Dịch tần số-02
Công thức
s(t) = x(t) cos 2πfct − y(t) sin 2πfct
biểu diễn tín hiệu băng hẹp s(t) theo tín hiệu thông thấp
tương đương sl(t) = x(t) + jy(t).
sl(t) gọi là tín hiệu thông thấp tuơng đương của tín hiệu
s(t). x(t), y(t) là hai tín hiệu thông thấp thực, là hệ số phần
thực và phần ảo của của tín hiệu thông thấp s(t), lệch
nhau,còn gọi là 2 thành phần trực giao thông thấp.
s(t) được biểu diễn từ tín hiệu thông thấp sl(t) như tổng
hợp của hai tín hiệu thu được khi điều biên các tín hiệu
thành phần trực giao thực, thông thấp với sóng mang có
tần số fc
Công thức
s(t) = x(t) cos 2πfct − y(t) sin 2πfct
biểu diễn tín hiệu băng hẹp s(t) theo tín hiệu thông thấp
tương đương sl(t) = x(t) + jy(t).
sl(t) gọi là tín hiệu thông thấp tuơng đương của tín hiệu
s(t). x(t), y(t) là hai tín hiệu thông thấp thực, là hệ số phần
thực và phần ảo của của tín hiệu thông thấp s(t), lệch
nhau,còn gọi là 2 thành phần trực giao thông thấp.
s(t) được biểu diễn từ tín hiệu thông thấp sl(t) như tổng
hợp của hai tín hiệu thu được khi điều biên các tín hiệu
thành phần trực giao thực, thông thấp với sóng mang có
tần số fc
110 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin - Chương 7: Lý thuyết tín hiệu - Hà Quốc Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng phổ tần số.
Dịch phổ tần số.
Biến đổi về miền thời gian.
Tính toán các đặc trưng khác của tín hiệu băng hẹp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 8/ 73
Loại bỏ các tần số âm
Dùng hàm bước nhảy đơn vị U(f ) để loại bỏ thành phần
tần số âm:
S+(f ) = 2U(f )S(f )
U(f ) =
{
1 nếu f ≥ 0
0, nếu f < 0
u(t) = 1
2
(δ(t) + j
piT )
S+(f ) gọi là gọi là bao đóng trước (pre-envelope) của tín
hiệu băng hẹp s(t).
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 9/ 73
Loại bỏ các tần số âm
Dùng hàm bước nhảy đơn vị U(f ) để loại bỏ thành phần
tần số âm:
S+(f ) = 2U(f )S(f )
U(f ) =
{
1 nếu f ≥ 0
0, nếu f < 0
u(t) = 1
2
(δ(t) + j
piT )
S+(f ) gọi là gọi là bao đóng trước (pre-envelope) của tín
hiệu băng hẹp s(t).
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 9/ 73
Biểu diễn trong miền thời gian
Áp dụng biến đổi Fourier:
s+(t) = F−1(S+(f )) = F−1(S(f )) ∗ F−1(2u(f ))
∗ là phép toán chập giữa hai tín hiệu
x(t) ∗ y(t) =
∞∫
−∞
x(t)y(t − τ)dτ
Như vậy
s+(t) = s(t) ∗ (δ(t) + j
piT ) = s(t) + js(t) ∗
1
pit
Đặt:
sˆ(t) = s(t) ∗ 1tpi =
1
pi
∞∫
−∞
s(t)
t − τ dτ
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 10/ 73
Biểu diễn trong miền thời gian
Áp dụng biến đổi Fourier:
s+(t) = F−1(S+(f )) = F−1(S(f )) ∗ F−1(2u(f ))
∗ là phép toán chập giữa hai tín hiệu
x(t) ∗ y(t) =
∞∫
−∞
x(t)y(t − τ)dτ
Như vậy
s+(t) = s(t) ∗ (δ(t) + j
piT ) = s(t) + js(t) ∗
1
pit
Đặt:
sˆ(t) = s(t) ∗ 1tpi =
1
pi
∞∫
−∞
s(t)
t − τ dτ
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 10/ 73
Biểu diễn trong miền thời gian
Áp dụng biến đổi Fourier:
s+(t) = F−1(S+(f )) = F−1(S(f )) ∗ F−1(2u(f ))
∗ là phép toán chập giữa hai tín hiệu
x(t) ∗ y(t) =
∞∫
−∞
x(t)y(t − τ)dτ
Như vậy
s+(t) = s(t) ∗ (δ(t) + j
piT ) = s(t) + js(t) ∗
1
pit
Đặt:
sˆ(t) = s(t) ∗ 1tpi =
1
pi
∞∫
−∞
s(t)
t − τ dτ
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 10/ 73
Biểu diễn trong miền thời gian-02
Khi đó:
s+(t) = s(t) + j sˆ(t)
sˆ(t) là đầu ra của một hệ thống có đặc tính xung h(t) = 1pit
khi đầu vào là s(t).
