Điều chế góc
• Độ lệch pha(∆θ): độ dịch tương đối của
pha sóng mang tính bằng radians đối với
pha tham chiếu
• Độ lệch tần(∆f): độ dịch tương đối của tần
số sóng mang tính bằng Hz đối với giá trị
chưa điều chế
• Các độ lệch tương ứng với tín hiệu điều
chế.9/12/2010 9/48
Phân tích toán học
• Some terms:
– Độ lệch pha tức thời=θ(t) (rad)
– Pha tức thời= ω
ct + θ(t)
– Độ lệch tần số tức thời= θ’(t) (Hz)
– Tần số tức thời
( ) [ t (t)] (t) 2 f (t) (rad / s)
dt
d
t
ω i = ωc +θ = ωc +θ′ = π c +θ′
( )
2
( )
f i(t) fc t Hz
π
θ′
= +9/12/2010 10/48
Deviation Sensitivity
• Điều chế pha là điều chế góc với θ(t) ~ vm(t)
và
hay (6.7)
• Điều chế tần số là điều chế góc với θ’(t) ~ vm(t)
và
hay (6.8)
'( ) [ (t)]
dt
d
t
θ = ν m
θ (t) = ∫[ν m(t)
47 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cải thiện độ tin cậy hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cải thiện độ tin cậy hệ thống
/489/12/2010 1
Angle Modulation Transmission
/489/12/2010 2
Giới thiệu
• Có 3 thành phần của tín hiệu tương tự có thể thay
đổi bởi tín hiệu mang thông tin là: biên độ, tần số và
pha.
• FM, PM cả hai đều từ điều chế góc.
• Lợi ích của AM:
– Giảm nhiễu
– Cải thiện độ tin cậy hệ thống
– Sử dụng năng lượng hiệu quả hơn
• Hạn chế:
– Băng thông lớn
– Mạch phức tạp
/489/12/2010 3
Điều chế góc
• Điều chế góc là khi góc pha (θ) của sóng sin bị thay đổi
theo thời gian
• Biểu thức toán học:
– m(t): sóng đã điều chế góc
– Vc: biên độ đỉnh sóng mang (V)
– ωc: tần số góc sóng mang (anglular velocity, rad/s)
– θ(t): độ lệch pha tức thời (rads)
• θ(t) là 1 hàm của tín hiệu điều chế
)](cos[)( ttVtm cc θω +=
)]sin([)]([)( tVFtFt mmm ωνθ ==
/489/12/2010 4
Điều chế góc
• FM và PM khác nhau ở đặc tính của sóng mang
bị thay đổi trực tiếp hay gián tiếp bởi tín hiệu điều
chế
• Tần số sóng mang thay đổi⇔ pha sóng mang
thay đổi
• FM là kết quả từ tần số sóng mang thay đổi trực
tiếp phù hợp với tín hiệu điều chế
• PM là kết quả từ pha sóng mang thay đổi trực tiếp
phù hợp với tín hiệu điều chế
/489/12/2010 5
Điều chế góc
• Định nghĩa:
– Direct FM: thay đổi tần số của của sóng mang
có biên độ cố định thay đổi trực tiếp với biên
độ của tín hiệu điều chế với tốc độ bằng với
tần số của tín hiệu điều chế.
– Direct PM: thay đổi pha của của sóng mang có
biên độ cố định thay đổi trực tiếp với biên độ
của tín hiệu điều chế với tốc độ bằng với tần
số của tín hiệu điều chế.
/489/12/2010 6
Điều chế góc
• Tín hiệu đã điều chế góc trong miền tần số
– Độ lớn và hướng của dịch tần (∆f) thay đổi theo biên độ và
cực của tín hiệu điều chế
– Tốc độ tần số thay đổi bằng với fm
/489/12/2010 7
Điều chế góc
• Điều chế góc trong
miền thời gian
Phase changing with timeFrequency changing with time
/489/12/2010 8
Điều chế góc
• Độ lệch pha(∆θ): độ dịch tương đối của
pha sóng mang tính bằng radians đối với
pha tham chiếu
• Độ lệch tần(∆f): độ dịch tương đối của tần
số sóng mang tính bằng Hz đối với giá trị
chưa điều chế
• Các độ lệch tương ứng với tín hiệu điều
chế.
