Mục đích
 Luồn catheter polyten qua da vào TM cảnh
trong, tận TM chủ trên:
- Truyền dịch, máu nhanh sl lớn
- TD áp lực TMTT
- Nuôi dưỡng
- Kích thích timChỉ định - chống chỉ định
 Chỉ định:
- Sốc, TD ALTMTT
- Nuôi dưỡng dài ngày
- Đặt máy tạo nhịp để kích thích tim
- Đặt ống thông TMTT dưới đòn thất bại
+ Chống CĐ:
- Phẫu thuật ở cổChuẩn bị dụng cụ
 ống thông dài 25 cm
 Kim chọc TM dài 5-6 cm
 Bơm tiêm chứa 2 ml NaCl 0.9%
 Săng, găng vô khuẩn, d/c khử khuẩn
 Kim khâu da, băng dính
 Đèn
 Chai dd: G5%, NaCl 0.9%
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 33 trang
33 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bệnh thận và thai nghén, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỆNH THẬN VÀ THAI 
 NGHÉN
Bệnh thận và thai nghén
 I.Thay đổi sinh lý ở phụ nữ có thai:
 - tháng đầu ll máu thận 50-70%, Mx tuần 13 ure, 
 creatinin máu :0,83- 0,73- 0,58- 0,50 mg/dl theo
 quí.
 - Progesteron  máu: dãn cơ trơn đ.m, kháng
 mạch, HA 10mmHg (24 tuần đầu), n q và khung
 chậu dãn, sau đẻ 2-4 ng về bt.
Bệnh thận và thai nghén
-Tiết niệu: Tử cung chèn n.q. buồng trứng 
 phải  ứ nước tiểu,  nh.tr.
II.Bệnh thận x.hiện khi mang thai:
 2.1. Nh.tr tiết niệu:
 -Ng.cơ: VTBT, thai chậm , đẻ non, chết lưu.
 2.1.1.NKTN không tr.ch LS:
Bệnh thận và thai nghén
- T.ch: V.kh> 10.000/ml, đtr KS uống.
- 30% VTBT nếu Ko đ.tr
- KS 10 ngày: nitrofuratoin, ampicillin, 
 amoxicillin, sulfonamide.
- Sau đ.tr: cấy hàng tháng, có V.kh đ.tr KS 
 nitrofuratoin 100mg/hàng tối.
Bệnh thận và thai nghén
2.1.2.Viêm bàng quang:
 - Tr.ch:thường đái khó, Ko tr.ch toàn thân, 
 đ.tr KS uống ngay.
 - Viêm BQ +đái mủ+ cấy v.kh(-): thường 
 gặp viêm niệu đạo Chl.trachomatis
 - Viêm cổ tử cung mủ đi kèm:đ.tr 
 Erythromycin KQ tốt.
Bệnh thận và thai nghén
2.1.3.VTBT:
 - Tr.ch: ớn lạnh, sốt, đau hông,chán ăn, nôn 
 buồn nôn.
 - Ng.n:E.coli, Kleb, Enterobac,Proteus
 - 15% kèm vãng kh.h, b/c: tan máu,nh.kh 
 nặng, ARDS, ± tử vong
 - Đtr:KSTm hết sốt,ampi+gen,cepha3
Bệnh thận và thai nghén
2.2.Tăng HA:
2.2.1.THA- mang thai:
-T.ch: HA140/90
-THA tạm:THA Ko có tiền sản giật, HA bt 12 
 tuần sau sinh
-Không protein niệu
-THA thường 3 tháng cuối, dễ THA sau
Bệnh thận và thai nghén
2.2.2.THA mãn:
-T.ch: HA140/90 từ trước,khi có thai
tồn tại sau sinh.
- khó vì Ko khám trước
- B/ch:phì đại thất, STim ứ huyết, 
 TBMN,tiền sản giật, rau bong non, chậm 
 thai, thai lưu
Bệnh thận và thai nghén
2.2.3.Tiền sản giật:
- Ba tr.ch:THA, phù, protein niệu >300mg 
 /24h. Dễ x.h khi hút thuốc
-Các XN : t.cầu
-B/ch:hạ HA kéo dài STC trước thận
-H.ch HELLP: tan máu,  men gan, t.cầu ở 
 b.nh tiền/sản giật,RL c.n gan
Bệnh thận và thai nghén
-Các y.tố ng. cơ:
 +Tuổi>35 +Tuổi<16
 +Thai lần đầu, nhiều lần
 +TS tăng HA mãn
 +Béo phì, châu mỹ, phi
- Tiền sản giật +THA mãn dễ nặng: Pr 
 niệu>300,  nhanh, HA  đột ngột trước 
 tuần 20
Bệnh thận và thai nghén
2.2.4.Sản giật:
-TTr co giật/sản giật, Ko ng.nh co giật
- Diazepam 10 mg Tm, TTm 5mg/ h, magie 
 sulfat 1-2g TTm liên tục.
- Dự phòng: th.dõi tốt trước đẻ
2.2.5.TR- đtr THA:
-Chế độ ăn: Ko giảm cân, hạn chế muối nhiều, 
 nghỉ, Ko rượi
Bệnh thận và thai nghén
-CCĐ: ưcmc, lợi tiểu
-Thuốc lưạ chọn:
 +alpha-metyldopa 1-2g/ng
 +Chẹn alpha, beta: Labentalol
 + Chẹn beta:chú ý khi tim thai chậm, hạ Glu 
 máu, suy HH
 +Chẹn canxi: THA nặng, dễ đẻ non
Bệnh thận và thai nghén
-Hydralazine dãn đm, ưa dùng
2.2.6. Đ.tr tiền sản giật:
-Mục đích: chấn th,cứu sống thai, cứu mẹ. 
 Dự phòng:TR HA (10)
-Quản lý thai:khám, kiến thức cho mẹ, dd (chế 
 độ ăn, Ca,dầu cá....)
- TR:HA, Pr,TB,v.kh niệu, gan, thận
- Dh nặng:đau đầu,bụng,RL thị lực,NT,
Bệnh thận và thai nghén
2.3.STC:
2.3.1.Trước thận:
-Ng.nh V:máu, dịch tiêu hóa, thận, khoang 
 3, CO (ST, RLNh, van, cơ..)
-Giãn mạch hệ thg: nh.kh, SPV,CIVD..
-Nh.kh nạo phá thai: Clostridium
2.3.2.Tại thận:
Bệnh thận và thai nghén
2.3.2.Tại thận:
 Hoại tử ÔTC: hay gặp, sau thiếu máu cấp, 
 nh.độc, LQ tắc mạch ối, chảy máu, bong 
 rau, dễ thai chết lưu.
 Gentamycin độc thận, hay sd khi NTTN
 Hoại tử vỏ thận, hay đi cùng HTÔTC
 Ko có đtr đặc hiệu,chỉ đtr tr.chứng
Bệnh thận và thai nghén
2.3.3.ST sau thận:
 Ng.n: tắc nghẽn, không g quyết,  khó
 CĐ dãn n.q thứ phát = SÂ, khó nhìn
 Chụp bể thận ngược dòng, UIV ah thai
3. Mang thai có bệnh thận trước:
Dễ làm thận nặng lên và cần TNT
STM/TNT sinh con khỏe thấp
Bệnh thận và thai nghén
3.1. STmãn có thai  thận mãn 
3.1.1.Mang thai a.h ch.n thận
 C.n thận xấu nhanh: phụ th HA, Pro niệu.
 ST nhẹ:c.n thận được bảo tồn (cre<1.5),6% 
 tiến triển STM
 ST trung bình (cre 1,5-2,4): 20% STM
 ST năg>2,5 mg 45% sau 1 năm ST cuối
Bệnh thận và thai nghén
3.1.STmãn: có thai  thận mãn 
3.1.1.Mang thai a.h ch.n thận
 C.n thận xấu nhanh: phụ th HA, Pro niệu.
 ST nhẹ:c.n thận được bảo tồn (cre<1.5),6% 
 tiến triển STM
 ST trung bình (cre 1,5-2,4): 20% STM
 ST năg>2,5 mg 45% sau 1 năm ST cuối
Bệnh thận và thai nghén
3.1.STmãn: có thai  thận mãn 
3.1.1.Mang thai a.h ch.n thận
 C.n thận xấu nhanh: phụ th HA, Pro niệu.
