VERAPAMIL
* Ức chế kênh Calci. Nondihydropyridine
1. Điều trị:
* Tĩnh mạch:
- Chuyển -> nhịp xoang trong NNKPTT mà không đáp ứng với PP kích thích phế vị hay Adenosine.
- Kiểm soát tần số thất trong RN hay CN (không có WPW hay LGL)
- Chỉ tiêm TM khi chức năng thất T còn bảo tồn
* Đường uống:
- Để phòng ngừa NNKPTT tái phát
- Kết hợp với Digitalis để kiểm soát tần số thất lúc nghỉ & gắng sức ở BN RN mãn &/ hay cuồng nhĩ.
- Nhịp nhanh nhĩ đa ổ hay ổ ngoại vị ở BN có chức năng thất T bảo to
- Nhịp nhanh bộ nối có triệu chứng.
36 trang |
Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 29/03/2025 | Lượt xem: 38 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Các thuốc chống loạn nhịp thường dùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP TH Ư ỜNG DÙNG
TS TÔN THẤT MINH
PHÂN LOẠI
I. Nhóm I:
I.a : Quinidine, Disopyramide
I.b : Lidocaine, Mixelitine
I.c : Flecaine, Propafenone
II. Nhóm II: Ức chế Beta
Propranolol, Atenolol, Metoprolol
III. Nhóm III:
Amiodarone, Sotalol, Ibutilide
IV. Nhóm IV: Ức chế Calci
AMIODARONE
1. Chỉ đ ịnh:
-Loạn nhịp thất tái phát, đ e dọa tính mạng (RT, NNT có RL huyết đ ộng), NNTT mà không đ áp ứng với các thuốc chống loạn nhịp khác.
2. Tác dụng d ư ợc lý:
-D ư ợc học: Kéo dài thời gian đ iện thế hoạt đ ộng và thời gian tr ơ cuả tế bào c ơ tim.
-D ư ợc đ ộng học: t max 3-7 giờ, thức ă n làm t ă ng hấp thu. 96% kết hợp với proteine. Thuốc qua nhau thai và sữa. Bài tiết chủ yếu qua mật, 50% sau 2.5 10 ngày, 50% còn lại sau 26 107 ngày (53).Lọc thận o tác dụng.
AMIODARONE
3. Chống chỉ đ ịnh:
-Suy nút xoang
-Blốc nhĩ thất đ ộ II, III
-Nhịp tim chậm gây ngất (trừ khi có PM)
-Choáng tim
-Mẫn cảm với thuốc.
4. Tác dụng phụ:
a.Tim mạch : Làm xấu h ơ n tình trạng: RL nhịp, suy tim, nhịp chậm, suy nút xoang, blốc tim, tụt HA, choáng tim, nhanh thất.
AMIODARONE
b. Thần kinh : Mệt, run, mất ngủ, nhức đ ầu, cử đ ộng ngoại tháp, ham muốn tình dục.
c. Da : nhạy cảm ánh sáng, viêm da, Ste. John.
d. Mắt-TMH : thị lực, đ ọng màu ở GM
e. Tiêu hoá: chán ă n, nôn, táo bón, tiết n ư ớc bọt bất th ư ờng, tiêu chảy.
f. Huyết học: RL đ ông máu, tiểu cầu
i. Khác: C ư ờng giáp, suy giáp, Sốt (tiêm)
AMIODARONE
5.T ươ ng tác thuốc:
a. Chống đ ông : td, 30-50% khi dùng đ ồng thời.
b. Ức chế ß : nguy c ơ tụt HA & nhịp chậm.
c. Ca (-): blốc NT cuả Verapamil &Dilti. & HA
d.Fluoroquinolon, Disopyramide : QT dài
e. Cimetidine : nồng đ ộ Amiodarone
f. Digoxine : nồng đ ộ Digoxine
g. Fentanyl : tụt HA, nhịp chậm & l ư u l ư ợng tim
h.Flecaine, Theophylline, Quinidine : nồng đ ộ
AMIODARONE
6. Liều l ư ợng :
a.Loạn nhịp thất đ e dọa tính mạng :
*Uống: liều tấn công 800-1600mg X 1-3 tuần
600-800 trong 1 tháng
*Tiêm: 1000mg / 24 giờ đ ầu, chia nh ư sau:
150mg TM >10 phút (1.5mg/ph)
360mg / 6 giờ tiếp theo (1mg/ph)
540mg / 18 giờ tiếp theo (0.5mg/ph)
Sau 24 giờ, duy trì liều 0.5mg/ ph (750mg)
AMIODARONE
b. Rung nhĩ kịch phát, Cuồng nhĩ có triệu chứng, NNKPTT:
* Uống: 600-800mg / ngày trong 7-10 ngày
sau đ ó 200-400mg / ngày
c. Loạn nhịp ở bệnh nhân suy tim xung huyết:
* Uống 200mg / ngày
L Ư U Ý: Liều l ư ợng trên cần đư ợc đ iều chỉnh phù hợp theo tuổi tác, chức n ă ng gan thận
SOTALOL
1. Chỉ đ ịnh:
- Điều trị và phòng ngừa loạn nhịp thất
-Duy trì nhịp xoang ở BN rung-cuồng nhĩ
2. D ư ợc học:
-Blốc ß receptor. Td chủ yếu trên tim ( nhịp tim), trên c ơ tr ơ n mạch máu (HA) và trên phổi (chức n ă ng)
SOTALOL
3. D ư ợc đ ộng học:
Uống hấp thu 90-100%, 20% khi có thức ă n. Tác dụng ổn đ ịnh sau 1-2ngày.
