Chuyển hóa của khung carbon của acid amin
- Sau khi loại bỏ nhóm amin, khung carbon của 20 acid amin có thể bị thoái hóa
- Các sản phẩm thoái hóa là:
+ Các sảm phẩm trung gian của chu trình acid citric
+ Pyruvat
+ Acetyl CoA hoặc acetoacetat
- Có 6 aa thoái hóa tạo pyruvat: Ala, Ser, Gly, Cys, Thr, Try.
- 7 aa thoái hóa thành acetyl-CoA: Try, Lys, Ile, Phe, Tyr, Leu,.
- 4 aa thoái hóa thành succinyl CoA: Met, Thr, Ile, Val
- 5 aa thoái hóa thành alpha –cetoglutarat: Arg, Pro, Glu, Gln, His
- Asp và Asn thoái hóa thành oxaloacetat
49 trang |
Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 29/03/2025 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chuyển hóa Acid amin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYỂN HÓA ACID AMIN
MỤC TIÊU: Trình bày được:
1. Quá trình khử amin oxy hóa và trao đổi
amin, liên quan giữa 2 quá trình
2. Chu trình ure, liên quan giữa chu trình
ure và acid citric
3. Khái niệm về bệnh lý acid amin
21.1.Tiêu hóa protein
3Tiêu hóa protein và hấp thu acid amin ở ruột
1.2.Thoái hóa protein nội sinh
4
Ubiquitin (8.5 kDa) đánh dấu các protein (ở tế bào nhân thật) để thoái hóa
Ubiquitin-Activating Enzyme (E1)
Ubiquitin-Conjugating Enzyme (E2)
Ubiquitin-Protein Ligase (E3)
Thoái hóa protein ở mô
5
Proteasome thoái hóa các protein gắn với ubiquitin
6Khái quát về thoái hóa acid amin
Protein nội bào
Protein
thức ăn
Sinh tổng hợp aa,
nucleotid và các
amin sinh học
Khung carbon
Chu trình
ure
Chu trình
acid citric
Liên quan 2
chu trình
7Số phận của nitơ ở các sinh vật khác nhau
Động vật
có xương
sống trên
cạn, cá
mập bài
xuất ure
Phần lớn động
vật có xương
sống dưới
nước bài xuất
amoni
Chim, bò sát bài
xuất acid uric
82. Thoái hóa acid amin
Bước đầu tiên -> loại Nitơ
2.1.Trao đổi amin
PLP
10
2.1. Trao đổi amin
Loại Nitơ bởi aminotransferase
Prosthetic group involved in amino transfer
Trao đổi amin
• - cetoglutarat + Ala Glu + Pyruvat
• - cetoglutarat + Asp Glu + Oxaloacetat
• ALT (Alanin transaminase) hay GPT
(Glutamat pyruvat transaminase)
• AST (Aspartat transamninase) hay GOT
(Glutamat oxaloacetat transaminase)
• Hoạt độ ALT và AST trong máu tăng cao là chỉ
điểm cho tổn thương một số mô (gan, cơ)
ALT (GPT)
AST (GOT)
2.2. Khử amin oxy hóa
• Khử amin oxy hóa glutamat:
Enzym Glutamat dehydrogenase (GLDH) có trong ty thể,
coenzym NAD+ hoặc NADP+. Hoạt tính xúc tác mạnh.
COOH
CHNH2
CH
2
CH
2
COOH
COOH
CNH
CH2
CH
2
COOH
COOH
CO
CH
2
CH
2
COOH
NAD+ NADH+H+
H2O
+ NH3
GLDH GLDH
2.2.Khử amin oxy hóa
• Khử amin oxy hóa các acid amin thông thường:
Do các L- acid amin oxidase xúc tác, coenzym là FMN.
Có ở lưới nội bào gan, thận. Hoạt tính thấp nên không
có vai trò quan trọng.
