Mạch ba pha
Nguồn ba pha đối xứng
•Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đốixứng
• Công suấttrong mạch ba pha
– Công suất trong mạch ba pha đối xứng
–Phương pháp hai oát mét
• Phương phápthành phần đốixứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba ph
87 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3332 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện - Mạch ba pha, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 12
ốMạch ba pha đ i xứng
• Đối xứng/cân bằng
• Có nguồn đối xứng & tải đối xứng
• Nguồn đối xứng: cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha
120o (máy phát điện ba pha)
• Tải đối xứng: các tải bằng nhau
ắ ồ ố• Cách m c ngu n & tải (đ i xứng):
– Y & Y
Y & Δ–
– Δ & Δ
– Δ & Y
Mạch ba pha 13
ốY & Y đ i xứng (1)
ANU U o0
iA
iCeANeCN c ZYZ
BNU U o120
U U o120
AC
N iN
a
Y
nZ
CN
AB AN NBU U U AN BNU U
B iB
eBN
b
ZYN
U 00 U o120 1 31
2 2
U j
3U o30
3BCU U o90
3U U o210 3dây phaU U
Mạch ba pha 14
CA
ốY & Y đ i xứng (2)
ANU U o0
U U o120
iA
iCeANeCN c ZYZBN
CNU U o120
AC
N iN
a
Y
nZ
CNU ABU
B iB
eBN
b
ZYN
U
3ABU U o30
CAU
AN
BNU
3BCU U o90
3U U o210
Mạch ba pha 15
CA
BCU
ốY & Y đ i xứng (3) iA
iCeANeCN c ZYZ
AC
N iN
a
Y
nZ
0N Đặt
B iB
eBN
b
ZYN1 1 1 1
n
Y Y Y NZ Z Z Z
0U
AN BN CN
Y Y Y
U U U
Z Z Z
0 Nn
0AN BN CNU U U
n
Mạch ba pha 16
ốY & Y đ i xứng (4) iA
iCeANeCN c ZYZ0n
AN
A
UUI
Z
o0
Z
AC
N iN
a
Y
nZ
Y Y
ANBN UUI
o120
I
o120
B iB
eBN
b
ZYN
B
YZ
A
YZ
UU o120
ANCN
C
Y
I
Z
A
Y
I
Z
o120
Mạch ba pha 17
0A B CI I I
ốY & Y đ i xứng (5)
Các bước phân tích mạch
iA
iCeANeCN c ZYZ
Y&Y đối xứng:
1. Tách riêng một pha (ví dụ
AC
N iN
a
Y
nZ
pha A)
2. Tính dòng điện của pha đó
B iB
eBN
b
ZYN
(iA)
3. Suy ra dòng điện của các iA
pha khác bằng cách cộng
& trừ các góc 120o
ZYeAN
N n
Mạch ba pha 18
ốY & Y đ i xứng (6)
220 o0 V
C
c ZYZ
VD
ZY = 3 + j4 Ω; Tính các dòng trong mạch.
