Tiêu chảy xâm nhập
Các vi khuẩn gây tiêu chảy xâm nhập
• Các chủng Shigella
• EIEC, EHEC
• Campylobacter jejuni
• Salmonella
• Entamoeba histolytica
• Yersinia
Sự xâm nhập của vi khuẩn vào các tế bào niêm
mạc ruột gây ra các biểu hiện trên lâm sàng
Tiêu chảy xâm nhập
Vi khuẩn
gây bệnh
Xâm nhập vào tế
bào liên bào ruột
Phá hủy tế bào biểu mô ruột
Viêm: xung huyết, sưng, xâm nhập bạch cầu trung
tính, tiết dịch rỉ viêm
Bong vẩy, l ét à hì h thà h á oét và hình thành các ổ mi b cro abces ở
biểu mô ruột làm ức chế quá trình hấp thu nước
Phân có nhầy, máu và tế bào viêm
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 47 trang
47 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bệnh tiêu chảy cấp và chương trình CDD, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2010-05-01
 BỆNH TIÊU CHẢY CẤP & 
 CHƯƠNG TRÌNH CDD
 TS Nguyễn Thị Việt Hà
 Bộ môn Nhi ĐHY Hà Nội
 Mục tiêu học tập
• Trình bày được định nghĩa TCC, đợttiêuchảy, tiêu
 chảy kéo dài
• Trình bày được nguyên nhân và các yếutố thuậnlợi
 gây TCC
• Cơ chế bệnh sinh của TCC và nguyên lý củaviệcsử
 dụng dung dịch ORS
• Phân loại mức độ mất nước theo chương trình CDD và
 IMCI
• Trình bày được phác đồ điềutrị tiêu chảycấp
• Trình bày được các biện pháp phòng bệnh TCC
 1
 2010-05-01
 ĐẶT VẤN ĐỀ
 • Tiêu chảycấp (TCC) là mộthộichứng lâm sàng do 
 nhiều nguyênnhânvà có liên quan đếnnhiềuyếu tố
 ảnh hưởng khác nhau
 • Là bệnh thường gặpnhất ở trẻ em, đứng thứ hai sau
 VPQP
 • Là nguyên nhân hàng đầu gây bệnh tật và tử vong
 cho trẻ em trên toàn thế giới
 • Nguyên nhân số 1 gây tử vong cho trẻ em ở mộtsố
 nước đang phát triển
 Gánh nặng bệnh tật
• Trên toàn thế giới: 
 – 1,5 tỷ lượttrẻ bị TCC/năm
 – 1,5 - 2 triệutrẻ dưới 5 tuổichếtvìtiêuchảy
• Ở các nước đang phát triển
 – 1,3 tỷ lượttrẻ bị tiêu chảy
 – Trẻ dưới 3 tuổi: 3 đợttiêuchảy/năm
 – Tỷ lệ tử vong: 1,6/1.000.000 trẻ
 Source: World Gastroenterology Organisation, 2008 
 2
 2010-05-01
 ViệttNam:Nam: Tình hình trẻ bị tiêu chảy
 cấppvàovào nằm điềuutrtrị tại BV Nhi TƯ
 Việt Nam: trẻ < 5 tuổimắc2,2 đợttiêuchảy/năm
6000 5515
 4836
5000 4536
 4125
4000 3662
3000 2767
 2111
2000 1695
 1248
1000
 0
 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
 Tạiisaosao tiêu ch ảy ở trẻ em
 lại nguy hiểmm?? 
 Mất nước Tử vong
 Suy dinh dưỡng
 3
 2010-05-01
 Tạiisaosao trẻ em dễ bị tiêu ch ảy
 • Hệ thống tiêu hóa chưa trưởng
 thành
 • Nhu cầudinhdưỡng cao
 • Hệ thống miễndịch chưatrưởng
 thành
 • Hệ vi khuẩn chí ở ruột chưa phát
 triểntốt
 • Ô nhiễmthức ănkhitrẻ bắt đầu ăn
 nhân tạo
 ĐỊNH NGHĨA
• Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng hoặc tóe nước trên 3 
 lần/ngày
• Đợttiêuchảylàthờigiankể từ ngày đầutiênbị tiêu chảy
 tới ngày mà sau đó 2 ngày phân trẻ bình thường.