 ST nhẹ:c.n thận được bảo tồn (cre<1.5),6% 
 tiến triển STM
 ST trung bình (cre 1,5-2,4): 20% STM
 ST năg>2,5 mg 45% sau 1 năm ST cuối
Bệnh thận và thai nghén
 Ng.nh: NTTN,THA, ĐĐ, VCT lupus
 VCT lupus, cardiolipine,KT kháng 
 DNA+,THA năg, CN thận tồi nhanh (<34 
 tuần), cđ đình chỉ thai
 Đtr lupus: pred, azathioprine
Bệnh thận và thai nghén
3.1.2.Thận mãn t.đ lên nữ có thai:
 Tỉ lệ thai sống:> 95%
 B.ch: đẻ non, thai lưu
 Y.tố LQ đẻ non, tử vog chu sinh: THA sớm, 
 THA AT, Pro niệu nhiều HCTH
 Đtr:khám 2 tuần/1, sau 28 t: hàng tuần, HA, 
 Pro niệu, NKTN, tư vấn,erythropo
Bệnh thận và thai nghén
3.2. Thai/TNT chu kỳ:
.Khả năg có thai, erythropoietine có thai
. Nhìn chung không nên có thai: trẻ đẻ non, 
 khó sống, mẹ b.c, dễ tử vong
. Bêta-HCG  đang TNT, có thai khó c.đ
.  tần số lọc, ure<50mg, tránh đa ối, KS HA, 
 dd mẹ tốt
Bệnh thận và thai nghén
3.3. thai ở BN sau ghép thận:
 Khả năng có thai sau ghép 12%
 Các y.tố a.h Tiên lượng: THA, Pro nhiều 
 Thuốc ức chế m.d: Pred: mẹ-rau 1-10, thai: 
 STh.thận,  sản tuyến ức, < 15 mg Ko gặp. 
 Thải ghép cấp phải dùng liều cao
Đặt ống thông TMTT
Mục đích
 Luồn catheter polyten qua da vào TM cảnh 
 trong, tận TM chủ trên:
- Truyền dịch, máu nhanh sl lớn
- TD áp lực TMTT
- Nuôi dưỡng
- Kích thích tim
Chỉ định - chống chỉ định
 Chỉ định:
- Sốc, TD ALTMTT
- Nuôi dưỡng dài ngày
- Đặt máy tạo nhịp để kích thích tim
- Đặt ống thông TMTT dưới đòn thất bại
+ Chống CĐ:
- Phẫu thuật ở cổ
Chuẩn bị dụng cụ
 ống thông dài 25 cm
 Kim chọc TM dài 5-6 cm
 Bơm tiêm chứa 2 ml NaCl 0.9%
 Săng, găng vô khuẩn, d/c khử khuẩn
 Kim khâu da, băng dính
 Đèn
 Chai dd: G5%, NaCl 0.9%
Chuẩn bị bn – thầy thuốc
+ BN:
- Nằm ngửa, đầu thấp, nghiêng sang trái nếu 
 chọc kim bên phải
- Có thể chọc bên trái nhưng nhiều bc hơn
- Khử khuẩn vùng đầu cổ và mặt phải
+ Thầy thuốc:
- Khử khuẩn tay, đội mũ, đi găng, áo choàng
Tiến hành
 Kỹ thuật 1:
- Vị trí: 2 khoát ngón tay trên xương đòn, 
 thẳng góc cơ ƯĐC bên bờ ngoài cơ
- Vừa chọc vừa hút, máu trào vào bơm
- Bịt tay đầu kim, luồn nhanh catheter, rút 
 kim, giữ catheter khỏi tuột
- Nối với ambu của dây truyền
- Cố định catheter
Tiến hành
 Kỹ thuật 2:
- Tìm vị trí ĐM cảnh, đập dưới tay
- Tìm bờ trên sụn giáp
- Điểm chọc ngang với bờ trên sụn giáp và 
 phía ngoài ĐM cảnh khoảng 0.5 cm
- Hướng kim về phía điểm nối 1/3 trong và 
 2/3 ngoài x đòn, tạo góc 30 độ với bn
Tiến hành
 Kỹ thuật 3: Daily
- Điểm chọc: đỉnh tam giác Sediliot
- Hướng kim từ đỉnh xuống đáy tam giác 
 (xương đòn) và làm một góc 30 độ với mp 
 ngang của bn
- Hiện ít dùng hơn kỹ thuật 2
Tai biến khi làm thủ thuật
 Tắc mạch phổi gây suy hh cấp
 TKMP và TK dưới da: ít găp và dễ phát 
 hiện
 Tụ máu chỗ chọc, nhất là khi chọc vào ĐM: 
 ấn ĐM phía dưới và băng ép
 Tắc catheter do cục máu đông: hút bằng 
 bơm tiêm
Biến chứng
 Nhiễm khuẩn: sau vài ngày bn đột ngột sốt 
 cao rét run. Cần cấy máu, rút catheter và cắt 
 một đoạn catheter cấy tìm VK.
 Nhìn chung sau khi rút là bn hết sốt, nếu 2 
 ngày bn không hết sốt mới cần dùng KS
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_benh_than_va_thai_nghen.pdf bai_giang_benh_than_va_thai_nghen.pdf