Đặc tính tần số của một hệ thống này:
H(f ) =
∞∫
−∞
h(t)e−2jpitdt = 1
pi
∞∫
−∞
1
t e
−2jpitdt =
−j Nếu f > 0
0, Nếu f = 0
j , Nếu f < 0
Nhận xét
|H(f )| = 1∀f , θ(H(f )) = pi/2∀f 0
. Vậy có thể coi đây là một biến đổi bảo toàn biên độ tín
hiệu, lệch pha pi/2 với mọi tần số, gọi là biến đổi trực giao
hay biến đổi Hilbert.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 11/ 73
Biểu diễn trong miền thời gian-02
Khi đó:
s+(t) = s(t) + j sˆ(t)
sˆ(t) là đầu ra của một hệ thống có đặc tính xung h(t) = 1pit
khi đầu vào là s(t).
Đặc tính tần số của một hệ thống này:
H(f ) =
∞∫
−∞
h(t)e−2jpitdt = 1
pi
∞∫
−∞
1
t e
−2jpitdt =
−j Nếu f > 0
0, Nếu f = 0
j , Nếu f < 0
Nhận xét
|H(f )| = 1∀f , θ(H(f )) = pi/2∀f 0
. Vậy có thể coi đây là một biến đổi bảo toàn biên độ tín
hiệu, lệch pha pi/2 với mọi tần số, gọi là biến đổi trực giao
hay biến đổi Hilbert.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 11/ 73
Biểu diễn trong miền thời gian-02
Khi đó:
s+(t) = s(t) + j sˆ(t)
sˆ(t) là đầu ra của một hệ thống có đặc tính xung h(t) = 1pit
khi đầu vào là s(t).
Đặc tính tần số của một hệ thống này:
H(f ) =
∞∫
−∞
h(t)e−2jpitdt = 1
pi
∞∫
−∞
1
t e
−2jpitdt =
−j Nếu f > 0
0, Nếu f = 0
j , Nếu f < 0
Nhận xét
|H(f )| = 1∀f , θ(H(f )) = pi/2∀f 0
. Vậy có thể coi đây là một biến đổi bảo toàn biên độ tín
hiệu, lệch pha pi/2 với mọi tần số, gọi là biến đổi trực giao
hay biến đổi Hilbert.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 11/ 73
Dịch tần số
s+(t) vẫn là tín hiệu băng hẹp. Dịch tần số để chuyển về
tín hiệu thông thấp:
Sl(f ) = S+(f + fc)
rồi chuyển sang miền thời gian:
sl(t) = s+(t)e−2jpifc t = (s(t) + j sˆ)e−2jpifc t
Có
s(t) + j sˆ = sl(t)e−2jpifc t
Biểu diễn sl(t) bằng các tín hiệu thực, ví dụ
sl(t) = x(t) + jy(t), ta có
s(t) = x(t) cos 2pifc t − y(t) sin 2pifc t
sˆ(t) = x(t) cos 2pifc t + y(t) sin 2pifc t
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 12/ 73
Dịch tần số-02
Công thức
s(t) = x(t) cos 2pifc t − y(t) sin 2pifc t
biểu diễn tín hiệu băng hẹp s(t) theo tín hiệu thông thấp
tương đương sl(t) = x(t) + jy(t).
sl(t) gọi là tín hiệu thông thấp tuơng đương của tín hiệu
s(t). x(t), y(t) là hai tín hiệu thông thấp thực, là hệ số phần
thực và phần ảo của của tín hiệu thông thấp s(t), lệch
nhau,còn gọi là 2 thành phần trực giao thông thấp.
s(t) được biểu diễn từ tín hiệu thông thấp sl(t) như tổng
hợp của hai tín hiệu thu được khi điều biên các tín hiệu
thành phần trực giao thực, thông thấp với sóng mang có
tần số fc
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 13/ 73
Dịch tần số-02
Công thức
s(t) = x(t) cos 2pifc t − y(t) sin 2pifc t
biểu diễn tín hiệu băng hẹp s(t) theo tín hiệu thông thấp
tương đương sl(t) = x(t) + jy(t).