220
I
o0 220
o0 220
o120 V
A
N
a
Y
nZ
A
YZ 3 4
44
j
o53,13 A
220 o120 V
B b
ZYN
B AI I o120 44 0 o53,13 120
o
220 o0 V
I44 173,13 A A
ZY
N nC AI I o120 44 o o53,13 120
Mạch ba pha 19
44 o66,87 A
ốMạch ba pha đ i xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y & Y
• Y & Δ
• Δ & Δ
• Δ & Y
Mạch ba pha 20
ốY & Δ đ i xứng (1)
ANU U o0 A iAiCeANeCN
i
BNU U o120
U U o120
C
N iab
a
c ZΔ
ca
ZΔ
ZCN
B iB
eBN
b
ibc Δ
KA cho vòng AabBNA:
AN BN AB
ab
U U UI
Z Z
0AN ab BNU Z I U
U U BC AB
bcI Z Z
o120 abI o120
CA ABU UI
o120 I o120
Các dòng điện
cùng biên độ &
Mạch ba pha 21
ca Z Z
ablệch pha 1200
ốY & Δ đ i xứng (2)
A iAiCeANeCN
i
AB
ab ab
UI I
Z
o0
C
N iab
a
c ZΔ
ca
ZΔ
Z
bc abI I o120
I I o120
A ab caI I I
B iB
eBN
b
ibc Δ
KD cho đỉnh a:
ca ab
(1 0 5 0 866) 3I j I o30
(1A abI I o0 1 o120 )
, ,ab ab
3B abI I o150
Mạch ba pha 22
3C abI I o90
ốY & Δ đ i xứng (3)
AB
ab ab
UI I
Z
o0 A iAiCeANeCN
i
bc abI I o120
C
N iab
a
c ZΔ
ca
ZΔ
Z
ca abI I o120
CI
B iB
eBN
b
ibc Δ
3A abI I o30
Ica
I
3B abI I o150
3I I o90
ab
IBI
Mạch ba pha 23
C abbcI A
ốY & Δ đ i xứng (4)VD
ZΔ = 3 + j4 Ω; 220ANU o15 V A iAiCeANeCN iTính các dòng trong mạch.
3AB ANU U o30
C
N iab
a
c ZΔ
ca
ZΔ
Z
3220 o o15 30
381
o o15 30 381 o45 V
B iB
eBN
b
ibc Δ
381ab AB
ab
U UI
Z Z
o45
76,21
3 4j
o8,1 A
76,21bcI o o8,1 120 76,21 o128,1 A
Mạch ba pha 24
76,21caI o o8,1 120 76,21 o111,9 A
ốY & Δ đ i xứng (5)VD
A iAiCeANeCN
i
ZΔ = 3 + j4 Ω; 220ANU o15 V
76,21abI o8,1 A
C
N iab
a
c ZΔ
ca
ZΔ
Z
Tính các dòng trong mạch.
76 21I o111 9 A
76,21bcI o128,1 A B iB
eBN
b
ibc Δ
,ca ,
3A abI I o30 76,20 o8,1 . 3 o30 132 o38,1 A
B AI I o120 132 o o38,1 120 132 o158,1 A
Mạch ba pha 25
C AI I o120 132 o o38,1 120 132 o81,9 A
ốMạch ba pha đ i xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y & Y
• Y & Δ
• Δ& Δ
• Δ & Y
Mạch ba pha 26
ốΔ & Δ đ i xứng (1)
A iAe aicaAB
U U o0
iab
eAB
CA
ZΔ
i
ZΔ
Z
BCU U o120
U U o120 BC
iC iB
eBC
bc bc ΔCA
ab ABU U
bc BCU U
ca CAU U
ab AB
ab
U UI
Z Z
bc BCbc U UI Z Z
ca CA
ca
U UI
Z Z
Mạch ba pha 27
ốΔ & Δ đ i xứng (2)
A iAe aica
AB
ab
UI
Z
iab
eAB
CA
ZΔ
i
ZΔ
Z
BC
bc ab
UI I
Z
o120
BC
iC iB
eBC
bc bc ΔCA
ca ab
UI I
Z
o120
I I I
(1 0,5 0,866) 3ab abI j I o30
A ab ca
(1A abI I o0 1 o120 )
3B abI I o150
o
Mạch ba pha 28
3C abI I 90
ốΔ & Δ đ i xứng (3)
Cách 2 A iAe aica
iab
eAB
CA
ZΔ
i
ZΔ
ZBC
iC iB
eBC
bc bc Δ
iA
i
AC
N
C
i
eANeCN
a
c ZYZY
nTí h t á iố h Y &Y
Mạch ba pha 29B
N
iB
eBN
b
ZY
Z
N
n o n g ng mạc
ốMạch ba pha đ i xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y & Y
• Y & Δ
• Δ & Δ
• Δ& Y