Không kết hợp với proteine, T 1/2 là 12 giờ. Bài tiết qua thận d ư ới dạng không đ ổi. Suy thận cần liều. Suy gan không cần liều
4. Chống chỉ đ ịnh:
Mẫn cảm, blốc NT > đ ộ I, suy tim rõ, nhịp xoang chậm, choáng tim, hen phế quản, COPD, QT dài, chức n ă ng lọc thận < 4ml/ph, Kali / máu < 4mEq / l
SOTALOL
5. Tác dụng phụ:
a. Tim mạch : loạn nhịp tim, NNT, RT, xoắn đ ỉnh
b. Thần kinh : trầm cảm, nhức đ ầu, ác mộng
c. tiêu hoá : chán ă n, buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, khô miệng.
d. Niệu sinh dục : ham muốn tình dục, bất lực, tiểu đ êm.
e. Hô hấp : co thắt phế quản, khó thở
f. Khác : men gan, hay đư ờng huyết
SOTALOL
6. T ươ ng tác thuốc:
a. Amiodarone, Disopyramide, Procainamide: thời gian tr ơ .
b. Ức chế calci : tụt HA, td blốc NT
c. Clonidine : tụt HA
d. Gatifloxacine, Moxifloxacine làm nguy c ơ loạn nhịp nguy hiểm.
e. Insuline, Sulfonylurease : đư ờng huyết
SOTALOL
7. Liều l ư ợng:
- Loạn nhịp thất và trên thất:
Uống 80 mg X 2 lần / ngày
Có thể 320 mg / ngày chia làm 2-3 lần
Nên bắt đ ầu từ liều thấp và t ă ng dần.
* Nếu đ ộ lọc cầu thận còn 40-60 ml thì dùng liều 80 mg / ngày.
VERAPAMIL
* Ức chế kênh Calci. Nondihydropyridine
1. Điều trị:
* Tĩnh mạch : - Chuyển nhịp xoang trong NNKPTT mà không đ áp ứng với PP kích thích phế vị hay Adenosine.
- Kiểm soát tần số thất trong RN hay CN ( không có WPW hay LGL)
- Chỉ tiêm TM khi chức n ă ng thất T còn bảo tồn
VERAPAMIL
* Đ ư ờng uống :
- Để phòng ngừa NNKPTT tái phát
- Kết hợp với Digitalis đ ể kiểm soát tần số thất lúc nghỉ & gắng sức ở BN RN mãn &/ hay cuồng nhĩ.
- Nhịp nhanh nhĩ đ a ổ hay ổ ngoại vị ở BN có chức n ă ng thất T bảo to
- Nhịp nhanh bộ nối có triệu chứng.
VERAPAMIL
@ Nhịp nhanh kịch phát trên thất:
* Tiêm TM
- Phải + & ≠ NNKPTT có QRS rộng khi Verapamil TM.
- Khi đư ờng TM phải TD (monitor) HA & ECG liên tục. Thời gian tiêm TM > 2 phút, ng ư ời cao tuổi > 3 phút.
- Khởi đ ầu 5-10mg (0.075-0.15mg/kg) TM > 2 ph. Một số TG khuyên khởi đ ầu 2.5-5mg (0.0375-0.975mg/kg) TM > 2ph.
VERAPAMIL
-Nếu BN không đ áp ứng sau liều đ ầu tiên, có thể cho liều thứ hai 10mg (0.15mg/kg) khoảng 30 phút sau liều đ ầu tiên.
-Một số tác gỉa khuyên tiêm TM bổ sung với liềụ 5-10 mg (0.075-0.15/kg) lập lại mỗi 15-30 phút khi cần thiết cho đ ến khi tổng liều tối đ a là 20mg.
