
d. Tính quy định về l−ợng nói lên mặt th−ờng xuyên biến đổi của sự vật.
Câu 466: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nμo sau đây lμ đúng?
a. Độ lμ phạm trù chỉ sự biến đổi của l−ợng.
b. Độ lμ phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.
c. Độ lμ phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của l−ợng, trong đó
ch−a lμm thay đổi chất của sự vật.
Câu 467: Giới hạn từ 0oC đến 100oC đ−ợc gọi lμ gì trong quy luật l−ợng -
chất?
a. Độ c. L−ợng
b. Chất d. B−ớc nhảy
Câu 468: Khi n−ớc chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100oC
đ−ợc gọi lμ gì trong quy luật l−ợng - chất?
a. Độ c. Chuyển hoá
b. B−ớc nhảy d. Tiệm tiến
Câu 469: Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về l−ợng
b. Tính quy định về chất
c. Thuộc tính của sự vật.
Câu 470: Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó,
gọi lμ gì?
a. Chất c. Độ
b. L−ợng d. B−ớc nhảy
Câu 471: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật đ−ợc gọi
lμ gì?
a. Chất c. Độ
b. L−ợng d. Điểm nút
Câu 472: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của l−ợng ch−a lμm cho chất của sự
vật biến đổi.
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của l−ợng đều đ−a đến sự thay đổi
về chất của sự vật.
c. Chỉ khi l−ợng đạt đến giới hạn của độ mới lμm cho chất của sự vật
thay đổi.
Câu 473: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
59
a. Không phải mọi sự biến đổi của l−ợng đều đ−a đến sự biến đổi của
chất.
b. Sự thay đổi của l−ợng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới lμm
cho chất của sự vật thay đổi.
c. Mọi sự thay đổi của l−ợng đều đ−a đến sự thay đổi về chất của sự vật
Câu 474: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ đúng?
a. Sự biến đổi về chất lμ kết quả sự biến đổi về l−ợng của sự vật.
b. Không phải sự biến đổi về chất nμo cũng lμ kết quả của sự biến đổi
về l−ợng.
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của l−ợng.
Câu 475: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 868cauhoi.pdf
- 868cauhoi.doc