Bài giảng Các dây thần kinh sọ - Võ Văn Hải

Dây hỗn hợp TK mặt (VII + VII’) (tt)

Sự phân nhánh:

- Đoạn trong x. đá: TK cơ bàn đạp, TK đá lớn, nhánh nối ĐR nhĩ, thừng nhĩ

- Đoạn ngoài sọ: TK tai sau (bụng chẩm của cơ trên sọ), nhánh cơ nhị thân + nhánh cơ trâm móng + nhánh nối TK thiệt hầu, nhánh lưỡi (±)

- Các nhánh tận (ĐR TK mang tai): nhánh thái dương, gò má, má, bờ hàm dưới, nhánh cổ -> cơ bám da mặt + bám da cổ

pdf31 trang | Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 29/03/2025 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Các dây thần kinh sọ - Võ Văn Hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CAÙÙC DAÂY Â THAÀÀN KINH SOÏÏ TS VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM TK Khöùùu giaùùc (I) TK Thò giaùùc (II) TK Tieààn Ñình – OÁÁc Tai (VIII) TK Vaään Nhaõnõ (III) TK Roøøng Roïïc (IV) TK Vaään Nhaõnõ Ngoaøøi (VI) TK Phuïï (XI)TK Haïï Thieäät (XII) TK Sinh Ba (V) TK Maëët (VII + VII’) TK Thieäät Haààu (IX) TK Lang Thang (X) TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Hệ TK ngoại biên gồm các dây: Tủy gai Æ TK gai sống Não bộ Æ TK sọ (12 đôi dây) Dây Thị giác thật sự là một phần của não bộ Nguyên ủy thật: Nhân xám TƯ (vận động) Hạch ngoại biên (cảm giác) Nguyên ủy hư: Nơi chui vào hoặc thoát ra ở mặt mgoài não hay thân não TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Về phương diện Giải Phẫu và Sinh Lý, chia 4 nhóm: (1) TK giác quan: I (ngửi), II (nhìn), VIII (nghe và thăng bằng) (2) TK vận động mắt: III, IV và VI (3) TK hỗn hợp: V, VII, IX và X (4) TK vận động đơn thuần: XI và XII TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ TK Khöùùu giaùùc (I) N.U.Thật tb khứu giác 2 cực / vùng khứu lớp nm mũi N.U.Hư: Hành khứu Đ.Đi: Sợi ngoại biên: ngắn, / vùng nm khứu Æ thụ cảm khứu giác Sợi TƯ: đan chằng chịt Æ ĐR TK dưới nm khứu, chui qua lỗ sàng Æ mặt dưới hành khứu TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ TK Thò giaùùc (II) N.U.Thật tầng hạch TK thị / lớp võng mạc mắt (tb nón và que) N.U.Hư thể gối ngoài và lồi não trên Đ.Đi đĩa thị giác Æ dây TK thị Æ giao thoa thị Æ dải thị Æ thể gối ngoài + lồi não trên TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ TK Tieààn Ñình – OÁÁc Tai (VIII) N.U.Thật Tiền đình: hạch tiền đình / tai trong Æ mê đạo tai màng của tai trong Ốc tai: tb hạch xoắn ốc tai / tai trong Æ cơ quan xoắn ốc / ống ốc tai N.U.Hư rãnh hành cầu hạch tiền đình hạch xoắn ốc tai TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ TK Tieààn Ñình – OÁÁc Tai (VIII) N.U.Thật: Tiền đình + Ốc tai N.U.Hư: rãnh hành cầu Đ.Đi: đáy ống tai trong Æ dây TK VIII (+ TK VII) Æ lỗ ống tai trong Æ hố sọ sau Æ rễ tiền đình và rễ ốc tai Æ thân não (rãnh hành cầu) Æ các nhân tiền đình ốc tai / cầu não hạch tiền đình hạch xoắn ốc tai TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ TK Vaään Nhaõnõ (III) N.U.Thật: nhân chính + phụ / trung nãoÙ lồi não trên N.U.Hư: rãnh trong cuống đại não Đ.