• Tiêu chảycấplàtiêuchảykhởi đầucấp tính kéo dài
 không quá 14 ngày, phân lỏng tóe nước
 4
 2010-05-01
NGUYÊN NHÂN TIÊU CHẢY CẤP
 Nhiễm khuẩn Không nhiễm khuẩn
 Dị ứng
 Virus
 Chế độ ăn không 
 Vi khuẩn thích hợp
 Ký sinh trùng Không dung nạp 
 Nấm thức ăn
Source: 
 5
 2010-05-01
 Phân bố nguyên nhân gây tiêu
 chảycấp ở trẻ em
 Các nước phát triểnnCácnCác nước đang phát triển
 Ký sinh Không rõ 
 trùng nguyên nhân
 Không rõ Rotavirus Các vi khuẩn Rotavirus
 nguyên nhân khác
 Escherichia 
 coli
Vi khuẩn
 Adenovirus Adenovirus
 Astrovirus Calicivirus
 Astrovirus Calicivirus
 Source: Kapikian AZ, Chanock RM. Rotaviruses. Fields Virology 3rd ed. Philadelphia 
 Virus
• Là nguyên nhân hàng đầu gây tiêu chảycấp ở trẻ em
• NêNguyênnhân:
  Rotavirus (> 50% TCC ở trẻ em)
  Astrovirus
  Norwalk virus 
  Coronavirus
  Calicivirus
  Enteric adenovirus (serotypes 40 and 41)
 6
 2010-05-01
 Rotavirus
 • Là nguyên nhân hàng đầu gây tiêu viêm dạ dày ruột
 nặng và mấtnước nhiều ở trẻ em
 • Chiếm 1/3 các trường hợptiêuchảy điềutrị tạibệnh
 viện và 500 000 trường hợptử vong trên toàn thế giới
 • Nhiễm Rotavirus chủ yếu ở trẻ dưới 5 tuổi, trẻ sơ sinh
 nhiễm Rotavirus thường không có triệu chứng lâm
 sàng
 • TCC do Rotavirus gặpvớitỷ lệ cao nhất ở trẻ 6-24 
 tháng
 Human Carlicivirus
• Thuộchọ Caliciviridae norovirus and sapovirus. 
• Trước đây đượcgọi là “Norwa lk-like v irus ” và
“Sapporo-like virus.” 
• Norovirus thường gây các đợtviêmdạ dày ruộtcấp ở 
mọilứatuổi
• Sapovirus thường gây bệnh ở trẻ em
• Là tác nhân thường găp gây TCC sau Rotavirus, chiếm
4-19% các đợt TCC nặng ở trẻ nhỏ
 7
 2010-05-01
 Adenovirus
 • Thường gây các triệu chứng hô hấp
 • Tùy thuộc vào typ huyết thanh có thể gây viêm dạ dày
 ruột
 Vi khuẩn
Ở các nước đang phát triểntiêuchảy do vi khuẩnvàkýsinh
 trùng thường gặphơn ở các tháng mùa hè
Là nguyên nhân thường gặpthứ 2 sau virus
• E.coli: EPEC; ETEC; EITC; EHEC; EAEC
• Campylobacter jejuni
• Các chủng Shigella
• Salmonella không gây thương hàn
• Yersinia enterocolitica
• Staphylococcus aureus
• Clostridium difficile
• Tả
 8
 2010-05-01
 Escherichia coli
• Enterotoxigenic E. coli (ETEC) - TC do đidu lịch, TC ở 
trẻ nhũ nhi và trẻ nhỏở các nước đang phát triển
• Enteropathogenic E. coli (EPEC) - trẻ em < 2 tuổi, TC 
mạn tính
• Enteroinvasive E. coli (EIEC) - TC phân máu, kèm theo 
sốt
• Enterohemorrhagic E. coli (EHEC) - TC phân máu, viêm 
đại tràng xuất huy ếtth, hộichi chứng huyết tán ure huyếtcaot cao 
(6-8%), thường gặp nhất ở các nước phát triển 
• Enteroaggregative E. coli (EAEC) - TC phân nước ở trẻ 
nhỏ, TC kéo dài ở trẻ em và người lớn bị suy giảm miễn 
dich (HIV) 
 Shigella
• Gây bệnh ở 160 triệu lượt bệnh ở các nước đang phát 
triển trong đó chủ yếu là ở trẻ em
• Thường gặp ở trẻ lớnnh hơn1tn 1 tuổi
• S.sonnei: biểuhiệnbệnh thường nhẹ nhất, thường gặp
ở các nước phát triển
• S.flexneri: hộichứng lỵ và tiêu chảy kéo dài ở các nước
đang phát triển
• S.d y senteriae tpe1type 1 sản xuất ra Shiga tox in giống 
EHEC gây ra các dich tiêu chảy phân máu và tử vong 
