Bài giảng Các định luật trong hóa học

 Ap dụng 3: (Trích đề thi ĐHQG – 1999)

Hỗn hợp R: C2H4, C3H6(C3H6 chiếm

71,43% theo thể tích). Hỗn hợp X:R, H2

với số mol R gấp 5 lần số mol H2.

Lấy 9,408 lit X(đkc) đun nóng với Ni,

sau một thời gian; thu được hhZ.

Tính khối lượng hỗn hợp Z

 Ap dụng 4: (Trích ĐHYD – 1998)

Dẫn CO dư qua ống sứ đựng 5,8 gam

Fe

xOy nóng đỏ Sau 1 thời gian thu

được hh X chứa các chất rắn.

Cho hhX phản ứng hết với HNO3 đặc

(dư), thu được 18,15 gam muối sắt.

Tìm công thức oxit trê

pdf10 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Các định luật trong hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 2 Các định luật trong hóa học Cần nhớ 3 Định luật sau: ‰ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH ( ĐLBTĐT) ‰ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG ( ĐLBTKL) ‰ ĐỊNH LUẬT THÀNH PHẦN KHÔNG ĐỔI ( ĐLTPKĐ) ™1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH ( ĐLBTĐT): Có 3 nội dung cần nhớ ‰Trong dung dịch =ΣMol điện tích (-)ΣMol điện tích (+) ‰Trên phương trình ion: = Σ đ.tích vế phảiΣ đ.tích Vế trái ‰ Các quá trình oxi hóa khử = Σ số e nhậnΣ Số e cho = Σ mole nhậnΣ mole cho Với: ™2. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG ( ĐLBTKL): Có 3 nội dung cần nhớ • nion ƒ Aùp dụngï 1: ddA Na+ : x mol Al3+: y mol SO42-: z mol Cl-: t mol Tính khối lương muối trong ddA theo x, y, z, t ‰Trong dung dịch = Σmchất tan trong ddΣmion trong dd m ion = x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion Giải: Theo ĐLBTKL có: ƒ Aùp dụng 1: ddA Na+ : x mol Al3+: y mol SO42-: z mol Cl-: t mol Tính khối lương muối trong ddA theo x, y, z, t ‰Trong dung dịch = Σmchất tan trong ddΣmion trong dd m ion = x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion ƒ Aùp dụng 2: (ĐHQGTP.HCM –1999) ddA Fe2+: 0,1 mol Al3+ : 0,2 mol SO4 : x mol Cl : y mol 2- - Khi cô cạn ddA, thu được 46,9 gam rắn. Tính x,y ? ‰Trong dung dịch = Σmchất tan trong ddΣmion trong dd m ion = x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion • nion ‰Trong hợp chất = Σm hợp chấtΣm nguyên tố ‰ Trên phản ứng = Σmvế phảiΣm vế trái ‰ Aùp dụng 3: (Trích đề thi ĐHQG – 1999) Hỗn hợp R: C2H4, C3H6(C3H6 chiếm 71,43% theo thể tích). Hỗn hợp X:R, H2 với số mol R gấp 5 lần số mol H2. Lấy 9,408 lit X(đkc) đun nóng với Ni, sau một thời gian; thu được hhZ. Tính khối lượng hỗn hợp Z ‰ Aùp dụng 4: (Trích ĐHYD – 1998) Dẫn CO dư qua ống sứ đựng 5,8 gam FexOy nóng đỏ Sau 1 thời gian thu được hh X chứa các chất rắn. Cho hhX phản ứng hết với HNO3 đặc (dư), thu được 18,15 gam muối sắt. Tìm công thức oxit trên. ƒAùp dụng5:( ĐHYDTP.HCM – 2000) Cho pứ: 0,1 mol A+H2O →18g C3H6O3+ 4,6 g C2H6O Tìm CTPT- CTCT A, biết : số mol A : số mol H2O = 1:2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_cac_dinh_luat_trong_hoa_hoc.pdf