Mạch ba pha 30
ốΔ & Y đ i xứng
A iAeCA
a
Z
ABU U o0
i
eBC
eAB
bc
N ZYZY
Y
BCU U o120
U U o120 C BB
iC
CA
KA cho vòng AaNbBA:
UU o0AB
A B
Y
I I
Z
YZ
0ab Y A Y BU Z I Z I
I I o120 (1 1I I I o120 ) 3I o30B A A B A A
3
U o30
3
U o150
3
U o90
Mạch ba pha 31
AI
YZ
BI
YZ
CI
YZ
ốMạch ba pha đ i xứng
• Có nguồn đối xứng & tải đối xứng
ắ ồ ố• Cách m c ngu n & tải (đ i xứng):
– Y & Y
– Y & Δ
– Δ & Δ
– Δ & Y
N ồ Y hổ biế h ồ Δ• gu n p n ơn ngu n
• Tải Δ phổ biến hơn tải Y
• Có 2 cách giải mạch ba pha đối xứng:
1. Tính thông số của một pha, suy ra các thông số của 2 pha còn lại bằng
cách cộng thêm các góc ±120o, hoặc
2 C i h ột h điệ bì h th ờ & tí h t á bằ á h há đã
Mạch ba pha 32
. o n ư m mạc n n ư ng n o n ng c c p ương p p
học
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 33
ốMạch ba pha không đ i xứng (1)
• Có nguồn và/hoặc tải không đối xứng
• Thường thì chỉ có tải không đối xứng
• Cách phân tích: như một mạch điện thông thường có
nhiều nguồn
Mạch ba pha 34
ốMạch ba pha không đ i xứng (2)VD1
Tính các dòng điện trong mạch. iCc iAa
220 o0 V
220 o120 V
A
C
N
a
c
0N Đặt 220 o120 V
B b
j10 Ω
n1+ j2 Ω
iBb
inN
220 o0 220
o120 220
o120
n 20 10j 101 1 1 1
20 10 10 1 2
j
j j j
57,46 o122 V
Mạch ba pha 35
ốMạch ba pha không đ i xứng (3)VD1
Tính các dòng điện trong mạch. iCc iAa
220 o0 V
220 o120 V
A
C
N
a
c
57,46n o122 V 220 o120 V
B b
j10 Ω
n1+ j2 Ω
iBb
inN
220
AaI
o0
20
n 220
o0 57,46 o122
20
12,76 o11 A
220
BbI
o120
10
n
j
220 o120 220 o120 57 46 o122
16,26 o150,7 A220
o120 57,46 o122
10j
Mạch ba pha 36
CcI 10
n
j
,
25,21
10j
o161,6 A
ốMạch ba pha không đ i xứng (4)VD1
Tính các dòng điện trong mạch. iCc iAa
12,76AaI o11 A
220 o0 V
220 o120 V
A
C
N
a
c
25,21CcI o161,6 A
16,26BbI o150,7 A
220 o120 V
B b
j10 Ω
n1+ j2 Ω
iBb
inN
25,70 o174,6 AnnNI 57,46
o122
1 2j 1 2j
( )Aa Bb CcI I I
Mạch ba pha 37
ốMạch ba pha không đ i xứng (5)VD2
Tính các dòng điện trong mạch. iCc iAa
220 o0 V
220 o120 V
A
C
N
a
c
220 o120 V
B b
j10 Ω
n
iBb
10 10( ) 220v v xj I j I I o120 220 o120
20 10( ) 220I I I o120 220 o0x x vj
19,05 43,21AvI j
Mạch ba pha 38
38,11AxI
ốMạch ba pha không đ i xứng (6)VD2
Tính các dòng điện trong mạch. iCc iAa
220 o0 V
220 o120 V
A
C
N
a
c
19,05 43,21AvI j
220 o120 V
B b
j10 Ω
n
iBb
38,11AxI
38,11AAa xI I
19 05 43 21AI I j , ,Cc v
19,05 43,21 38,11 57,16 43,21ABb v xI I I j j
Mạch ba pha 39
( )Aa CcI I
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
– Công suất trong mạch ba pha đối xứng
– Phương pháp hai oát mét
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 40