cao tới 10% ở châu Á, châu Phi và Trung Mỹ
 9
 2010-05-01
 Tả (Vibrio cholerae) 
• Có nhiều chủng tả gây tiêu chảy ở các nước đang phát 
triển
• Bệnh dễ gây thành dịch
• Chủng tả typ huyết thanh O1 và O139 gây các trường
hợptiêuchảyvàmấtnướcnăng, tử vong trong vòng 12-
18h nêu không bù dịch kịpthời
• Phân nước, không màu và lởnvởnnhầy
• Thường kèm theo nôn và hiếm khi có sốt
• Ở trẻ em có thể có hạđường huyết, có thể dẫn đếnco 
giật, tử vong
 Salmonella
• Tất cả các chủng (> 2000) đều gây bệnh ở người 
• Trẻ em và người già là yếu tố nguy cơ lớn nhất nhiễm 
Salmonella
• Nguồn lây chính là gia súc
• Bệnh xuấthiệncấp tính vớibuồn nôn, sốt, tiêu chảy
(Phân nước hoặc hội chứng lỵ)
• Sốtgặp ở 70% trẻ em bị bệnh
• Nhiễm trùng huyếtgặp ở 1-5% trẻ em, chủ yếulàtrẻ
nhũ nhi
 10
 2010-05-01
 Campylobacter
• Phầnlớngặp ở ngườilớn, là một trong những vi khuẩn
thường phân lập được ở phân củatrẻ nhũ nhi và trẻ nhỏở 
các nước đang phát triển
• Thường không có triệuchứng, có liên quan đếnsự có mặt
của gia súc ở gần nguồnnước
• Thường gây tiêu chảy phân nước, đôi khi có biểuhiệncủa
hội chứng lỵ (Phânmáucấp tính )
• Thường gặp ở trẻ dưới 2 tuổi
• Nguồnbệnh: Chim nuôi (các nước phát triển), súc vật nuôi
ở gầnnơinấunướng (các nước đang phát triển)
 Ký sinh trùng
 • Cryptosporidium: Thường không có triệuchứng, gặp ở 
 trẻ em các nước đang phát triển
 • Entamoeba histolytica
 • Giardia intestinalis: gặp ở 2-5% trẻ em các nước phát
 triểnnhưng gặptới 20-30% ở các nước đang phát triển
 11
 2010-05-01
 Nấm
 Hiếm gặp ở trẻ em
 • Candida albicans
 • Aspergillus
 • Mucor
 Nhiễm khuẩn Không nhiễm khuẩn
 Dị ứng
 Virus
 Chế độ ăn không 
 Vi khuẩn thích hợp
 Ký sinh trùng Không dung nạp 
 Nấm thức ăn
Source: 
 12
 2010-05-01
 Tiêu ch ảy do chếếđộđộ ăn
 • Chế độ ăn không thích hợp:
 – Ăn quá nhiều
 – Ăncácthức ăn khó tiêu hóa
 • Độtngột thay đổichếđộăn, thay đổichếđộăncho
 trẻ trong độ tuổi ăn dặm (ăn quá nhiều, quá sớm )
 Tiêu ch ảy do dịịứứng
• Dị ứng tiên phát: xuất hiện sau sinh khoảng 3 tháng
• Dịứng thứ phát: nhiễmkhuẩn ở ruột => tổnthương và
 tăng tính thấmcủabiểumôruột => các phân tử protein 
 có trọng lượng phân tử lớnvàomáu=> tìnhtrạng dịứng
• Thức ăn gây dịứng: Protein sữa bò, trứng, thịt, cá 
 13
 2010-05-01
 Tiêu ch ảyytritriệuuchchứng
• Tiêu chảylàmột trong những triệuchứng củabệnh
 chính, không liên quan đến đường tiêu hóa
 – Nhiễmkhuẩnhôhấp
 – Viêm tai giữa
 – Nhiễmkhuẩntiếtniệu
• Tiêu chảythường nhẹ, tự giớihạnvàkhỏikhiđiềutrị
 khỏibệnh chính. 
• Trẻ càng nhỏ càng dễ bị tiêu chảytriệuchứng
 Yếuuttố làm tăng nguy cơ tiêu ch ảy
 • Yếutố vậtchủ làm tăng tính cảmthụ vớitiêu
 chảycấp:
 – Tuổi < 2 tuổi (6-11 tháng)
 – SDD
 – Suy giảmmiễndịch (sau sởi, AIDS)
 14
 2010-05-01
Liên quan giữa tử vong do suy dinh 
 dưỡng và tiêu chảy ở trẻ em
 18%
 25%
 ARI
 Diarrhoea
 Deaths Malaria
 associated with 15% Measles
 malnutrition HIV
 54%
 Perinatal
 Other
 23%
 10%
 4% 5%
 Trẻ bị tiêu chảy và suy dinh dưỡng
 Trẻ bị SDD có nguy cơ tử vong do tiêu chảycao
 gấp4 lầntrẻ bình thường
 15
 2010-05-01
 Mùa
 • Ôn đới:
 - Vi khuẩn: mùa nóng
