• Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
–R= 0
–L= 5 mH/km
–C= 4.10
–9F/km
–G= 0
–Tảicuốidây Z2= 1 kΩ
–Điệnápcuốidây U2= 220 kV
•Tính
– Sóng điện áp tới ởcuối đường dây
–Sóng điện áp phản xạ ởcuối đường dây
133 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5125 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện - Đường dây dài (Mạch thông số rải), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/β• n c ruy n s ng v ω = ω
• Tổng trở sóng Zc = Zc(ω)
Đường dây dài 33
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (2)
)sin(2),( 11 xteAtxu x
)()()( j
e
eA
eA
xU
xU
x
x
)1(
1
1
2
2
)1(
)(
x x+1
eα : suy giảm biên độ trên một đơn vị dài
Đường dây dài 34
α : hệ số suy giảm/hệ số tắt
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (3)
)sin(2),( 11 xteAtxu x
)()()( j
• Tại x : góc pha là ωt + φ βx 1 –
• Tại x+1 : góc pha là ωt + φ1 – β(x + 1) = ωt + φ1 – βx – β
Φ( ) Φ( +1) β• x – x =
• β : hệ số pha/biến thiên pha trên một đơn vị dài
Đường dây dài 35
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (4)
)sin(2),( 11 xteAtxu x
)()()( j
Δx, Δt
sin(ωΔt – βΔx) = 0
v
t
x
v : vận tốc truyền sóng
Đường dây dài 36
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (5)
)sin(2),( 11 xteAtxu x
)()()( j
Y
Z
ZY
ZZ
I
U
I
UZc
Tổng trở sóng
tZ j L LZ Nế khô tiê tá consc Y j C C u ng u n
Đường dây dài 37
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (6)
)sin(2),( 11 xteAtxu
x
• γ(ω), α(ω), β(ω), v(ω), Zc(ω): phụ thuộc ω
• Các điều hoà có ω khác nhau sẽ có tốc độ truyền, độ suy giảm, …
khác nhau
• Nếu là một tổng của các điều hoà tần số khác nhau, sóng sẽ có các
hì h d khá h t i á ị t í khá h hiệ t én ạng c n au ạ c c v r c n au→ n ượng m o
Đường dây dài 38
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (7)
)sin(2),( 11 xteAtxu
x
• Nếu γ, α, β, v không phụ thuộc ω ?
• → các điều hoà có ω khác nhau sẽ có tốc độ truyền, độ suy giảm,
… như nhau
• → Nếu là một tổng của các điều hoà tần số giống nhau, sóng sẽ có
á hì h d h h t i á ị t í khá h khô éc c n ạng n ư n au ạ c c v r c n au→ ng m o
Đường dây dài 39
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (8)
)sin(2),( 11 xteAtxu
x
• Với điều kiện nào thì γ, α, β, v, Zc không phụ thuộc ω ?