/489/12/2010 9
Phân tích toán học
• Some terms:
– Độ lệch pha tức thời=θ(t) (rad)
– Pha tức thời= ωct + θ(t)
– Độ lệch tần số tức thời= θ’(t) (Hz)
– Tần số tức thời
)/( )(2)()]([)( sradtfttt
dt
dt ccci θπθωθωω ′+=′+=+=
)(
2
)()( Hz
tftf ci π
θ ′+=
/489/12/2010 10
Deviation Sensitivity
• Điều chế pha là điều chế góc với θ(t) ~ vm(t)
và
hay (6.7)
• Điều chế tần số là điều chế góc với θ’(t) ~ vm(t)
và
hay (6.8)
)]([)(' t
dt
dt mνθ =
∫= )]([)( tt mνθ
)( )()( radtKt mνθ =
)/( )()( 1
' sradtKt mνθ =
/489/12/2010 11
Deviation Sensitivity
• K và K1:hằng số và được gọi là deviation sensitivities của
pha và tần số bộ điều chế (modulators)
• Deviation sensitivity là hàm truyền output-input của bộ điều
chế (modulator)
• Thể hiện mối quan hệ giữa những thay đổi của thông số ngõ
ra với nhũng thay đổi của tín hiệu ngõ vào
• PM:
• FM:
)/( Vrad
V
K Δ
Δ= θ
)( 1 Vs
rad
V
K Δ
Δ= ω
/489/12/2010 12
Deviation Sensitivity
• Từ (6.7) và (6.8)
PM=
• Điều chế pha:
• Điều chế tần số
∫∫∫ === dttdttKdttt mm )(K )()()( 11' ννθθ
)]cos(cos[
)](cos[)(
tKVtV
ttVtm
mmcc
cc
ωω
θω
+=
+=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +=
+=
+=
+=
∫
∫
∫
)sin(cos
])cos(cos[
])(cos[
])(cos[)(
1
1
1
'
t
VK
tV
dttVKtV
dttvKtV
ttVtm
m
m
cc
mmcc
mcc
cc
m ωωω
ωω
ω
θω
/489/12/2010 13
Bảng tóm tắt (6-1)
Loại điều chế Tín hiệu điều
chế
Sóng đã điều chế góc, m(t)
(a) Pha vm(t)
(b) Tần số vm(t)
(c) Pha Vmcos(ωmt)
(d) Tần số Vmcos(ωmt)
)](cos[)( tKvtVtm mcc += ω
])(cos[)( 1 dttvKtVtm mcc ∫+= ω
)]cos(cos[)( tKVtVtm mmcc ωω +=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ += )sin(cos)( 1 tVKtVtm m
m
cc
m ωωω
/489/12/2010 14
Dạng sóng FM và PM
/489/12/2010 15
Hệ số điều chế
• Biểu thức (c) (d) trong Bảng 6-1 có thể viết
lại dưới dạng tổng quát:
• m: hệ số điều chế, and is defined differently
in phase and frequency modulation
)]cos(.cos[)( tmtVtm mcc ωω +=
/489/12/2010 16
Hệ số điều chế
• Với điều chế pha:
– m=độ lệch pha đỉnh=tỷ lệ với biên độ tín hiệu điều chế, độc
lập với tần số
m=K.Vm (radians)
với:
m=hệ số điều chế và độ lệch pha đỉnh (∆θ, radians)
K= deviation sensitivity (radians per volt)
Vm= biên độ đỉnh của tín hiệu điều chế (volts)
)]cos(cos[
)]cos(cos[
)]cos(cos[)(
tmtV
ttV
tKVtVtm
mcc
mcc
mmcc
ωω
ωθω
ωω
+=
Δ+=
+=
/489/12/2010 17
Hệ số điều chế
• Điều chế tần số
– Điều chế tần số tỷ lệ với biên độ của tín hiệu điều chế và tỷ lệ nghịch
với tần số của tín hiệu điều chế
với K1 (radians per volt)
ωm (radians/s)
– hay
với K1 (Hertz per volt)
fm (hertz)
(unitless) 1
m
mVKm ω=
(unitless) 1
m
m
f
VKm =
/489/12/2010 18
Độ lệch tần số
• Độ lệch tần số (Frequency deviation) là sự thay đổi của tần
số xảy ra ở sóng mang tác động bởi tín hiệu điều chế
• Độ lệch tần đỉnh ∆f
• Độ lệch tần đỉnh đỉnh (2∆f)=carrier swing
⇒ Hệ số điều chế:
)Hz( 1 mVKf =Δ
mf
fm Δ=
[ ])sin(.cos
)sin(cos
)sin(cos)( 1
tmtV
t
f
ftV
t
VK
tVtm
mcc
m
m
cc
m
m
cc
m
ωω
ωω
ωωω
+=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ Δ+=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +=
/489/12/2010 19
/489/12/2010 20
Tóm tắt điều chế góc
FM PM
Sóng đã
điều chế
Deviation
sensitivity
K1 (Hz/V) K (rad/V)
Độ lệch
Hệ số điều
chế
Tín hiệu
điều chế
Sóng
mang
[ ])sin(.cos
)sin(cos
)sin(cos)( 1
tmtV
t
f
ftV
t
VK
tVtm