ấ ốCông su t trong mạch ba pha đ i xứng (1)
Tải Y: YZ Z
2 sinanu U t
2 sin( )Ai I t
o2 sin( 120 )bnu U t
o2 sin( 120 )u U t
o2 sin( 120 )Bi I t
o2 sin( 120 )i I t cn C
a b c an A bn B cn Cp p p p u i u i u i Công suất tức thời
o o2 [sin sin( ) sin( 120 )sin( 120 )UI t t t t
Mạch ba pha 41
o osin( 120 )sin( 120 )]t t
ấ ốCông su t trong mạch ba pha đ i xứng (2)
o o
o o
2 [sin sin( ) sin( 120 )sin( 120 )
i ( ) i ( )
p UI t t t t
s n 120 s n 120 ]t t
)]cos()[cos(1sinsin BABABA
3UI
2
cosp
(hằng số, không phụ thuộc thời gian)
Mạch ba pha 42
ấ ốCông su t trong mạch ba pha đ i xứng (3)
3 cosp UI (hằng số không phụ thuộc thời gian) ,
Các công suất trung bình của mỗi pha:
cospP UI
sinQ UI
pS UI
p
ˆ
p p pP jQ UI
Mạch ba pha 43
ấĐo công su t trong mạch ba pha
• Mạch đối xứng: đo một pha rồi nhân 3
• Mạch không đối xứng: đo cả ba pha rồi cộng lại
• Nếu không thể đo được công suất của một pha?
• → Phương pháp hai oát mét
Mạch ba pha 44
Phương pháp hai oát mét (1)
iA aW
*
A
C iC iab
ZabicaZca
A
W
*
*
ˆRW U I
B iB
bc ibc ZbcC*
eA AB A ˆ ˆRe ReA AB ab AB acW U I U I
A ab acI I I ˆRe AB ab ABU I P ˆReA AB AB acW P U I
ˆReC CB CW U I ˆ ˆRe ReC CB ca CB cbW U I U I I I I ˆReC CB ca CBW U I P
Mạch ba pha 45
ˆRe CB cb CBU I PC ca cb
Phương pháp hai oát mét (2)
iA aW
*
A
C iC iab
ZabicaZca
A
W
*
*
ˆReA AB AB acW P U I
B iB
bc ibc ZbcC*
ˆRW W P U U I P
ˆReC CB ca CBW U I P
A C AB AC CBW W P P P
eA C AB AB CB ac CB
U U U ˆRe U U I P
Mạch ba pha 46
AB CB AC AB CB ac AC
Phương pháp hai oát mét (3)
A iA aW
*
VD
220ANE o0 V
C iC
ZabZca
A
W
*
*
N
220BNE o120 V
220CNE o120 V
Z 50Ω Z j75Ω Z j100Ω
B iB
bc ZbcC*ab
= ;
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.
bc = ; ca = – ;
ab acZ ZZ
A iA
a
ZaWA
*
*
a
ab bc caZ Z Z
50( 100) 40 80
50 75 100
j j
j j
B
C iC
i b
c
Zb
Zc
WC
*
*
N n
30 60ba bcb
ab bc ca
Z ZZ j
Z Z Z
Mạch ba pha 47
B
120 60ca cbc
ab bc ca
Z ZZ j
Z Z Z
Phương pháp hai oát mét (4)
A iA ZaWA
*
VD
220ANE o0 V
C iC
a
Zc
W
*
*
N n
220BNE o120 V
220CNE o120 V
Z 50Ω Z j75Ω Z j100Ω
B iB b
c
Zb
C*
40 80Z j 30 60Z j 120 60Z j 0Đặt
ab = ;
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.
bc = ; ca = – ;
;a ;b ;c N
AN BN CNE E E
Z Z Z
220 o0 220
40 80j
o120 220
30 60j
o120
120 60j
1 1 1
a b c
n
Z Z Z
1 1 1
40 80 30 60 120 60j j j
Mạch ba pha 48
a b c
690 396Vj
Phương pháp hai oát mét (5)
A iA ZaWA
*
VD
220ANE o0 V
C iC
a
Zc
W
*
*
N n
220BNE o120 V
220CNE o120 V
Z 50Ω Z j75Ω Z j100Ω
B iB b
c
Zb
C*
40 80Z j 30 60Z j 120 60Z j
ab = ;
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.