GR
CL
CL )1()1())((
G
jG
R
jRCjGLjR
LL
R
RGjRG
R
jRG 2)1(
L
LC
R
LRG
v 1
Đường dây dài 40
RG RRG
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (9)
L
R
RGjRG
RG
Nếu
GR R
LRG
không méo
(Pupin hoá)
CL
LCLRG
v 1
R
G
R
C
R
LjR
CjG
LjR
Y
ZZc
)1(
Đường dây dài 41
G
jG )1(
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (10)
• Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
– R = 10 Ω/km
– L = 5 mH/km
– C = 4.10–9 F/km
– G = 10–6 S/km
• Tính
Tổng trở–
– Tổng dẫn
– Hệ số truyền sóng
Hệ số suy giảm–
– Hệ số pha
– Tổng trở sóng
Vậ tố t ề ó
Đường dây dài 42
– n c ruy n s ng
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 43
3. Quá trình quá độ
Phản xạ sóng (1)
• Sóng trên đường dây là tổng của sóng ngược & sóng thuận
• Quan niệm rằng sóng ngược là kết quả của sự phản xạ sóng thuận
• Từ đó đưa ra định nghĩa hệ số phản xạ:
)()()( xIxU
)()( xIxU
xn
xUxUxU )()()( )()()( xUxUxU
cc Z
xU
Z
xUxI )()()(
)()()( xUxUxIZc
1
)]()([
2
1)( xIZxUxU c
)()(
)()(
)(
)()(
xIZxU
xIZxU
xU
xUxn c
Đường dây dài 44
)]()([
2
)( xIZxUxU c c
Phản xạ sóng (2)
)()()( xIZxU c
)()( xIZxU
xn
c
)()( xUxZ
c
c
c
c
ZxZ
ZxZ
xIZxIxZ
xIZxIxZxn
)(
)(
)()()(
)()()()(
(tổ t ở à )
)(xI
cZZn 2C ối đ ờ dâ
ng r v o
cZZ
2
2u ư ng y:
ZZ
Z2 : tải cuối đường dây
Z1 : tải đầu đường dây
c
c
ZZ
n
1
1
1Đầu đường dây:
ố
Đường dây dài 45
Các hệ s phản xạ phụ thuộc R, L, C, G, ω, Z1 & Z2
Phản xạ sóng (3)
UZZn c
2
2
• Nếu Z2 = Zc→ n2 = 0 → không có phản xạ → hoà hợp tải
UZZ c2
Nế hở h Z 1 hả à hầ
00 2
2
2
2
UnU
ZZ
ZZ
U
U
ZZ
ZZn
cc
cc
c
c
• u mạc , 2→ ∞→ n2 = → p n xạ to n p n
UUnU
U
U
ZZ
ZZn c
2
2
2
2 1
• Nếu ngắn mạch, Z2 = 0 → n2 = –1 → phản xạ toàn phần & đổi dấu
c
UUnUZUZZn cc 2 10
Đường dây dài 46
ZUZZ cc 222 0
Phản xạ sóng (4)
UZZn c
2
2
• Nếu Z2 = Zc→ n2 = 0 → không có phản xạ → hoà hợp tải
UZZ c2
• n2 = 0 → → không có sóng phản xạ0U
xeUxUxUxUxU 0)()()()(
UxU )( x
cc
e
ZZ
xIxIxIxI 0)()()()(
Đường dây dài 47
Phản xạ sóng (5)
• Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
– R = 0
– L = 5 mH/km
– C = 4.10–9 F/km
– G = 0
– Tải cuối dây Z2 = 1 kΩ
– Điện áp cuối dây U2 = 220 kV
í h• T n
– Sóng điện áp tới ở cuối đường dây
Só điệ á hả ở ối đ ờ dâ
Đường dây dài 48
– ng n p p n xạ cu ư ng y
Phản xạ sóng (6)
cZxZ )()(
cZxZ
xn )(
?
n(x) → Z(x)
Dùng máy tính
Z(x) → n(x)
?
