Bài giảng Bảo vệ rơle - Chương 3: Bảo vệ so lệch dòng BVRSL (Diffenrentical protection)
Tác động có thời gian
Sử dụng điện trở phụ R
Sử dụng biến dòng bảo hòa trung gian BIBHTG
Sử dụng cuộn hãm _ Rơ le so lệch có hãm
tác động có thời gian tBV = [ 0,3 - 0,5 ]s
tránh trị số quá độ lớn của Ikcb
phương pháp này ít được sử dụng vì làm mất tính tác động nhanh của bảo vệ (giải pháp không tối ưu ).
Sử dụng điện trở phụ R:
_ Giảm biên độ dòng điện cả dòng không cân bằng lẫn dòng ngắn mạch
_ Nhưng chủ yếu là Ikcb vì chứa thành phần DC lớn.
_ Biện pháp này khá đơn giản nên cũng được sử dụng khá rộng rãi.
27 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bảo vệ rơle - Chương 3: Bảo vệ so lệch dòng BVRSL (Diffenrentical protection), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNGCHƯƠNG IV: BẢO VỆ SO LỆCH DÒNG_BVRSL (DIFFENRENTICAL PROTECTION)CHƯƠNG IV: BẢO VỆ SO LỆCH DÒNG_BVRSL (DIFFENRENTICAL PROTECTION)NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC _ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝDÒNG KHÔNG CÂN BẰNGTÍNH TOÁN THÔNG SỐ BVSLCÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ NHẠYBẢO VỆ SO LỆCH NGANGĐÁNH GIÁRƠLE BẢO VỆ SO LỆCHRơle bảo vệ so lệch MBCH - 13SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ RƠLE SO LỆCH MBCH - 13 4.1 NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC_SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝbảo vệ hoạt động theo nguyên tắc so sánh tổng dòng đầu vào và đầu ra của thiết bị được bảo vệ IVISL IRTHIẾT BỊ ĐƯỢC BV)(**rvslIII+å=**RVSLIIIå-å=Nguyên tắc làm việc:Ngắn mạch trong vùngIR >>. Rơle khởi động và cắt phần tử bị hư hỏng.Ngắn mạch ngoài vùngIR ikcb ( xác lập ) > ilvmax ikcb đạt max với t 0ikcb ( xác lập ở t0+ ) > ikcb ( xác lập ở t0- )thời gian tồn tại ikcb bé hơn vài phần mười giây4.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ :Dòng khởi động Ikđ = Kat .Ikcbtt Ikcbtt = fimax .kđn .kkck .INngmax fimax : 10 %kđn : [ 0 - 1 ] kkck : > 1 (phụ thuộc vào tỷ lệ thành phần phi chu kỳ)4.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ :Thời gian bảo vệ t 0Độ nhạy WII).(kdNkdNNWIIK).(minmin== Yêu cầu KN 2 4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ NHẠYTác động có thời gianSử dụng điện trở phụ RSử dụng biến dòng bảo hòa trung gian BIBHTGSử dụng cuộn hãm _ Rơ le so lệch có hãm4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ NHẠYtác động có thời gian tBV = [ 0,3 - 0,5 ]stránh trị số quá độ lớn của Ikcb phương pháp này ít được sử dụng vì làm mất tính tác động nhanh của bảo vệ (giải pháp không tối ưu ).4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ NHẠYSử dụng điện trở phụ R: _ Giảm biên độ dòng điện cả dòng không cân bằng lẫn dòng ngắn mạch _ Nhưng chủ yếu là Ikcb vì chứa thành phần DC lớn. _ Biện pháp này khá đơn giản nên cũng được sử dụng khá rộng rãi.RUBN2 RI**IISIIISIITIIITIRUA4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ NHẠY Sử dụng BIBHTG: _ thành phần DC chủ yếu đi trong mạch từ hóa _ INck tạo ra từ cảm B thay đổi lớn _ Ikcb tạo ra từ cảm B thay đổi béBIGIRUBN2**IISIIISIITIIITUA RI4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ NHẠY_RSL có BIBHTG lọc tốt thành phần DCkhông ngăn được thành phần chu kỳ của Ikcb không tin cậy khi IN nhỏthưởng sử dụng BIBH tăng cường cân bằng được dòng các phíaloại Liên xô: RNT (PHT)BIGIRUBN2**IISIIISIITIIITUA RI4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ NHẠYSử dụng Rơle so lệch có hãm: _ dòng làm việc ILV = ISLT = IIT - IIIT _ dòng hãm Ih = 0,5.(IIT + IIIT) _ rơle làm việc khi : Ilv > Ih WlvWhIlvIhBIGIRUBN2**IISIIISIITIIITUA RI4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ NHẠY_Rơ le so lệch có hãmNgắn mạch trong vùng IhIlv > IhIITIIITIlvNgắn mạch ngoài vùng IhIlv > , III 0 N2 : II III N2N1IN1IN24.6 BVSL NGANG :Tác động nhầm khi vừa NM và đứt dâyN1N1IN14.7 ĐÁNH GIÁ BVSLNLĩnh vực ứng dụng: là bảo vệ chính cho đường dây kép cần bảo vệ riêng cho từng đường dây hai đường dây cần có thông số giống nhau
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_bao_ve_role_chuong_3_bao_ve_so_lech_dong_bvrsl_dif.ppt