Bài giảng 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment - Chương 14: Các đặc tính bảo mật trong Windows Server 2003 - Trần Bá Nhiệm

Thực tập 14-3: Áp dụng các

thiết lập mẫu bảo mật cho các

GPO

• Mục tiêu: Dùng GP để triển khai các thiết lập mẫu

bảo mật

• Start  Administrative Tools  Active Directory

Users and Computers

• Mở Default Domain Policy từ trang Properties của

domain

• Import vào mẫu đã tạo trước đó

• Kiểm tra lại các thiết lập

Security Configuration and

Analysis

• Security Configuration and Analysis snap-in cho

phép so sánh các thiết lập hệ thống hiện tại với các

mẫu đã cấu hình

• Việc so sánh sẽ xác định các thay đổi và những sự

yếu kém tiềm ẩn

• Có thể so sánh nhiều mẫu 1 lần

• Có thể kết hợp và lưu giữ

• Các thay đổi có thể tạo trực tiếp trong snap-in

bằng cách chọn cấu hình mong muốn

Thực tập 14-4: Phân tích các thiết

lập bảo mật dùng Security

Configuration and Analysis

• Mở Security Configuration and Analysis snap-in

theo chỉ dẫn và mở 1 csdl mới

• Import mẫu hisecdc.inf để so sánh

• Thực hiện phân tích

• Xem lại và so sánh các thiết lập

pdf45 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment - Chương 14: Các đặc tính bảo mật trong Windows Server 2003 - Trần Bá Nhiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment Chương 14: Các đặc tính bảo mật trong Windows Server 2003 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 2 Mục tiêu • Xác định các phần tử và kỹ thuật khác nhau dùng để bảo mật hệ thống Windows Server 2003 • Dùng các công cụ Security Configuration and Analysis để cấu hình và rà soát các thiết lập bảo mật • Kiểm toán truy vập vào các tài nguyên và xem lại các thiết lập Security log 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 3 Bảo mật hệ thống Windows 2003 • 5 vấn đề liên quan đến bảo mật: • Authentication (Chứng thực) • Access control (Điều khiển truy cập) • Encryption (Bảo mật) • Security policies (Các chính sách bảo mật) • Service packs & hot fixes 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 4 Chứng thực • Mức độ cơ bản được y/c là 1 user ID và mật khẩu để đăng nhập hệ thống • Trong 1 môi trường domain, chứng thực được tập trung hóa trên mạng; trong khi với môi trường workgroup việc chứng thực là cục bộ • Trong 1 môi trường domain, 1 chứng thực có thể cung cấp quyền truy cập đến nhiều domain và forest • Các phương pháp chứng thực bổ sung có thể áp dụng với các dịch vụ khác (như IIS) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 5 Điều khiển truy cập • Điều khiển truy cập dùng để bảo mật các tài nguyên như file, thư mục, máy in • Các kiểu khác của điều khiển truy cập là các quyền NTFS, thư mục chia sẻ, máy in và các quyền trên đối tượng AD khác • Nguyên lý “cấp ít quyền nhất” ngụ ý là các user chỉ nên có quyền truy cập những cái gì họ cần 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 6 Bảo mật • Các file bí mật lưu trên các NTFS volumn có thể mã hóa dùng EFS • EFS dùng kết hợp khóa công cộng và khóa riêng • Giao thức IPSec mã hóa nội dung của các gói tin gửi qua mạng dùng TCP/IP • 2 chế độ IPSec: transport & tunnel • IPSec gây khó khăn cho các hacker muốn can thiệp vào dữ liệu mạng nhạy cảm 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 7 Các chính sách bảo mật • Các thiết lập chính sách bảo mật có thể cấu hình từ Local Security Policy và Group Policy Object Editor MMC snap-ins • Các thiết lập chính sách bảo mật điều khiển một vùng các thiết lập bảo mật • Windows Server 2003 có một số công cụ phân tích chính sách bảo mật so với các mẫu có sẵn • Security Configuration and Analysis MMC snap-in • Ứng dụng dòng lệnh SECEDIT 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 8 Service Packs & Hot Fixes • Nhiều bản cập nhật và patch quan trọng liên quan đến bảo mật • Các Hot fix cũng giúp xác định 1 số vấn đề đặc biệt • Chúng có thể tải và cài đặt từ Microsoft • SUS có thể hỗ trợ tự động quản lý các bản cập nhật 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 9 Dùng các công cụ Security Configuration Manager • Windows Server 2003 cung cấp các công cụ thiết kế đặc biệt giúp cấu hình và quản lý các thiết lập bảo mật (Security Configuration Manager) • Những công cụ này cùng với các chính sách Group có thể dùng để cài đặt mẫu Security Policy 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 10 Dùng các công cụ Security Configuration Manager (tt) • Công cụ Security Configuration and Analysis sẽ so sánh mẫu bảo mật với các thiết lập đã làm • Công cụ Security Configuration and Analysis gồm: • Các mẫu bảo mật • Các mẫu bảo mật trong các đối tượng GP • Công cụ Security Configuration and Analysis • Lệnh SECEDIT 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 11 Các mẫu bảo mật • Các mẫu giúp bảo đảm thống nhất và dễ dàng bảo trì trên nhiều máy • Các mẫu là các file văn bản • Nhưng không dùng trình soạn thảo văn bản bình thường để chỉnh sửa • Có 1 số mẫu thiết kế sẵn 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 12 Các mẫu bảo mật (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 13 Thực tập 14-1:Xem các mẫu bảo mật • Mục tiêu: Làm quen với 1 số mẫu bảo mật có sẵn • Start  Run  type mmc  OK  File  Add/Remove Snap-in  Add • Tìm và xem các mẫu có sẵn như chỉ dẫn • Xem các chính sách liên hệ với các mẫu 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 14 Phân tích các mẫu bảo mật thiết kế sẵn • Các máy tính mạng có thể phân loại thành: • Workstations • Servers • Domain controllers • Các mẫu thiết kế sẵn có thể áp dụng cho 1 loại nào đó • Chỉ có Windows Server 2003, Windows XP, Windows 2000 là dùng được mẫu thiết kế sẵn 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 15 Default Template • Mẫu Setup Security.inf chứa các thiết lập bảo mật mặc định • Nội dung phụ thuộc cấu hình nguyên thủy của máy tính (cài mới, nâng cấp) • Cho phép administrator trả về thiết lập trước đó dễ dàng • Không nên áp dụng khi dùng GP 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 16 Incremental Templates • Sửa đổi cải tiến các cấu hình bảo mật • Chỉ có thể áp dụng dựa trên cấu hình mặc định bởi vì chúng không xác lập cấu hình cơ bản • Các mẫu gồm: compatws.inf, securews.inf, securedc.inf, hisecws.inf, hisecdc.inf, iesacls.inf, dc security.inf, rootsec.inf • Cũng có thể tạo mẫu tùy biến 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 17 Áp dụng các mẫu bảo mật • Có thể áp dụng trên máy cục bộ hoặc domain • Với máy cục bộ • Mở Local Security Setting MMC snap-in và import 1 chính sách • Với domain • Dùng các GPO • Các thiết lập bảo mật từ các GPO đè lên thiết lập cục bộ 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 18 Áp dụng các mẫu bảo mật (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 19 Thực tập 14-2:Tạo 1 mẫu bảo mật • Mục tiêu: Khảo sát việc tạo 1 mẫu bảo mật tùy biến • Mở 1 New Template từ MMC Security Templates snap-in • Cấu hình các thiết lập cho mẫu mới theo dự định • Lưu mẫu • Xem file mẫu 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 20 Thực tập 14-3: Áp dụng các thiết lập mẫu bảo mật cho các GPO • Mục tiêu: Dùng GP để triển khai các thiết lập mẫu bảo mật • Start  Administrative Tools  Active Directory Users and Computers • Mở Default Domain Policy từ trang Properties