Dù biể đồ S i hng u m t
Đường dây dài 49
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 50
3. Quá trình quá độ
ể ồBi u đ Smith (1)
• Biểu diễn phức của tổng trở trên mặt phẳng toạ độ của hệ
số phản xạ
Im{n}
1
Re{n}
Đường dây dài 51
ể ồBi u đ Smith (2)
cZxZ )()( )(1)( xnZZ
cZxZ
xn )( )(1 xnx c
)(1
)(1)(
xn
xnxz
)()(xZ xz
Zc
(Tổng trở chuẩn hoá)
Đặt
1 Re{ ( )} Im{ ( )}
Re{ ( )} Im{ ( )}
1 Re{ ( )} Im{ ( )}
n x j n x
z x j z x
n x j n x
2 2
2 2
1 Re { ( )} Im { ( )} 2 Im{ ( )}n x n x j n x
Đường dây dài 52
1 Re{ ( )} Im { ( )}n x n x
ể ồBi u đ Smith (3)
2 21 Re { ( )} Im { ( )} 2 Im{ ( )}Re{ ( )} Im{ ( )} n x n x j n xz x j z x 2 21 Re{ ( )} Im { ( )}n x n x
2 2
2 2
1 Re { ( )} Im { ( )}Re{ ( )}
1 Re{ ( )} Im { ( )}
n x n xz x
n x n x
11
2 2
2 2
Re{ ( )} Re{ ( )} 1 Re ({ ( )} 1
Re{ ( )}Im { ( )} Im { ( )} 0
z x n x n x
z x n x n x
(= 0)
2
2
2
)}(Re{)}({I)}(Re{)}(R {
xzxz
)}(Re{1)}(Re{1 xzxz
Đường dây dài 53
)}(Re{1
m
)}(Re{1
e
xz
xn
xz
xn
ể ồBi u đ Smith (4)
2 21 Re { ( )} Im { ( )} 2 Im{ ( )}Re{ ( )} Im{ ( )} n x n x j n xz x j z x 2 21 Re{ ( )} Im { ( )}n x n x
2
2
2
)}(Re{1
)}(Re{)}({Im
)}(Re{1
)}(Re{)}(Re{
xz
xzxn
xz
xzxn
11
2
)}({Im)}(Im{
)}(Im{1)}(Re{ 2
2
xzxz
xnxn
Đường dây dài 54
ể ồBi u đ Smith (5)
2
2
2
)}(R {1
)}(Re{)}({Im
)}(R {1
)}(Re{)}(Re{
xzxnxzxn
ee xzxz
0,)}(Re{1
1
xz )}(Re{1
1
xzPhương trình của đường tròn có tâm & bán kính
)}(Re{ xzr
Đường dây dài 55
ể ồBi u đ Smith (6)
)}({Im
1
)}(Im{
1)}(Im{1)}(Re{ 2
2
2 xnxn
xzxz
)}(Im{
1,1
xz )}(Im{
1
xzPhương trình của đường tròn có tâm & bán kính
)}(Im{ xzs
Đường dây dài 56
ể ồBi u đ Smith (7)
1. Chuẩn hoá tổng trở
)}(Im{)}(Re{)()( xzjxz
Z
xZxz
2. Tìm vòng tròn ứng với điện trở chuẩn hoá Re{z(x)}
3 Tìm cung tròn ứng với điện kháng chuẩn hoá Im{z(x)}
c
.
4. Giao điểm của vòng tròn & cung tròn là hệ số phản xạ
VD: Z(x) = 25 + j100 Ω, Zc = 50 Ω; n(x) = ?
Đường dây dài 57
ể ồBi u đ Smith (8)
VD: Z(x) = 25 + j100 Ω, Zc = 50 Ω; n(x) = ?
1. Chuẩn hoá
z(x) = (25 + j100)/50 = 0,5 + j2
2. Tìm vòng tròn ứng với
điện trở chuẩn hoá 0,5
3 Tì t ò ứ ới. m cung r n ng v
điện kháng chuẩn hoá 2
4. Giao điểm của vòng tròn
& cung tròn là hệ số phản xạ
Đường dây dài 58
n(x) = 0,52 + j0,64
Đường dây dài 59
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 60
3. Quá trình quá độ
ốPhân b dạng hyperbol (1)
• Nghiệm của hệ phương trình vi phân được viết dưới dạng
(tổ hợp của các) hàm lượng giác hyperbol
• Các hàm hyperbol :
sh
x xe ex
ch
x xe ex
th
x xe ex
coth
x xe ex
2
2 x xe e x xe e
• Một số công thức :