sl(t) gọi là tín hiệu thông thấp tuơng đương của tín hiệu
s(t). x(t), y(t) là hai tín hiệu thông thấp thực, là hệ số phần
thực và phần ảo của của tín hiệu thông thấp s(t), lệch
nhau,còn gọi là 2 thành phần trực giao thông thấp.
s(t) được biểu diễn từ tín hiệu thông thấp sl(t) như tổng
hợp của hai tín hiệu thu được khi điều biên các tín hiệu
thành phần trực giao thực, thông thấp với sóng mang có
tần số fc
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 13/ 73
Dịch tần số-02
Công thức
s(t) = x(t) cos 2pifc t − y(t) sin 2pifc t
biểu diễn tín hiệu băng hẹp s(t) theo tín hiệu thông thấp
tương đương sl(t) = x(t) + jy(t).
sl(t) gọi là tín hiệu thông thấp tuơng đương của tín hiệu
s(t). x(t), y(t) là hai tín hiệu thông thấp thực, là hệ số phần
thực và phần ảo của của tín hiệu thông thấp s(t), lệch
nhau,còn gọi là 2 thành phần trực giao thông thấp.
s(t) được biểu diễn từ tín hiệu thông thấp sl(t) như tổng
hợp của hai tín hiệu thu được khi điều biên các tín hiệu
thành phần trực giao thực, thông thấp với sóng mang có
tần số fc
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 13/ 73
Biểu diễn khác
sl(t) có thể biểu diễn bằng các tín hiệu thực thông thấp
theo hình thức khác:
s(t) = Re(sl(t)e2jpifc t)
và
s(t) = a(t)cos(2pifc t + θ(t))
Trong đó
sl(t) = a(t)eθ(t),a(t) =
√
x2(t) + y2(t), θ(t) = arctan y(t)x(t)
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 14/ 73
Liên hệ về tần số
Biểu diễn tần số của tín hiệu theo tín hiệu thông thấp
S(f ) =
∞∫
−∞
s(t)e−2jpiftdt =
∞∫
−∞
Re(sl(t)ej2pifc t)e−2jpiftdt
Chú ý C+ C∗ = 2Re(C)
S(f ) = 1
2
∫ ∞
−∞
[
sl(t)ej2pifc t + sl(t)e−j2pifc t
]
e−2jpiftdt =
1
2
[Sl(f − fc) + S∗l (−f − fc)]
Đây là liên hệ về tần số giữa tín hiệu băng hẹp và tín hiệu
thông thấp tương đương.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 15/ 73
Liên hệ về tần số
Biểu diễn tần số của tín hiệu theo tín hiệu thông thấp
S(f ) =
∞∫
−∞
s(t)e−2jpiftdt =
∞∫
−∞
Re(sl(t)ej2pifc t)e−2jpiftdt
Chú ý C+ C∗ = 2Re(C)
S(f ) = 1
2
∫ ∞
−∞
[
sl(t)ej2pifc t + sl(t)e−j2pifc t
]
e−2jpiftdt =
1
2
[Sl(f − fc) + S∗l (−f − fc)]
Đây là liên hệ về tần số giữa tín hiệu băng hẹp và tín hiệu
thông thấp tương đương.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 15/ 73
Liên hệ về năng lượng
Năng lượng của tín hiệu
E =
∞∫
−∞
s2(t)dt =
∞∫
−∞
[
Re(sl(t)ej2pifc t)
]2
dt
=
1
2
∞∫
−∞
|sl(t)|2dt = 12
∞∫
−∞
|sl(t)|2(cos 4pifc t + 2θ(t))dt
Số hạng thứ 2 có thể bỏ qua, vì s(t) là tín hiệu băng hẹp,
a(t) hầu như không thay đổi khi ej2pifc t thay đổi. Vậy
E = 1
2
∞∫
−∞
|sl(t)|2dt
Năng lượng của tín hiệu băng hẹp bằng 1/2 năng lượng
của tín hiệu thông thấp tương đương.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 16/ 73
Năng lượng tín hiệu băng hẹp
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 17/ 73
Ghi nhớ
Bao đóng trước
S+(f ) = 2U(f )S(f )
Tín hiệu thông thấp tương đương
sl(t) = s+(t)e−2jpifc t = (s(t) + j sˆ)e−2jpifc t
Biến đổi Hilbert
h(t) = 1
pit ,H(f ) =
−j Nếu f > 0
0, Nếu f = 0
j , Nếu f < 0
Biểu diễn thông thấp tọa độ
sl(t) = x(t) + jy(t), s(t) = x(t) cos 2pifc t − y(t) sin 2pifc t
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 18/ 73
Ghi nhớ (Tiếp)
Biểu diễn thông thấp phức
s(t) = Re(sl(t)e2jpifc t)
Biểu diễn thông thấp tọa độ cực
s(t) = a(t)cos(2pifc t + θ(t))
Biểu diễn phổ
S(f ) = 1
2
[Sl(f − fc) + S∗l (−f − fc)]
Năng lượng
E = 1
2
∞∫
−∞
|sl(t)|2dt
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 19/ 73
1.3.Biểu diễn thông thấp hệ thống tuyến tính băng hẹp
Hệ thống tuyến tính được đặc trưng bởi
Đặc tính xung h(t)
Đặc tính tần số H(f ) = F (h(t))
Hàm h(t) là hàm thực, nên H∗(−f ) = H(f )
Bài toán: biểu diễn hệ thống băng hẹp bằng hệ thống
tuyến tính có các đặc tính thông thấp tương đương.