bc = ; ca = – ;
690 396Vn j
;a ;b ;c
AN n
A
a
EI
Z
220
o0 ( 690 396)
40 80
j
j
8,51 7,11Aj
E 220 o120 ( 690 396)j
Mạch ba pha 49
CN n
C
c
I
Z
120 60j 3,18 3,30Aj
Phương pháp hai oát mét (6)
A iA ZaWA
*
VD
220ANE o0 V
C iC
a
Zc
W
*
*
N n
220BNE o120 V
220CNE o120 V
Z 50Ω Z j75Ω Z j100Ω
B iB b
c
Zb
C*
8,51 7,11 ;AI j A 3,18 3,30ACI j
ab = ;
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.
bc = ; ca = – ;
4162WR 220 00 220 0120 8 51 7 11j
ˆReA AB AW E I ˆRe AN BN AE E I
e , ,
ˆReC CB CW E I ˆRe CN BN CE E I
Mạch ba pha 50
1258W Re 220 0120 220 0120 3,18 3,30j
Phương pháp hai oát mét (7)
A iA ZaWA
*
VD
220ANE o0 V
C iC
a
Zc
W
*
*
N n
220BNE o120 V
220CNE o120 V
Z 50Ω Z j75Ω Z j100Ω
B iB b
c
Zb
C*
4162WW
ab = ;
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ.
bc = ; ca = – ;
Cô ấ iê h ủ ảiΔ W W W 4162 1258 2904 W
A
1258WCW
→ ng su t t u t ụ c a t : Δ = A + C = – =
Kiểm tra:
Mạch ba pha 51
2 2 211,09 40 12,29 ( 30) 4,58 120 2 2 2A a B b C cW I R I R I R = 2904 W
Phương pháp hai oát mét (8)
• Công suất tổng của tải là iA aW
*
tổng đại số của chỉ số của
hai oát mét
A
C iC iab
ZabicaZca
A
W
*
*
• Đúng cho cả tải Y & tải Δ B iB
bc ibc ZbcC*
Mạch ba pha 52
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 53
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (1)
• Mạch đối xứng→ tính 1 pha & suy ra các pha còn lại
• Mạch không đối xứng→ tính toán như mạch điện nhiều
nguồn kích thích
• Hai loại mạch trên có tổng trở của các pha cố định
• Mạch đặc biệt: tổng trở của các pha biến thiên một cách
phức tạp theo mức độ bất đối xứng của các pha
• → Không tính được bằng 2 p/p trên
• → P/p thành phần đối xứng
Mạch ba pha 54
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (2)
AU U120o1CU
U
1A
1BU 120o
120o
C
BU (Thứ tự thuận)
2BU 120o
+
2AU
120o
120o
2CU (Thứ tự ngược)1 2 0A A A AU U U U
0AU
0BU
1 2 0
1 2 0
B B B B
C C C C
U U U U
U U U U
+
Mạch ba pha 55
0CU (Thứ tự zero)
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (3)
U120o1CU
1A
1BU 120o
120o 1 1 1, , ,...A B CI I I
(Thứ tự thuận)
2BU 120o 1 2 0A A A A
I I I I
I I I I
2AU
120o
120o
2CU (Thứ tự ngược)
1 2 0
1 2 0
B B B B
C C C CI I I I
2 2 2, , ,...A B CI I I
0AU
0BU
0 0 0, , ,...A B CI I I
Mạch ba pha 56
0CU (Thứ tự zero)
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (4)
AU U120o1CU
U
1A
1BU 120o
120o
?