2 2ch sh 1x x (sh ) ' chx x (ch ) ' shx x
Đường dây dài 61
( )sh x y sh x ch y ch x sh y ch( ) ch ch sh shx y x y x y
ốPhân b dạng hyperbol (2)
IZUd
UY
dx
Id
dx
( ) ch shU x M x N x
Viết nghiệm U (của hệ phương trình vi phân) ở dạng hyperbol:
(M, N là các hằng số phức)
1 1 1( ) . sh ch sh ch
c
dUI x M x N x M x N x
Z dx Z Z
( ) ch sh
1( ) h h
U x M x N x
I M N
Đường dây dài 62
s c
c
x x x
Z
ốPhân b dạng hyperbol (3)
( ) ch shU x M x N x
1( ) sh ch
c
I x M x N x
Z
ố U & I
0 ch 0 sh 0
1
U M N M
N
Gọi áp & dòng tại g c toạ độ (x = 0) là 0 0
0 ( sh 0 ch 0)
c c
I M N
Z Z
( ) h hU U Z I
0 0
0
0
c s
( ) sh ch
c
c
x x x
UI x x I x
Z
Đường dây dài 63
ốPhân b dạng hyperbol (4)
0 0( ) ch shcU x U x Z I x
0 0( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
Nếu biết dòng & áp ở đầu đường dây→ nên gắn gốc toạ độ ở đầu đường dây
1I )(xI 2I
)(xU 2U1U
1 1
1
1
( ) ch sh
( ) sh ch
cU x U x Z I x
UI x x I x
0 x
cZ
Đường dây dài 64
ốPhân b dạng hyperbol (5)
0 0( ) ch shcU x U x Z I x
Nếu biết dòng & áp ở cuối đường dây→ nên gắn gốc toạ độ ở cuối đường dây
0 0( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
1I )'(xI 2I 2 2( ) ch ( ') sh ( ')cU x U x Z I x
)'(xU 2U1U 2 2( ) sh ( ') ch ( ')c
UI x x I x
Z
0x’
2 2
2
2
( ) ch ' sh '
( ) sh ' ch '
cU x U x Z I x
UI x x I x
Đường dây dài 65
cZ
ốPhân b dạng hyperbol (6)
0 0( ) ch shcU x U x Z I x
Nếu biết dòng & áp ở cuối đường dây→ nên gắn gốc toạ độ ở cuối đường
0 0( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
dây
2 2
2
( ) ch ' sh 'cU x U x Z I x
U
2( ) sh ' ch '
c
I x x I x
Z
Nếu quy ước trục toạ độ hướng từ cuối lên đầu đường dây thì:
2 2
2
( ) ch sh
( ) sh ch
cU x U x Z I x
UI I
)(xU
1I )(xI 2I
2U1U
Đường dây dài 66
2
c
x x x
Z
0x
ốPhân b dạng hyperbol (7)
• VD: Đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
– R = 0
– L = 5 mH/km
9– C = 4.10– F/km
– G = 0
– l = 100 km
– Tải cuối dây Z2 = 1 kΩ
– Điện áp cuối dây U2 = 220 V
• Viết phân bố áp & dòng dọc theo đường dây ở dạng hàm
hyperbol
Tí h điệ á ở đầ dâ
Đường dây dài 67
• n n p u y
ốPhân b dạng hyperbol (8)
2 2( ) ch shcU x U x Z I x
2 2( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
h hU Z I
Tổng trở vào
)(
)()(
xI
xUxZ
2 2
2
2
c s
( )
sh ch
c
c
x x
Z x
U x I x
Z
)(
2 2 2
2 2
2
ch sh
sh ch
cZ I x Z I x
Z I x I x
Z
2IxI
)(xZ
22
ch sh
sh ch
c
c
c
c
Z x Z x
Z
Z x Z x
)(xU 2U
Đường dây dài 68
22
th
th
c
c
c
Z Z x
Z
Z x Z
x
ốPhân b dạng hyperbol (9)
2 2( ) ch shcU x U x Z I x
2 2( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
ổ