 - Virus: mùa đông
 • Nhiệt đới: 
 - Vi khuẩn: Mùa mưa nóng
 - Virus: mùa khô, lạnh
 Tập quán làm tăng nguy cơ 
 tiêu chảy
• Cho trẻ bú chai
• Để thức ăn đãnấu chín lâu ở nhiệt độ phòng
• Nướcuống bị nhiễmbẩn
• Không rửataysaukhiđivệ sinh, dọn phân, 
 giặtrửachotrẻ hoặctrướcchuẩnbị thức ăn
• Không xử lý phân hợplý
 16
 2010-05-01
 CƠ CHẾ BỆNH SINH
Hấpthunướcbìnhthường ở ruột
 Hấp thu 8,9 L
 17
 2010-05-01
 Hình thái học của niêm mạc ruột
Hình thái học của niêm mạc ruột
 18
 2010-05-01
 Hấp thu nước, điện giải ở ruột
 Na+K+ATPase
 + +
 Na Na+ Na+ Na
 CO + Ex P
 2 H H+ CO + +
 + 2 K K
 H O HCO - HCO - + Hấpthump thu mộtchit chiều 
 2 3 Ex 3 H O K+
 Cl- 2
 Na, Cl & H2O ở ruột 
 non
 Cl-
 + +
 + Na K ATPase
 Na Na+
 +
 Na+ Na
 P Hấp thu Na, Cl & 
 K+ K+
 -
 Cl K+ nước ở đại tràng
 Cl-
 Hấp thu kép Na + ở ruột
 Na cặp đôi với đường hoặc acid amin
 (Chỉ có ở ruột non)
 Glucose/ 
 +
 Na glucose glut2 galactose
 Co-T
 SGCT
Glucose/ Na+ Hấp thu nước và 
galactose Na+K+ATPase điện giải ở ruột 
 Cl- Na+ Na+ non theo đường 
 + P
 K K+ khác
 K+
 Cl-
 + Amino 
 Na A.A.s A.A.s
 Co-T acids
A.A. Na+
 19
 2010-05-01
 Bài tiết ở ruột non
 (Ruộthấp thu khoảng ~8.5-9 L/ngày, nhưng cũng bài tiếtkhoảng 1.5 L/ngày) 
 Bài tiết NaCl ở ruột non
 K+
 K Na, K, 
 2Cl 2Cl
 Na+
 - op Cl- Na+ +
 Cl P Na
 K+ K+
Bài tiết cl Kích thích
thực bài tiếtcAMP
 Na+ Na+
 Tế bào
 bài tiết
 Yếuuttố gây độcchhại
• Yếutố gây độchạiruột
 – Độctố tả
 – Độctố kháng nhiệt, chịu nhiệt LT-ST bài tiếtbởi
 E.coli
• Yếutố cư trú : CFI, CFII ở ETEC
• Yếutố bám dính : EPEC
• Độctế bào: Shigella, E.coli xâm nhập và không xâm
 nhập
• Độctố thần kinh gây nôn: Tụ cầu vàng
• Lipopolysaccharid ở thành tế bào: Shigella
 20
 2010-05-01
 Cơ chế tiêu ch ảy
 • Tiêu ch ảy virus: Rotavirus
 • Tiêu chảy xuất tiết: ETEC, Vibrio 
 Cholerae
 • Tiêu chảy xâm nhập: Shigella, EIEC
 • Tiêu ch ảyydoch do chế độ ăn
Source:
 Tiêu ch ảy virus (Rotavirus)
 Rotaviruses xâm nhập vào ruột non sẽ bám chặt vào 
 các tế bào ở phần đỉnh của các vi nhung mao
Virus gây tổn thương diềm bàn chải của tế bào hấp thu , 
thay thế bởi các tế bào ở vùng hẽm tuyến (bài tiết) 
Thiếu hụt men disaccaza Giảm hấp thu nước và điện giải 
 (gắn cặp với Glucoza và peptid)
 Giảm hấp thu 
 monosacarid (Lactoza) Mất cân bàng hấp thu 
 nước và điện giải
 Tăng áp lực thẩm 
 thấu tại đại tràng Tiêu chảy phân nước
 21
 2010-05-01
Tiêu ch ảyvirus (Rotavirus)
 Tiêu ch ảyyxuxuấtttitiết
• Tả (()Vibrio cholera)
• ETEC
• Staphylococcus aureus
• Clostridium difficile
 22
 2010-05-01
 Tiêu ch ảyyxuxuấtttitiết
Vi khuẩn sinh Tiêu hóa Xâm nhập vào trong tế bào 
 độc tố ruột liên bào ruột non và tăng sinh
 Độc tố kháng nhiệt Độc tố chịu nhiệt
 Gắn vào các receptor đặc 
 hiệu của tế bào ruột
 Hoạt hóa guanylatecyclase Hoạt hóa adenylcyclase
 Tăng cGMP Tăng cAMP
 Ngăn cản sự hấp thu Natri theo cơ chế gắn với Clo 
 Tăng bài tiết nước và Clo ở vùng hẽm tuyến
 Tiêu chảy xuất tiết
 Ứcchế hấp thu Na và Cl ở các nhung mao
 Kích thích bài tiếtClở vùng hẽmtuyến
 Vi khuẩn bài tiết độctố ruột
 Độctố kích thích sảnxuấtc-AMP