Đi: thành ngoài xoang TM hang Æ khe ổ mắt trên Æ nhánh trên: cơ thẳng trên + cơ nâng mi trên; nhánh dưới: cơ thẳng dưới + thẳng trong + chéo dưới Hạch mi: ϵ đối Giao cảmÆ vđ cơ thể mi, cơ thắt đồng tử và điều tiêt mắt. nhân phụ + chính TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ TK Roøøng Roïïc (IV) N.U.Thật: nhân TK ròng rọc / trung não Ù lồi não dưới N.U.Hư: bờ hãm màng tủy trên / trung não Đ.Đi: ra sau Æ vào trong Æ bắt chéo hoàn toàn đối bên Æ hãm màng tủy trên Æ thành ngoài xoang TM hang Æ khe ổ mắt trên Æ vđ cơ chéo trên nhân TK ròng rọc TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ TK Vaään Nhaõnõ Ngoaøøi (VI) N.U.Thật: nhân TK vận nhãn ngoài ngay dưới lồi mặt / nền NT IV N.U.Hư: rãnh hành cầu, trên tháp hành Đ.Đi:giữa cầu não + nền x.chẩm Æ xoang TM hang Æ giữa ĐM cảnh trong và thành ngoài xoang Æ khe ổ mắt trên Æ vòng gân chung Æ vđ cơ thẳng ngoài nhân TK vận nhãn ngoài TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ TK Phuïï (XI) N.U.Thật: nhân hoài nghi / cấu tạo lưới của hành não nhân gai TK phụ / cột nhân trước ngoài tủy cổ trên (C1-C5) N.U.Hư: 2 nhânÆ 2 nhóm rễ Rễ sọ: rãnh bên sau hành não Rễ gai: cột bên tủy gai cổÆ thành bóÆ lỗ lớn x.chẩm + rễ sọ tại lỗ TM cảnhÆ dây TK phụ Đ.Đi: nhánh trong (rễ sọ) + TK X Æ theo TK thanh quản của dây TK X Æ vđ và cảm giác vùng thanh quản nhánh ngoài (rễ gai) Æ chéo TM cảnh trongÆ v đ cơ ức đòn chũm + cơ thang Rễ sọ Rễ gaidây TK X TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ TK Haïï Thieäät (XII) N.U.Thật: nhân TK hạ thiệt, cùng cột nhân TK III, IV, VI N.U.Hư: rãnh bên trước hành não Đ.Đi: theo ống TK hạ thiệt Æ giữa ĐM và TM cảnh trong Æ ra trước bắt chéo ĐM cảnh ngoài Æ mặt ngoài cơ móng lưỡi Æ tận hết tại lưỡi Phân nhánh: Nhánh màng não: chạy ngược ống hạ thiệt vào hố sọ sau Rễ trên quai cổ C1-C2 Nhánh cơ giáp móng Các nhánh tận đến các cơ lưỡi TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Sinh Ba (V: V1, V2, V3) N.U.Thật: Rễ vận động: nhân vận động TK sinh ba Rễ cảm giác: các tb hạch sinh ba Æ 3 trẽ trước hạch (V1 mắt; V2 hàm trên; V3 hàm dưới) tận hết ở các nhân: Bó gai TK sinh ba (cg nông vùng mặt) Nhân cảm giác chính / cầu não (cg sâu có ý thức) Nhân bó trung não TK sinh ba N.U.Hư: Mặt trước bên cầu não TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Sinh Ba (V: V1, V2, V3) Đ.Đi: 3 nhánh: TK mắt: Æ khe ổ mắt trên: nhánh lều tiểu não, TK lệ, TK trán, TK mũi mi TK hàm trên: Æ lỗ tròn Æ hố chân bướm khẩu cái Æ khe ổ mắt dưới đổi tên thành TK dưới ổ mắt Æ nhánh bên: màng não giữa, chân bướm khẩu cái, TK gò má, nhánh tận: TK dưới ổ mắt. Hạch chân bướm khẩu cái: trạm trung gian đường bài tiết tuyến lệ và các tuyến nhầy nm mũi miệng hầu TK hàm dưới: TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Sinh Ba (V: V1, V2, V3) TK hàm dưới: hỗn hợp Æ dưới hạch sinh ba Æ lỗ bầu dục Æ tạo thành thân chung: nhánh màng não (lỗ gai), TK cơ cắn, Thái dương sâu, TK tai thái dương (2 rễ: dây ống tai ngoài, màng nhĩ, tuyến mang tai, nhánh nối TK VII, dây tai trước, dây thái dương nông), TK cơ chân bướm ngoài, TK cơ chân bướm trong, TK má, TK lưỡi (Æ tuyến nước bọt cùng tên, cảm giác 2/3 trước lưỡi), TK huyệt răng dưới, Tk cằm, hạch tai (trạm trung gian của đường bài tiết nước bọt mang tai), hạch dưới hàm (của tuyến dưới hàm và dưới lưỡi) TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Keáát luaään vaøø öùùng duïïng TK Sinh Ba TK mắt (V1): cảm giác nhãn cầu, kết mạc mi trên, nm phần trước trên xoang mũi, hố sọ trước và sau và da từ lưng mũi đến vùng trán đỉnh TK hàm trên (V2): cảm giác nm mũi phần sau dưới, miệng, hầu, lợi và răng trên, hố sọ giữa, gò má, mi dưới và môi trên; chuyển tiếp các đường bài tiết tuyến lệ, nhày nm mũi – miệng – hầu TK hàm dưới (V3): hố sọ giữa, da vùng thái dương, má, môi dưới, cằm, nm miệng – lợi – răng dưới và 2/3 trước lưỡi; vận động các cơ nhai, cơ căng màng khẩu cái và màng nhĩ; chuyển tiếp: tuến nước bọt mang tai, tuyến dưới hàm và dưới lưỡi TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Maëët (VII + VII’) Được tạo bởi 2 rễ: rễ vậb động (lớn) Æ TK mặt (VII) và rễ nhỏ Æ TK trung gian (VII’) N.U.Thật: Rễ vận động (VII): các nhân nằm trong cầu não: Nhân TK mặt: nhóm trên ( cơ vòng mặt, cau mày, cơ trán), nhóm dưới (cơ bám da còn lại vùng mặt cổ) Nhân nước bọt trên thuộc hệ tự chủ TK VII’: tb hạch gối Æ thừng nhĩ (ngoại biên), tận hết 1/3 trên bó đơn độc N.U.Hư: Rãnh hành cầu Nhân TK mặt Nhân nước bọt trên bó đơn độc TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Maëët (VII + VII’) (tt) Đ.Đi: Đoạn trong sọ: rãnh hành cầu Æ hố sọ sau Æ lỗ ống tai trong Đoạn trong x. đá: Đoạn mê đạo: giữa ốc tai xương và tiền đình x. ốc tai Đoạn nhĩ: thành trong x. hòm nhĩ, gập góc Æ gối TK mặt (hạch gối) Đoạn chũm: TK chạy qua lỗ trâm chũm Æ ra khỏi sọ Đoạn ngoài sọ: chui vào tuyến mang tai và toả ra các nhánh vđ tuyến mang tai TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Maëët (VII + VII’) (tt) Sự phân nhánh: Đoạn trong x. đá: TK cơ bàn đạp, TK đá lớn, nhánh nối ĐR nhĩ, thừng nhĩ Đoạn ngoài sọ: TK tai sau (bụng chẩm của cơ trên sọ), nhánh cơ nhị thân + nhánh cơ trâm móng + nhánh nối TK thiệt hầu, nhánh lưỡi (±) Các nhánh tận (ĐR TK mang tai): nhánh thái dương, gò má, má, bờ hàm dưới, nhánh cổ Æ cơ bám da mặt + bám da cổ TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Maëët (VII + VII’) (tt) Các sợi tự chủ của TK mặt: Rễ vận động: sợi trước hạch đối giao cảm từ nhân nước bọt trên; sợi sau hạch chia 2 đường: đường bài tiết tuyến lệ và đường bài tiết tuyến nhày (nm miệng mũi hầu) TK trung gian: đường bài tiết nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Keáát luaään vaøø öùùng duïïng cuûûa daâyâ TK Maëët Là dây hỗn hợp có nhiều chức năng: Vận động: các cơ bám da mặt và da cổ Æ biểu hiện nét mặt Khi liệt TƯ thì nhóm nhân mặt trên vẫn còn Æ vẫn có thể nhắm mặt được và nếp ngang trán vẫn nhăn được. Trong khi liệt ngoại biên Æ liệt ½ bên hoàn toàn Sợi đối giao cảm: bài tiết tuyến lệ, tuyến nhày nm mũi miệng hầu Sợi cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Thieäät Haààu (IX) N.U.Thật: Các sợi vận động: nhân hoài nghi (1/3 trên, còn 2/3 dưới ϵ TK X, XI), nhân lưng TK thiệt hầu, nhân nước bọt dưới Các sợi cảm giác và vị giác: hạch trên và hạch dưới của dây TK IX Æ 1/3 giữa bó đơn độc N.U.Hư: Rãnh bên sau cầu não nhân hoài nghi nhân nước bọt dưới bó đơn độc TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Thieäät Haààu (IX) (tt) Đ.