2 thcZ Z x 2I)(xI
T ng trở vào 2( ) thc cZ x Z Z x Z
)(xU 2U
)(xZ
• Z2 = 0→ Zngắn mạch = Zcth(γl)
x
• Z2→∞ → Zhở mạch = Zc/th(γl)
• Z2 = Zc→ Z(x) = Z2
thng¾n m¹ch cZ Z l
cZ Z Z hë m¹chng¾n m¹ch
Đường dây dài 69
thhë m¹ch /cZ Z l
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 70
3. Quá trình quá độ
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (1)
• Trong kỹ thuật, tiêu tán của đường dây thường rất nhỏ
• R << ωL, G << ωC
• Một cách gần đúng coi R = 0, G = 0
• Đường dây dài đều không tiêu tán:
– thông số (L & C) không đổi dọc đường dây &
R = 0 G = 0– ,
• Có ý nghĩa trong thực tiễn→ cần nghiên cứu
– Thông số
– Hệ phương trình & nghiệm
– Dạng sóng
–
Đường dây dài 71
…
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (2)
jLCjCjLjYZ .)()()(
• Hệ số truyền sóng
• Hệ số suy giảm α = 0 → không suy giảm
• Hệ số pha → tỉ lệ thuận với ω
LCj
LC
• Vận tốc truyền sóng
LCLC
v 1
→ không phụ thuộc ω→ tất cả các điều hoà lan truyền cùng vận tốc→ không méo
ổ
LLjZZ • T ng trở sóng
→ là số thực & không phụ thuộc ω
CCjYc
Đường dây dài 72
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (3)
t
iLRi
x
u
t
iL
x
u
t
uCGu
x
i
t
uC
x
i
ULC
dx
Ud 2
2
2
UCjGLjR
dx
Ud ))((2
2
ILC
dx
Id 2
2
2
ILjRCjGdx
Id ))((2
2
Đường dây dài 73
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (4)
2 2( ) ch shcU x U x Z I x
2 2
2
2
( ) ch ( ) sh ( )
( ) sh ( ) ch ( )
cU x U j x Z I j x
UI x j x I j x
2
2( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
β czγ = j
Zc = zc
( ) i ( ) ( ) i ( )j x j x j j cos s n cos s nch( ) cos
2 2
e e x x x xj x x
cos( ) sin( ) cos( ) sin( )sh( ) sin
2 2
j x j xe e x j x x j xj x j x
U
xIjzxUxU c sincos)(
2
22
Xét các trường hợp:
•Hở mạch đầu ra
ắ ầ
Đường dây dài 74
xIx
z
jxI
c
cossin)( 2 •Ng n mạch đ u ra
•Tải đầu ra thuần trở
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (5)
xIjzxUxU c sincos)( 22
Trị hiệu dụng
xIx
z
UjxI
c
cossin)( 22
02 I
x
z
UjxI
xUxU
sin)(
cos)(
2
2
Nếu
(hở mạch đầu ra)
U
xUxU cos)( 2
c
x
x
z
xI
c
sin)( 2
Có những điểm (nút) cố định mà tại đó trị hiệu dụng bằng không
Đường dây dài 75
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (6)
xIjzxUxU c sincos)( 22
xIx
z
UjxI
c
cossin)( 22
i2)(
)
2
sin(sin2),(
s ncos,
2
2
tx
z
Utxi
txUtxu
02 I
x
z
UjxI
xUxU
sin)(
cos)(
2
2
Nếu
(hở mạch đầu ra)
cc
Đường dây dài 76
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (7)
xIjzxUxU c sincos)( 22
xIx
z
UjxI
c
cossin)( 22
02 INếu
(hở mạch đầu ra)
02 UNếu
(ngắn mạch đầu ra)
xUxI
xUxU
sin)(
cos)(
2
2
xIxI
xIzxU c
cos)(