 23
 2010-05-01
 Tiêu ch ảyyxâmxâm nhập
 Các vi khuẩn gây tiêu chảy xâm nhập
 • Các chủng Shigella
 • EIEC, EHEC
 • Campylobacter jejuni
 • Salmonella 
 • Entamoeba histolytica
 • Yersinia
Sự xâm nhập của vi khuẩn vào các tế bào niêm 
mạc ruột gây ra các biểu hiện trên lâm sàng
 Tiêu ch ảyyxâmxâm nhập
 Vi khuẩn Xâm nhập vào tế 
 gây bệnh bào liên bào ruột
Phá hủy tế bào biểu mô ruột
Viêm: xung huyết, sưng, xâm nhập bạch cầu trung 
tính, tiết dịch rỉ viêm
 Bong vẩy, lo ét v à hìn h thàn h c ác ổ mibicro abces ở 
 biểu mô ruột làm ức chế quá trình hấp thu nước
 Phân có nhầy, máu và tế bào viêm
 24
 2010-05-01
 Tiêu chảyyxâmxâm nhập
 Tiêu ch ảy do chếếđộđộ ăn
Chế độ ăn không thích hợp Khó tiêu
 Thức ăn ăn vào tích tụ lại ở phần trên của ruột
 Độ acid giảm
 Vi khuẩn sống ở đoạn dưới của Nhiễm trùng 
 ruột có cơ hội phát triển nội sinh
 Lên men, phân hủy thức ăn, Tăng acid Trầm trọng thêm 
 acetic, lactic sự bấttht thường 
 Tăng áp lực thẩm thấu chức năng ruột
 Kích thích ruột
 Tăng nhu động ruột Tiêu chảy
 Tăng lượng nước vào lòng ruột
 25
 2010-05-01
 BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
 Biểu hiện lâm sàng
• TiTriệuchứng tiêu hóa
• Triệuchứng toàn thân
• Dấuhiệumấtnước
 26
 2010-05-01
 Triệuuchchứng tiêu hóa
• Tiêu chảy: 
 – Phân lỏng, nhiềunước, có thể có nhầy, mùi chua
 – Nhiềulần (10-15 lần/nggyày). 
 – Trường hợplỵ phân có nướclẫnnhầy, máu
• Nôn:
 – Xuấthiệntrướchoặc cùng vớitiêuchảy.
 – Gặp trong: Rotavirus, tụ cầu
 – Thời gian: 1-3 ngày
• Biếng ăn: Xuấthiệntrướchoặckhitrẻđãbị tiêu chảy
 vài ngày
 27
 2010-05-01
Cơ chế Vị trí tổnthương Nguyên nhân Biểuhiện lâm sàng
 Tổn Đoạn đầucủaruột Rotavirus, Calcivirus Tiêu chảy phân toàn nước, nôn,
 thương non Astrovirus, Norwalk virus mấtnướctừ vừa đến
 tế bào Coronavirus Enteric nặng, rốiloạnhấpthu
 adenovirus lactose, không có máu trong
 phân
 Gây Ruột non Tả (Vibr iochlholera ) Phân lỏng tàtoànnước, đợt bệnh
 bệnh ETEC thường nhẹ, không có máu
 bằng Staphylococcus aureus trong phân
 độctố Klebsiella pneumonia 
 ruột Cryptosporidium
 Xâm Hồi tràng và đại tràng Salmonella, Shigella, Hộichứng lỵ, đau quặnbụng
 nhập Yersinia, EIEC, mót rặn, phân nhầymáu,
 Campylobacter, mức độ mấtnước thay đổi,
 bệnh thường kéo dài
 Gây độc Đại tràng Amip, Hộichứng lỵ đau quặnbụng,
 tế bào Clostridium difficile, phân nhầymáu,EHEChoặc
 EHEC Shigella có thể gây hội
 chứng huyết tán ure huyết
 Shigella cao
 Source: Acute diarrhea , Pediatric gastrointestinal diseases Textbook 2008
 Triệuchu chứng mấttnnướccvàvà điệnngigiải
 28
 2010-05-01
Triệuuchchứng mấttnnước
 29
 2010-05-01
 Nhẹ VừaNặng
Mấtnước 3-5% 6-9% ≥10%
 50ml/Kg 50-100ml/Kg 100-120ml/Kg
Toàn trạng BT Vật vã, kích Mệt lả, li bì, hôn mê
 thích
Khát nướcBTHáohức Không uống được, 
 uống kém
MắtBTTrũng Rấttrũng
Thóp trướcBTTrũng Rấttrũng
Nướcmắt BT Không Không
Niêm mạc Ướtkhôrấtkhô
 miệng
Nếp véo da BT Mất chậmMấtrấtchậm
Nước tiểuGiảm nhẹ Giảm nhẹ Thiểu, vô niệu
Shock Không Không Shock
 Các loại mất nước
 Nhượctrương Đẳng trương Ưutrương
 (300 mOsm/l)
 mOsm/l)