* Liều uống: đ ể phòng ngừa NNKPTT 240-480 mg, chia làm 3-4 lần
VERAPAMIL
2. Chống chỉ đ ịnh:
- RL chức n ă ng thất T nặng
- HA thấp (HAtt < 90mmHg) hoặc choáng tim.
- H/C suy nút xoang (trừ khi có PM)
- Blốc nhĩ thất đ ộ II-III (trừ khi có PM)
- RN hay CN trong H/C WPW hay LGL
- BN đ ang thuốc ức chế ß
- Verapamil TM khi BN có NNT QRS rộng > 0.12 giây.
VERAPAMIL
3. T ươ ng tác thuốc:
- Ức chế men chuyển: td hạ HA
- Aspirine: thời gian chảy máu
- Ức chế ß: td Inotrope(-), Nhịp tim, blốc Nhĩ thất
- Digoxine: nồng đ ộ & khả n ă ng ngộ đ ộc
- Erythromycine: nồng đ ộ verapamil
- Theophylline: nồng đ ộ & thanh thải
DILTIAZEM
- Cùng nhóm và tính chất với Verapamil
- Tác dụng trên NNKPTT giống nh ư cuả Verapamil
@ Nhịp nhanh kịch phát trên thất
Tiêm TM: Khởi đ ầu 20 mg ( hay 0.25 mg/kg) tiêm TM > 2 ph. Ở một số ng ư ời chỉ cần liều0.15 mg/kg. Nếu không hiệu quả, có thể cho thêm liều thứ hai 25 mg ( hay 0.35 /kg) th ư ờng 15 phút sau liều khởi đ ầu
DILTIAZEM
@Rung nhĩ , Cuồng nhĩ
* Tiêm TM: Khởi đ ầu liều tấn công 25mg (hay 0.25mg / kg) tiêm TM > 2ph, một số BN có thể cho 0.15 mg/kg. Nếu không đ áp ứng cho 25mg (hay 0.25 mg / kg) 15 phút sau liều đ ầu tiên.
Để duy trì giảm nhịp thất có thể truyền TM 10mg / giờ, truyền TM có thể duy trì trong 24 giờ. Tốc đ ộ tuyền TM có thể 5mg mỗi giờ, nh ư ng không quá 15mg/giờ. Thông th ư ờng liều duy trì từ 10-15mg/giờ. Có thể chỉ 5mg/giờ.
MEXILETINE
1. Chỉ đ ịnh:
- Loạn nhịp thất nặng
- Điều trị ngoại tâm thu thất
2. Chống chỉ đ ịnh:
- Mẫn cảm với thuốc
- Choáng tim
- Blốc nhĩ thất đ ộ II – III ( trừ khi có PM)
MEXILETINE
3. C ơ chế tác dụng:
- Thuộc nhóm I b.
- Ức chế sự di chuyển của Natri vào bên trong tế bào, giảm đ ộ dốc của pha 0, làm t ă ng tỷ lệ của thời gian tr ơ tuyệt đ ối với thời gian của đ iện thế hoạt đ ộng.
MEXILETINE
4. D ư ợc đ ộng học:
- Ng ư ời già hấp thu chậm h ơ n
- Kết gắn với proteine 50 – 70%
- Chuyển hoá ở gan
- Thời gian bán huỷ 10 – 14 giờ (ng ư ời già 14.4 giờ), kéo dài h ơ n khi có suy gan hay suy tim
- Bài tiết trong n ư ớc tiểu (10-15% ở dạng nguyên vẹn)
MEXILETINE
5. Tác dụng phụ:
- TKTW: Nặng đ ầu (10-25%), chóng mặt (20-25%),
- Tiêu hoá: H/C dạ dày (41%), nôn buồn nôn (40%)
- Thần kinh c ơ : Run (13%), loạng choạng (10-20%)
. . .
MEXILETINE
Nghiên cứu CAST cho thấy đ ối với loạn nhịp thất không đ e doạ tính mạng và không có triệu chứng thì không mang lại lợi ích khi cố đ iều trị loạn nhịp bằng Flecaine hay Encainide, mà còn có thể có hại làm tỷ lệ tử vong cao h ơ n so với nhóm đ iều trị bằng placebo. Thuốc sử dụng cẩn thận đ /v BN bị blốc nhĩ thất đ ộ I, Suy nút xoang, dẫn truyền nhĩ thất bị kéo dài, suy tim nặng, suy gan.