Giải pháp
Định nghĩa các hàm đặc tính thông thấp tương đương.
Biểu diễn hàm đặc tính theo các hàm đặc tính thông thấp.
Biểu diễn đầu ra theo các hàm đặc tính thông thấp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 20/ 73
1.3.Biểu diễn thông thấp hệ thống tuyến tính băng hẹp
Hệ thống tuyến tính được đặc trưng bởi
Đặc tính xung h(t)
Đặc tính tần số H(f ) = F (h(t))
Hàm h(t) là hàm thực, nên H∗(−f ) = H(f )
Bài toán: biểu diễn hệ thống băng hẹp bằng hệ thống
tuyến tính có các đặc tính thông thấp tương đương.
Giải pháp
Định nghĩa các hàm đặc tính thông thấp tương đương.
Biểu diễn hàm đặc tính theo các hàm đặc tính thông thấp.
Biểu diễn đầu ra theo các hàm đặc tính thông thấp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 20/ 73
1.3.Biểu diễn thông thấp hệ thống tuyến tính băng hẹp
Hệ thống tuyến tính được đặc trưng bởi
Đặc tính xung h(t)
Đặc tính tần số H(f ) = F (h(t))
Hàm h(t) là hàm thực, nên H∗(−f ) = H(f )
Bài toán: biểu diễn hệ thống băng hẹp bằng hệ thống
tuyến tính có các đặc tính thông thấp tương đương.
Giải pháp
Định nghĩa các hàm đặc tính thông thấp tương đương.
Biểu diễn hàm đặc tính theo các hàm đặc tính thông thấp.
Biểu diễn đầu ra theo các hàm đặc tính thông thấp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 20/ 73
1.3.Biểu diễn thông thấp hệ thống tuyến tính băng hẹp
Hệ thống tuyến tính được đặc trưng bởi
Đặc tính xung h(t)
Đặc tính tần số H(f ) = F (h(t))
Hàm h(t) là hàm thực, nên H∗(−f ) = H(f )
Bài toán: biểu diễn hệ thống băng hẹp bằng hệ thống
tuyến tính có các đặc tính thông thấp tương đương.
Giải pháp
Định nghĩa các hàm đặc tính thông thấp tương đương.
Biểu diễn hàm đặc tính theo các hàm đặc tính thông thấp.
Biểu diễn đầu ra theo các hàm đặc tính thông thấp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 20/ 73
1.3.Biểu diễn thông thấp hệ thống tuyến tính băng hẹp
Hệ thống tuyến tính được đặc trưng bởi
Đặc tính xung h(t)
Đặc tính tần số H(f ) = F (h(t))
Hàm h(t) là hàm thực, nên H∗(−f ) = H(f )
Bài toán: biểu diễn hệ thống băng hẹp bằng hệ thống
tuyến tính có các đặc tính thông thấp tương đương.
Giải pháp
Định nghĩa các hàm đặc tính thông thấp tương đương.
Biểu diễn hàm đặc tính theo các hàm đặc tính thông thấp.
Biểu diễn đầu ra theo các hàm đặc tính thông thấp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 20/ 73
1.3.Biểu diễn thông thấp hệ thống tuyến tính băng hẹp
Hệ thống tuyến tính được đặc trưng bởi
Đặc tính xung h(t)
Đặc tính tần số H(f ) = F (h(t))
Hàm h(t) là hàm thực, nên H∗(−f ) = H(f )
Bài toán: biểu diễn hệ thống băng hẹp bằng hệ thống
tuyến tính có các đặc tính thông thấp tương đương.
Giải pháp
Định nghĩa các hàm đặc tính thông thấp tương đương.
