Bài giảng Các bước đọc ECG

hức bộ QRS

32QRS > 0,12 giây

• Block nhánh phải

• Block nhánh trái

• Rối loạn dẫn truyền nội thất

Phức bộ QRS rộng

33QRS > 0,12 giây

rsR’ ở V1, S rộng ở DI

Block nhánh phải

34QRS > 0,12 giây

S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6

Block nhánh trái

35QRS > 0,12 giây

S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6

Rối loạn dẫn truyền nội thất

36Biên độ QRS cao

+ Lớn thất phải

+ Lớn thất trái

Biên độ QRS thấp

+ Thành ngực dầy

+ Tràn dịch màng ngoài

tim

Bất thường biên độ

3

pdf63 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Các bước đọc ECG, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG BS CKI Trần Thanh Tuấn Đối tượng Sinh viên Y Khoa 08/2015 Bài giảng Trường Đại học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh Bộ Môn Nội Mục tiêu  Đọc ECG một cách đầy đủ  Nhận diện được các bất thường 2 Giới thiệu  Một phương tiện đơn giản,không xâm lấn, rẻ tiền, chẩn đoán nhanh các bất thường về nhịp, thay đổi cấu trúc và tổn thương trong tim.  Cần đọc một cách bài bản và đầy đủ để không bỏ xót tổn thương. 3 Chú ý khi đọc ECG 4 Chú ý khi đọc ECG 5 Khi sóng quá thấp: ghi 2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 2cm Khi sóng quá cao: đường biểu diễn vượt khổ giấy, ghi 1/2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 0,5cm Các bước đọc ECG 1. Tần số tim bao nhiêu ? 2. Nhịp gì ? 3. Trục điện tim ? 4. Các sóng và khoảng: a. Sóng P b. Khoảng PR c. Phức bộ QRS ( Thời gian và biên độ ) d. Khoảng QT 5. Tổn thương a. Đoạn ST b. Sóng T c. Sóng Q 6 Nhịp đều: • Luật 300 : 300 / Số ô lớn Xác định tần số - nhịp đều 7 Nhịp đều: • 1500/ số ô nhỏ Ví dụ : 1500 / 27 = 55 lần/ phút 27 ô nhỏ Xác định tần số - nhịp đều 8 Nhịp không đều: • Chuyển đạo kéo dài đếm trong 1 phút hoặc đếm trong 30 ô lớn ( 6 giây ) x 10. • Ví dụ : 30 ô lớn có 9 đỉnh : tần số tim = 90 lần/ phút 30 ô lớn 9 đỉnh R Xác định tần số - nhịp không đều 9 Nhịp không đều: • Tần số tim = Xác định tần số - nhịp không đều 3 cba )giây(60  10 Tần số tim  Nhịp tim bình thường : 60 – 100 lần/ phút  Nhip nhanh : > 100 lần/ phút  Rất nhanh : > 150 lần/ phút  Nhịp chậm : < 60 lần/ phút  Rất chậm : < 30 lần/ phút 11 Nhịp gì?  Các bước xác định nhịp: • Hiện diện sóng P – hình dạng sóng P • Thời gian PR • Tỉ lệ P:QRS • Hình dạng QRS 12 Nhịp xoang • Sóng P dương ở DI, DII, aVF • Sóng P âm ở avR • Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS ( tỉ lệ 1 : 1 ) 13 Nhịp nhĩ  Sóng P biến dạng  Sau mỗi sóng P là một phức bộ QRS 14 Rung nhĩ • Không thấy sóng P – sóng f nhỏ lăn tăn • QRS không đều 15 Cuồng nhĩ • Không thấy sóng P – sóng F dạng răng cưa • QRS đều hoặc không đều 16 Nhịp bộ nối • Không thấy sóng P • Sóng P âm ở DII, DIII, aVF xuất hiện sau phức bộ QRS • QRS hẹp và đều 17 Nhịp tự thất • Không thấy sóng P • QRS rộng đều 18 Block nhĩ thất độ III • Hiện diện sóng P • Tỉ lệ P:QRS khác 1 • QRS hẹp : ổ phát nhịp ở bộ nối • QRS rộng : ổ phát nhịp ở thất 19 Trục điện tim DI aVF Trung gian Dương Dương Lệch trái Dương Âm Lệch phải Âm Dương Vô định Âm Âm 20 Trục trung gian • DI : QRS dương • aVF : QRS dương 21 Trục bất thường • Trục trái: – Lớn thất trái – Block nhánh trái – Block phân nhánh trái trước – Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ • Trục phải – Lớn thất phải – Block nhánh phải – Block phân nhánh trái sau 22 Trục trái • DI : QRS dương • aVF : QRS âm 23 Trục phải • DI : QRS âm • aVF : QRS dương 24 Bình thường ở DII • Thời gian : 0,08 – 0,12 giây • Biên độ : 0,5 – 2mm Ở V1 : sóng P có hai pha, pha dương và pha âm Sự thay đổi của sóng P về biên độ thời gian giúp phát hiện sự thay đổi cấu trúc của buồng nhĩ trái hoặc nhĩ phải Khảo sát sóng P 25 • Thời gian sóng P > 0,12 giây • Sóng P hai đỉnh, cách nhau 0,04s • Pt > 0.06 mms Lớn nhĩ trái 26 Biên độ sóng P > 2,5mm