C
BU (Thứ tự thuận)
2BU 120o
+
2AU
120o
120o
2CU (Thứ tự ngược)21U U U
0AU
0BU
1
2
2
1 1
3
A A
A B
a a
U a a U
1
2
A
AU
+
Mạch ba pha 57
0CU (Thứ tự zero)0
1 1 1A CU U
o120ja e
0AU
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (5)
AU U120o1CU
U
1A
1BU 120o
120o
C
BU (Thứ tự thuận)
2BU 120o
2
1 1B AU a U
U U
+
2AU
120o
120o
2CU (Thứ tự ngược)
2 2
0 0
B A
B A
a
U U
1
2
A
A
U
U
0AU
0BU
1 1
2
2 2
C A
C A
U aU
U a U
o120 1ja e o120
0AU +
Mạch ba pha 58
0CU (Thứ tự zero)0 0C AU U o2 240 1ja e o240
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (6)
Giải mạch
Thứ tự
thuận
ba pha
thứ tự
thuận
Nguồn
ba pha Phân Thứ tự
Giải mạch
ba pha Tổngkhông
đối
xứng
tích
ngược
thứ tự
ngược
hợp
Thứ tự Giải mạch
thứ tự Kết quả
Mạch ba pha 59
zero
zero
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (7)
A Z1tZ1ng
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
B Z2t
N n
Z2ng
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
C Z0tZnZ0ngTính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
Mạch ba pha 60
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (8)
Giải mạch
Thứ tự
thuận
ba pha
thứ tự
thuận
Nguồn
ba pha Phân Thứ tự
Giải mạch
ba pha Tổngkhông
đối
xứng
tích
ngược
thứ tự
ngược
hợp
Thứ tự Giải mạch
thứ tự Kết quả
Mạch ba pha 61
zero
zero
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (9)
A Z1tZ1ng
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
B Z2t
N n
Z2ng
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
C Z0tZnZ0ng
2
1 11A A
E a a E
Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
2
2
0
1
3
1 1 1
A B
A C
E a a E
E E
1 1
1
3
o120 1 o240
1 1 o240 1 o
220
120
o0
230 o135
213 4,10V
41,3 5,12V
j
j
Mạch ba pha 62
1 1 1 210 o140 34,5 9,22Vj
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (10)
A Z1tZ1ng
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
B Z2t
N n
Z2ng
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
C Z0tZnZ0ng
103 187Vj 21 1B AE a E
Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
1 213 4,10V
41 3 5 12V
AE j
E j
25,1 33,2V
34,5 9,22V
j
j
2 2
0 0
B A
B A
E aE
E E
2
0
, ,
34,5 9,22V
A
AE j 110 183V
16,2 38,4V
j
j
1 1
2
2 2
C A
C A
E aE
E a E
Mạch ba pha 63
34,5 9,22Vj 0 0C AE E
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (11)
A Z1tZ1ng
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
B Z2t
N n
Z2ng
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
C Z0tZnZ0ngTính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
ZZ
1AE1AI
ZZ
2AE2AI
ZZ
0AE0AI
Z1t
1t
N n
Z1ng
1ng
1BE
1CE
1BI
1CI Z2t
2t
N n
Z2ng
2ng
2BE
2CE
2BI
2CI Z0t
0t
N n
Z0ng
0ng
0BE
0CE
0BI
0CI+ +
Mạch ba pha 64
Z1tZnZ1ng 1nI Z2tZnZ2ng 0nI Z0tZnZ0ng 0nI
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (12)
Giải mạch
Thứ tự
thuận
ba pha
thứ tự
thuận
Nguồn
ba pha Phân Thứ tự
Giải mạch
ba pha Tổngkhông
đối
xứng
tích
ngược
thứ tự
ngược
hợp
Thứ tự Giải mạch
thứ tự Kết quả
Mạch ba pha 65
zero
zero
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (13)
Z1tZ1ng
1AE
E
1AI
I
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
Z1t
N n
Z1ng
1B
1CE
1B
1CI
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