MEXILETINE
6. T ươ ng tác thuốc:
- Các thuốc có thể làm t ă ng tác dụng của Mexiletine: Nhóm Quinolone, Rofecoxib, Theophylline, Miconazole, Ritonavir
- Các thuốc có thể làm giảm tác dụng của Mexiletine: Carbamazepine, Phenobarbital, Rifampicine
MEXILETINE
7. Cách dùng:
- Uống: Bắt đ ầu với 200mg mỗi 8 giờ ( có thể cho liều tối đ a 400mg nếu cần thiết) chỉnh liều trong 2-3ngày. Liều th ư ờng dùng 200mg-300mgmỗi 8 giờ. Khi dùng đ ể thay thế cho một thuốc chống loạn nhịp khác thì bắt đ ầu bằng 200mg sau khi ng ư ng thuốc dùng tr ư ớc đ ó 6-12 giờ. BN suy gan hay suy thận cần giảm liều 20-30% liều th ư ờng dùng.
FLECAINIDE
1. Chỉ đ ịnh:
*Loạn nhịp thất nguy hiểm
*Loạn nhịp trên thất BN không có bệnh tim cấu trúc đ ã dùng các thuốc khác không hiệu quả
2. D ư ợc học:
Làm chậm dẫn truyền trong c ơ tim bằng cách thay đ ổi sự vận chuyển ion qua mang tế bào làm t ă ng nhẹ thời gian tr ơ , không làm thay đ ổi đ iện thế hoạt đ ộng, t ă ng ng ư ỡng kích thích c ơ tâm thất và hệ His-Purkinje. Có tác dụng inotropic âm tính mức đ ộ trung bình.
FLECAINIDE
3. D ư ợc đ ộng học
Hấp thu nhanh qua đư ờng uống, đ ạt nồng đ ộ dỉnh sau 1.5 – 3 giờ - kết hợp với alpha 1 glycoproteine 40 – 50%, chuyển hoá ở gan, hoạt tính sinh học 85 – 90%, thời gian bán huỷ từ 7 – 22 giờ, kéo dài h ơ n ở BnN suy tim hoặc suy thận. Bài tiết qua n ư ớc tiểu 80 – 90%.
FLECAINIDE
4. Chống chỉ đ ịnh:
- Mẫn cảm với các thành phần của Flecaine
- Blốc nhĩ thất đ ộ II, III hay blốc hai phân nhánh (RBBB + LHB) [trừ khi có PM]
- Choáng tim
- Bệnh lý mạch vành (dựa vào NC CAST)
- Đang dùng thuốc ritonavir hay amprenavir
FLECAINIDE
NC CAST (Cardiac Arrhythmia Suppression Trial) cho thấy BN bị NMCT có loạn nhịp thất không đ e doạ tính mạng và không triệu chứng thì việc dùng Flecainide không có lợi và còn có hại, có thể làm t ă ng tỷ lệ tử vong (7.7% so với 3% ở nhóm placebo). Không nên dùng cho BN bị rung nhĩ mãn tính vì nguy c ơ gây rối loạn nhịp khác cũng nh ư BN bị suy tim. Thuốc có thể làm t ă ng ng ư ỡng kích thích của máy tạo nhịp. Thận trọng với BN suy gan.
FLECAINIDE
5. T ươ ng tác thuốc:
- Amiodarone có thể làm t ă ng nồng đ ộ của Flecaine trong huyết thanh.
- Nồng đ ộ Digoxine có thể t ă ng khi dùng chung với Flecaine
- Ritonavir hay amprenavir làm t ă ng đ ộc tính của Flecaine đ ối với tim.
- Cimetidine làm giảm chuyển hoá của flecaine.
FLECAINIDE
6. Tác dụng phụ
- TKTW: chóng mặt (19 – 30%)
- Thị giác:RL 16%
- Hô hấp: khó thở 10%
- Tim mạch: hồi hộp 6%, đ au ngực 5%, rối loạn nhịp 4 – 12%, suy nút xoang 1.2%
- Tiêu hoá: Nôn 9%, đ au bụng 3%, chán ă n 1-3%, tiêu chảy 0.7 – 3%
- TK c ơ : run 5%
FLECAINIDE
7. Liều l ư ợng ng ư ời lớn:
* Uống:
Đối với loạn nhịp thất đ e doạ tính mạng: Bắt đ ầu với 100mg mỗi 12 giờ, nếu cần t ă ng liều 50 – 100mg mỗi 4 ngày. Liều tối đ a 400mg
Đối với nhịp nhanh kịch phát trên thất ở BN không có bệnh tim cấu trúc. Bắt đ ầu với 50mg mỗi 12 giờ, nếu cần t ă ng 50mg mỗi 4 ngày. Liều tối đ a 300mg.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_cac_thuoc_chong_loan_nhip_thuong_dung.ppt