Pi > 0.04 mms Lớn nhĩ phải 27 Tính từ đầu sóng P đến đầu phức bộ QRS DII: • Thời gian : 0,12 – 0,20 giây • < 0,12 giây : Hội chứng kích thích sớm • > 0,20 giây : Block nhĩ thất Đoạn PR 28 PR = 0,08 giây Sóng Delta tại DII, V2,V3, V4, V5, V6 Hội chứng kích thích sớm 29 Hội chứng kích thích sớm 30 PR = 7 ô nhỏ x 0,04 = 0,28 giây Block nhĩ thất độ I 31 • Ở DII thời gian 0,08 – 0,12 giây • Biên độ V1 – V6 tăng dần rồi giảm dần • Chuyển đạo chuyển tiếp V3, V4 Phức bộ QRS 32 QRS > 0,12 giây • Block nhánh phải • Block nhánh trái • Rối loạn dẫn truyền nội thất Phức bộ QRS rộng 33 QRS > 0,12 giây rsR’ ở V1, S rộng ở DI Block nhánh phải 34 QRS > 0,12 giây S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6 Block nhánh trái 35 QRS > 0,12 giây S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6 Rối loạn dẫn truyền nội thất 36 Biên độ QRS cao + Lớn thất phải + Lớn thất trái Biên độ QRS thấp + Thành ngực dầy + Tràn dịch màng ngoài tim Bất thường biên độ 37 SV1 + RV5 > 35 mm (Solokov – Lyon ) Lớn thất trái 38 Trục phải, RV1 > 6mm, RV1 + SV5/V6 > 11mm RaVR > 5 mm , Lớn thất phải 39 Biên độ QRS < 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và < 10 mm ở chuyển đạo trước ngực Biên độ thấp 40 Bắt đầu từ sóng Q đến hết sóng T Cách tính QTc = QT + 1.75( RR – 60 ) QTc < 0,44 giây ở nam QTc < 0,46 giây ở nữ Khi nhịp tim < 100 lần/ phút QT < 50% RR tương ứng Khoảng QT RR QT QTc  41 Tần số tim 75 lần/ phút QT > 50% RR tương ứng QT dài 42 QT dài 43 Bắt đầu từ sóng S đến hết sóng T Bất thường + ST chênh lên + ST chênh xuống Đoạn ST 44 Cách xác định đoạn ST + Đường đẳng điện ( đoạn T- P ) + Điểm J + Đo khoảng cách từ điểm J đến đường đẳng điện Đoạn ST 45 ST chênh lên kéo dài 0,08s: + ≥ 1mm ở chuyển đạo ngoại biên ; V4 – V6 + ≥ 2mm ở chuyển đạo trước ngực V1 – V3 Nguyên nhân: + Hiện tượng tái cực sớm + Nhồi máu cơ tim cấp + Phình vách thất + Viêm màng ngoài tim ST chênh lên 46 Hiện tượng tái cực sớm ST chênh lên nhẹ Sóng T cao nhọn Có khấc ở chuyển đạo V3, V4 47 Hiện tượng tái cực sớm 48 Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên ST chênh lên dạng vòm kèm với sóng T cao ST chênh chuyển đạo V1, V2,V3,V4,V5 49 Biến chứng sau nhồi máu cơ tim cấp thành trước ST chênh lên ở chuyển đạo trước ngực Sóng Q sâu Phình vách thất 50 Viêm màng ngoài tim ST chênh lên dạng lõm ở nhiều chuyển đạo PR chênh lên ở aVR PR chênh xuống ở các chuyển đạo có ST chênh lên 51 ST chênh xuống > 1mm , kéo dài 0,08s. • Dấu hiệu của thiếu máu cơ tim. • Phì đại thất, • Ngộ độc Digoxin ST chênh xuống 52 ST chênh xuống – thiếu máu cơ tim 53 ST chênh xuống trong phì đại buồng thất 54 Sóng T 55 •Quá trình tái cực lớp nội mạc kéo dài hơn lớp thượng mạc. •Điện thế bề mặt nội mạc âm hơn điện thế bề mặt thượng mạc •Vector điện thế hướng từ nội mạc ra ngoại mạc Bình thường + Dương DI, DII, V3, V4, V5, V6 + Âm aVR + Thay đổi DIII, aVL, aVF, V1, V2 Sóng T 56 Sóng T bình thường Biên độ không quá 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và không quá 10mm ở chuyển đạo trước tim Sóng T cao > 3/4 sóng R tương ứng. + Gợi ý bệnh mạch vành + Tăng Kali máu + Tai biến mạch máu não Sóng T 57 Sóng T cao: thiếu máu cơ tim, tăng kali máu Sóng T 58 Sóng T âm : thiếu máu cơ tim, hạ kali, suy giáp Sóng T 59 Sóng Q bệnh lý: + Sâu hơn 1/4 sóng R tương ứng + kéo dài hơn 0,04s Thường gặp trong + Nhồi máu cơ tim cấp ( > 6 giờ ) + Nhồi máu cơ tim cũ ( sẹo nhồi máu cơ tim) Sóng Q bệnh lý 60 Sóng Q bệnh lý 61 62 • Đọc ECG đầy đủ giúp chẩn đoán chính xác và tránh bỏ xót tổn thương • Xác định loại tần số, loại nhịp, trục, sóng P, đoạn PR, phức bộ QRS, khoảng QT, đoạn ST – T và sự hiện diện sóng Q bệnh lý. Tóm tắt 6 CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE CỦA CÁC BẠN 63

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_cac_buoc_doc_ecg.pdf
Tài liệu liên quan