Biểu diễn hàm đặc tính theo các hàm đặc tính thông thấp.
Biểu diễn đầu ra theo các hàm đặc tính thông thấp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 20/ 73
1.3.Biểu diễn thông thấp hệ thống tuyến tính băng hẹp
Hệ thống tuyến tính được đặc trưng bởi
Đặc tính xung h(t)
Đặc tính tần số H(f ) = F (h(t))
Hàm h(t) là hàm thực, nên H∗(−f ) = H(f )
Bài toán: biểu diễn hệ thống băng hẹp bằng hệ thống
tuyến tính có các đặc tính thông thấp tương đương.
Giải pháp
Định nghĩa các hàm đặc tính thông thấp tương đương.
Biểu diễn hàm đặc tính theo các hàm đặc tính thông thấp.
Biểu diễn đầu ra theo các hàm đặc tính thông thấp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 20/ 73
1.3.Biểu diễn thông thấp hệ thống tuyến tính băng hẹp
Hệ thống tuyến tính được đặc trưng bởi
Đặc tính xung h(t)
Đặc tính tần số H(f ) = F (h(t))
Hàm h(t) là hàm thực, nên H∗(−f ) = H(f )
Bài toán: biểu diễn hệ thống băng hẹp bằng hệ thống
tuyến tính có các đặc tính thông thấp tương đương.
Giải pháp
Định nghĩa các hàm đặc tính thông thấp tương đương.
Biểu diễn hàm đặc tính theo các hàm đặc tính thông thấp.
Biểu diễn đầu ra theo các hàm đặc tính thông thấp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 20/ 73
1.3.Biểu diễn thông thấp hệ thống tuyến tính băng hẹp
Hệ thống tuyến tính được đặc trưng bởi
Đặc tính xung h(t)
Đặc tính tần số H(f ) = F (h(t))
Hàm h(t) là hàm thực, nên H∗(−f ) = H(f )
Bài toán: biểu diễn hệ thống băng hẹp bằng hệ thống
tuyến tính có các đặc tính thông thấp tương đương.
Giải pháp
Định nghĩa các hàm đặc tính thông thấp tương đương.
Biểu diễn hàm đặc tính theo các hàm đặc tính thông thấp.
Biểu diễn đầu ra theo các hàm đặc tính thông thấp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 20/ 73
Định nghĩa hệ thống thông thấp
Định nghĩa hàm đặc tính tần số của hệ thống thông thấp
Hl(f − fc) =
{
H(f ), f>0;
0, f<0
Từ đó
H∗l (−f − fc) =
{
H∗(f ), f<0;
0, f>0
Vậy
H(f ) = Hl(f − fc) + H∗l (−f − fc)
Biểu diễn h(t) theo hl(t), sử dụng biến đổi Fourier ngược:
h(t) = hl(t)ej2pifc t + h∗l (t)e−j2pifc t = 2Re
[
hl(t)ej2pifc t
]
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 21/ 73
Định nghĩa hệ thống thông thấp
Định nghĩa hàm đặc tính tần số của hệ thống thông thấp
Hl(f − fc) =
{
H(f ), f>0;
0, f<0
Từ đó
H∗l (−f − fc) =
{
H∗(f ), f<0;
0, f>0
Vậy
H(f ) = Hl(f − fc) + H∗l (−f − fc)
Biểu diễn h(t) theo hl(t), sử dụng biến đổi Fourier ngược:
h(t) = hl(t)ej2pifc t + h∗l (t)e−j2pifc t = 2Re
[
hl(t)ej2pifc t
]
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 21/ 73
Đáp ứng thông thấp của hệ thống băng hẹp
Xét tín hiệu đầu vào băng hẹp s(t), biểu diễn bằng tín hiệu
thông thấp tương đương là sl(t), kích hoạt đầu vào một hệ
thống tuyến tính băng hẹp đáp ứng xung h(t) và đáp ứng
xung thông thấp tương đương hl(t). Đầu ra của hệ thống là
r(t), biểu diễn theo tín hiệu thông thấp
r(t) = Re
[
rl(t)ej2pifc t
]
r(t) được tính từ tích chập
r(t) = s(t) ∗ h(t) =
∫ ∞
−∞
s(τ)h(t − τ)dτ
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 22/ 73
Đáp ứng thông thấp của hệ thống băng hẹp (Tiếp)
Trên miền tần số
R(f ) = S(f )H(f ) =
=
1
2