mcc
m
m
cc
m
m
cc
m
ωω
ωω
ωωω
+=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ Δ+=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +=
)]cos(cos[
)]cos(cos[
)]cos(cos[)(
tmtV
ttV
tKVtVtm
mcc
mcc
mmcc
ωω
ωθω
ωω
+=
Δ+=
+=
)Hz( 1 mVKf =Δ )rad( mKV=Δθ
(unitless)1
mm
m
f
f
f
VKm Δ== (rad)θΔ== mKVm
)cos()( tVtv ccc ω=
)sin()( tVtv mmm ω= )cos()( tVtv mmm ω=
)cos()( tVtv ccc ω=
/489/12/2010 21
Bộ điều chế và giải điều chế Pha
và Tần số
• Có 4 cách dùng tương đương:
– Bộ điều chế PM = Bộ vi phân theo sau bởi bộ
điều chế FM
– Bộ giải điều chế PM = Bộ giải điều chế FM
theo sau bởi bộ tích phân
– Bộ điều chế FM = Bộ tích phân theo sau bởi
bộ điều chế PM
– Bộ giải điều chế FM demodulator = Bộ giải
điều chế PM theo sau bởi bộ vi phân
/489/12/2010 22
Phân tích tần số
)
2
cos()()( πωω ntntmJVtm mc
n
nc ++= ∑∞
−∞=
∑∞
−∞=
++=+
n
n
nnmJm )
2
cos()()coscos( πβαβα
z Điều chế sóng sin một tần số
z Các thành phần tần số riêng rẻ thì không rõ ràng
(Individual freq components are not obviously)
Jn(m) là hàm Bessel function of the 1st kind of nth order
with argument m
z So,
)]cos(cos[)( tmtVtm mcc ωω +=
/489/12/2010 23
Phân tích tần số
• Expanding:
• J-n(m)=(-1)nJn(m)
• m(t)=sóng đã điều chế góc
• m=hệ số điều chế
• Vc=biên độ sóng mang đỉnh
• J0(m)=carrier component
• J1(m)=1st set of side freqs displaced from the carrier by ωm
• J2(m)=2nd set of side freqs displaced from the carrier by 2ωm
[ ] [ ] }....)2(cos)()2(cos)(
)
2
)(cos)()
2
)(cos)(cos)()(
22
110
+−−+−
⎩⎨
⎧
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −−−⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +++=
tmJtmJ
tmJtmJtmJVtm
mcmc
mcmccc
ωωωω
πωωπωωω
/489/12/2010 24
Phân tích tần số
• Sideband set (ƒc±ƒm, ƒc±2ƒm,, ƒc±nƒm)
• First-order sidebands, second-order sidebands,
• J1(m),J2(m),magnitudes of sidebands
• Jn(m) can be solved by:
• Table 6-3
• m increases, the number of significant side freqs
increase⇒bandwidth increases
• Example 6-2
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ++−+++−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= ...
)!1(!3
)2/(
)!2(!2
)2/(
)!1(!1
)2/(1
2
)(
642
n
m
n
m
n
m
n
mmJ
n
n
/489/12/2010 25
Bessel functions of the First Kind
Modulation
index
Carrier Side freq pairs
m J0 J1 J2 J3 J4 J5 J6
0 1.00 - - - - - -
0.25 0.98 0.12 - - - - -
0.5 0.94 0.24 0.03 - - - -
1 0.77 0.44 0.11 0.02 - - -
1.5 0.51 0.56 0.23 0.06 0.01 - -
2 0.22 0.58 0.35 0.13 0.03 - -
2.4 0 0.52 0.43 0.2 0.06 0.02 -
/489/12/2010 26
Bessel function versus m
/489/12/2010 27
Băng thông của sóng đã điều chế
góc
• BW rộng hơn tín hiệu AM với cùng một tín hiệu điều
chế.
• Băng thông tối thiểu
• Băng thông thực tế
• Example 6-3
Modulation
index
0 1 10
Low index
Medium
index High index
BWmin=2.ƒm BWmin=2.∆ƒ
BW=2.(nxƒm) n=number of significant sidebandsBessel function table:
Carson’s rule: BW=2.(.∆ƒ +ƒm)
/489/12/2010 28
Công suất trung bình
• Công suất trung bình của sóng mang chưa điều chế
• Công suất tức thời của tín hiệu đã điều chế
• Actually,
)W(
2
2
R
VP cc =
)W()(
2
R
tmPt =
⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧ ++=+=⇒ )](22cos[
2
1
2
1)]([cos
2
2
2
tt
R
Vtt
R
VP cccct θωθω
)W(
2
2
R
VP ct ≈Reduces to:
R
V
R
V
R
V
R
V
R
VP
PPPPPP
nc
t
nt
2
2...