Đi: cùng dây X, XI Æ lỗ TM cảnh (phình lên 2 hạch trên và dưới Æ gốc lưỡi. Nhánh bên: TK nhĩ, nhánh nối nhánh loa tai ϵ TK X, xoang cảnh, hầu, cơ trâm hầu, hạnh nhân Nhánh tận: nhánh lưỡi (cảm giác 1/3 sau lưỡi) Các sợi tự chủ: đường bài tiết nước bọt của tuyến mang tai (sợi trước hạch: nhân nước bọt dưới, TK nhĩ, TK đá nhỏ, hạch tai; sợi sau hạch: hạch tai, TK tai thái dương, tuyến mang tai) và đường cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi( nhánh lưỡi, 2 hạch trên và dưới ϵ dây TK X, nhân bó đơn độc) TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Keáát luaään vaøø öùùng duïïng cuûûa daâyâ TK Thieäät Haààu - Sợị vận động Æ các cơ ở hầu - Sợi cảm giác – vị giác 1/3 sau lưỡi Æ dây chính trong phản xạ nôn và nuốt - Sợi đến xoang cảnh Æ điều hòa huyết áp và hô hấp - Sợi đối giao cảm Æ bài tiết tuyến mang tai TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Lang Thang (X) N.U.Thật: Vận động: 1/3 giữa nhân hoài nghi, nhân lưng TK X ϵ hệ tự chủ Cảm giác: hạch trên và hạch dưới ϵ dây X (tận hết 1/3 dưới nhân bó đơn độc) N.U.Hư: Rãnh bên sau hành não nhân hoài nghi nhân lưng TK X TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Lang Thang (X) (tt) Đ.Đi: Đoạn trong Hố sọ sau: # dây TK IX Đoạn trong Bao mạch cảnh: góc nhị diện sau ĐM và TM cảnh trong Đoạn trong Nền cổ: Æ ra trước, trước ĐM dưới đòn. Dây P vòng dưới quai ĐM dưới đòn P, dây T Æ xuống ngực Æ vòng mặt dưới cung ĐM chủ Đoạn Thực quản – ngực: Æ đám rối thực quản Đoạn trong bụng: ĐR thực quản Æ thân lang thang trước và sau Æ tận hết ở dạ dày TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Daâyâ hoãnã hôïïp TK Lang Thang (X) (tt) Đ.Đi: Phân nhánh: Nhánh bên: - nhánh màng não (hạch trên Æ lỗ Tm cảnh Æ hố tiểu não) - nhánh loa tai (cảm giác da phần ống tai ngoài) - nhánh hầu (ĐR hầu Æ cơ khít hầu) - TK thanh quản trên ( nhánh ngoài: cơ nhẫn giáp, cảm giác phần dưới thanh quản; nhánh trong đi cùng ĐM thanh quản trên: cảm giác đáy lưỡi, nắp thanh môn, thanh quản và nhánh nối TK thanh quản dưới) - TK thanh quản quặt ngược (Æ các cơ thanh quản), ĐR tim, nhánh phế quản, thực quản. Nhánh tận: 2 thân: - thân lang thang trước Æ nhánh vị trước, các nhánh gan - thân lang thang sau Æ nhánh vị sau, các nhánh thân tạng, nhánh thận TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Ket luaään va öng duïïng cua day TK Lang Thang - Lộ trình dài nhất, phân phối rộng nhất - Sợi vận động Æ cơ ở hầu và thanh quản - Sợi đối giao cảm Æ hầu hết các tạng ngực và bụng (trừ tạng niệu dục dưới phúc mạc) TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM TK Khöùùu giaùùc (I) TK Thò giaùùc (II) TK Tieààn Ñình – OÁÁc Tai (VIII) TK Vaään Nhaõnõ (III) TK Roøøng Roïïc (IV) TK Vaään Nhaõnõ Ngoaøøi (VI) TK Phuïï (XI)TK Haïï Thieäät (XII) TK Sinh Ba (V) TK Maëët (VII + VII’) TK Thieäät Haààu (IX) TK Lang Thang (X) TS. VO VAN HAI BMGPH, ĐHYD TPHCM Xin chaânâ thaøønh caùùm ôn caùùc baïïn ñaõõ quan taâmâ theo doõiõ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_cac_day_than_kinh_so_vo_van_hai.pdf
Tài liệu liên quan