[Sl(f − fc) + S∗l (−f − fc)] [Hl(f − fc) + H∗l (−f − fc)]
Chú ý:
Sl(f − fc)H∗l (−f − fc) = S∗l (f − fc)Hl(−f − fc) = 0
Vậy
R(f ) = 1
2
[Sl(f − fc)Hl(f − fc) = S∗l (f − fc)H∗l (f − fc)] =
=
1
2
[Rl(f − fc) + R∗l (−f − fc)]
Với Rl(f ) = Sl(f )Hl(f ) biểu diễn tần số thông thấp của tín
hiệu đầu ra
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 23/ 73
Đáp ứng thông thấp của hệ thống băng hẹp (Tiếp)
Với tín hiệu đầu ra thông thấp
rl(t) = sl(t) ∗ hl(t) =
∫ ∞
−∞
sl(τ)hl(t − τ)dτ
Cùng với
r(t) = Re
[
rl(t)ej2pifc t
]
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 24/ 73
1.4.Biểu diễn quá trình ngẫu nhiên dừng băng hẹp
bằng các quá trình ngẫu nhiên thông thấp tương
đương
Trong các mục trên, đã xem xét các biểu diễn của tín hiệu
tất định
Với các tín hiệu ngẫu nhiên, các tham số đặc trưng sẽ là
các hàm tự tương quan, hàm tự hiệp biến
Cần định nghĩa quá trình ngẫu nhiên thông thấp tương
đương và biểu diễn quá trình ngẫu nhiên băng hẹp theo
quá trình ngẫu nhiên thông thấp.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 25/ 73
Bài toán
Xem xét quá trình ngẫu nhiên dừng băng hẹp
Dừng
Băng hẹp: phổ tần số tập trung xung quanh sóng mang.
Tần số sóng mang lớn hơn nhiều dải tần.
Gọi n(t) là một hàm (tín hiệu) mẫu. n(t) có thể được biểu
diễn băng hẹp bởi:
n(t) = a(t) sin (2pifc t+θ(t)) = x(t) cos 2pifc t−jy(t) sin 2pifc t = Re(z(t)e2jpifc t)
Trong đó a(t), θ(t), x(t), y(t) đều là các tín hiệu thông thấp,
và là hàm mẫu của các quá trình ngẫu nhiên thông thấp
tương ứng. Có thể thấy tất cả các QTNN này đều dừng,
không những thế, các hàm tương quan của chúng có mối
liên hệ đặc biệt để đảm bảo tính dừng của QTNN n(t).
Có thể tạm coi QTNN z(t) = x(t) + jy(t) là QTNN thông
thấp tương đương.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 26/ 73
Bài toán
Xem xét quá trình ngẫu nhiên dừng băng hẹp
Dừng
Băng hẹp: phổ tần số tập trung xung quanh sóng mang.
Tần số sóng mang lớn hơn nhiều dải tần.
Gọi n(t) là một hàm (tín hiệu) mẫu. n(t) có thể được biểu
diễn băng hẹp bởi:
n(t) = a(t) sin (2pifc t+θ(t)) = x(t) cos 2pifc t−jy(t) sin 2pifc t = Re(z(t)e2jpifc t)
Trong đó a(t), θ(t), x(t), y(t) đều là các tín hiệu thông thấp,
và là hàm mẫu của các quá trình ngẫu nhiên thông thấp
tương ứng. Có thể thấy tất cả các QTNN này đều dừng,
không những thế, các hàm tương quan của chúng có mối
liên hệ đặc biệt để đảm bảo tính dừng của QTNN n(t).
Có thể tạm coi QTNN z(t) = x(t) + jy(t) là QTNN thông
thấp tương đương.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 26/ 73
Bài toán
Xem xét quá trình ngẫu nhiên dừng băng hẹp
Dừng
Băng hẹp: phổ tần số tập trung xung quanh sóng mang.
Tần số sóng mang lớn hơn nhiều dải tần.
Gọi n(t) là một hàm (tín hiệu) mẫu. n(t) có thể được biểu
diễn băng hẹp bởi:
n(t) = a(t) sin (2pifc t+θ(t)) = x(t) cos 2pifc t−jy(t) sin 2pifc t = Re(z(t)e2jpifc t)
Trong đó a(t), θ(t), x(t), y(t) đều là các tín hiệu thông thấp,
và là hàm mẫu của các quá trình ngẫu nhiên thông thấp
tương ứng. Có thể thấy tất cả các QTNN này đều dừng,
không những thế, các hàm tương quan của chúng có mối
liên hệ đặc biệt để đảm bảo tính dừng của QTNN n(t).
