ĐÁNH GIÁ :
Bảo vệ được đánh giá theo các tiêu chuẩn
Chọn lọc
Nhanh
Nhạy
Tin cậy
Bảo vệ được đánh giá theo các tiêu chuẩn
Tính chọn lọc:
trong các mạng có hình dáng bất lì với số nguồn tuỳ ý.
Tác động nhanh:
tác động không thời gian đối với bảo vệ cấp I, bảo vệ khoảng 85% chiều dài phần tử được bảo vệ.
Độ nhạy:
khi làm bv chính và dự trữ
Độ tin cậy:
phức tạp
Tuy nhiên được sử dụng rộng rãi.
38 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bảo vệ rơle - Chương 5: Bảo vệ khoảng cách BVRZ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNGCHƯƠNG V: BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH_BVRZCHƯƠNG V: BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH_BVRZNGUYÊN TẮC LÀM VIỆCSƠ ĐỒ NGUYÊN LÝTÍNH TOÁN THÔNG SỐ BVRZBỘ PHẬN ĐO KHOẢNG CÁCHSƠ ĐỒ NỐI DÂYCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNGĐÁNH GIÁ5.1 NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC bảo vệ hoạt động theo nguyên tắc so sánh hai đại lượng dòng điện và điện áp đưa vào bảo vệûbảo vệ tác động theo chiều giảm của tỷ số U/I = Z đo đượcthời gian thay đổi từng cấp theo khoảng cách đo được từ chổ đặt bảo vệ đến vị trí NMNguyên tắc làm việc:INUNZNZmE RZ*UNlN5.2 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 3RI-4RW ( RZ ) _ bộ khởi động gồm :3RI : quá dòng Ikđ4 RW : có hướng xác định hướng2BITừ BU đến {3RI4RW1MCĐi cắt 1MC5RZ6RZThThTh7RT8RT9RT5.2 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 5RZ-7RT _ bộ bảo vệ khoảng cách cấp I:5RZ : rơ le tổng trở cấp I ZkđI7RT : thời gian bảo vệ cấp I tI 2BITừ BU đến {3RI4RW1MCĐi cắt 1MC5RZ6RZThThTh7RT8RT9RT5.2 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 6RZ-8RT _ bộ bảo vệ khoảng cách cấp II :6RZ : rơ le khoảng cách cấp II ZkđII8RT : thời gian bảo vệ cấp II tII2BITừ BU đến {3RI4RW1MCĐi cắt 1MC5RZ6RZThThTh7RT8RT9RT5.2 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 3RI-4RW-9RT_ bảo vệ quá dòng dự trữ cấp III :3RI-4RW : rơ le quá dòng có hướng : Ikđ9RT : thời gian bảo vệ cấp III : tIII2BITừ BU đến {3RI4RW1MCĐi cắt 1MC5RZ6RZThThTh7RT8RT9RTBảo vệ cấp I :ZkđI = 80%.ZD tI 05.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ :tnhDtnhBtnhC213456tnhAt1t2tt3t’3Bảo vệ cấp II :ZkđII = ZD1 +30%.ZD2 tII = tI + t5.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ :tnhDtnhBtnhC213456tnhAt1t2tt3t’3Bảo vệ cấp III :Ikđ = K.Ilvmnax tIII = t’III + t 5.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ :ttnhDtnhBtnhC213456tnhAt1t2tt3t’3Chế độ dự trữ vùng bảo vệ chính Dự trữ vùng giao nhau5.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ :ttnhDtnhBtnhC213456tnhAt1t2tt3t’35.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCHNguyên tắc hoạt độngĐặc tính làm việc5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH5.4.1 Nguyên tắc hoạt độngSo sánh mômen tác động của dòng điện và mômen hảm của điện áp ( rơ le điện cơ )IRURMIMUhsKKIUUKMIKMUIUUII====22IKUKMUKIKMHLV4321+=+=5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH5.4.1 Nguyên tắc hoạt độngTính toán R và X từ trị số UR và IR đo được ( rơ le số )So sánh với trị số Rđ và Xđ chỉnh định trước 5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH5.4.2 Đặc tính làm việcTổng trở trên cực rơ le : ZR = UR / IR Sử dụng mặt phẳng phức để biểu diễn đặc tính hoạt động của rơ le5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH5.4.2 Đặc tính làm việcRơ le tổng trở vô hướng Zkđ = hsjXRZkđVùng làm việcVùng không làm việcRơ le tổng trở có hướng Zkđ = Zkđmax cos(R + )jXRZkđR5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH5.4.2 Đặc tính làm việcRơ le tổng