• Gồm 2 giai đoạn:
- Oxy hóa acid amin tạo acid -imin
- Thủy phân tự phát acid imin tạo acid -cetonic và NH4
+
R-CH-COO- R-C-COO- R-CO-COO- + NH4
+
NH3
+ NH + H2OFMN FMNH2
H2O2 O2
1/2O2 + H2O
Catalase
2.3.Liên quan giữa trao đổi amin và khử
amin oxy hóa
• Hoạt tính cao của glutamat aminotransferase làm nhóm amin của
các acid amin tập trung lại cho Glu
• Glu là acid amin duy nhất bị khử amin oxy hóa với tốc độ cao và có
lợi về mặt năng lượng
• Các L- acid amin oxidase hoạt động yếu, khi hoạt động sinh ra chất
độc
Vì vậy các acid amin khác khử amin oxy hóa gián tiếp qua Glu nhờ
hệ thống trao đổi amin
Acid amin -cetoglutarat
Acid - cetonic Glutamat
NH4
+
Transaminase
GLDH
Số phận của NH4
+
• Glutamin vận chuyển NH4
+ từ các mô về gan và
thận: Amoniac gắn với Glu tạo Gln nhờ
Glutamin synthetase
C O O H
C HNH2
C H
2
C H2
O O
C O O H
C HNH 2
C H
2
C H 2
O O P
A T P A D P N H
3
P
C O O H
C HNH2
C H
2
C H2
O N H 2
Glutamat - Glutamyl phosphat Glutamin
Số phận của NH4
+
Glutamin theo máu tới
gan,thận.
Nhờ Glutaminase ở ty thể
thủy phân thành
glutamat và NH4
+
- Ở thận thủy phân Gln
cung cấp amoniac, giúp
đào thải H+ điều hòa
thăng bằng acid base.
- Ở gan: NH4
+ biến đổi
thành ure
Alanin mang NH4
+ từ cơ tới gan
Chu trình urê
Carbamyl phosphat
synthetase I xúc tác
phản ứng tạo
carbamyl phosphat từ
bicarbonat và NH4
+
Bào tương Ty thể
Chu trình urê
Ornithin
carbamyl
transferase
Ornithin Citrullin
Chu trình urê
Chu trình urê
• Phản ứng tổng quát của chu trình urê có
thể viết:
NH3 + HCO3
- + Aspartat + 3 ATP
Urê + Fumarat + 2 ADP + 2 Pi + AMP +
PPi
Liên quan giữa chu trình ure và chu trình acid citric
NH4
+
Điều hòa chu trình
urê
• Chủ yếu ở
bước tổng
hợp
carbamyl
phosphat
Chuyển hoá của nhóm carboxyl
• R-CH-COO- R-CH2-NH2 + CO2
NH2
Một số aa khử carboxyl thành amin có hoạt tính sinh
học. Sau khi hết tác dụng các amin bị khử amin oxy hóa
nhờ MAO (monoamino oxidase) hoặc diamino oxidase
Decarboxylase
COOH
CH
CH
2
NH
2
CH2
COOH
C
H
2
CH
2
NH
2
CH2
COOH
CO2
CH
COOH
NH2
CH
2
NHCH
N C
H
CO2
CH2NH2
CH2
NHCH
N C
H
Glu GABA His Histamin
Số phận của khung carbon của acid amin
Trong số 20 aa thường gặp chỉ có Leu và Lys là không có khả năng tân
tạo glucose
Chuyển hóa của khung carbon của acid amin
• Sau khi loại bỏ nhóm amin, khung carbon của 20 acid
amin có thể bị thoái hóa
• Các sản phẩm thoái hóa là:
- Các sảm phẩm trung gian của chu trình acid citric
- Pyruvat
- Acetyl CoA hoặc acetoacetat
• Có 6 aa thoái hóa tạo pyruvat: Ala, Ser, Gly, Cys, Thr,
Try.
• 7 aa thoái hóa thành acetyl-CoA: Try, Lys, Ile, Phe, Tyr,
Leu,.
• 4 aa thoái hóa thành succinyl CoA: Met, Thr, Ile, Val
• 5 aa thoái hóa thành alpha –cetoglutarat: Arg, Pro, Glu,
Gln, His
• Asp và Asn thoái hóa thành oxaloacetat
Các acid amin sinh đường và
sinh thể ceton
• Các acid amin sinh đường có thể tân tạo
đường bởi chuyển thành pyruvat hay các
sản phẩm trung gian của chu trình acid
citric
• Các acid amin sinh thể ceton có thể tổng
hợp acid béo hay thể ceton
• Một vài acid amin vừa sinh đường vừa
sinh thể ceton
Số phận khung carbon của acid amin
Số phận khung carbon của acid amin
Aromatic amino acids need oxygenases
+ O2
3. Sinh tổng hợp acid amin
• Cơ thể người và động vật bậc cao chỉ tổng hợp
được 10 aa hay 12 aa.
