Bài giảng Bảo vệ rơle - Chương 3: Bảo vệ quá dòng có hướng

Lĩnh vực ứng dụng

 Tính chọn lọc được đảm bảo với:

 Mạng vòng một nguồn cung cấp. (hình 3.26)

 Mạng vòng một nguồn cung cấp có đường chéo đi qua nguồn. (hình 3.27)

 Mạng hình tia có số nguồn tuỳ ý. (hình 3.28)

Lĩnh vực ứng dụng

Tính chọn lọc không đảm bảo đối với:

 Mạng vòng có số nguồn cung cấp lớn hơn 1 (hình 3.29)

 Mạng vòng 1 nguồn cung cấp có đường chéo không đi qua nguồn (hình 3.30)

 

ppt42 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 657 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bảo vệ rơle - Chương 3: Bảo vệ quá dòng có hướng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNGCHƯƠNG III: BẢO VỆ QUÁ DÒNG CÓ HƯỚNGCHƯƠNG III: BẢO VỆ QUÁ DÒNG CÓ HƯỚNGNGUYÊN TẮC LÀM VIỆCSƠ ĐỒ NGUYÊN LÝTÍNH TOÁN THÔNG SỐ BVQDVỊ TRÍ CẦN ĐẶT RWHIỆN TƯỢNG KHỞI ĐỘNG KHÔNG ĐỒNG THỜIRƠ LE ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤTSƠ ĐỒ NỐI DÂY BUBVCN CÓ HƯỚNGBVQD THEO T.P. THỨ TỰ CÓ HƯỚNGĐÁNH GIÁ I. NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC:Sử dụng trong mạng vòng có một nguồn.Sử dụng trong mạng tia có nhiều nguồn.N1: t2BV Inkđ đúng chiều dòng điện qui ước (thường từ thanh góp ra đường dây). Hai phần tử đo lường: RI; RW. 2. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 1MC2BI3RI4RW5RTBU} Từ BU đến3RI4RW5RT2BI1MCĐi cắt 1MCThHình 3.2 Sơ đồ khối rơ le quá dòng có hướngĐi cắtIĐo lườngBộ Logic Thời gianTín hiệuChấp hànhURWRIRWHình 3.3RIANDMCBIBURTURIR3.TÍNH TOÁN THÔNG SỐ: 3.1. BV QD CÓ THỜI GIANDòng khởi độngThời gian bảo vệĐộ nhạy 3.1.1 Dòng khởi động Tránh các dòng quá độ khi cắt NM ngoài: Tránh dòng làm việc lớn nhất không kể chiều:Tránh dòng trong pha không hỏng khi NM:Theo điều kiện giới hạn độ nhạy:maxlvtvmmatkdIKKKI=maxlvtvatkdIKKI=fkhatkdIKI=)()1(nkdatnkdIKI=- 3.1.1 Dòng khởi động Ikđ > Iqd( đóng DZ ) Ikđ = KatKmm IlvmaxItv > Iqd(cắt NM ngoài) Iqd = Imm = Kmm Ilvmax kdtvtvIIK=maxlvtvmmatkdsIKKKI=max1.lvkdsIKI=IImmmaxItvtIlvmaxINHình 3.4 3.1.1Dòng khởi động tnhBtnhC213456tnhAtnhDI2 = InhB + I3 2.lvkdsIKI=tnhBtnhC213456tnhAI2 = I3 - InhB Hình 3.53.1.1 Dòng khởi động at . fkhhkds IKI=PTIfkhh (Ilv , I0 .. .)Hình 3.63.1.1 Dòng khởi động at.Kd(n)Kd(n-1)IKI=IN1 = IKD1BV2IN2 = IKD2NN1N2 IN2 = IKD2 > IN > IKD1 = IN1 BV1Hình 3.73.2_Thời gian làm việc của BV Đảm bảo tính chọn lọc. Phân thành hai nhóm theo cùng hướng.Mỗi nhóm phối hợp theo cấp thời gian chọn lọc: t(n-1) = max { tn } + t.BV có đặc tính thời gian độc lậptnhDtnhBtnhCtnhA213456t1t6t4t2t3t5ttttHình 3.83.3_Độ nhạy của BV Độ nhạy của rơ le RIKn = INmin / IKĐ Vùng chết của rơ le RW: UNRL > IN2Hình 3.126 RƠ LE ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT_RW:Nguyên tắc hoạt độngĐặc tínhSơ đồ nối dây6.1 Nguyên tắc hoạt độngCực tính của BI_Tác động theo góc pha R của IR so với UR đưa vào rơ leINI’NNEFURINIRRNE’FURI’NRIR*IREFE’F*IRHình 3.136.2 Đặc tính làm việc)cos(aj+=RRRKDIKUM)90-()90(:000aja+³³->RKDM900 -URVùng không làm việcVùng làm việcĐường độ nhạy cực đạiĐường độ nhạy bằng 0IRHình 3.146.3 Sơ đồ nối dâyĐảm bảo tác động đúng hướng với mọi trường hợp NMSơ đồ 90 0 STT của RLIRUR1IaUbc2IbUca3IcUab6.3 Sơ đồ nối dâyUaURUcUbIR}từ BUHình 3.156.4 Phân tích sơ đồN(3)IR1 = INA UR = Ubc900 -NUbcVùng không làm việcVùng làm việcINAUaHình 3.166.4 Phân tích sơ đồN(2)BCIR2 = INB UR = UcaUcUcaINB900 -NUbcVùng không làm việcVùng làm việcUaUbHình 3.176.4 Phân tích sơ đồN(1)AIR1 = INA UR = UbcUa900 -NUbcVùng không làm việcVùng làm việcINAEaHình 3.187 SƠ ĐỒ NỐI DÂY BU :Sơ đồ sao hoàn toàn : * Sử dụng 3 BU 1 pha * Sử dụng BU 3 phaCBAHình 3.197 SƠ ĐỒ NỐI DÂY BU :Sơ đồ sao khuyết ( V ): * Sử dụng 2 BU 1 pha CBAHình 3.207 SƠ ĐỒ NỐI DÂY BU :Sơ đồ tam giác hở : * Sử dụng BU 3 pha 5 trụCBAHình 3.218 BVCN CÓ HƯỚNG :Không có RW Ikđ1= Ikđ2= Kat .max {INngmax }Có RW Ikđ1 = Kat .INngmaxB Ikđ2= Kat .INngmaxA INngmaxBNB 1CN EFE’FA 2CN Ikd1CNINngmaxAIkd2CNVùng bảo vệ 1CNVùng bảo vệ 2CNHình 3.229 BVQD THEO CÁC THÀNH PHẦN THỨ TỰ CÓ HƯỚNG:BẢO VỆ QUÁ DÒNG THỨ TỰ KHÔNG CÓ HƯỚNGBẢO VỆ QUÁ DÒNG THỨ TỰ NGHỊCH CÓ HƯỚNGBVQD RI0+RW0 :Bảo vệ chống chạm đất có hướngChiều từ DZ vào TG2RWLU01RIHình 3.23 Sơ đồ khối bảo vệ dòng cực đại thứ tự không có hướngRIoRWoANDBIoBUoRTUoMC IoHình 3.24BVQD RI2+RW2 :Bảo vệ công suất nghịch có hướngChiều từ DZ vào TGLI2Hình 3.252RWLU01RI3.10 ĐÁNH GIÁ : Bảo vệ được đánh giá theo các tiêu chuẩnChọn lọcNhanhNhạyTin cậyLĩnh vực ứng dụng10 ĐÁNH GIÁ : Lĩnh vực ứng dụng  Tính chọn lọc được đảm bảo với: Mạng vòng một nguồn cung cấp. (hình 3.26) Mạng vòng một nguồn cung cấp có đường chéo đi qua nguồn. (hình 3.27) Mạng hình tia có số nguồn tuỳ ý. (hình 3.28)CDBAHình 3.2610 ĐÁNH GIÁ : Lĩnh vực ứng dụngDCBAHình 3.27Hình 3.2810 ĐÁNH GIÁ : Lĩnh vực ứng dụng  Tính chọn lọc không đảm bảo đối với: Mạng vòng có số nguồn cung cấp lớn hơn 1 (hình 3.29) Mạng vòng 1 nguồn cung cấp có đường chéo không đi qua nguồn (hình 3.30)BDCAHình 3.29BDCAHình 3.3010 ĐÁNH GIÁ : Lĩnh vực ứng dụng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_bao_ve_role_chuong_3_bao_ve_qua_dong_co_huong.ppt
Tài liệu liên quan