trở elipRơ le điện trởRơ le điện khángjXRZkđjXRXkđRkđ5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH5.4.2 Đặc tính làm việcRơ le tổng trở đa giácjXR5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY Yêu cầu:phản ảnh được vị trí xảy ra NMkhông phụ thuộc vào các dạng NMVới rơ le số sử dụng các phương pháp bù , hiệu chỉnh Với tổ hợp rơ le rời sử dụng sơ đồ nối dây thích hợp dùng điện áp dây _ hiệu dòng phaRơ leIRUR1RZIA - IBUab2RZIB - ICUbc3RZIC - IAUca5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ5.5.1 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM nhiều phaUaIcICIBIA3RZ2RZ1RZUbUc5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ5.5.1 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM nhiều phaIbIaPhân tích sơ đồ:N(3) : RZUNlNN5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ5.5.1 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM nhiều phaPhân tích sơ đồ:N(2) : NRRRNNBCRNRlzIUZIlzUUII1)2(1)2(22=====5.5 RƠ LE KHOẢNG CÁCH5.5.1 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM nhiều phaRZUNlNNdùng điện áp pha _ dòng pha có bù dòng I05.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ5.5.2 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM chạm đấtRơ leIRUR1RZIA +k I0Ua2RZIB + k I0Ub3RZIC + k I0UcSơ đồ bù thành phần thứ tự khôngUaICIBIA3RZ2RZ1RZUbUcN5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ5.5.2 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM chạm đấtPhân tích sơ đồ:N(1) : 0210222211110000021=++=+=+=+=++=NNNNNNNNNNaUUUUIlzUUIlzUUIlzUUUUUU5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ5.5.2 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM chạm đấtRZUNlNNNaaRaNaNaNaNNNNNaNNNalzkIIUZzzzkIzzzIlzUIlzzIlzUIlzIlzIlzIlzIlzUIlzIlzIlzU101100110101010101002111002111)()()(=+=-=-+=-+=-+++=++=5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ5.5.2 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM chạm đấtRZUNlNN5.6 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ LÀM VIỆC CỦA RZĐiện trở quá độ, điện trở trung gian tại điểm NMTrạm trung gianMBA, TỤ BÙ DỌCSai số BI, BUDao động điện5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG5.6.1 Điện trở quá độĐo sai khoảng cáchThời gian bảo vệ tăng lênNhớ ZR ở thời điểm đầuCó đặc tính dịch chuyểnHiệu chỉnh điện trở đấtRqđNjXRRqdñN(ZD)5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG5.6.2 Trạm trung gianĐo sai khoảng cáchThời gian bảo vệ tăng lênNACBlABlBNIABICBIBNBNABIINAlABlBNIABIBNCBNABBNABABBNBNABABRAIIklzklzIlzIlzIZ=+=+=111111,k5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG5.6.3 MBA, Tụ bù dọcẢnh hưởng tổ nối dâyTính dung kháng của tụ bùNAIABIBNBNAXDBXC5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG5.6.4 Sai số đo lường,nhiểuCấp chính xác của BU, BITổng trở của dây dẫn phụNhiễu điện từ 5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG5.6.5 Dao động điệnTác động saiSử dụng khóa chống giao độngAIABU = 0UAUBrArBrBUAUBUB5.7 ĐÁNH GIÁ :Bảo vệ được đánh giá theo các tiêu chuẩnChọn lọcNhanhNhạyTin cậy5.7 ĐÁNH GIÁ :Bảo vệ được đánh giá theo các tiêu chuẩnTính chọn lọc: trong các mạng có hình dáng bất lì với số nguồn tuỳ ý.Tác động nhanh: tác động không thời gian đối với bảo vệ cấp I, bảo vệ khoảng 85% chiều dài phần tử được bảo vệ.Độ nhạy: khi làm bv chính và dự trữĐộ tin cậy: phức tạp Tuy nhiên được sử dụng rộng rãi.5.7 ĐÁNH GIÁ :Bảo vệ chính cho các đường dây truyền tảiĐược hoàn thiện thêm bằng tín hiệu truyền liên động
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_bao_ve_role_chuong_5_bao_ve_khoang_cach_bvrz.ppt