2
2
2
2
2
2
2
...
22
3
2
2
2
1
2
3210
+++++=
+++++=
/489/12/2010 29
Nhiễu và điều chế góc
• Nhiễu nhiệt⇒lệch tần sóng mang không mong muốn⇒giải
điều chế⇒nhiễu nếu thành phần tần số nằm trong phổ tín
hiệu
• Dạng phổ của nhiễu:
– PM: không đổi với tần số
– FM: tăng tuyến tính
/489/12/2010 30
Phase modulation due to interfering
signal
• Độ lệch pha đỉnh:
• Giới hạn biên độ⇒giảm công suất tổng
(rad)
c
n
peak V
V=Δθ
/489/12/2010 31
Frequency modulation due to
interfering signal
• Độ lệch pha tức thời:
• Độ lệch tần số tức thời:
• Độ lệch tần số đỉnh:
• Tuy nhiên:
)(rad)tsin()( nn θωθ +=
c
n
V
Vt
)(rad/s)tcos()( nnn θωωω +=Δ
c
n
V
Vt
(Hz)or (rad/s) nn fV
Vf
V
V
c
n
peak
c
n
peak =Δ=Δ ωω
(Hz)nmff peak =Δ
noise todue
signal todue
f
f
N
S
Δ
Δ=
/489/12/2010 32
Preemphasis & Deemphassis
• Without preemphasis
/489/12/2010 33
Preemphasis & Deemphassis
• With preemphasis
/489/12/2010 34
Preemphasis & Deemphassis
• Preemphasis network is a high pass filter (a
differentiator)
• Deemphasis network is a low pass filter (a
integrator)
RL
f
hay
RC
f
b
b
/2
1
2
1
π
π
=
=
/489/12/2010 35
Bộ điều chế Tần số & Pha
Direct FM Direct PM
Disadvantage Bộ dao động LC không ổn
định để tạo tần số sóng
mang⇒mạch điều khiển tần
số tự động
Khó đạt được độ lệch
tần và chỉ số điều chế
cao
Advantage Dễ đạt được độ lệch tần và
chỉ số điều chế cao
Bộ dao động tách biệt
với mạch điều chế⇒ổn
định
/489/12/2010 36
Direct FM modulators
• Độ lệch tần tức thời tỷ lệ trực tiếp với biên độ sóng điều chế
• Bộ điều chế FM trực tiếp đơn giản (ứng dụng cao):
• 3 phương pháp: varactor diode, FM reactance, linear integrated-
circuit
/489/12/2010 37
Varactor diode
• Schematic:
• Positive alternations⇒Êreverse
bias⇒Ìcapacitance
⇒Êoscillation freq
• Negative alternations ⇒Ìfreq
• Simple to use, reliable
• Stablity of oscillator⇒peak freq
deviation is limited small values
⇒low-index applications
/489/12/2010 38
Varactor diode
(Hz)
2
1
LC
fc π=
(Hz)
)(2
1
CCL
f Δ+= π
(Hz)fff c −=ΔPeak freq deviation:
Carrier rest freq:
New frequency:
/489/12/2010 39
FM reactance modulator
• JFET được sử dụng như thiết bị chủ động
• Modulating signal varies reactance of JFET causing a change in
resonant freq
/489/12/2010 40
FM reactance modulator
• Equivalent circuit
RCgf
j
Rg
Xjz
mmm
c
d π2
−=−=
Impedance between the drain and ground:
gmRC: variable-capacitance
Modulating signal⇒vGSÊË⇒gmÊË⇒vGSÊË⇒ zdÊË⇒ resonant freqÊË
Maximum freq deviation 5kHz
/489/12/2010 41
Bộ điều chế FM trực tiếp IC
tuyến tính
• Ổn định, chính xác
• Công suất ngõ ra thấp, cần vài thành phần thêm vào
• Motorola MC1376 FM transmitter LIC: ƒc=1.4MHz÷14MHz, low
power application (cordless phones)
Voltage controlled
oscillator (ƒc)
∆ƒ=VmK1
K1=deviation sensitivity
BPF
vm(t)=Vmsin(2πƒmt)
m
f
fm
ff
=Δ
Δ=
Δ±
θ
m
0
outputFM
/489/12/2010 42
Direct PM modulators
• Varactor diode
• Tần số ổn định
• Hệ số ứng dụng thấp
/489/12/2010 43
Direct PM modulators
• Transistor direct PM modulator
/489/12/2010 44
Frequency up-conversion
• Heterodyning process
• Frequency multiplication
/489/12/2010 45
Heterodyning process
/489/12/2010 46
Multiplication method
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_cai_thien_do_tin_cay_he_thong.pdf