Bài giảng Cơ sở tự động - Khảo sát chất lượng hệ thống điều khiển

Nhậnxét:

-Đápứngquáđộkhôngvọtlố

-ThờihằngT càngnhỏđápứng càngnhanh

c(T) = 63.2%.cxl

-Saisốxáclập ess= 0

-ThờigianxáclậpTstínhtheotiêuchuẩn 2% hay 5%.

pdf18 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Cơ sở tự động - Khảo sát chất lượng hệ thống điều khiển, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ThS. NGUYỄN XUÂN NGUYÊN Đánh giá chất lượng điều khiểnChương 5 I. Các chỉ tiêu chất lượng 1. Sai số xác lập t f(t) O 1 c(t) ε r(t) Ts e(t) = r(t) - c(t) - Sai số: - Sai số xác lập: )s(sElim)t(elime stss 0→∞→ == 2. Thời gian quá độ 3. Độ vọt lố I. Các chỉ tiêu chất lượng Là thời gian Ts cần thiết để sai lệch e(t) nằm trong giới hạn ε cho trước. Là sai lệch cực đại giữa tín hiệu điều khiển và trị số xác lập. %. c ccPOT xl xlmax 100−= 1. Biểu thức sai số xác lập II. Chất lượng trạng thái tĩnh Chất lượng của hệ ở trạng thái tĩnh được đánh giá bằng sai số xác lập. C(s) G(s) H(s) R(s) E(s) - Xét hệ thống như hình vẽ: II. Chất lượng trạng thái tĩnh - Sai số của hệ thống: ⇒ Sai số xác lập: Sai số xác lập không những phụ thuộc vào thông số, cấu trúc hệ thống mà còn phụ thuộc dạng tín hiệu vào. )s(H)s(G )s(R)s(E += 1 )s(H)s(G )s(sRlim)s(sElime ssss +== →→ 100 2. Sai số với các tín hiệu vào khác nhau II. Chất lượng trạng thái tĩnh 2.1. Tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị )s(H)s(Glim)s(H)s(G s .s lime s sss 0 0 1 1 1 1 → → +=+=⇒ s )s(R)t(u)t(r 1=⇒= )s(H)s(GlimK sp 0→ =- Ta đặt hệ số vị trí: - Ta có: 1 1ss p e K ⇒ = + II. Chất lượng trạng thái tĩnh 2.2. Tín hiệu vào là hàm dốc đơn vị )s(H)s(sGlim)s(H)s(G s .s lime s sss 0 2 0 1 1 1 → → =+=⇒ 2 1 s )s(R)t(u.t)t(r =⇒= )s(H)s(sGlimK sv 0→ =- Ta đặt hệ số tốc độ: - Ta có: 1 ss v e K ⇒ = II. Chất lượng trạng thái tĩnh 2.3. Tín hiệu vào là hàm parabol )s(H)s(Gslim)s(H)s(G s .s lime s sss 2 0 3 0 1 1 1 → → =+=⇒ 3 2 1 2 1 s )s(R)t(u.t)t(r =⇒= )s(H)s(GslimK sa 2 0→ =- Ta đặt hệ số gia tốc : - Ta có: 1 ss a e K ⇒ = II. Chất lượng trạng thái tĩnh Nhận xét: Giả sử hàm truyền hở G(s)H(s) có N khâu tích phân lý tưởng. - Khi N = 0 ∞=⇒= ∞=⇒= +=⇒= ss ss p ss e)t(u.t)t(r e)t(u.t)t(r K e)t(u)t(r 2 2 1 1 1 ⇒ Gọi là hệ vô sai bậc không. II. Chất lượng trạng thái tĩnh - Khi N = 1 ∞=⇒= =⇒= =⇒= ss v ss ss e)t(u.t)t(r K e)t(u.t)t(r e)t(u)t(r 2 2 1 1 0 ⇒ Gọi là hệ vô sai bậc một. II. Chất lượng trạng thái tĩnh - Khi N = 2 a ss ss ss K e)t(u.t)t(r e)t(u.t)t(r e)t(u)t(r 1 2 1 0 0 2 =⇒= =⇒= =⇒= ⇒ Gọi là hệ vô sai bậc hai. III. Chất lượng trạng thái quá độ 1. Hệ quán tính bậc nhất C(s) G(s) R(s) - Hàm truyền hở: - Hàm truyền kín: Ts )s(G 1= 1 1 += Ts)s(Gk III. Chất lượng trạng thái quá độ - Đáp ứng quá độ: T t k e)t(c T ss )s(G).s(R)s(C s )s(R −−=⇒ + −==⇒= 1 1 111 c(t) t O 1 T Ts ε 0.632 III. Chất lượng trạng thái quá độ ⇒ Nhận xét: 9Đáp ứng quá độ không vọt lố 9 Thời hằng T càng nhỏ đáp ứng càng nhanh c(T) = 63.2%.cxl 9 Sai số xác lập ess = 0 9 Thời gian xác lập Ts tính theo tiêu chuẩn 2% hay 5%. III. Chất lượng trạng thái quá độ 2. Hệ dao động bậc hai - Hàm truyền hở: - Hàm truyền kín: ss )s(G n n ξω ω 22 2 += 22 2 2 nn n k ss )s(G ωξω ω ++= C(s) G(s) R(s) III. Chất lượng trạng thái quá độ - Đáp ứng quá độ: ( )ξξωξ ωξω ω ξω arccost.sine)t(c ss . s )s(G).s(R)s(C s )s(R n tn nn n k +−−−=⇒ ++==⇒= − 2 2 22 2 1 1 1 2 11 c(t) t O 1 cmax Ts ε III. Chất lượng trạng thái quá độ ⇒ Nhận xét: 9 Đáp ứng dao động có biên độ giảm dần với hệ số tắt ξ. 9 Thời gian xác lập: %:TC,T n s 5 3 ξω= hay %:TC,T ns 2 4 ξω= 9 Độ vọt lố: 2 2 100 1 1 p n POT exp . %, t ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ξπ π= − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟−ξ ω −ξ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ III. Chất lượng trạng thái quá độ Chất lượng của hệ thống ở trạng thái quá độ chỉ phụ thuộc vào thông số, cấu trúc hệ thống mà không phụ thuộc vào dạng tín hiệu vào.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfch5_5333.pdf