Bài giảng ASP.Net - Chương 4: Các điều khiển kiểm tra dữ liệu

điều khiển Validation Summary

Công dụng:

để hiển thị ra bảng lỗi - tất cả các lỗi hiện có

trên trang Web. Nếu điều khiển nào có dữ liệu không

hợp lệ, chuỗi thông báo lỗi - giá trị thuộc tính

ErrorMessage của Validation Control sẽ được hiển

thị.

Nếu giá trị của thuộc tính ErrorMessage không

được xác định, thông báo lỗi đó sẽ không được xuất

hiện trong bảng lỗi1212

Thuộc tính:

- HeaderText: Dòng tiêu đề của thông báo lỗi

- ShowMessageBox: Qui định bảng thông báo lỗi có

được phép hiển thị như cửa sổ MessageBox hay không.

- ShowSummary: Qui định bảng thông báo lỗi có được

phép hiển thị hay không.

 

pdf18 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng ASP.Net - Chương 4: Các điều khiển kiểm tra dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 4 Các ðiều Khiển Kiểm Tra Dữ Liệu 1. Giới thiệu chung 2. Các ðiều khiển kiểm tra dữ liệu - Validation Controls by: Dương Thành Phết 21. Giới thiệu chung Mỗi khi PostBack về Server, trang Web luôn kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu (nếu có yêu cầu khi thiết kế). Nếu dữ liệu không hợp lệ (bỏ trống, vi phạm miền giá trị, mật khẩu nhập lại không ñúng, ), trang web sẽ không thể PostBack về Server. by: Dương Thành Phết 3 by: Dương Thành Phết 42 ðiều khiển kiểm tra dữ liệu-Validation Control by: Dương Thành Phết 2.1. ðiều khiển Required Field Validator 2.2. ðiều khiển Compare Validator 2.3. ðiều khiển Range Validator 2.4. ðiều khiển Regular Expression Validator 2.5. ðiều khiển Custom Validator 2.6. ðiều khiển Validation Summary 5 by: Dương Thành Phết 2.1. ðiều khiển Required Field Validator Công dụng: Dùng ñể kiểm tra giá trị trong ñiều khiển phải ñược nhập. ðể kiểm tra ràng buộc khác rỗng (Not null) Thuộc tính: InitialValue: Giá trị khởi ñộng. 6 by: Dương Thành Phết 2.2 ðiều khiển Compare Validator Công dụng: ðể so sánh giá trị của ñiều khiển với giá trị của ñiều khiển khác hoặc một giá trị ñược xác ñịnh trước. Sử dụng ñiều khiển này ñể kiểm tra ràng buộc miền giá trị, kiểu dữ liệu, liên thuộc tính. Thuộc tính:  ControlToCompare: Tên ñiều khiển cần so sánh.  Operator: Qui ñịnh phép so sánh (=, >, >=, ), kiểm tra kiểu dữ liệu ( DataTypeCheck)  Type: Qui ñịnh kiểu dữ liệu ñể kiểm tra hoặc so sánh(String, Integer, Double, Date, Currency)  ValueToCompare: Giá trị cần so sánh 7 by: Dương Thành Phết 2.3 ðiều khiển Range Validator Công dụng: ðể kiểm tra giá trị trong ñiều khiển có nằm trong ñoạn [min-max] (kiểm tra ràng buộc miền giá trị). Thuộc tính: - MinimumValue: Giá trị nhỏ nhất. - MaximumValue: Giá trị lớn nhất. - Type: Xác ñịnh kiểu ñể kiểm tra dữ liệu. Có thể thực hiện kiểm tra trên các kiểu: String, Integer, Double, Date, Currency 8 by: Dương Thành Phết 2.4. ðiều khiển Regular Expression Validator Công dụng: ðể kiểm tra giá trị của ñiều khiển phải theo mẫu ñược qui ñịnh trước như: ñịa chỉ email, số ñiện thoại, mã vùng, số chứng minh thư, Thuộc tính:  ValidationExpression: Qui ñịnh mẫu kiểm tra dữ liệu 9 by: Dương Thành Phết Bảng mô tả các ký hiệu sử dụng trong Validation Expression 10 by: Dương Thành Phết 2.5. ðiều khiển Custom Validator Công dụng: ðiều khiển này cho phép bạn tự viết hàm xử lý kiểm tra lỗi. Sự kiện: ServerValidate: ðặt các xử lý kiểm tra dữ liệu trong sự kiện này. Việc kiểm tra này ñược thực hiện ở Server. Ví dụ: Xử lý kiểm tra dữ liệu nhập tại ñiều khiển txtSoA có phải là số chẵn hay không. 11 by: Dương Thành Phết 2.6. ðiều khiển Validation Summary Công dụng: ðể hiển thị ra bảng lỗi - tất cả các lỗi hiện có trên trang Web. Nếu ñiều khiển nào có dữ liệu không hợp lệ, chuỗi thông báo lỗi - giá trị thuộc tính ErrorMessage của Validation Control sẽ ñược hiển thị. Nếu giá trị của thuộc tính ErrorMessage không ñược xác ñịnh, thông báo lỗi ñó sẽ không ñược xuất hiện trong bảng lỗi 12 by: Dương Thành Phết Thuộc tính: - HeaderText: Dòng tiêu ñề của thông báo lỗi - ShowMessageBox: Qui ñịnh bảng thông báo lỗi có ñược phép hiển thị như cửa sổ MessageBox hay không. - ShowSummary: Qui ñịnh bảng thông báo lỗi có ñược phép hiển thị hay không. 13 by: Dương Thành Phết Ví dụ: Tạo trang Dangkykhachang Sử dụng các ñiều khiển ValidateControl ñể kiểm tra dữ liệu nhập trên các ñiều khiển có trong hồ sơ ñăng ký khách hàng. 14 by: Dương Thành Phết 15 by: Dương Thành Phết Thuộc tính Text của các ñiều khiển kiểm tra dữ liệu ñều là: (*) 16 by: Dương Thành Phết Xử lý sự kiện: Private Sub butDang_ky_Click() lblThong_bao.Text = "ðăng ký thành công"; End Sub 17 by: Dương Thành Phết Các thông báo lỗi xuất hiện qua hộp thoại khi dữ liệu nhập không hợp lệ: 18 by: Dương Thành Phết Nếu tất cả ñều hợp lệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_asp_net_chuong_4_cac_dieu_khien_kiem_tra_du_lieu.pdf
Tài liệu liên quan