sin)(
2
2
sincos2),( 2
U
txUtxu
zc
txIztxu c )2sin(sin2),( 2
Đường dây dài 77
)
2
sin(sin2),( 2 tx
z
txi
c
txItxi sincos2),( 2
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (8)
xIjzxUxU c sincos)( 22
xIx
z
UjxI
c
cossin)( 22
zU
Nếu Z2 = r2
ầ )sin(cossincos)( 22222 xrjxUxrjzxUxU cc 2 2 21 1c c cz r z r z r m 2 2U U 00(thu n trở)
2 2 2r r r
]sin)1([cos)( 22222 xmxUxU ]sin)1([cos)( 2 xmjxUxU
22222
)]2cos1)(
2
2(1[
]sin)2(sin[cos)(
2
2
2
2
xmmU
xmmxxUxU
)2cos1(1)( xkUxU
Đường dây dài 78
2
2
2
2
22
22
2
r
rzmmk c Đặt
2
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (9)
,222
U
Uzr
ZZ
ZZn cc
CLzc / ,)2cos1(1)( 2 xkUxU 2
2
2
2
22
22
2
r
rzmmk c
22 zr ccZ2 = r2
U( )x
kU 212
0
02
2 k
n
zr c
U2
0
02
2 k
n
zr c
0
02
2 k
n
zr c
Đường dây dài 79
0x
kU 212
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (10)
xIjzxUxU c sincos)( 22
IjU i
xIx
z
UjxI
c
cossin)( 22
xIxzUj xzxxZ c c cossin s ncos)( 22 22 2 2 2 22 2 2
2
cos sin tg( )
tgsin cos
c c
c
c
Z I x jz I x Z jz xZ x z
Z I z jZ xj x I x
z
Tổng trở vào
IZU c222
• Nếu Z2 = zc (hoà hợp tải) → Z(x) = zc
• Nếu Z2→∞ (hở mạch cuối dây) → Z(x) = –jzccotgβx
• Nếu Z2 = 0 (ngắn mạch cuối dây) → Z(x) = jzctgβx
Đường dây dài 80
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (11)
Z( ) Z(x)x
λ/4
λ/4
0 0x xλ/2
λ/2
Hở mạch cuối dây
Z(x) = –jzccotgβx
Ngắn mạch cuối dây
Z(x) = jzctgβx
Đường dây dài 81
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 82
3. Quá trình quá độ
Mạng hai cửa tương đương (1)
• Quan tâm đến truyền đạt dòng & áp giữa 2 đầu đường dây
• → xây dựng mạng hai cửa tương đương có thông số tập
trung, sơ đồ T & Π
• Đưa về hệ phương trình dạng A (l là chiều dài đường dây):
( ) h h ch shU l U Z l I A U A I
2 2
2
2
c s
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
1 2 2 11 2 12 2
1 2 2 21 2 22 2
sh
ch
c
c
l
I U l I A U A I
Z
• Mạng tương hỗ : A11A22 – A12A21 = 1
• Mạng đối xứng : A11 = A22
Đường dây dài 83
Mạng hai cửa tương đương (2)
1 2 2 11 2 12 2ch shcU l U Z l I A U A I 1 2 2 21 2 22 2sh ch
c
l
I U l I A U A I
Z
1 1Z Z 12 shdZ A Z l
21
11
1 2
sh
ch 11
h
n c
d d c
A l
lAZ Z Z
A l
121 2 11
sh
1 ch 1
c
n n c
lAZ Z Z
A l
Đường dây dài 84
21 s
Mạng hai cửa tương đương (3)
1 2 2 11 2 12 2ch shcU l U Z l I A U A I 1 2 2 21 2 22 2sh ch
c
l
I U l I A U A I
Z
U A U A I 1 11 2 12 2
1 21 2 22 2
Z
I A U A I
vµo
U Z I
11 2 12
21 2 22
vµo
A Z AZ
A Z A
2 2 2
22
th
th
c
c
c
Z Z x
Z
Z x Z
E 2Z
cZ1Z
E vµoZ
1Z
Đường dây dài 85
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3 Quá trình quá độ.