Z1tZnZ1ng 1nI
0N Đặt
Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
11 1
1 1 1 1 1 1
CA B
ng t ng t ng t
EE E
Z Z Z Z Z Z
01
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1n
ng t ng t ng t nZ Z Z Z Z Z Z
Mạch ba pha 66
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (14)
Z1tZ1ng
1AE
E
1AI
I
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
Z1t
N n
Z1ng
1B
1CE
1B
1CI
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
Z1tZnZ1ng 1nI
1AEI
213 4,10j 1 94 3 10Aj
Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
1
1 1
1
A
ng t
B
Z Z
EI
10 30 40
103 187
j j
j
, ,
3 65 0 13Aj
0 1
1 1
1
B
ng t
C
Z Z
EI
10 30 40
110 183
j j
j
, ,
1 71 3 23Aj
1n
Mạch ba pha 67
1
1 1
C
ng tZ Z
10 30 40j j
, ,
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (15)
Giải mạch
Thứ tự
thuận
ba pha
thứ tự
thuận
Nguồn
ba pha Phân Thứ tự
Giải mạch
ba pha Tổngkhông
đối
xứng
tích
ngược
thứ tự
ngược
hợp
Thứ tự Giải mạch
thứ tự Kết quả
Mạch ba pha 68
zero
zero
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (16)
Z2tZ2ng
2AE
E
2AI
I
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
Z2t
N n
Z2ng
2B
2CE
2B
2CI
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
0N Đặt
Z2tZnZ2ng 0nITính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
22 2
2 2 2 2 2 2
CA B
ng t ng t ng t
EE E
Z Z Z Z Z Z
02
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1n
ng t ng t ng t nZ Z Z Z Z Z Z
Mạch ba pha 69
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (17)
Z2tZ2ng
2AE
E
2AI
I
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
Z2t
N n
Z2ng
2B
2CE
2B
2CI
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
2AEI
41,3 5,12j
Z2tZnZ2ng 0nI
0 65 2 19Aj
Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
2
2 2
1
A
ng t
B
Z Z
EI
12 3 6
25,1 33,2
j j
j
, ,
1 57 1 66Aj
0 2
2 12
2
B
ng
C
Z Z
EI
12 3 6
16,2 38,4
j j
j
, ,
2 22 0 53Aj
2n
Mạch ba pha 70
2
2 2
C
ng tZ Z
12 3 6j j
, ,
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (18)
Giải mạch
Thứ tự
thuận
ba pha
thứ tự
thuận
Nguồn
ba pha Phân Thứ tự
Giải mạch
ba pha Tổngkhông
đối
xứng
tích
ngược
thứ tự
ngược
hợp
Thứ tự Giải mạch
thứ tự Kết quả
Mạch ba pha 71
zero
zero
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (19)
Z0Z0
0AE
E
0AI
I
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
Z0t
t
N n
Z0ng
ng
0B
0CE
0B
0CI
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
0N Đặt
Z0tZnZ0ng 0nITính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
0 0 0
0 0 0 0 0 0
A B C
ng t ng t ng t
E E E
Z Z Z Z Z Z
0
0 0
3 A
ng t
E
Z Z
0
0 0 0 0 0 0
1 1 1 1n
ng t ng t ng t nZ Z Z Z Z Z Z
0 0
3 1
ng t nZ Z Z
Mạch ba pha 72
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (20)
Z0Z0
0AE
E
0AI
I
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
Z0t
t
N n
Z0ng
ng
0B
0CE
0B
0CI
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
03 AE
Z Z
Z0tZnZ0ng 0nI
3( 34,5 9,22)
2 4
j
j j
Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
0 0
0 3 1
ng t
n
Z Z Z
3 1
2 4 6j j j
25,88 6,92Vj
0 0ng t n
0 0
0 0 0
0 0
A n
A B C
ng t
EI I I
Z Z
( 34,5 9,22) ( 25,88 6,92)