• Các acid amin cơ thể không tổng hợp được gọi
là các aa cần thiết, gồm: Val, Ile, Leu, Lys, Met,
Phe, Trp, Thr. Hai acid amin His và Arg cơ thể
trẻ và động vật còn non tổng hợp không đủ đáp
ứng nhu cầu phát triển gọi là aa bán cần thiết.
• Tuy nhiên người và động vật cao cấp không thể
tổng hợp NH4
+ từ N2, nitrit, nitrat.
Các acid amin cần thiết ở người
• Cơ thể không thể tổng hợp được
• Đòi hỏi cung cấp từ thức ăn
•
• * cần thiết ở trẻ em
Lysine
Methionine
Threonine
Phenylalanine
Tryptophan
Arginine*
Histidine*
Isoleucine
Leucine
Valine
Chu trình của nitơ
3.1. Sự tạo thành NH4
+
Sự cố định nitơ ở visinh vật
hay thực vật nhờ phức hợp
nitrogenase
N2 + 10H
+ + 8e- + 16 ATP
2 NH4
+ + 16ADP + 16 Pi + H2
Major Ammonium ion carrier
3.2. Sự vận chuyển NH4+ vào các hợp chất sinh học:
Amoniac đi vào acid amin qua Glutamat và Glutamin
Ammoniac đi vào Glutamat
• Amin hóa và khử -ketoglutarat bởi
glutamat dehydrogenase xảy ra ở thực
vật, động vật và vi khuẩn
Glutamin cũng là chất mang nitơ
• Con đường đồng hóa ammoniac quan
trọng thứ hai là qua glutamin synthetase
Glutamat synthase vận chuyển
nitơ tới -ketoglutarat
Sinh tổng hợp acid amin
Sinh tổng hợp Acid amin ở vi khuẩn và thực vật
Các acid amin cần thiết ở dạng chữ in đậm
Sinh tổng hợp Acid amin ở vi khuẩn và thực vật
Cơ chế ức chế Feedback điều hòa sinh tổng hợp
acid amin
3.4. Sinh tổng hợp một số chất có hoạt tính
sinh học từ acid amin
Amino acid là tiền chất để tổng hợp porphyrin
Acid Amin là tiền chất của hormon
CH
COOH
NH2
CH
2
CH
CH CH
CH
OH
C
H
2
NH
2
CH
2
CH
CH
CH
OH
OH
CH
COOH
NH2
CH
2
CH
CH
CH
OH
OH
Biopterin-H4
Biopterin-H2
O2
H2O
CO2
Tyrosine Dihydroxyphenylalanine
(L-DOPA)
Dopamine
C
H
2
NH
2
CH
2
CH
CH
CH
OH
OH
C
H
2
NH
2
CH
CH
CH
CH
OH
OH
OHAscorbate
Dehydroascorbate
O2
H2O
C
H
2
N
H
CH
CH
CH
CH
OH
OH
OH
CH
3
S-Adenosyl-Methionine
S-Adenosyl-
homocysteine
Dopamine Norepinephrine
Epinephrine
Tổng hợp creatin
AT: Amidinotransferase
GAMT: Guanidinoacetat
metyltransferase
Tổng hợp glutathion
COOH
|
(CH2)2
|
CHNH2
|
COOH
CH2SH
|
CONHCHCOOH
|
(CH2)2
|
CHNH2
|
COOH
CH2SH
|
CONHCHCO-NHCH2COOH
|
(CH2)2
|
CHNH2
|
COOH
CH2SH
|
H2NCHCOOH
1 2
H2NCH2COOH
1: glutamate cysteine ligase (glutamyl-cysteine synthetase)
2: glutathione synthetase
cysteine
glycine
Glutamat
-glutamyl-
cysteinyl-glycin
(GSH)
Một số bệnh rối loạn chuyển hóa acid amin di truyền
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_chuyen_hoa_acid_amin.pdf