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6. Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 86
Khái niệm
• Quá trình xuất hiện sau khi thay đổi cấu trúc & thông số
ắ ầ– Đóng c t ở hai đ u dây
– Đứt dây
Sét–
– …
• → sóng chạy trên đường dây
• Chỉ xét đường dây không tiêu tán
iu
• Mô hình:
ui
t
L
x
Đường dây dài 87
tCx
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3 Quá trình quá độ.
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6. Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 88
Phương pháp tính (1)
iLu
)0()(
),( LiLIpxdU
t
uC
x
i
tx
)0,(),(),(
,,
xCupxpCU
d
pxdI
xpxp
dx
)0,(),(),( xfpxpFtxf
t
x
Nếu sơ kiện khác zero thì khó tính toán chỉ xét sơ kiện zero
)(d
)(),(
),(,
CUpxdI
pxpLI
dx
pxU
),(),( 2
2
pxLCUppxUd , pxpdx
2
2 ),(*1),(),(*1),(
dx
pxUd
pLdx
pxdI
dx
pxdU
pL
pxI
),(),( 22
2
2
pxLCIp
dx
pxdI
dx
Đường dây dài 89
2
2 ),(*1),(),(*1),(
dx
pxId
pCdx
pxdU
dx
pxdI
pC
pxU
Phương pháp tính (2)
),(),( 22
2
pxLCUp
dx
pxUd )(),( 2
2
UpxUd
),(),( 22
2
pxLCIp
dx
pxdI
LC
),(),(
,
2
2
2
2
pxI
dx
pxdI
px
dx
p
xx eAeAUU
d
Ud 2122
2
x
c
x
c
e
Z
Ae
Z
AI
I
dx
Id
x
21
2
2
2
LCLC
xLCpxLCp
AA
epxAepxApxU ),(),(),(
21
21
Đường dây dài 90
xpxp e
CL
e
CL
pxI
//
),(
Phương pháp tính (3)
xLCpxLCp epxAepxApxU ),(),(),( 21
xLCpxLCp e
CL
Ae
CL
ApxI
//
),( 21
Theo định lý trễ:
)(),(
)(),(
22
11
xLCtaepxA
xLCtaepxA
xLCp
xLCp
czCL
v
LC
/
1
Đặt
11
)()()()(),( 21 v
xtu
v
xtu
v
xta
v
xtatxu
Đường dây dài 91
)()()()(),(
v
xti
v
xti
v
xtu
zv
xtu
z
txi
cc
Phương pháp tính (4)
)()()()(),( 21 xtuxtuxtaxtatxu
)()()(1)(1),(
v
xti
v
xti
v
xtu
zv
xtu
z
txi
vvvv
cc
LC
v
t
x
v
xt 10
i i
+
i-u u+ u-
Đường dây dài 92
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3 Quá trình quá độ.
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6. Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 93
Phương pháp Pêtécsơn (1)
• Dùng để tính điện áp & điện áp phản xạ tại tải Z2 khi biết điện áp tới
uutxu ),( 2 2 2u u u tíi ph¶n x¹
iitxi ),( 2 2 2i i i tíi ph¶n x¹
cu z i tíi tíi 2 2 2cz i u u tíi ph¶n x¹
cu z i
ph¶n x¹ ph¶n x¹
2 2 22 cu z i u tíi
Đường dây dài 94
Phương pháp Pêtécsơn (2)
2 2 22 cu z i u tíi
• Bài toán tìm dòng & áp trên mạch thông số rải→ bài toán quá
trình quá độ trong mạch có thông số tập trung
• Tập trung các tải cuối dây
• Đóng mạch vào nguồn có:
– Áp bằng 2 lần áp của sóng tới: 2utới
– Tổng trở trong bằng tổng trở sóng của đường dây: zc