2 4
j j
j j
Mạch ba pha 73
0,38 1,44Aj
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (21)
Giải mạch
Thứ tự
thuận
ba pha
thứ tự
thuận
Nguồn
ba pha Phân Thứ tự
Giải mạch
ba pha Tổngkhông
đối
xứng
tích
ngược
thứ tự
ngược
hợp
Thứ tự Giải mạch
thứ tự Kết quả
Mạch ba pha 74
zero
zero
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (22)
A Z1tZ1ng
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
B Z2t
N n
Z2ng
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
C Z0tZnZ0ng
1 1,94 3,10A
0 65 2 19A
AI j
I j
2 21 3 85AI I I I j
Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
2
0
, ,
0,38 1,44A
A
AI j
1 2 0 , ,A A A A
1 3,65 0,13ABI j
2
0
1,57 1,66A
0,38 1,44A
B
B
I j
I j
1 2 0
2, 47 2,96AB B B BI I I I j
1 71 3 23AI j
Mạch ba pha 75
1
2
0
, ,
2, 22 0,53A
0,38 1,44A
C
C
C
I j
I j
1 2 0 0,89 5,20AC C C CI I I I j
ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (23)
A Z1tZ1ng
VD
220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω;
B Z2t
N n
Z2ng
210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω;
Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω;
C Z0tZnZ0ng
Kiểm tra kết quả
Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω;
2, 21 3,85AAI j
2,47 2,96ABI j 0n A B CI I I I 1,15 4,31Aj
0,89 5,20ACI j
25 88 6 92j
Mạch ba pha 76
0
0
0 0
n
n n
ng t
I I
Z Z
1,15 4,31Aj
, ,
2 4j j
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 77
ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (1)
• Điện áp nguồn của mạch ba pha có thể bị méo
• → Phân tích tín hiệu thành tổng của các điều hoà bậc cao
• Ngoài ω còn có 3ω 5ω 7ω, , , …
• Nếu ekA = Ekmsin(kωt)
thì e = E sin[kω(t T/3)] = E sin(kωt k2π/3)kB km – km –
& ekC = Ekmsin[kω(t + T/3)] = Ekmsin(kωt + k2π/3)
Mạch ba pha 78
ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (2)
• Nếu ekA = Ekmsin(kωt)
thì ekB = Ekmsin[kω(t – T/3)] = Ekmsin(kωt – k2π/3)
& ekC = Ekmsin[kω(t + T/3)] = Ekmsin(kωt + k2π/3)
• Xét k = 3:
ekA = Ekmsin(3ωt)
ekB = Ekmsin(3ωt – 3.2π/3) = Ekmsin(3ωt – 2π)
ekC = Ekmsin(3ωt + 3.2π/3) = Ekmsin(3ωt + 2π)
• → 3 pha của điện áp bậc 3 trùng pha với nhau
• Tổng quát: 3 pha của điện áp bậc 3n (n = 1, 3, 5, 7, …)
t ù h ới h
Mạch ba pha 79
r ng p a v n au
ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (3)
• Tổng quát: 3 pha của điện áp bậc 3n (n = 1, 3, 5, 7, …),
(k = 3, 9, 15, …) trùng pha với nhau
• Tương tự: 3 pha của điện áp bậc 3n + 1 (n = 1, 3, 5, 7,
…), (k = 1, 7, 13, …) lệch pha 2π/3 → hợp thành hệ
thống thứ tự thuận
• Tương tự: 3 pha của điện áp bậc 3n + 2 (n = 1, 3, 5, 7,
…), (k = 5, 11, 17, …) lệch pha 4π/3 → hợp thành hệ
ốth ng thứ tự ngược
Mạch ba pha 80
ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (4)
Hệ thống ba pha thứ tự thuận
+
(k = 1, 7, 13, …)
Điện áp
b h Hệ thống ba pha thứ tự ngượca p a
méo
+
(k = 5, 11, 17, …)
Hệ thống ba pha thứ tự zero
(k 3 9 1 )
Mạch ba pha 81
= , , 5, …
ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (5)
iCc iAa
VD
Xét mạch ba pha đối xứng.
i i ( )
A
C
N
a
c
ni
eAeC
2 Ω
eA = 100s nωt + 40s n 3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltm_ba_pha2010i_mk_.pdf