Natri máu 150mmol/L
Màu sắc da Xanh Xanh Đỏ bừng
Nhiệt độ da Lạnh Lạnh Nóng
Thời gian bị Rất dài Dài Ngắn
 bệnh
Khát Không Không Rất khát
Niêm mạc Ẩm ướt Ẩm ướtKhô
Toàn trạng Li bì Bình thường Kích thích
Tuần hoàn Giảm Không Không
 ngoại biên
 30
 2010-05-01
 Triệuuchchứng toàn thân
• Tình trạng dinh dưỡng:
 – Cân nặng của bệnh nhân giảm khi bị tiêu chảy
 – Suy dinh dưỡng Protein năng lượng, Marasmus, 
 Kwashiokor
 – Thiếu vitamin A, D
• Sốt
• Các biểuhiện nhiễmkhuẩn
• Nhiễm toan chuyển hóa: thở mạnh, sâu, môi đỏ
• Thiếu Kali: trướng bụng, liệtruộtcơ năng, loạnnhịptim, 
 nhượccơ toàn thân
 XÉT NGHIỆM
• Điệngiải đồ
• Phân tích khí máu (Mấtnướcnặng)
• CTM (Bc đa nhân trung tính)
• Soi phân (hồng, bạch cầu, KST
• Cấy phân
• ELISA chẩn đoán nguyên nhân virus
 31
 2010-05-01
 CHẨN ĐOÁN
 Phân lo ạiimmấttnnước theo WHO
 DấuhiệuMấtnướcA MấtnướcB MấtnướcC
Toàn trạng* Bình thường Kích thích, vật vã Li bì, mệt lả, hôn 
 mê
Mắt Bình thường Trũng Rất trũng, khô
Nước mắt Có Không có nước mắt Không
Miệng lưỡi ƯớtKhôRất khô
Khát * Không, uống Khát uống háo hứcUống kém, không 
 bình uống được
 thường
Nếp véo da * Mất nhanh Mất chậm 2’
Chẩn đoán Không mất Mất nước nhẹ, Mất nước nặng
 nước trung bình
Phác đồ ĐT Phác đồ A Phác đồ B Phác đồ C
 32
 2010-05-01
 Phân lo ạiimmấttnnước theo IMCI
Dấuhiệu Không mất Có mấtnướcMất nước nặng
 nước
Toàn trạng Bình thường Kích thích, vật Li bì, khó đánh
 vã thức
Mắt trũng Bình thường Mắttrũng Mắttrũng
Khát Không, uống Khát uống háo Uống kém, 
 bình hức không uống
 thường được
Nếp véo Mất nhanh MấtchậmRấtchậm
 da 
Đánh giá Không đủ các Hai trong các Hai trong các
 dấuhiệu dấuhiệutrên dấuhiệutrên
 ĐIỀU TRỊ
 33
 2010-05-01
 Điềuutrtrị
• Hồiphi phụcnc nướcvàc và điệngin giải
• Dinh dưỡng bệnh nhi
• Thuốc
 Hồiiphphụccnnướccvàvà điệnngigiải
 Thành phần ORS (1975) ORS (2002) 
Glucose 20 g/l 13,5 g/l
Clorua natri 3,5 g/l 2,6 g/l
Clorua kali 1,5 g/l 1,5 g/l
Bicarbonat natri/ 25g/l2,5 g/l
Trisodium citrate 2.9 g/l 2,9 g/l
Source: 
 34
 2010-05-01
 Hồiiphphụccnnướccvàvà điệnngigiải
 Thành phần ORS (1975) ORS (2002)
Glucose 111 mmol/l 75 mmol/l
Na+ 90 mmol/l 75 mmol/l
K+ 20 mmol/l 20 mmol/l
Cl- 80 mmol/l 65 mmol/l
Kiềm/ 30 mmol/l
citrate 10 mmol/l 10 mmol/l
Áp lựcthẩmthấu 311 mosmol/l 245 mosmol/l
 Cơ sở khoa họccccủaaviviệcbùc bù nướccvàvà
 điệnngigiảiibbằng dung dịch Oresol
 Hấp thu theo cặp Natri và glucose
 35
 2010-05-01
 Mộttssố dung dịch hay sử dụng
 Source: 
 Bù nước điệnngigiảiibbằng đường
uống (TCC mấttnnướccnhnhẹ và vừa)
 36
 2010-05-01
 Phác đồ A
 Chưaacócó biểuuhihiệnnmmấttnnước
 • Điềutrị tại nhà: cho trẻ uống nướcvàđiện giải nhiều
 hơnbìnhthường
 • Lượng dịch sau mỗilầntiêuchảy:
 - < 2 tuổi: 50ml
 - 2-10 tuổi: 100-200ml
 - > 10 tuổi: uống đếnkhihết khát
 • Vẫntiếptụcchotrẻăn
 • Có thể dùng các dung dịch thay thế: nước cháo muối, 
 nước canh, súp
 • Hướng dẫncácdấuhiệucầnchotrẻđến khám lại
 Phác đồ B: Mấttnnướccvvừa
• Điều trị tại bệnh viện, bù dịch trong 4 giờ
• Lượng dịch (ml): 75 x P (kg)
• Đánh giá lại sau 4 giờđểchọn phác đồ phù hợp
• Chuyểnbùnướcbằng đường tĩnh mạch khi:
 • Bệnh nhân nôn nhiều
 • Bụng chướng
 • Tốc độ tiêu chảylớn (>10ml/kg/h)
 37
 2010-05-01
 Bù nước điệnngigiảiibbằng đường
 tĩnh mạch (TCC mấttnnướccnnặngng))
• Yêu cầu: bù nhanh lượng nước đãmất đặcbiệtkhi
 có dấuhiệusốc do giảmthể tích tuần hoàn
• Dung dịch truyền: Ringer lactat, Natriclorua 0,9%
• Không dùng dung dịch đường đơnthuần
• Shock: 10-20ml/kg bơmthẳng tĩnh mạch sau đó
 đánh giá lại(mạch, huyết áp)
 Phác đồ C: Mấttnnướccnnặng
 Tuổi 30ml/kg 70ml/kg
 ≤ 12 tháng 1 giờ 5 giờ
 > 12 tháng 30 phút 2,5 giờ
 • Khi trẻ có thể uống đượcchouống ORS 5ml/kg/h
 • Đánh giá lại tình trạng mấtnước 1- 2h/lần
 • Sau khi bù hếtlượng dịch trên đánh giá lạidấuhiện
 mấtnước để chọn phác đồ phù hợp
 38
 2010-05-01
 Dinh dưỡng bệnh nhi
 • Tiếptụcchotrẻ ăn, không bắttrẻ kiêng khem
 • Cho trẻăn theo khả năng củatrẻ, khuyếnkhíchtrẻ
 ănkhitrẻ chán ăn
 • Cho trẻăntừng lượng nhỏ
 • Tránh thức ăncónăng lượng, protein và điệngiải
 thấpvànhiều carbonhydrat
 Trẻ bú mẹ
• Tích cực cho trẻ bú mẹ và ăn như bình thường trong
 khi tiêu chảynếubệnh nhân không có biểuhiệnmất
 nước
• Trẻ có dấuhiệumấtnướcnặng: tiếptụcchotrẻ bú mẹ
 và ăn thức ăn khác khi các dấu hiệu mất nước đã bớt
 => Rút ngắnthờigianbị tiêu chảyvàgiảmsố lượng
 phân
 39
 2010-05-01
 Trẻẻăăn nhân tạo
• Cho trẻ ăn sữa công thức và thức ăn bổ xung
 như bình thường và theo dõi đáp ứng củatrẻ khi
 cho trẻăn
• Cho trẻ uống sữa công thức không có lactose 
 khi trẻ có biểuhiện không dung nạplactose 
 (Rotavirus)
• Khỏibệnh: ăn thêm mộtbữa trong 2 tuần
Các thu ốccssử dụng khi bị tiêu ch ảy
 • Kháng sinh
 • Probiotics
 • Bổ xung kẽm
 40
 2010-05-01
 Kháng sinh 
 • Không dùng cho mọitrường hợptiêuchảy
 (tiêu chảy do virus)
 • Ngừng kháng sinh khi nghi ngờ tiêu chảycấp
 do sử dụng kháng sinh kéo dài
 • Chỉđịnh trong:
 – Lị trựckhuẩn
 – Lị amip
 – Đơn bào Giardia
 – Tả nặng
• Lỵ trựckhuẩn:
 – Bactrim (Biseptol) 60mg/kg/ngày chia 2 lần x 5 ngày
 – Acid Nalidixic (Negram): 60mg/kg/ngày chia 4 lầnx 5 
 ngày
 – Ciprofl oxac in: 15mg /kg /24h chia 2 lầnx 3 ngày
• Lỵ amip:
 – Metronidazol (Flagyl, Klion) 30mg/kg/ngày x 5
 – Hydroemetin 1mg/kg/ngày x 5-10 ngày
• Giardia: Metronidazol (Flagyl, Klion))gg 30mg/kg/nggyày x 5 - 10 
 ngày
• Tả nặng: 
 – Tetracyclin 50mg/kg/ngày chia 4 lần x 3 ngày
 – Furazolidon 5 mg/kg/ngày x 3 ngày
 41
 2010-05-01
 Probiotics
• Bifidobacteria, Lactobacilli (Lactobacillus rhamnosus
 GG, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus 
 bulgaricus), Saccharomyces boulardii, 
• Giảmtiêuchảycấp ở trẻ em 57% và rút ngắnthờigian
 bị bệnh khoảng 1 ngày (tiêu chảy do sử dụng kháng
 sinh , tiêu chảy do virus, tiêu chảy phân nước) ở liềuít
 nhấtlà1 tỷ CFU/ngày
• Probiotics ít hoặc không có hiệuquả trong các trường
 hợptiêuchảy xâm nhập, tiêu chảy do vi khuẩn
• Hiệuquảđiềutrị không có sự khác biệtgiữacácchủng
 probiotics và các dạng trình bày (viên, bột)
 Source: American Family Physician 2007
 Acute diarrhea , Pediatric gastrointestinal diseases Textbook 2008
 Bổ xung kẽm
 Tại sao WHO quyết định bổ xung kẽm trong điềutrị
 TCC?