của domain • Import vào mẫu đã tạo trước đó • Kiểm tra lại các thiết lập 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 21 Security Configuration and Analysis • Security Configuration and Analysis snap-in cho phép so sánh các thiết lập hệ thống hiện tại với các mẫu đã cấu hình • Việc so sánh sẽ xác định các thay đổi và những sự yếu kém tiềm ẩn • Có thể so sánh nhiều mẫu 1 lần • Có thể kết hợp và lưu giữ • Các thay đổi có thể tạo trực tiếp trong snap-in bằng cách chọn cấu hình mong muốn 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 22 Security Configuration and Analysis (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 23 Thực tập 14-2: Tạo 1 mẫu bảo mật (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 24 Thực tập 14-4: Phân tích các thiết lập bảo mật dùng Security Configuration and Analysis • Mở Security Configuration and Analysis snap-in theo chỉ dẫn và mở 1 csdl mới • Import mẫu hisecdc.inf để so sánh • Thực hiện phân tích • Xem lại và so sánh các thiết lập 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 25 Thực tập 14-4 (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 26 SECEDIT • SECEDIT là công cụ dòng lệnh dùng để tạo và áp dụng, phân tích các mẫu bảo mật • Có thể dùng ở nơi mà GP không dùng được • 6 switch chính: • Analyze • Configure • Export • Import • Validate • GenerateRollback 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 27 Kiểm toán truy cập tài nguyên & phân tích báo cáo bảo mật • Kiểm toán được dùng để theo dõi các sự kiện trên mạng • Một chính sách kiểm toán định nghĩa sự kiện nào sẽ được ghi lại • Và ghi thành công hay không cũng được ghi nhận • Các sự kiện đã kiểm toán được ghi vào báo cáo bảo mật, có thể xem được qua Event Viewer 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 28 Thực tập 14-5: Khảo sát các thiết lập kiểm toán mặc định • Objective: to explore the auditing settings of the default domain controller GPO • Mục tiêu: Khảo sát các thiết lập kiểm toán của GPO mặc định • Mở trang Properties của Domain Controllers OU trong Active Directory Users and Computers • Sửa chữa Default Domain Controllers Policy trong thẻ Group Policy theo chỉ dẫn • Mở nút Audit Policy và xem các thiết lập chính sách khác nhau 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 29 Thực tập 14-5 (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 30 Thực tập 14-5 (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 31 Cấu hình kiểm toán • Vai trò của máy tính trên mạng ảnh hưởng cách cấu hình chính sách kiểm toán như thế nào • Với các server thành viên hoặc các workstation • Các chính sách kiểm toán được hiện thực dùng các GPO gán cho domain hoặc các OU • Với các DC • Các chính sách kiểm toán được hiện thực thông qua Default Domain Controllers Policy áp dụng cho Domain Controllers OU • Với các workstations & servers độc lập • Các chính sách kiểm toán được định nghĩa dùng công cụ Local Security Policy 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 32 Những yêu cầu và cấu hình 1 kiểm toán • Yêu cầu: • Phải có quyền thích hợp (Administrators Group / Manage auditing and security log user) • Kiểm toán file, thư mục chỉ có thể thực hiện trên các NTFS volum • Cấu hình 1 chính sách bảo mật • Cấu hình kiểm toán dựa trên các sự kiện đã kiểm soát và nbaijxayr ra việc đăng nhập thành công/thất bại • Cấu hình kiểm toán dựa trên các đối tượng tài nguyên xác định như file, thư mục, máy in và các đối tượng AD 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 33 Cấu hình 1 chính sách kiểm toán (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 34 Thực tập 14-6: Cấu