Có thể tạm coi QTNN z(t) = x(t) + jy(t) là QTNN thông
thấp tương đương.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 26/ 73
Bài toán
Xem xét quá trình ngẫu nhiên dừng băng hẹp
Dừng
Băng hẹp: phổ tần số tập trung xung quanh sóng mang.
Tần số sóng mang lớn hơn nhiều dải tần.
Gọi n(t) là một hàm (tín hiệu) mẫu. n(t) có thể được biểu
diễn băng hẹp bởi:
n(t) = a(t) sin (2pifc t+θ(t)) = x(t) cos 2pifc t−jy(t) sin 2pifc t = Re(z(t)e2jpifc t)
Trong đó a(t), θ(t), x(t), y(t) đều là các tín hiệu thông thấp,
và là hàm mẫu của các quá trình ngẫu nhiên thông thấp
tương ứng. Có thể thấy tất cả các QTNN này đều dừng,
không những thế, các hàm tương quan của chúng có mối
liên hệ đặc biệt để đảm bảo tính dừng của QTNN n(t).
Có thể tạm coi QTNN z(t) = x(t) + jy(t) là QTNN thông
thấp tương đương.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 26/ 73
Bài toán
Xem xét quá trình ngẫu nhiên dừng băng hẹp
Dừng
Băng hẹp: phổ tần số tập trung xung quanh sóng mang.
Tần số sóng mang lớn hơn nhiều dải tần.
Gọi n(t) là một hàm (tín hiệu) mẫu. n(t) có thể được biểu
diễn băng hẹp bởi:
n(t) = a(t) sin (2pifc t+θ(t)) = x(t) cos 2pifc t−jy(t) sin 2pifc t = Re(z(t)e2jpifc t)
Trong đó a(t), θ(t), x(t), y(t) đều là các tín hiệu thông thấp,
và là hàm mẫu của các quá trình ngẫu nhiên thông thấp
tương ứng. Có thể thấy tất cả các QTNN này đều dừng,
không những thế, các hàm tương quan của chúng có mối
liên hệ đặc biệt để đảm bảo tính dừng của QTNN n(t).
Có thể tạm coi QTNN z(t) = x(t) + jy(t) là QTNN thông
thấp tương đương.
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 26/ 73
Hàm tự tương quan
được tính theo công thức
φnn(τ) = E [n(t)n(t + τ)] =
E {[x(t) cos 2pifc t − jy(t) sin 2pifc t ]
[x(t + τ) cos 2pifc(t + τ)− jy(t + τ) sin 2pifc(t + τ)]}
= φxx(τ) cos 2pifc t cos 2pifc(t + τ) + φyy(τ) sin 2pifc t sin2pifc(t + τ)
−φxy(τ) sin 2pifc t cos 2pifc(t + τ) + φyx(τ) cos 2pifc t sin 2pifc(t + τ)
Chuyển tích lượng giác thành tổng:
φnn(τ) = E [n(t)n(t + τ)] =
= 12
[
φxx(τ) + φyy(τ)
]
cos2pifcτ + 12
[
φxx(τ)− φyy(τ)
]
cos2pifc(2t + τ)
−12
[
φyx(τ)− φxy(τ)
]
sin2pifcτ − 12
[
φyx(τ) + φxy(τ)
]
sin2pifc(2t + τ)
Để đảm bảo tính dừng của vế trái thì
φxx(τ) = φyy(τ); φxy(τ) = −φyx(τ)
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 27/ 73
Hàm tự tương quan
φnn(τ) = E [n(t)n(t + τ)] =
= 12
[
φxx(τ) + φyy(τ)
]
cos2pifcτ − 12
[
φyx(τ) + φxy(τ)
]
sin2pifcτ =
φxx(τ)cos2pifcτ − φxy(τ)sin2pifcτ
φnn(τ) = φxx(τ)cos2pifcτ − φxy(τ)sin2pifcτ
Trong khi đó
φzz(τ) =
1
2
E [z(t)z∗(t + τ)] = 1
2
E [(x(t) + jy(t)) (x(t + τ)− jy(t + τ))]
φzz(τ) =
1
2
[
φxx(τ)+φyy(τ) + j
(
φyx(τ)−φxy(τ)
)]
= φxx(τ) + jφxy(τ)
Vậy
φnn(τ) = Re
(
φzz(τ)e
j2pifcτ
)
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 1. Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin 28/ 73
2. Không gian tín hiệu
1 Biểu diễn thông thấp của tín hiệu và hệ thống truyền tin
2 Không gian tín hiệu
Không gian vector