Đường dây dài 95
Phương pháp Pêtécsơn (3)
2 2 2pxu u u
tíi
2 2 2 22 cu z i u u tíi 2
2 2 2
px
px
c
u
i i i
z
tíi2
u tíi
),0(2 tu px
)'(),'( 22 v
xtutxu pxpx
Đường dây dài 960
x’
),0(2 ti px)'(),'( 22 v
xtitxi pxpx
Phương pháp Pêtécsơn (4)
VD1 utới = 100 kV
zc = 400 Ω
r2 = 600 Ω
Tính i2 & u2
Đường dây dài 97
Phương pháp Pêtécsơn (5)
VD2 utới = 100 kV
zc = 400 Ω
r = 600 Ω; L = 5 mH
Tính i & uJ
;tdxl iii 2 2.100 0,2kA400 600
tíi
xl
c
ui
Z r
A = 0 2Z 600400
(0) ( 0) 0Ai i
– ,
52.100, 2(1 )kAti e
tc
td AetAtL
rAi 2000003 )10.5
exp()exp(
5 52.10 2.10120 80 100 20 80 kVt tJ Ju u u e e
tíi
5 5 53 5 2.10 2.10 2.10' 5.10 .0,2(2.10 ) 600.0,2(1 ) 120 80 kVt t tJu Li ri e e e
52.10 ( / )( ) 20 80 kVt x vt
Đường dây dài 98
,Ju x e
Phương pháp Pêtécsơn (6)
• Hai đường dây có tổng trở sóng zc1, zc2 nối tiếp nhau?
í h á i điể iế iá• T n to n tạ m t p g p:
– Khi sóng lan truyền trên đường dây 2 & chưa tới cuối dây, nó là duy nhất, có quan hệ:
u2 = zc2i2
ể ỗ ếtrên toàn đường dây, k cả ch ti p giáp
– Mặt khác khi áp dụng p/p Pêtécsơn:
u2 = Z2i2
Đường dây dài 99
• → coi đường dây 2 là một tải tập trung zc2 = Z2
Phương pháp Pêtécsơn (7)
• Khi tính toán các thông số tại điểm tiếp giáp nhau của
hai đường dây có tổng trở sóng zc1, zc2, coi đường dây 2
là một tải tập trung zc2 = Z2
Đường dây dài 100
Phương pháp Pêtécsơn (8)
VD3: U = 1000 kV; z 1 = 1000 Ω; z 2 = 400 Ω; r2 = 600 Ω c c
Tính áp & dòng khúc xạ & phản xạ tại điểm nối
Đường dây dài 101
Phương pháp Pêtécsơn (9)
32 iii
2
2
c
J
Z
ui
J
J
J
JJ
Z
u
ZZ
u
Z
u
Z
ui )11(
3232
3
3
c
J
Z
ui cccc
111 2 dây dẫn tương đương với hai tải tập
Đường dây dài 102
Jcc ZZZ 32
trung mắc song song
Phương pháp Pêtécsơn (10)
KLJ uuu
iZu LL iZiZZiZiZu JcLcLJ )( 22
iZu cK 2
ZZZ Cuộn cảm & dây dẫn tương đương với
Đường dây dài 103
2cLJ cuộn cảm nối tiếp với tải tập trung Zc2
Phương pháp Pêtécsơn (11)
Zc1 = 500 Ω; Zc2 = 300 Ω; L = 5mH;
500 kV Tí h U U i i+ iVD4 utới = ; n J, J– , , , –
;tdxl iii
1 2
2 2.500 1,25kA
500 300xl c c
ui
Z Z
tíi
tcc
td AetAtL
ZZAi 1600003
21 )
10.5
300500exp()exp(
(0) ( 0) 0Ai i
A = – 1,25
1600001,25(1 )kAti e
2 2'J LU u u Li Z i
Đường dây dài 104
3 160000 160000 1600005.10 .1,25(160000 ) 300.1,25(1 ) 375 625 kV
c c
t t te e e
Phương pháp Pêtécsơn (12)
VD4
Zc1 = 500 Ω; Zc2 = 300 Ω; L = 5mH;
500 kV Tí h U
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltm_duong_day_dai_2010i_mk_.pdf