hình và kiểm tra các thiết lập chính sách kiểm toán • Mục tiêu: Làm quen với việc thay đổi và kiểm tra lại cấu hình các thiết lập chính sách kiểm toán • Mở Default Domain Controllers Policy GPO • Cấu hình lại theo y/c • Refresh lại các thiết lập GP thủ công • Kiểm tra các thiết lập mới và xem kết quả dùng Event Viewer 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 35 Kiểm toán truy cập các đối tượng • Có thể kiểm soát các lần thử truy cập và thành công các file và thư mục trên các NTFS volumn • Chú ý: điều này có thể sinh ra 1 số lượng lớn các sự kiện được báo cáo • Kiểm toán các đối tượng được cấu hình thông qua Advanced Security Settings của tài nguyên • Kiểm toán cũng có thể thực hiện với các đối tượng AD 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 36 Kiểm toán truy cập các đối tượng (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 37 Thực tập 14-7: Cấu hình kiểm toán 1 thư mục NTFS • Mục tiêu: lập báo cáo truy cập thành công/lỗi vào thư mục NTFS • Tạo và cấu hình các quyền NTFS cho 1 thư mục mới • Cấu hình các thiết lập kiểm toán cho thư mục đó • Kiểm tra lại các thiết lập kiểm toán và quyền bằng cách thử truy cập và xóa thư mục • Dùng Event Viewer để kiểm tra kiểm toán chính xác 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 38 Thực tập 14-7 (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 39 Những kinh nghiệm tốt • Lập kế hoạch cẩn thận trước khi hiện thực chính sách kiểm toán • Hướng dẫn chung: • Chỉ kiểm toán những sự kiện nào cung cấp thông tin thực sự có ích • Xem lại toàn bộ các báo cáo • Kiểm toán thông tin nhạy cảm và bí mật • Kiểm toán Everyone group • Kiểm toán gán quyền cho các user • Kiểm toán Administrators group 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 40 Phân tích các báo cáo bảo mật • Với mỗi sự kiện định nghĩa trong chính sách, một dòng được ghi vào báo cáo Security nếu sự kiện xảy ra • Dùng Event Viewer để xem báo cáo Security • Báo cáo cung cấp tổng thể ngày giờ của mỗi sự kiện và user nào thực thi • Có nhiều chi tiết hơn nếu double-clicking vào dòng đó • Event Viewer cung cấp tùy chọn tìm và lọc để hỗ trợ việc quản lý báo cáo 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 41 Phân tích các báo cáo bảo mật (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 42 Phân tích các báo cáo bảo mật (tt) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 43 Thực tập 14-8: Cấu hình các đặc tính Event Viewer Log • Dùng Event Viewer để xem báo cáo Security cục bộ • Dùng tính năng Find để tìm kiểu chỉ định của sự kiện theo y/c • Tiếp theo dùng tính năng Filter để quản lý báo cáo, hiển thị chỉ những sự kiện nào phù hợp tiêu chuẩn • Hiển thị lại toàn bộ các bản ghi trong báo cáo 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 44 Tổng kết • Windows Server 2003 đưa ra 1 số tính năng liên quan bảo mật thành 5 loại: authentication, access control, encryption, security policies, service packs and hot fixes • Windows Server 2003 đưa ra 1 gói các công cụ Security Configuration Manager • Các mẫu bảo mật, thiết lập bảo mật trong các GPO, các công cụ cấu hình và phân tích bảo mật, lệnh SECEDIT 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment 45 Tổng kết (tt) • Kiểm toán dùng để ghi báo cáo một số sự kiện đặc biệt • Chính sách kiểm toán quy định sự kiện nào được kiểm soát • Các tài nguyên và các đối tượng đặc biệt có thể cấu hình để kiểm toán • 1 Security log chứa 1 bản ghi cho sự kiện được kiểm toán • Dùng Event Viewer để xem lại các Security log

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_70_290_mcse_guide_to_managing_a_microsoft_windows.pdf