Không gian tín hiệu
Khai triển trực giao tín hiệu
Xây dựng hệ thống trực chuẩn (Gram-Schmit)
Quan hệ giữa các tín hiệu
Ví dụ về khai triển trực giao tín hiệu
3 Biểu diễn các tín hiệu điều chế số
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 2. Không gian tín hiệu 29/ 73
2.1.Không gian vector
Vectơ n chiều [v1, v2, .., vn]
Biểu diễn qua các vectơ đơn vị
v =
n∑
i=1
viei
Tích vô hướng của hai vectơ [v1 = [v11v12..v1n] và
v2 = [v21v22..v2n] là
v1.v2 =
n∑
i=1
v1iv2i
Tập hợp m vectơ là trực giao nếu tích các cặp 2 vectơ đều
bằng 0
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 2. Không gian tín hiệu 30/ 73
2.1.Không gian vector (Tiếp)
Chuẩn của vectơ v ‖v‖ chính là độ dài của v
‖v‖ = √v.v =
√√√√ n∑
i=1
v2i
Bất đẳng thức tam giác
‖v1 + v2‖ ≤ ‖v1‖+ ‖v2‖
Bất đẳng thức Cauchy
|v1.v2| ≤ ‖v1‖ . ‖v2‖
Công thức Pythagore cho 2 vecto trực giao
‖v1 + v2‖2 = ‖v1‖2 + ‖v2‖2
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 2. Không gian tín hiệu 31/ 73
2.1.Không gian vector (Tiếp)
Biến đổi tuyến tính trong không gian vectơ
v ′ = Avhay v ′ = λv
Thuật toán xác định tập hợp các vector trực chuẩn từ tập
hợp các vector
1 Chọn một vector đầu tiên, chuẩn hóa độ dài
u1 =
v1
||v1||
2 Chọn một vector thứ hai và tính vector trực chuẩn thứ 2
u′2 = v2 − (v2.u1).u1 sau đó
u2 =
u′2
||u′2||
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 2. Không gian tín hiệu 32/ 73
2.1.Không gian vector (Tiếp)
3 Tiếp tục chọn vectơ thứ 3 u′3 = v3 − (v3.u1).u1 − (v3.u2).u2
rồi chuẩn hóa
u3 =
u′3
||u′3||
4 Quá trình tiếp tục như vậy cho đến khi kết thúc (thu được
vecto 0, không còn vecto nào để chọn), thu được n1 vectơ
trực chuẩn
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 2. Không gian tín hiệu 33/ 73
2.2.Không gian tín hiệu
Xét tập hợp tín hiệu phức trên khoảng thời gian [a,b]
Tích vô hướng của hai tín hiệu được định nghĩa
〈x1 (t) , x2 (t)〉 =
b∫
a
x1(t)x
∗
2(t)dt
2 tín hiệu trực giao nếu tích = 0
Chuẩn của tín hiệu được định nghĩa là
‖x (t)‖ =
√√√√√ b∫
a
|x(t)|2dt
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 2. Không gian tín hiệu 34/ 73
2.2.Không gian tín hiệu (Tiếp)
M tín hiệu là độc lập tuyến tính nếu không có tín hiệu nào
biểu diễn được bằng tổ hợp tuyến tính của các tín hiệu còn
lại. Tín hiệu gọi là trực chuẩn nếu tích các cặp 2 tín hiệu
bằng 0, chiều dài bằng 1
Bất đẳng thức tam giác
||x(t) + y(t)|| ≤ ||x(t)||+ ||y(t)||
Bất đẳng thức Cauchy∣∣∣∣∣∣
b∫
a
x1(t)x
∗
2(t)dt
∣∣∣∣∣∣ ≤
∣∣∣∣∣∣
b∫
a
|x1 (t)|2 dt
∣∣∣∣∣∣
1/2 ∣∣∣∣∣∣
b∫
a
|x2 (t)|2 dt
∣∣∣∣∣∣
1/2
Chương 7: Lý thuyết tín hiệu 2. Không gian tín hiệu 35/ 73
2.3.Khai triển trực giao tín hiệu
Xét s(t) là tín hiệu thực, có năng lượng hữu hạn
Cs =
+∞∫
−∞
[s(t)]2dt
Xét tập hợp N hàm trực chuẩn fn(t),1 ≤ n ≤ N
+∞∫
−∞
fn(t)fm(t)dt =
{
0(m 6= n)
1(m = n)
Chương 7: Lý thuyết t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_so_ly_thuyet_truyen_tin_chuong_7_ly_thuyet_tin.pdf