• ORT có tác dụng giảmtỷ lệ tử vong nhưng không
 giảmthờigianbị bệnh và hậuquả củatiêuchảycấp: 
 suy dinh dưỡng
• Tỷ lệ thiếuyếutố vi lượng (kẽm) cao ở trẻ em các
 nước đang phát triển
 Source: 
 42
 2010-05-01
 Tỷ lệ thiếukẽm trong huyết thanh
 trong thử nghiệm lâm sàng
 Địa điểm nghiên cứuTuổiTỷ lệ (%) 
 Ấn Độ 6-30 tháng 44 
 Ấn Độ 12-59 tháng 32
 Mexico 18-36 tháng 68 
 Lima 24 tháng 80 
 Papua N ew Guin ea 2-10 năm 37
 Ontario 5-7 năm 21 
 Các nước< 5 năm38
 đang phát triển (Brazin, Bangladesh, Nepal, Indonesia)
 Tạisaothiếukẽmgặpvớitỷ lệ cao?
• Sữamẹ không cung cấp đủ kẽmchotrẻ trên 4-5 tháng
• Thức ănbổ xung có hàm lượng kẽmdự trữ trong thức
 ăn động và thựcvậtthấp
• Mấtkẽm trong quá trình tiêu chảy
• Tính sinh khả dụng bị hạnchế do lượng phytate trong
 ngũ cốccao
 43
 2010-05-01
 Lợi ích của việc bổ xung kẽm trong các 
 bệnh nhiễm trùng
 • Điềutrị tình trạng thiếuhụtkẽmvàhồiphụcmiễn
 dịch
 • Tác dụng trựctiếp trên tế bào biểumô
 • Tác dụng kích thích miễn dịch
Hiệuuququả củaakkẽm trong điềuutrtrị TCC
 *India, 1988
*Bangladesh, 1999
 *India, 2000
 *Brazil, 2000
 *India, 2001
 Indonesia, 1998
 India, 1995
 Bangladesh, 1997
 India, 2001
 India, 2001
 Nepal, 2001
 Bangladesh, 2001
 Pooled
 1
Source:  *Difference in mean and 95% CI
 Relative Hazards and 95% CI
 44
 2010-05-01
 Khuyếnncáocáo của WHO/UNICEF
Trong điềutrị tiêu chảycấp ở trẻ em:
• Tiếp tục sử dụng ORS tại nhà cho đến khi tiêu chảy
 ngừng hẳn
• Bổ xung kẽmchobệnh nhân tiêu chảycấp trong 10-
 14 ngày
• Liều lượng kẽm: 
 – 20mg/ngày cho trẻ trên 6 tháng
 – 10 mg/ngày cho trẻ dưới 6 tháng
 Source: 
 Điềuutrtrị triệuuchchứng
 • Co giật: Cần tìm nguyên nhân gây co giật
 – Sốt cao
 – Hạđường huyết
 – Rốiloạn điệngiải
 • Trướng bụng:
 • Sonde hậumôn
 • Siro kaliclorua 1-2mg/kg/ngày
 45
 2010-05-01
 Thuốcchc chống nôn và cầm đi ngoài
 • Các dẫnchấtthuốc phiện, imodium có tác dụng giảm
 nhu động ruột không có tác dụng điềutrị bệnh mà
 còn có thể gây tai biếnkhisử dụng: liệtruột, chướng
 bụng, ngộđộc
 • Các thuốcchống tiêu chảy(Smecta): hấp thu và bao
 niêm mạcruộtítcótácdụng thựcsự trong điềutrị
 tiêu chảy
 => KHÔNG NÊN DÙNG CHO TRẺ BỊ TCC
 PHÒNG BỆNH
• Nuôi con bằng sữamẹ
• Cảithiệntập quán ănsam
• Sử dụng nguồnnướcsạch cho vệ sinh và ănuống
• Rửa tay khi chămsóctrẻ
• Nhà vệ sinh hợpvệ sinh
• Tiêm phòng:
 9 Tiêm phòng đủ theo chương trình tiêm chủng mở rộng
 9 Phòng đặchiệu (Vaccin Rotavirus, tả, thương hàn)
 46
2010-05-01
 47
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_benh_tieu_chay_cap_va_chuong_trinh_cdd.pdf bai_giang_benh_tieu_chay_cap_va_chuong_trinh_cdd.pdf